Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 44: Anđehit - Xeton (Tiết 2)
Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.Anđehit no, đơn chức, mạch hở có CTPT chung là CnH2nO (n ≥ 1).
B.Anđehit là hợp chất có cả tính khử và tính oxi hóa.
C. Anđehit cộng hiđro tạo thành ancol bậc hai.
D. Fomalin là dung dịch của fomanđehit trong nước có nồng độ 37- 40%.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 44: Anđehit - Xeton (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_44_andehit_xeton_tiet_2.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 44: Anđehit - Xeton (Tiết 2)
- HÓA HỌC LỚP 11
- HÓA HỌC 11 KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Tên thay thế của CH3CHO là A. anđehit axetic B. etanal C. etanol D. axetanđehit Câu 2: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là: A. anđehit axetic, but-1-in, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in. C. anđehit axetic, propin, axetilen D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
- HÓA HỌC 11 KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 3: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. axetilen B. propanal C. etanol D. but-2-in Câu 4: Cho dung dịch chứa 8,7 gam propanal tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là A. 32,4 B. 34,2 C. 16,2 D. 64,8 t0 C2H5 CHO + 2 AgNO 3 + 3 NH3 + H2O C2H5 COONH4 +2 Ag + 2 NH4NO3 npropanal = 8,7 : 58 = 0,15 (mol) nAg = 0,15×2 = 0,3 (mol) mAg= 0,3×108 = 32,4 (g)
- HÓA HỌC LỚP 11 BÀI 44 ANĐEHIT – XETON (TIẾT 2)
- HÓA HỌC 11 Bài 44 ANĐEHIT – XETON (tiết 1) ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP NỘI ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. TÍNH CHẤT VẬT LÍ DUNG KIẾN TÍNH CHẤT HÓA HỌC THỨC ĐIỀU CHẾ ỨNG DỤNG
- HÓA HỌC 11 MỤC TIÊU • Biết phương pháp điều chế anđehit và viết được phương trình minh họa. • Biết các ứng dụng của anđehit. • Giải được các bài tập áp dụng.
- HÓA HỌC 11 Bài 44 ANĐEHIT – XETON (tiết 2) IV. Điều chế 1. Từ ancol:oxi hóa ancol bậc I thu được anđehit tương ứng t0 R CH2OH + CuO R CHO + H2O + Cu t0 CH3 CH2OH + CuO CH3 CHO + H2O + Cu 2. Từ hiđrocacbon t0, xt ❖ HCHO: CH4 + O2 HCHO + H2O t0, xt ❖ CH3CHO: 2C2H4 + O2 2CH3CHO Hg2+, H+, 800C C2H2 + H2O CH3CHO
- HÓA HỌC 11 Bài 44 ANĐEHIT – XETON (tiết 2) Dung dịch của fomanđehit trong nước có nồng độ 37- 40% gọi là fomalin (fomon) axit axetic
- HÓA HỌC 11 Bài 44 ANĐEHIT – XETON (tiết 2)
- BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Anđehit no, đơn chức, mạch hở có CTPT chung là CnH2nO (n ≥ 1). B. Anđehit là hợp chất có cả tính khử và tính oxi hóa. C. Anđehit cộng hiđro tạo thành ancol bậc hai. D. Fomalin là dung dịch của fomanđehit trong nước có nồng độ 37- 40%.
- BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 2: Cho dãy biến hóa sau: 4 6 3 CH CHO Y X 3 C2H2 5 1 X CH CHO 2 3 Hai chất X, Y lần lượt là A. C2H4; C2H6 B. C2H6; CH3CH2OH C. CH3CH2OH; C2H4 D. C2H4; CH3CH2OH 0 Pd/PbCO3 Ni, t 1) C H + H C H 4) CH3CHO + H2 CH3CH2OH 2 2 2 t0 2 4 t0, xt 0 5) CH CH OH + CuO t 2) 2C2H4 + O2 2 CH3CHO 3 2 CH3CHO + Cu + H2O 2+ + 0 H SO đặc 3) C H Hg , H , 80 C 2 4 2 2 + H2O CH3CHO 6) CH3CH2OH CH2=CH2 + H2O 1700C
- BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 3: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. CH3CHO; C2H5OH; C2H6 B. C2H6; C2H5OH; CH3CHO C. CH3CHO; C2H6; C2H5OH D. C2H6; CH3CHO; C2H5OH
- BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 4: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 34,56 gam Ag. % số mol của anđehit có khối lượng phân tử lớn hơn trong X là A. 40% B. 60% C. 30% D. 50% Lời giải HCHO CH3CHO nAg = 34,56 : 108 = 0,32 (mol) a (mol) b (mol) nAg 0,32 HCHO 4Ag CH 3CHO 2Ag = = 3,2 a → 4a b → 2b nX 0,1 a + b = 0,1 a = 0,06 Có HCHO 4a + 2b = 0,32 b = 0,04 anđehit còn lại là CH3CHO 0,04.100% % số mol (CH CHO) = = 40% 3 0,1
- BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là A. anđehit fomic. B. anđehit không no, mạch hở, hai chức. C. anđehit axetic. D. anđehit no, mạch hở, hai chức. Lời giải 3n − 1 t0 C H O + O n CO + H O n 2n 2 2 2 n 2 V = V n CO2 H2O nCO2 = H2O X là anđehit no, đơn chức, mạch hở nX : nAg = 0,01 : 0,04 = 1 : 4 X là HCHO
- BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 6: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá hoàn toàn X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCHO. B. CH3CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CH(OH)CHO Lời giải n = 4,6 : 23 = 0,2 (mol) = 2. n nAg = 43,2 : 108 = 0,4 (mol) Na Y trong ancol Y có 2 nhóm -OH nX : nAg = 0,1 : 0,4 = 1 : 4 X là HCHO hoặc OHC-CHO trong anđehit X có 2 nhóm -CHO hiđro hóa anđehit X ancol Y X là OHC-CHO
- BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 7: Cho 0,45 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 97,2 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng o với H2 dư (xúc tác Ni, t ) thì 0,25 mol X phản ứng hết với 0,5 mol H2. Chất X có công thức chung là A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). B. CnH2n+1CHO (n ≥0). C. CnH2n-1CHO(n ≥ 2). D. CnH2n-1CHO(n ≥ 1). Lời giải nAg = 97,2 : 108 = 0,9 (mol) nX : nAg = 0,45 : 0,9 = 1 : 2 X là anđehit đơn chức n 0,25 : 0,5 = 1 : 2 trong X có 2 liên kết pi X : nH2 = X là CnH2n-1CHO (n ≥ 2)
- BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 8: Hiđrat hóa 10,4 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 88,32 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là A. 80%. B. 70%. C. 92%. D. 60%. AgNO /NH Lời giải: nC H = 10,4 : 26 = 0,4 (mol) 3 3 2 2 CH3CHO 2Ag↓ x → 2x Gọi số mol C2H2 tham gia phản ứng là x (mol) AgNO3/NH3 Hg2+, H+, 800C C2H2 C2Ag2↓ C2H2 + H2O CH3CHO (0,4 – x) → (0,4 – x) x → x 88,32 = 2x.108 + (0,4-x). 240 Hai chất hữu cơ sau pư gồm : → x = 0,32 (mol) CH CHO : x (mol) 3 0,32.100% C H dư : (0,4 – x) (mol) = 80% 2 2 H = 0,4
- Xin chào và hẹn gặp lại các em!