Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 4: My neighbourhood - Period 26: A closer look 1 - Đào Bá Tân

1. "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e (scene, Vietnamese, complete….)

và trong những chữ be, he, she, me

2. "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm: tea, easy, cheap, meal, meat, dream, heat…

3. "ee" thường được phát âm là /i:/ trong:three,see,screen,agree…

4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:ceiling, receive, receipt,decieve…

5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp : key, money…

6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ: chief,believe, belief,relief,relieve…

ppt 23 trang BaiGiang.com.vn 31/03/2023 6020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 4: My neighbourhood - Period 26: A closer look 1 - Đào Bá Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_6_unit_4_my_neighbourhood_period_26.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 4: My neighbourhood - Period 26: A closer look 1 - Đào Bá Tân

  1. Teacher: Dao Ba Tan Dong Hai Secondary School
  2. What is this?- It’s a/an It’s an art gallery.It’sIt’s a palaceIt’s a square. a cathedralstatue .
  3. Polluted narrowconvenientfantastic
  4. I.Vocabulary: 1. fantastic = great (adj) :tuyệt vời 2.narrow (adj) : nhỏ hẹp 3. convenient (adj) :tiện lợi, thuận tiện 4.polluted (adj) : bị ô nhiễm
  5. 1. Fill in each blank with one word from the box. Listen, check, and repeat the words. 1. Cua Lo is a ___ beach. 2. I love it here . Everything I want is only five minutes away. It’s so ___ . 3. Life in the countryside is ___ . There aren’t many things to do there. 4. The air in the area is ___ with smoke from factories.
  6. 1. Fill in each blank with one word from the box. Listen, check 5. Hoi An is a ___ city with a lot of houses, shops, buildings and theatres, etc. 6. The street is very ___ with a lot of traffic so we can’t move fast. 7. Now, there are many new shops near here, so the streets are busy and ___ during the day.
  7. 1. Fill in each blank with one word from the box. Listen, check 1. Cua Lo is a ___ beach. 2. I love it here . Everything I want is only five minutes away. It’s so ___ . 3. Life in the countryside is ___ . There aren’t many things to do there. 4. The air in the area is ___ with smoke from factories.
  8. 1. Fill in each blank with one word from the box. Listen, check 5. Hoi An is a ___ city with a lot of houses, shops, buildings and theatres, etc. 6. The street is very ___ with a lot of traffic so we can’t move fast. 7. Now, there are many new shops near here, so the streets are busy and ___ during the day.
  9. 2. Now match the adjectives from the box with their opposites below: exciting peaceful; modern unpolluted inconvenient wide quiet terrible 1. narrow 2. historic 3. fantastic 4. convenient 5. boring 6. noisy 7. polluted.
  10. 3. Work in pairs.Ask and answer question about your neighbourhooh. Use the words in 1 And 2 to help you. exciting peaceful modern unpolluted terrible wide quiet inconvenient narrow historic fantastic convenient boring noisy polluted. Example: A: Is your neighbourhood polluted?historic? B: No, it isn’t. A: Is it peaceful?modern? B: Yes, it is.
  11. The beach___ is fantastic._ / i: / / I /
  12. II. Pronunciation 1. Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/) 2. Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/)
  13. II. Pronunciation / I: / - Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy. Eg: Sheep /ʃi:p / See /si:/
  14. Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/) 1. "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e (scene, Vietnamese, complete .) và trong những chữ be, he, she, me 2. "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm: tea, easy, cheap, meal, meat, dream, heat 3. "ee" thường được phát âm là /i:/ trong:three,see,screen,agree 4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:ceiling, receive, receipt,decieve 5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp : key, money 6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ: chief,believe, belief,relief,relieve
  15. / I / Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài Eg: Six /sɪks/ Fish /fɪʃ/
  16. Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/) 1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age“: village, cottage,baggage, shortage, message 2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”:begin, become, decide, return, renew 3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm (i + phụ âm): win, sit, him, miss, twin 4. "ui" được phát âm là /ɪ/: build, guitar, quixotic, equipvalent
  17. II. Pronunciation Sounds: / i: / and / I / 4. listen and repeat the words. Pay attention to the sounds / i: / and / I / exciting cheap historic sleepy expensive convenient peaceful police noisy friendly * Put the words in the correct column / i: / / I / Ex: cheap historic sleepy exciting peaceful expensive convenient noisy police friendly
  18. II. Pronunciation 5. Listen to the sentences and circle the words you hear. 1. Tommy is living/leaving there. 2. Shall we hit/heat the oil first? 3. This airplane sits/seats 100 people. 4. There is a ship/sheep over there. 5. Jimmy is finding some tins/teens now. 6. Peter bought a mill/meal last week. 7. Some Tims/teams are coming. 8. It is a fish and chip/cheap shop.
  19. MY NEIGHBORHOOD My city is very busy There are lots of buildings growing The people here are funny It’s a lovely place to live. My village is very pretty There are lots of places to see The people here are friendly It’s a fantastic place to be
  20. 3. Homework: - Learn by heart the vocabulary in box 1 and box 2 - Practice the sounds: /i:/ and /I/ and find more words with the sounds above - Prepare for the lesson: A closer look 2
  21. THANK YOU FOR YOUR ATTENDANCE! Goodbye !