Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 23B: Trường đẹp lắm bạn ơi

Ngày Ngôi trường xanh là ngày toàn thể học sinh trong trường cùng làm những việc để giữ cho trường sạch đẹp. Học sinh có thể làm một số việc sau:

1.Quét dọn lớp, quét dọn lối đi chung, sân chơi.

pptx 31 trang Tú Anh 26/03/2024 980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 23B: Trường đẹp lắm bạn ơi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_1_bai_23b_truong_dep_lam_ban_oi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 23B: Trường đẹp lắm bạn ơi

  1. Bài 23B Trường đẹp lắm bạn ơi!
  2. Nghe – nói Tưởng tượng và nói về một ngôi trường theo mơ ước của em.
  3. Đọc Bạn làm gì trong Ngày ngôi trường xanh? Ngày Ngôi trường xanh là ngày toàn thể học sinh trong trường cùng làm những việc để giữ cho trường sạch đẹp. Học sinh có thể làm một số việc sau: 1. Quét dọn lớp, quét dọn lối đi chung, sân chơi. 2. Chăm sóc cây ở sân trường, vườn trường. 3. Trồng thêm một cây xanh ở trường (kể cả một cây cảnh nhỏ). 4. Kiểm tra việc dùng nước, dùng điện để tiết kiệm nước và điện. 5. Dự buổi nói chuyện về việc hạn chế dùng túi ni lon để bọc đồ vật.
  4. Đọc a) Đọc từng việc trong nhóm.
  5. Đọc Bạn làm gì trong Ngày Ngôi trường xanh? Ngày Ngôi trường xanh là ngày toàn thể học sinh trong trường cùng làm những việc để giữ cho trường sạch đẹp. Học sinh có thể làm một số việc sau: 1. Quét dọn lớp, quét dọn lối đi chung, sân chơi. 2. Chăm sóc cây ở sân trường, vườn trường. 3. Trồng thêm một cây xanh ở trường (kể cả một cây cảnh nhỏ). 4. Kiểm tra việc dùng nước, dùng điện để tiết kiệm nước và điện. 5. Dự buổi nói chuyện về việc hạn chế dùng túi ni-lon để bọc đồ vật.
  6. Đọc b) Kể những việc nêu trong bài học sinh có thể làm?
  7. Đọc c) Nêu ích lợi của một việc làm em đã kể.
  8. Viết a) Nghe – viết. Trong Ngày ngôi trường xanh, chúng ta hãy cùng nhau làm một số việc để giữ cho trường lớp xanh, sạch, đẹp. Vậy bạn định làm gì trong ngày này?
  9. Viết b) Trò chơi Đố bạn (chọn 1 hoặc 2)
  10. (1) Chọn quả bóng ghi ch, tr cho ô trống. chăm làm trồng cây tr ch mong ch ờ trả lời tranh luận che nắng Chép ba từ ngữ đã hoàn thành vào vở.
  11. (2) Chọn quả bóng ghi d, v cho ô trống. dậy sớm vun xới d v giao v iệc vớt rác dạy học quét d ọn Chép ba từ ngữ đã hoàn thành vào vở.
  12. Nghe – nói a) Nghe kể từng đoạn câu chuyện và trả lời câu hỏi.
  13. Nghe – nói Học trò của cô giáo chim khách
  14. Nghe – nói Học trò của cô giáo chim khách
  15. Nghe – nói Học trò của cô giáo chim khách
  16. Nghe – nói Học trò của cô giáo chim khách
  17. Nghe – nói Học trò của cô giáo chim khách
  18. Nghe – nói Học trò của cô giáo chim khách
  19. Nghe – nói Học trò của cô giáo chim khách
  20. Nghe – nói Học trò của cô giáo chim khách
  21. Nghe – nói Học trò của cô giáo chim khách
  22. Nghe – nói Học trò của cô giáo chim khách
  23. Nghe – nói Học trò của cô giáo chim khách 1 Chích chòe, chim sẻ và tu 2 Học xong, chích chòe làm được hú làm gì trong giờ học một chiếc tổ như thế nào? làm tổ? 3 Sẻ và tu hú làm gì sau 4 Cô giáo nhận xét thế nào buổi học? về ba bạn?
  24. Nghe – nói Học trò của cô giáo chim khách 1 Chích chòe, chim sẻ và tu hú làm gì trong giờ học làm tổ?
  25. Nghe – nói Học trò của cô giáo chim khách 2 Học xong, chích chòe làm được một chiếc tổ như thế nào?
  26. Nghe – nói Học trò của cô giáo chim khách 3 Sẻ và tu hú làm gì sau buổi học?
  27. Nghe – nói Học trò của cô giáo chim khách 4 Cô giáo nhận xét thế nào về ba bạn?
  28. Nghe – nói b) Kể một đoạn câu chuyện.
  29. Nghe – nói Học trò của cô giáo chim khách 1 Chích chòe, chim sẻ và tu hú 2 Học xong, chích chòe làm được làm gì trong giờ học làm tổ? một chiếc tổ như thế nào? 1 2Chích4HọcCô xong,chòe,giáo nhậnchíchchim xét sẻchòe vàthế làmtu nào hú được vềlàm 3 4 3 Sẻ và tu hú làmSẻ gì và sau tu buổi hú học? làm gì Côsau giáo buổi nhận học?xét thế nào về gìmột trongba chiếcbạn? giờ tổhọc như làm thế batổ? bạn?nào?