Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 33B: Trẻ em là vốn quý

1. Một vị tổng thống sang thăm nước bạn. Hôm đó, đoàn xe của tổng thống đang đi thì gặp một nhóm học sinh nhỏ được cô giáo dẫn qua đường. Đoàn xe bảo vệ đã cho dừng nhóm học sinh lại ven đường, để nhường đường cho xe của tổng thổng.
pptx 21 trang Tú Anh 27/03/2024 760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 33B: Trẻ em là vốn quý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_1_bai_33b_tre_em_la_von_quy.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 33B: Trẻ em là vốn quý

  1. Bài 33B Trẻ em là vốn quý
  2. Nghe – nói Hỏi – đáp: – Bạn đã bao giờ được ai nhường gì chưa? – Bạn đã nói gì để đáp lại?
  3. Đọc Ai được nhường đường?
  4. Đọc Ai được nhường đường? 1. Một vị tổng thống sang thăm nước bạn. Hôm đó, đoàn xe của tổng thống đang đi thì gặp một nhóm học sinh nhỏ được cô giáo dẫn qua đường. Đoàn xe bảo vệ đã cho dừng nhóm học sinh lại ven đường, để nhường đường cho xe của tổng thổng. 2. Bỗng xe của tổng thống bất ngờ dừng lại. Ngài tổng thống hạ cửa kính của xe, tươi cười ra hiệu cho các cháu học sinh qua đường trước. Các em đã đi rồi mà ngài tổng thống vẫn nhìn theo và mỉm cười. (Theo Nguyễn Phan Hách)
  5. Đọc a) Đọc từng đoạn trong nhóm.
  6. Đọc b) Nói tiếp để hoàn thành câu: Nhóm học sinh khi đi qua đường đã gặp đoàn xe của tổng thống.
  7. Đọc c) Vì sao ngài tổng thống lại nhường học sinh qua đường trước? 1 Vì ngài muốn nhìn thấy học sinh qua đường 2 Vì ngài thấy học sinh muốn sang đường trước 3 Vì ngài tổng thống yêu quý trẻ em
  8. Viết a) Nghe – viết một đoạn trong bài Ai được nhường đường? (từ Một vị tổng thống đến dẫn qua đường). Một vị tổng thống sang thăm nước bạn. Hôm đó, đoàn xe của tổng thống đang đi thì gặp một nhóm học sinh nhỏ được cô giáo dẫn qua đường.
  9. Viết b) Chọn (1) hoặc (2).
  10. (1) Tìm từ có tiếng mở đầu là ch, tr. Chép bốn từ đã tìm vào vở.
  11. (2) Tìm từ ngữ viết đúng dấu hỏi, dấu ngã.     mỏ cò chỗi đót rổ rau tủ gỗ    cửa sổ cái vỏng bát đũa Chép bốn từ ngữ đã tìm vào vở.
  12. Nghe – nói a) Nghe kể từng đoạn câu chuyện và trả lời câu hỏi.
  13. Nghe – nói Chiếc rễ đa tròn
  14. Nghe – nói Chiếc rễ đa tròn
  15. Nghe – nói Chiếc rễ đa tròn
  16. Nghe – nói Chiếc rễ đa tròn
  17. Nghe – nói Chiếc rễ đa tròn 1 Bác Hồ đã làm gì với chiếc rễ đa nhỏ?
  18. Nghe – nói Chiếc rễ đa tròn 2 Sau này, chiếc rễ đa Bác cho trồng có gì thú vị?
  19. Nghe – nói b) Kể một đoạn câu chuyện.