Bài giảng Toán 5 - Khái niệm số thập phân

ppt 11 trang An Bình 09/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Khái niệm số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_5_khai_niem_so_thap_phan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Khái niệm số thập phân

  1. Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
  2. Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. m dm cm mm * Các phân số thập 1 1 1 phân ; ; 0 1 10 100 1000 được viết thành 0,1; 0 0 1 KHÁM 0,01; 0,001. 0 0 0 PHÁ1 1 * 1dm hay m còn được viết thành 0,1 m. 10 1 * 1cm hay m còn được viết thành 0,01 m. 100 1 * 1mm hay m còn được viết thành 0,001 m. 21:21 1000
  3. Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. * 0,1 đọc là: không phẩy một. 0,1 = *0,01 đọc là: không phẩy không một. 0,01 = * 0,001 đọc là:không phẩy không không một. 1 0,00110 = 1 100 Các số 0,1; 0,01;1 0,001 gọi là số thập phân. 21:21 1000
  4. Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. m dm cm mm * Các phân số thập phân , , 0 5 được viết thành 0,5; 0 0 7 0,07; 0,009. 0 0 0 9 * 5dm hay m còn được viết thành 0,5 m. * 7cm hay m còn được viết thành 0,07 m. * 9mm hay m còn được viết thành 0,009m. 21:21
  5. Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. * 0,5 đọc là: không phẩy năm. 5 0,5 = 10 *0,07 đọc là: không phẩy không bảy. 7 0,07 = 100 * 0,009 đọc là: không phẩy không không chín. 9 0,009 = 1000 Các số 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân. 21:21
  6. Bài 1: a) Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 10 10 10 10 10 10 10 10 10 1 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1 0,01 10 0 0,1 21:21
  7. Bài 1: b) Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 100 100 100 100 100 100 100 100 100 0,01 0,02 0,030,04 0,050,06 0,07 0,08 0,09 0,1 21:21
  8. Bài 2a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). 0,5 0,002 0,004 Bài 2b) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). 0,03 0,008 0,006 21:21
  9. Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân 5 5 m 0,5m 10 12 m 0 1 2 100 0,12m m m0,35 3 5 m m0,09 9 m m0,7 21:21 7
  10. Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân 0 6 8 .m .m0,68 0 0 0 1 .m .m0,001 0 0 5 6 .m .m0,056 0 3 7 5 .m .m0,375 21:21