Bài giảng Toán 5 - Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_5_xang_ti_met_khoi_de_xi_met_khoi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị : xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. 1. Xăng- ti- mét khối. 2. Đề - xi - mét khối. 1cm3 1cm Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh 1dm3 dài 1cm. Xăng – ti – mét khối viết tắt là: cm3 1 dm Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. Đề - xi – mét khối viết tắt là : dm3
- 3. Mối quan hệ giữa xăng - mét khối và đề - xi – mét khối Câu hỏi 3 1dm Cần bao nhiêu hộp hình lập phương cạnh 1cm để xếp đầy hộp hình lập phương cạnh 1dm? 1dm 1cm 1cm3
- Mối quan hệ giữa xăng-ti - mét khối và đề - xi – mét khối Hình lập phương cạnh 1dm gồm : 10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phương cạnh 1cm.
- Thể tích của hình trên là Thể tích của hình trên là .......... cm3 .......... cm3
- 4 3. a) Đọc các số đo thể tích: 68cm3 ; 54,3dm3 ; cm3 5 b) Viết các số đo: ba mươi bảy đề - xi- mét- khối; năm phần tám xăng - ti- mét khối; c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8 10 Thể tích của hình Thể tích của hình 3 trên là ....... cm trên là ....... cm3
- Bài 1 : Viết vào ô trống Viết số Đọc số 85cm3 Tám mươi lăm xăng – ti –mét khối. 3 604dm Sáu trăm linh bốn đề - xi - mét khối 3 23,02dm Hai mươi ba phẩy không hai đề - xi – mét khối 3 cm3 Ba phần tám xăng – ti – mét khối 8 428cm3 Bốn trăm hai mươi tám xăng – ti – mét khối. 9,103dm3 Chín phẩy một trăm linh ba đề - xi – mét khối. 4 Bốn phần chín xăng – ti – mét khối. 3 9 cm
- Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1dm3 = 1000 cm3 10,2dm3 = ..cm10 200 3 634dm3 = .cm634 000 3 0,8dm3 = .....cm800 3 b) 6000cm3 = 6 dm3 234 000cm3 = ..234 dm3
- 1. Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm. Xăng – ti – mét khối viết tắt là: cm3 2. Đề - xi - mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. Đề – xi – mét khối viết tắt là: dm3
- Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 2 dm3 = cm3 ; 2,7 dm3 = .... cm3 6,08 dm3 = cm3 ; 0,09 dm3 = .. cm3 b.7000cm3 = dm3 ; 120cm3 = ..dm3

