Bài tập môn Hóa học Lớp 10 - Chương: Oxi - Lưu huỳnh

Câu 1: Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh?

A. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.

B. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa

C. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường.

D. S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.

doc 10 trang Tú Anh 30/03/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Hóa học Lớp 10 - Chương: Oxi - Lưu huỳnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_hoa_hoc_lop_10_chuong_oxi_luu_huynh.doc

Nội dung text: Bài tập môn Hóa học Lớp 10 - Chương: Oxi - Lưu huỳnh

  1. BÀI TẬP CHƯƠNG OXI- LƯU HUỲNH HÓA HỌC 10 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh? A. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa. B. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa C. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường. D. S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. Câu 2: đốt cháy hoàn toàn 4,48 g lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 10,85g B. 21,7g C. 13,2 g D. 16,725 Câu 3: Cho các chất khí sau đây: Cl2, SO2, CO2, SO3. Chất làm mất màu dung dịch brom là: A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. Cl2 Câu 4: Khi có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi? A. Nhôm oxit B. Axit sunfuric đặc. C. Dung dịch natri hiđroxit D. Nước vôi trong Câu 5: Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa chất là: A. hồ tinh bột. B. đồng kim loại C. khí hiđro D. dung dịch KI và hồ tinh bột Câu 6: Dãy nguyên tố nào dưới dây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái qua phải)? A. F, Cl, Br, I B. Mg, Be, S, Cl C. Li, Na, K, Rb D. O, S, Se, Te Câu 7: 0,5 mol axit sunfuric tác dụng vừa đủ với 0,5 mol natri hiđroxit, sản phẩm là ? A. 0,5 mol Na2SO4 B. 0,5 mol NaHSO4 C. 1 mol NaHSO4 D. 1 mol Na2SO4 Câu 8: Trong hợp chất nào nguyên tố lưu huỳnh không thể thể hiện tính oxi hóa? A. SO2 B. H2SO4 C. KHS D. Na2SO3 Câu 9: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia các phản ứng sau: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 (1) 2H2S + SO2 3S + 2H2O (2). Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên? A. phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. B. phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. C. phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa. D. phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử Câu 10: X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong nhóm A. Cấu hình electron ngoài cùng của X là 2p4. Vậy vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. Đáp án khác B. X thuộc chu kì 2, nhóm VA; Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA C. X thuộc chu kì 2, nhóm VIA; Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA. D. X thuộc chu kì 2, nhóm IVA; Y thuộc chu kì 3, nhóm IVA Câu 11: Câu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất? A. H2O và H2O2 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2O có tính oxi hóa yếu hơn. B. H2SO3 và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa mạnh hơn C. O2 và O3 cùng có tính oxi hóa, nhưng O3 có tính oxi hóa mạnh hơn. D. H2S và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa yếu hơn Câu 12: trong các câu sau đây câu nào không đúng: A. dung dịch H2SO4 loãng là một axit mạnh. B. Đơn chất lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học. C. SO2 vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D. Ion S2- chỉ thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá Câu 13: Cho m gam một hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là: A. 1,16 gam B. 11,7 gam C. 61,1 gam D. 6,11 gam Câu 14: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa - khử? A. H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O B. H2SO4 + S SO2 + H2O C. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O D. H2SO4 + FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 15: trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa? 1
  2. A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹB. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹD. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ Câu 94:Cho pthh: H2SO4 đặc, nóng + KBr  A+ B +C+ D. A, B, C,D là dãy chát nào sau đây: A.HBr, SO2, H2O, K2SO4 B. SO2, H2O, K2SO4, Br2 C. SO2, HbrO, H2O, K2SO4 D. H2O, K2SO4, Br2, H2S Câu 95: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá? A. O2, SO2, Cl2, H2SO4 B. S, F2, H2S, O3 C. O3, F2, H2SO4, HNO3 D.HNO3,H2S,SO2,SO3 Câu 96: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá? A. Cl2, SO2, FeO, Fe3O4 B. SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S C. O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2 D. Fe, O3, FeCO3, H2SO4 Câu 97: Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần hoàn? A. OxiB. Lưu huỳnh C.SelenD.Telu Câu 98: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách: A. điện phân nướcB. nhiệt phân Cu(NO 3)2 C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 Câu 99: Lưu huỳnh sôi ở 4500C, ở nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng pgân tử đơn nguyên tử? A. ≥ 4500CB. ≥ 1400 0C. C. . ≥ 17000CD.ở nhiệt độ phòng Câu 100: Cho pthh: SO2 + KmnO4 +H2OK2SO4 + MnSO4 +H2SO4 Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là: A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 2 và 2 D. 5 và 5 Câu 101: hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A. đốt hoàn toàn khí A thu được khí C có mùi hắC. khí A,C lần lượt là:A. SO 2, hơi SB. H 2S, hơi SC. H 2S, SO2 D. SO2, H2S Câu 102: Axit Sunfuric đặc phản ứng với chất nào sau đây (có đun nóng) sinh ra khí SO2? 1:Cu; 2: NaOH; 3: Al; 4: C 5: ZnO; 6: HCl; 7: HI A. 1,2,3,4,5B.1,3,4,6,7C. 1,3,4,7D. tất cả Câu 103: Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận biết các chất trên: A. Cho từng khí lội qua ddCa(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ B. Cho từng khí lội qua dd H2S , dùng đầu que đóm còn tàn đỏ C. Cho hoa hồng vào các khí , dùng đầu que đóm con tàn đỏ D. B và C đúng Câu 104: Có 5 khí đựng trong 5 lọ riêng biệt là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để phân biệt các khí: A. Nhận biết màu của khí, dùng dung dịch AgNO3,dung dịch HNO3 đặc, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ, dd KI. B. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI C. dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ D. Tất cả đều sai Câu 105: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp chất có số oxi hoá là - 2 , ta thu được 7,8g muối, phi kim đó là phi kim nào sau đây: A. CloB. flo C. Lưu huỳnhD. kết quả khác Câu 106: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nàop sau đây để phân biệt các dung dịch trên : A. Bari hiđroxit B. Natri hiđrôxitC. Bari clorua D. Avà C đều đúng Câu 107: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụgn với dung dịch HCl dư , thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X(đktc). Cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu 23,9g kết tủa màu đen . thể tích các khí trong hỗn hợp khí X là: A. 0,224lít và 2,24 lítB. 0,124lít và 1,24 lít C. 0,224lít và 3,24 lítD.Kếtquả khác Câu 108: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: A. 15,6g và 5,3gB. 18g và 6,3gC. 15,6g và 6,3g D. Kết quả khác Câu 109: hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hoà dd X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây: A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D.H2SO4nSO3 Câu 110: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 40% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu A. 711,28cm3 B. 533,60 cm3 C. 621,28cm3 D. 731,28cm 6
  3. Câu 111: Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sán xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu? A. 1558kgB. 1578kg C. 1548kgD. 1568kg Câu 112: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuát 100 tấn axit sunfuric 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ?Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90% A. 69,44 tấn B. 68,44tấn C. 67,44 tấnD. 70,44tấn Câu 113: Hoà tan một oxit kim loại X hoá trị II bằng một lượng vừa đủ ddH2SO4 10% ta thu được dung dịch muối có nồng độ 11,97%. X là kim loài nào sau đây:A. CaB. FeC. BaD. Mg Câu 114: Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,660 hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hoá trị II, người ta thu được 0,1 mol khí, đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5g. hoà tan phàn còn lại bằng H2SO4 đặc nóng người ta thấy thoát ra 0,16g khí SO2. X,Y là những kim loại nào sau đây: A. Hg và ZnB. Cu và ZnC. Cu và CaD.Kết quả khác Câu 115: Cho 31,4g hỗn hợp hai muối NaHSO3và Na2CO3vào 400g dung dịchdd H2SO49,8%, đồng thời đun nóng ddthu được hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với hiđrô bằng 28,66và một ddX. C%các chất tan trong dd lần lượt là: A. 6,86% và 4,73%B.11,28% và 3,36% C. 9,28% và 1,36% D. 15,28%và 4,36% Câu 116: Hoà tan 9,875g một muối hiđrrôcacbonat (muối X)vào nước và cho tác dụng với một lượng H2SO4 vừa đủ, rồi đem cô cạn thì thu được 8,25g một muối sunfat trung hoà khan. Công thức phân tử của muối Xlà : A.Ba(HCO3)2 B.NaHCO3 C.Mg(HCO3)2 D. NH4HCO3 Câu 117: Cho 33,2g hỗn hưp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn không tan B. Cho B hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X lần lượt là: A. 13,8g; 7,6; 11,8B. 11,8; 9,6; 11,8C.12,8; 9,6; 10,8D. kết quả khác Câu 118: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu A. Na2SO3và 24,2gB.Na 2SO3 và 25,2gC. NaHSO 315g và Na2SO326,2gD.Na 2SO3 và 23,2g Câu 119: Hoà tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp Xgồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dd H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí H2(đktc) .Cũng cho lượng hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc nóng , dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). M là kim loại nào sau đây: A. CaB. Mg C.Cu D. Zn Câu 120: Cho11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được ddA và V lít khí H2 ở đktC. Cho dd NaOH dư vào ddA thu được kết tủaB lọc B nung trong không khí đến khối lượng không đổi được mg chất rắn. 1/ V có giá trị là:A. 2,24lítB. 3,36 lítC. 5,6l D. 4,48l E. 6,72l 2/ khối lượng chất rắn thu dược là:A. 18gB.20gC.24gD.36g E.40 Câu 121: để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng rieng biệt các khí CO2, SO3, SO2 vàN2, một học sinh đã dự định dùng thuốc thử(một cách trật tự) theo 4 cách dưới đây cách nào đúng A.ddBaCl2, ddBrom, ddCa(OH)2 B.ddCa(OH)2, ddBa(OH)2, ddbrom C. quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)2, ddBr2 D. ddBr2, ddBaCl2, que đóm Câu 122:Cho phản ứng hoá học sau: HNO3 + H2SNO+ S +H2O Hệ số cân bằng của phản ứng là: A. 2,3,2,3,4B. 2,6,2,2,4C. 2,2,3,2,4D. 3,2,3,2,4 Câu 123: Cho 2,52g một kim loại tác dụng vứ dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là: A.MgB.FeC.CrD. Mn Câu 124: cho khí CO đi qua ống sứ chúa 3,2g Fe2O3đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4đặc nóng thu được ddY. Cô can ddY , lượng muói khan thu được la: A.4gB.8gC.20gD.48g Câu 125: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml ddH2SO40,1M(vừa đủ).Sau phản ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: A. 6.81gB. 4,81gC.3,81gD.5,81g Câu 126:Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 loãng thấy thoát 1,344l H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 10,27g B.8.98C.7,25gD. 9,52g Câu 127: Hoà tan 0,54 g KL có hoá trị n không đổi trong 100 ml dd H2SO4 0,4 M . Để trung hoà lượng H2SO4 dư cần 200 ml dd NaOH 0,1 M . Vậy hoá trị n và KL Mlà : A. n=2 , Zn B. n=2, Mg C.n=1, K D. n=3 ,Al 7
  4. 2 Câu 128: Cùng một lượng R khi hoà tan hết bằng d HCl & H2SO4 đ,n thì lượng SO2 gấp 48 lần H2 sinh ra.Mặt khác khối lượng muối Clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunphát .R là: A. Mg B. Fe C. Al D.Zn Câu 129: Nhiệt phân hoàn toàn 2,77g một muối vô cơ A thấy thoát ra 896ml khí oxi (đktc). Phần chất rắn còn lại chưa 52,34% Kali và 47,65% clo. Công thức phân tử của muối A là: A. KClO b. KClO3 C. KClO4 D. KClO2 Câu 130: cho các phản ứng : FeS + O2 → B + khí C FeS + HCl → E + khí F B + HCl → D + H2O F + D → K ↓ + C + F → K ↓ + B, C, D, K lần lượt là: A. FeO, SO2, FeCl2, Fe B.Fe3O4, SO3, FeCl3 C. Fe2O3, SO2, FeCl2, S D. Fe2O3,SO2, FeCl3,S B. TỰ LUẬN I. Tỉ khối Bài 1: Tỉ khối hơi của hỗn hợp gồm ozon và oxi đối với hidro là 22,4. Xác định % về thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp. Bài 3: 5,6 lít hỗn hợp (Z) gồm O2 và Cl2 ở đktC. Tỉ khối của (Z) đối với khí H2 là 29. a. Tính % ( theo thể tích) mỗi khí trong hỗn hợp b. Tính số mol mỗi khí trong hỗn hợp. Bài 4: Hỗn hợp (A) gồm có O2 và O3, tỉ khối của (A) đối với H2 là 19,2. a. Một mol hỗn hợp (A) có thể đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu mol khí CO b. Tính mol hh (A) cần dùng để đốt cháy hết 1 mol hỗn hợp (B) gồm H2 và CO, biết tỉ khối của B so với H2 là 3,6. Bài 7. Hòa tan hoàn 14,4 gam hỗn hợp Fe và FeS bằng 200 ml dung dịch HCl vừa đủ thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 9. Tính % Fe về khối lượng và nồng độ mol của HCl đã dùng ? Bài 8. Hỗn hợp X gồm Fe và S. Nung nóng 20g X để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn Y bằng dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 6,333. Tính %Fe về khối lượng ? II. Tăng giảm thể tích và hiệu suất. Bài 1: Đun nóng 3 lít SO2 với 2 lít khí O2 xúc tác V2O5 sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí (A). Tính % ( theo thể tích) mỗi khí trong hỗn hợp (A), biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Bài 3: Đun nóng 6 lít SO2 với 4 lít khí O2 xúc tác V2O5 sau khi phản ứng một thời gian thu được hỗn hợp khí (B) có thể tích là 9 lít , biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. a. Tính % ( theo thể tích) mỗi khí trong hỗn hợp (B). b. Tính hiệu suất phản ứng Bài 5. 13,44 lít khí X ( SO2 và O2 ) có tỉ khối so với H2 là 24. Đun nóng X với V2O5 sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có thể tích là 11,2 lít ( đktc ). a. Tính % ( theo thể tích) mỗi khí trong hỗn hợp X và Y. b. Tính hiệu suất phản ứng III. Bảo toàn khối lượng và bảo toàn electron Bài 1: Chia 10 gam hỗn hợp gồm hai kim loại A, B có hóa trị không đổi thành hai phần bằng nhau. Phân 1 đốt cháy hoàn toàn cần V lít khí O2 ở đkct, thu được 5,32 gam hỗn hợp hai oxit. Phần còn lại hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl ( dư) thấy có V’ lít khí H2 thoát ra ở đktc và m gam muối cloruA. Tính các giá trị: V, V’, m? Bài 2: Hỗn hợp khí (A) gồm khí Cl2 và O2. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại. Xác định % ( theo thể tích ) của mỗi khí trong hỗn hợp (A). Bài 3. Hòa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác 32 gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ? Bài 4. Hòa tan m gam hai kim loại A và B có hóa trị không đổi bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 ( đktc ). Mặt khác hòa m hỗn hợp đó bằng H2SO4 đặc dư thu được V lít SO2 ( đktc ). Tính V ? Bài 5: Để 6,72 gam phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 7,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2(đktc). Tính V và số mol H2SO4 tham gia phản ứng. Bài 6: Để m gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp X có khối lượng 12 gam gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc thu được 3,36 lít khí SO2 đo ở đktC. Tính m và số mol H2SO4 p/ứng ? 8
  5. Bài 7: Để m gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Tính m và V biết số mol H2SO4 đã pứ là 0,2 mol. Bài 9. Cho 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít khí SO2 ( đktc ) và dung dịch X. Tính khối lượng muối có trong X ? Bài 10. Cho 23,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,12 lít khí SO2 ( đktc ) và dung dịch Y. Tính khối lượng muối có trong Y ? Bài 11: Cho 10,24 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng thấy có 0,27 mol H2SO4 tham gia phản ứng, sau phản ứng thu được dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Xác định giá trị của m. V. Xác định chất dựa vào bảo toàn E. Câu 1. Hòa tan 4,64 gam một oxit sắt trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,224 lít SO2. Xác định oxit sắt? Câu 2. Hòa tan 3,6 gam một oxit sắt trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,224 lít SO2. Xác định oxit sắt ? Câu 3. Hòa tan 16g một oxit sắt trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 40 gam muối khan. Xác định oxit sắt? Câu 4. Hòa tan 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,56 lít khí X. Xác định X ? Câu 5. Hòa tan 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí X. Xác định X ? Câu 6. Hòa tan hoàn toàn một oxit FexOy bằng H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít SO2 ở đktc, phần dung dịch chứa 120g một muối sắt duy nhất. Xác định công thức của oxit sắt VI. SO2 tác dụng với dung dịch kiềm Câu 1: Hấp thụ 38.528 lít khí SO2 đo ở dktc vào 2832 gam dung dịch NaOH 10 %. Hãy xác định muối sinh ra và khối lượng muối sinh ra ? Câu 2: Hấp thụ V lít khí SO2 đo ở dktc vào 0.15 lít dung dịch NaOH 5.19 M thu được 79.338 gam 2 muối NaHSO3 và Na2SO3 .Hãy xác định khối lượng mỗi muối sinh ra ? Câu 3: Hấp thụ V lít khí SO2 đo ở dktc vào 0.088 lít dung dịch NaOH 3.65 M thu được 27.606 gam 2 muối NaHSO3 và Na2SO3 .Hãy xác định khối lượng mỗi muối sinh ra ? Câu 4: Hấp thụ 18.144 lít khí SO2 đo ở dktc vào dung dịch NaOH thu được 93.15 gam 2 muối NaHSO3 và Na2SO3 .Hãy xác định khối lượng mỗi muối sinh ra ? Câu 5: Hấp thụ 36.422 lít khí SO2 đo ở đktc vào 2.583 lít dung dịch NaOH 2.28 M. Hãy xác định muối sinh ra và khối lượng muối sinh ra ? BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN AXIT SUNFURIC Dạng 1: Kim loại phản ứng chỉ có một sản phẩm khử Câu 1: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H 2SO4 đặc nóng thu được 10,08 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch A. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được m gam một kết tủa, nung kết tủa này ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được a gam một chất rắn, tính m và a? Câu 2: Cho 12g hỗn hợp hai kim loại Cu, Fe tan hoàn toàn trong H 2SO4 đặc,nóng, dư thu được 5,6 lít SO 2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa, nung kết tủa ngoài không khí thu được a gam một chất rắn. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?Tính giá trị của m và của a? Câu 3: Cho 5,4g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít SO 2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? Câu 4: Cho 8,8g muối sunfua của một kim loại hóa trị II, III tan hoàn toàn trong H 2SO4 đặc nóng thu được 10,08 lít SO2 đktc. Tìm công thức của muối sunfua? Tính số mol H2SO4 đã phản ứng? Dạng 2: Kim loại phản ứng cho nhiều sản phẩm khử Câu 1: Cho m gam Zn tan vào H2SO4 đặc nóng th được 6,72 lít hỗn hợp hai khí H2S và SO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5. Tính số mol của mỗi khí trong hỗn hợp? Tính giá trị của m?Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng? Câu 2: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tan hoàn toàn trong H 2SO4 đặc nóng thu được 4,032 lít hỗn hợp hai khí H 2S, SO2 có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X, cho NaOH dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa, nung kết tủa tới khối lượng không đổi thu được m gam một chất rắn. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X sau phản ứng. Tính giá trị của a và m? Câu 3: Cho 4,5g một kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít hỗn hợp SO 2, H2S có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng? 9
  6. Câu 4: Cho 1,44g một kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đăc nóng thu được 0,672 lít hỗn hợp SO 2, H2S có tỉ khối so với H2 là 27. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng? Câu 5: Cho 8,9g hỗn hợp Zn, Mg tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch X và 0,1 mol SO 2 ; 0,01 mol S ; 0,005 mol H2S. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? Câu 6: Hòa tan 30 g hỗn hợp một số kim loại vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), tới khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít SO2, 3,2 gam S và 0,112 lít H2S. Xác định số mol H2SO4 đã phản ứng và khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng? Dạng 3: Hỗn hợp chất phản ứng với H2SO4 Câu 1: Cho 15,2g hỗn hợp CuO, FeO phản ứng hoàn toàn với H 2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?Cho NaOH dư vào dung dịch sau phản ứng thu được a gam kết tủa, nung chất rắn ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính giá trị của m, a? Câu 2: Cho 24,8 g hỗn hợp Cu2S và FeS có cùng số mol, tác dụng với H2SO4đ dư, đun nóng thấy thoát ra V lít SO2 (ở đktc). Tính giá trị của V và khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng? Tính số mol axit đã tham gia phản ứng? Cho dung dịch sau phản ứng với KOH dư thu được m gam hỗn hợp hai chất rắn, nung chất rắn tới khối lượng không đổi chỉ thấy hỗn hợp hai oxit nặng a gam. Tính giá trị của m và a? Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất Fe, FeS, FeS 2 bằng H 2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít SO 2 (ở đktc). Xác định giá trị của V? Câu 4: Cho hỗn hợp FeS, Fe phản ứng hoàn toàn với H 2SO4 0,5M thu được 2,464 lít hỗn hợp hai khí ở đktc. Cho hỗn hợp khí thu được vào dung dịch Pb(NO 3)2 được 23,9g kết tủa màu đen. Tính % khối lượng của mỗi chất rắn trong hỗn hợp ban đầu? Câu 5: Cho 36 g hỗn hợp X chứa Fe 2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO420% thu được 80 g hỗn hợp muối. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng? 10