Bộ đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)
Bài 2:(1,5đ) Cho biết các nguyên tố Mg (Z=12) và Cl (Z=17).
a) Viết công thức các ion đơn nguyên tử của các nguyên tố trên và đọc tên chúng.
b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của: HCl và HClO4.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_10_co_dap_an.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)
- www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1: Kí hiệu phân lớp bán bão hòa là A. 3d10. B. 2p5. C. 4f7. D. 1s2. 24 25 26 35 37 Câu 2: Magiê có 3 đồng vị 12 Mg, 12 Mg, 12 Mg . Clo có hai đồng vị là: 17 Cl, 17 Cl . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử Magiê clorua được tạo thành giữa Magiê và Clo? A. 9. B. 12. C. 18. D. 6. Câu 3: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử X như hình bên, trong các phát biểu sau về X: (1) X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. (2) Tổng số electron thuộc các phân lớp s của X là 4. (3) Nguyên tố X thuộc chu kì lớn trong bảng tuần hoàn. (4) Trong hạt nhân nguyên tử của X có 7 nơtron. (5) X có tổng số hạt mang điện là 16. Số phát biểu sai là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 4: Cho nguyên tố Fe(Z=26). Cấu hình electron của ion Fe2+ là A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p63d6. C. 1s22s22p63s23p63d84s2. D. 1s22s22p63s23p63d44s2. + Câu 5: Số oxi hóa của nitơ trong dãy các chất và ion sau : NH3, NO, NO2, HNO3, NH4 là : A. -3, +2, +4, +5, -3. B. -3, +2, +2, +6,+3. C. -3, +2, +3, +6, -4. D. -3,+2, +4, +5, +4. Câu 6: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. số khối. B. tổng số hạt cơ bản. C. số proton. D. số nơtron. Câu 7: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 28. Số hạt không mang điện trong nguyên tử X là A. 19. B. 9. C. 18. D. 10. 2- Câu 8: Tên gọi của ion SO4 là A. anion sunfit. B. anion sunfat. C. anion sunfua. D. anion sunfuric. Câu 9: Liên kết trong phân tử HCl là A. liên kết cộng hóa trị cho nhận. B. liên kết ion. C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết cộng hóa trị có cực. Câu 10: Công thức electron đúng là A. H :F B. H: H C. H : F D. H : H Câu 11: Cho các nguyên tố: C (Z=6), N(Z=7), Si(Z=14). Bảng sau thống kê độ âm điện của ba nguyên tố trên một cách ngẫu nhiên (không theo thứ tự): Nguyên tố X Y Z Độ âm điện (Theo Pauling) 2,55 1,90 3,04 Các nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: A. Si, C, N. B. C, Si, N. C. C, N, Si. D. Si, N, C. www.thuvienhoclieu.com Trang 1
- www.thuvienhoclieu.com Câu 12: Cho các nguyên tố: X(Z=2); Y(Z=10); A(Z=14) và B(Z=18). Số nguyên tố khí hiếm là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 13: Số electron tối đa thuộc lớp K là A. 32. B. 2. C. 18. D. 8. Câu 14: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron, nơtron. B. proton, nơtron. C. proton, nơtron, electron. D. proton, electron. Câu 15: Cho nguyên tố X(Z=9). Khi X tham gia liên kết hóa học, phát biểu đúng là: A. Liên kết trong hợp chất với hiđro của X là liên kết cộng hóa trị không cực. B. X tạo thành ion đơn nguyên tử X+. C. Khi tham gia liên kết, X đạt được cấu hình của khí hiếm Heli. D. R có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất. 10 11 Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81. Bo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 5 B và 5 B . 10 Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 5 B trong tự nhiên là A. 19%. B. 18%. C. 81%. D. 82%. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) đ 39 Bài 1:(2 ) Một loại đồng vị của nguyên tố M có kí hiệu nguyên tử là 19 M . a) Xác định vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn. b) Dự đoán tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố M. Bài 2:(1,5đ) Cho biết các nguyên tố Mg (Z=12) và Cl (Z=17). a) Viết công thức các ion đơn nguyên tử của các nguyên tố trên và đọc tên chúng. b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của: HCl và HClO4. Bài 3:(1,5đ) Nguyên tố R thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất của R, có 53,333% về khối lương của Oxi. Xác định nguyên tố R. Bài 4:(1,0đ) Cho một lượng M thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch X và 2,576 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 16,58 gam chất rắn khan. Xác định kim loại M. (Cho khối lượng mol nguyên tử: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40) HẾT Lưu ý: - Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN Phần đáp án câu trắc nghiệm: 485 1 C 9 D 2 A 10 D 3 D 11 B 4 B 12 B www.thuvienhoclieu.com Trang 2
- www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử X (Z = 8)? A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p6 Câu 2. Cho Cr (Z= 24), cấu hình electron của Cr là A. 1s22s22p63s23p63d54s1 B. 1s22s22p63s23p63d44s2 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d14s2 Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố Y có Z = 17. Cấu hình electron của Y- là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23d5 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p53s23p5 Câu 4. Cấu hình electron nào dưới đây là của Fe3+ A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d34s2 Câu 5. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là X: 1s22s22p63s23p4 Y: 1s22s22p63s23p6 Z: 1s22s22p63s23p64s2 Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là A. XB. YC. ZD. X và Y Câu 6. Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p 1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Cả X và Y đều là kim loạiB. Cả X và Y đều là phi kim C. X là kim loại, Y là phi kimD. X là phi kim, Y là kim loại Câu 7. Cấu hình electron của nguyên tố X: 1s22s22p6. X là A. Kim loạiB. Phi kimC. Khí hiếmD. Kim loại hoặc phi kim 2 2 6 2 Câu 8. Vị trí của nguyên tử nguyên tố 12X : 1s 2s 2p 3s trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3, nhóm IIAB. Chu kì 2, nhóm IIIA C. Chu kì 3, nhóm VIIIAD. Chu kì 2, nhóm IIA Câu 9. Nguyên tử nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm IIIA. Vậy cấu hình electron của nguyên tố X là A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p6 Câu 10. Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị phân cực? A. HClB. Cl 2 C. NaClD. H 2 Câu 11. Dãy gồm các chất mà phân tử chỉ có liên kết ion là A. NaCl, Cl2, HClB. LiF, KBr, NaClC. LiF, Cl 2, NaClD.KBr, HCl, NaCl Câu 12. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là A. +6; 0; +6; -2B. +4; 0 ; +6; -2 C. +4; 0; +6; +2D. +4; 0; +4; -2 + Câu 13. Số oxi hóa của nitơ trong ion NH4 là A. +3B. -3C. +4D. -4 Câu 14. Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl, HClO, NaClO2, KClO3 và HClO4 lần lượt là A. -1, +1, +2, +3, +4B. -1, +1, +3, +5, +6 C. -1, +1, +3, +5, +7D. -1, +1, +4, +5, +7 2- - Câu 15. Số oxi hóa của nguyên tử cacbon trong CH4, CO3 , HCO3 , CO, CO2 lần lượt là A. -4, +4, +4, +2, +4B. +4, -4, +4, +2, +4 C. -4, +6, +4, +4, +2D. -4, +4, +6, +2, +4 Câu 16. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 4HCl + 2Cu + O2 → 2CuCl2 + 2H2O C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 D. 16HCl + 2KMnO4→ 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O www.thuvienhoclieu.com Trang 16
- www.thuvienhoclieu.com Câu 17. Cho phản ứng sau: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là A. 8B. 10C. 12D. 4 Câu 18. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, xảy ra phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò là A. Chất oxi hóaB. Chất khử C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khửD. Không là chất oxi hóa cũng không là chất khử Câu 19. Trong quá trình Bro → Br-1, nguyên tử Br đã: A. Nhận thêm một protonB. Nhường đi một proton C. Nhường đi một electronD. Nhận thêm một electron Câu 20. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 không đóng vai trò là chất khử? A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O D.2NH3+H2O2+MnSO4→MnO2+ (NH4)2SO4 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố A thuộc phân nhóm chính nhóm VII là 28. Xác định nguyên tố A và vị trí của A trong bảng tuần hoàn? Câu 2. Biết Bo gồm hai đồng vị và có nguyên tử khối trung bình là 10,81. a) Tính thành phần phần trăm các đồng vị của Bo? b) Có bao nhiêu % khối lượng đồng vị trong H3BO3? Câu 3.Hỗn hợp A gồm 11,2 gam Fe và 9,6 gam S. Nung A sau một thời gian được hỗn hợp B gồm Fe, FeS, S. Hòa tan hết B trong H 2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính V? (Cho: Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1) Hết www.thuvienhoclieu.com Trang 17
- www.thuvienhoclieu.com 2. HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A C A C C C A B A B B B C A C A C D D B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Tổng số các hạt trong nguyên tử của nguyên tố A là 28: Z+ N+E = 28 2Z + N 0,5 = 28 → N = 28 - 2Z Câu 1 (1,5 Áp dụng công thức 1 1,5 1 - 2 1,5 điểm) → 8 Z 9,33. 0,5 → - Nếu Z = 8 → Cấu hình electron là 1s22s22p4 → A thuộc chu kì 2, nhóm VIA (trái với giả thiết) - Nếu Z = 9 → Cấu hình electron là 1s22s22p5 → A thuộc chu kì 2, nhóm VIIA, ô 0,5 thứ 9 trong bảng tuần hoàn → A là Flo (F) a) Gọi x là phần trăm đồng vị → Phần trăm đồng vị là (100 -x) (0 < x < 100) 1,0 Ta có: = 10,81 → x = 19% Câu 2 Phần trăm đồng vị là 19%, đồng vị là 81% (1,5 điểm) b) Cứ 1 mol H BO có 1 mol B ứng với 0,81 mol 3 3 0,5 → Phần trăm khối lượng của trong H3BO3 là % = = 14,41% = 0,2 (mol); = 0,3 mol 0,5 Chất khử là Fe và S; chất oxi hóa là H2SO4 đặc nóng. Câu 3 * Quá trình nhường electron: (2,0 Feo - 3e → Fe+3 điểm) 0,2 0,2.3 0,5 So - 4e → S+4 0,3 4.0,3 0,3 * Quá trình nhận electron: S+6 + 2e → S+4 2x x 0,5 Áp dụng định luật bảo toàn electron, ta có: 2x = 0,6 + 1,2 → x = 0,9 mol → = 0,9 + 0,3 = 1,2 (mol) → = 1,2.22,4 = 26,88 (lít) 0,5 www.thuvienhoclieu.com Trang 18
- www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút A/ TRẮC NGHIỆM (6đ): Chương 1: Nguyên Tử Mức độ biết: Câu 1: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. số nơtron và proton. B. số nơtron. C. Số proton. D. số khối. Câu 2: Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo những quỹ đạo A. hình tròn. B. hình elip. C. không xác định. D. hình tròn hoặc elip. Mức độ hiểu: 19 Câu 3: Tổng số hạt p, n, e trong 9 F là A. 19. B. 28. C. 30. D. 32. Câu 4: Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là A. 64, 000(u). B. 63,542(u). C. 64,382(u). D. 63,618(u). Mức độ vận dụng: Câu 5: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm? 2 2 A. 26 Fe . B. 11Na . C. 17 Cl . D. 12 Mg . Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm hai đồng vị là 63Cu và 65Cu . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị 63Cu trong đồng tự nhiên là A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%. Chương 2: Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn Mức độ biết: Câu 7: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi A. Nhóm kim loại kiềm. B. Nhóm kim loại kiềm thổ.C. Nhóm halogen. D. Nhóm khí hiếm. Câu 8: Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất? A. Li. B. F. C. Cs. D. I. Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là A. Tính kim loại. B. Tính phi kim. C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện. Mức độ hiểu: Câu 10: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Số electron lớp ngoài cùng của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Mức độ vận dụng: Câu 11: Cho 5,6 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm IA, tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,56 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là A. K, Rb. B. Rb, Cs. C. Na, K. D. Li, Na. Mức độ vận dụng cao: Câu 12: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là A. 31. B. 52. C. 32. D. 14. Chương 3: Liên kết hóa học Mức độ biết: Câu 13: Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết A. Cộng hóa trị có cực. B. Cộng hóa trị không cực. C. Ion. D. Cho nhận. Câu 14: Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử ? A. HCl. B. H2S. C. Na2O. D. H2. www.thuvienhoclieu.com Trang 19
- www.thuvienhoclieu.com Mức độ hiểu: Câu 15: Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Ion tạo thành từ R là A. R-. B. R2-. C. R2+. D. R+. Câu 16: Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là: A. X2Y. B. XY. C. X3Y2. D. XY2. Câu 17: Số oxi hóa của P trong phân tử H3PO4 là A. +5. B. 0. C. +3. D. -3. Chương 4: Phản ứng Oxi hóa - Khử Mức độ biết: Câu 18: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử? A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng hóa hợp. C. Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng thế trong hóa vô cơ. TỰ LUẬN (4đ): Câu 1: (0,75đ) Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. HNO3 + Mg → Mg(NO3)2 + NO2 + H2O. Câu 2: (2,5đ) Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 49 hạt. Trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 15 hạt. a. Viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X. b. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn. c. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của X. Câu 3: (0,75đ) Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của m? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2017 – 2018 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu ĐA 1 C 10 D 2 C 11 D 3 B 12 D 4 D 13 A 5 A 14 C 6 C 15 A 7 A 16 A 8 B 17 A 9 D 18 D * Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm ( 3 câu đúng 1 điểm ) B/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm +5 0 +2 +4 Câu 1 Bước 1: HN O3 + Mg → Mg (NO3)2 + N O2 + H2O. - Chất oxi hóa: HNO3 - Chất Khử: Mg 0,25 Bước 2,3: X 1 Mg0 Mg+2 + 2e 0,25 X 2 N+5 + 1e N+4 www.thuvienhoclieu.com Trang 20
- www.thuvienhoclieu.com Bước 4: 4HNO3 + Mg → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. 0,25 Câu 2a - Lập hệ phương trình đại số: 2p + n = 49 và 2p – n = 15 0,5 - Giải hệ được: p = 16; n = 17 0,25 33 0,25 → Số khối = 33 → Viết kí hiệu: 16 X Câu 2b - Viết cấu hình: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 0,25 - Xác định đúng vị trí: Ô 16; Chu kì 3; Nhóm VIA 0,25 Câu 2c - Viết được 2 công thức electron 0,5 - Viết được đúng 2 CTCT 0,5 Câu 3 Cho e: Fe Fe3+ + 3e 0,25 m 3m mol e 56 56 2 +5 +2 Nhận e:O2 + 4e 2O N + 3e N 0,25 3 m 4(3 m) mol e 0,075 mol 0,025 mol 32 32 3m 4(3 m) = + 0,075 56 32 m = 2,52 gam. 0,25 * Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa. ĐỀ 9 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Cấu hình electron của nguyên tử có Z = 9 là A. 1s22s23p5 B. 1s22s23s2 3p3 C. 1s23s2 3p5 D. 1s22s22p5 Câu 2. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nguyên tử X có 6 lớp electron B. Nguyên tố X là kim loại C. Nguyên tử X có 6 electron hóa trị D. Hóa trị cao nhất của X với oxi là 3 Câu 3. Số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh trong phân tử H2SO3 là A. -6 B. +6 C. +4 D. -4 Câu 4. Nguyên tử photpho (Z=15) có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Khẳng định nào sau đây sai? A. Lớp M (n=3) của nguyên tử photpho gồm 3 electron B. Nguyên tử photpho có 3 lớp electron C. Photpho là nguyên tố p D. Photpho là phi kim vì có 5 electron lớp ngoài cùng 79 81 79 Câu 5. Trong tự nhiên, nguyên tố brom (Br) có 2 đồng vị là 35 Br và 35 Br . Biết đồng vị 35 Br chiếm 54,5 % số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom là A. 79,19 B. 79,91 C. 80,09 D. 80,90 www.thuvienhoclieu.com Trang 21
- www.thuvienhoclieu.com Câu 6. Cho các nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12) và Al (Z=13). Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự là A. Al>Mg>Na B. Na>Al>Mg C. Mg>Al>Na D. Na>Mg>Al Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm). Cho hai nguyên tố: X (Z = 11), Y (Z = 8) a) Viết cấu hình electron của hai nguyên tử X và Y b) Suy ra vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn (có giải thích ngắn gọn) c) Cho biết X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Dự đoán kiểu liên kết hình thành giữa X và Y. Viết công thức phân tử hợp chất tạo bởi X và Y. Câu 2 (2,5 điểm). Cho H (Z=1); N (Z=7); Mg (Z=12) và Cl (Z=17) a) Viết phương trình biểu diễn sự tạo thành ion tương ứng từ các nguyên tử Mg, Cl và biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử magie clorua (MgCl2) b) Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử amoniac (NH3) c) Xác định hóa trị (điện hóa trị hoặc cộng hóa trị) của các nguyên tố tương ứng trong các phân tử MgCl2 và NH3 Câu 3 (1,5 điểm). Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 phản ứng hết với 187,6 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít hỗn hợp khí (đktc) và dung dịch X a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra b) Xác định nồng độ % của chất tan trong dung dịch X HẾT Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: H = 1; C=12; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5. Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn! ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm 1. D 2. C 3. C 4. A 5. B 6. D Phần 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Tổng a) - Viết đúng cấu hình electron của X; Y 1,0 - Suy đúng vị trí của X, Y trong BTH 1,0 b) 1 (nếu HS không giải thích trừ 0,25 đ cho mỗi trường hợp) 3,0 đ - Xác định đúng tính KL, PK 0,5 c) - Dự đoán đúng liên kết (0,25đ) và viết đúng công thức hợp chất (0,25đ) 0,5 - Viết được phương trình tạo thành ion Mg2+ và Cl- 0,5 a) - Viết sơ đồ tạo liên kết ion hay biểu diễn bằng phương trình hóa học 0,5 2 - Viết đúng công thức electron của phân tử NH3 0,5 2,5 đ b) - Viết đúng công thức cấu tạo 0,5 c) - Xác định đúng điện hóa trị của Mg và Cl 0,25 www.thuvienhoclieu.com Trang 22
- www.thuvienhoclieu.com - Xác định đúng cộng hóa trị của N, H 0,25 Ta có: nhh khí= 0,4 mol. PTPƯ xảy ra: a) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ (1) 0,5 MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2↑ + H2O (2) Gọi số mol của Mg và MgCO3 lần lượt là x, y mol. Lập hệ PT 3 - Lập hệ PT; giải ra x = y = 0,2 0, 5 1,5 đ - Từ pư (1, 2) suy ra n = 0,4 mol . b) MgCl2 Ta có mddX = 21,6 + 187,6 – 0,2x(2 + 44) = 200 gam 0,4 95 - Vậy: C% 100 19,0 % . 0,5 MgCl2 200 TỔNG 7,0 đ ĐỀ 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Cấu hình electron bền của 17Cl và 29Cu lần lượt là A. 1s22s22p63s23p5; 1s22s22p63s23p63d94s2 B. 1s22s22p63s23p5; 1s22s22p63s23p63d104s1 C. 1s22s22p63s23p5; 1s22s22p63s23p64s23d9 D. 1s22s22p63s23p5; 1s22s22p63s23p64s13d10 Câu 2: Các nguyên tố Na, Mg, Al, K xếp theo thứ tự giảm dần tính kim loại là A. K, Na, Mg, Al. D. Na, K, Mg, Al. B. Na, Mg, Al, K. C. Al, Mg, Na, K. Câu 3: Kí hiệu phân lớp nào sau đây là sai? A. 2pB. 3dC. 4fD. 2d Câu 4: Ion có số proton bằng 11 là - + 2+ 2- A. Cl B. NH4 C. Mg D. SO4 Câu 5: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì. Tổng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của hai nguyên tố là 33. X và Y là A. F và S.B. Cl và S.C. K và Rb.D. Mg và Al. Câu 6: Cation X3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 2s22p6. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3, nhóm VIA, ô thứ 10. B. Chu kì 2, nhóm VIIIA, ô thứ 10. C. Chu kì 3, nhóm IIIA, ô thứ 13. D. Chu kì 2, nhóm VA, ô thứ 7. Câu 7: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là? A. 7. B. 9. C. 15. D. 17. Câu 8: Tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Số nơtron nguyên tử A là ? A. 8B. 9C. 10D. 11 Câu 9: Electron thuộc lớp nào liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất? A. K B. LC. MD. N Câu 10: Chọn câu phát biểu sai khi nói về nguyên tử: www.thuvienhoclieu.com Trang 23
- www.thuvienhoclieu.com A. Nguyên tử được tạo thành từ 3 loại hạt là: proton, electron và nơtron ( trừ hidro). B. Vỏ nguyên tử mang điện tích âm, hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương. C. Trong nguyên tử số electron bằng số proton nên nguyên tử trung hòa về điện. D. Hạt nhân nguyên tử có hạt nơtron mang điện tích dương và hạt proton không mang điện. Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây không phải là kim loại : A. 1s² 2s²2p6 3s²3p1. B. 1s² 2s²2p6 3s1. C. 1s² . D. 1s² 2s². Câu 12: Đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Phần trăm số nguyên tử của 63Cu là? A. 73%B. 27% C. 37% D. 72% Câu 13: Trong các hợp chất sau đây: HCl, NaF, CO2 và NH3. Hợp chất có liên kết ion là A. NaF B. HCl C. CO2 D. NH3 Câu 14: Đồng vị là A. những nguyên tố có cùng số proton. B. những chất có cùng số điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtron C. những nguyên tử có cùng số khối. D. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số khối. 65 63 16 17 18 Câu 15: Với hai đồng vị 29 Cu và 29 Cu ba đồng vị 8 O , 8 O , 8 O . Số phân tử CuO tối đa có thể tạo ra từ các đồng vị trên là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 16: Nguyên tử X có Z = 11, N = 12. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là: 23 22 25 23 A. 12 X B. 12 X C. 11 X D. 11 X II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Bài 1 : (1, 5 điểm) Viết công thức cấu tạo và công thức electron của: N2 ; HBr , H2 Bài 2 : (2 điểm) Cho nguyên tố X (Z = 17) trong bảng tuần hoàn. a. Viết cấu hình electron của nguyên tử X. b. Xác định vị trí của X (số thứ tự, chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn(giải thích). c. Viết công thức oxit cao nhất và công thức hiđroxit tương ứng của X. - - Bài 3 : (1 điểm) Hãy xác định số oxi hóa của Clo trong các chất và ion sau: KClO3, Cl2, Cl , ClO Bài 4 : (1, 5 điểm) Nguyên tử của nguyên tố A có số hạt mang điện dương là 8, trong hạt nhân số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện . a. Hãy xác định tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố A. b. Y là nguyên tố mà nguyên tử của nó 4 electron ở lớp ngoài cùng. Trong hợp chất với hiđro của Y có 25% H về khối lượng. A và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp chất Z. Tìm công thức hóa học có thể có của Z. HẾT ĐÁP ÁN BÀI THI HỌC KỲ I Môn Hóa 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Đề 04: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A D B B C D C A D C A A D B D II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đề số 1, 3 Điểm Đề số 2, 4 (CT electron) (CT cấu tạo) (CT electron) (CT cấu tạo) Bài 1 (1, 5đ) gg gg : O : : O : O = O 0.5 : NN : N N www.thuvienhoclieu.com Trang 24
- www.thuvienhoclieu.com H H gg gg I 0.5 H : Br : H – Br H : N : H H - N - H gg gg : Cl : Cl : Cl – Cl H : H H – H CT e sai→Không chấm CTCT CT e sai→Không chấm CTCT * X (Z = 17) * X (Z = 12) a. Có 17 electron a. Có 12 electron - Cấu hình electron X: 1s22s22p63s23p5 0.5 - Cấu hình electron X: 1s22s22p63s2. b. Vị trí X b. Vị trí X - Ô : 17 - Ô : 12 Bài 2 0.25 (2 đ) - Chu kỳ: 3 0.25 - Chu kỳ: 3 - Nhóm: VIIA - Nhóm: IIA Giải thích đúng Giải thích đúng 0,5 c. Công thức oxit cao nhất : X2O7 0.25 XO Công thức hidroxit : HXO4 hoặc HClO4 0.25 Công thức hidroxit : X(OH)2 hoặc Mg(OH)2 Bài 3 Số oxi hóa của S là Số oxi hóa của Cl là (1 đ) K2SO4 +6 0.25 KClO3 +5 2- S -2 0.25 Cl2 0 - S 0 0.25 Cl -1 - 0.25 ClO- +1 HS -2 Bài 4 a. Z = p = e = 11 0.25 a. Z = p = e = 8 (1, 5 đ) n= 12 0.25 n= 8 p + e + n = 34 0.25 p + e + n = 24 b. Y có 6 electron lớp ngoài cùng b. Y có 4 electron lớp ngoài cùng - Công thức oxit cao nhất của Y: YO3 Công thức hợp chất với H: YH4 4 25 Theo đề bài ta có : = 48 Y + 4 100 Theo đề bài ta có : x100=60 Y + 48 Y= 12 → Y là C 0.5 Y=32 → Y : S Vậy CTPT hợp chất Z là CO hoặc CO2 0.25 Vậy CTPT hợp chất Z là Na2S www.thuvienhoclieu.com Trang 25