Bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 25 đến 30 (Có đáp án)

Một người đi xe đạp từ nhà ra thành phố, người đó bắt đầu đi lúc 6 giờ 15 phút. Sau khi đi được 1 giờ 30 phút, người đó dừng lại nghỉ 15 phút rồi lại đi tiếp 1 giờ 25 phút nữa thì đến nơi. Hỏi người đó đến thành phố lúc mấy giờ?
pdf 112 trang Tú Anh 25/03/2024 1420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 25 đến 30 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_toan_lop_5_tuan_25_den_30_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 25 đến 30 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TUẦN HỌC KỲ II KHỐI 5 Tập 2. Từ tuần 25 – Tuần 30 MỤC LỤC Contents Tuần 25: Bảng đơn vị đo thời gian – Cộng, trừ số đo thời gian 3 Đề 34 – Tuần 25 3 Đề 35 – Tuần 25 6 Đề 36 – Tuần 25 8 Đề 37 – Tuần 25 10 Tuần 26: Nhân chia số đo thời gian – Luyện tập 19 Đề số 38 – Tuần 26 19 Đề số 39 – Tuần 26 24 Đề số 40 – Tuần 26 27 Đề số 41 – Tuần 26 30 Đề số 42 – Tuần 26 39 Đề số 43 – Tuần 26 41 Tuần 27: Quãng đường – Thời gian 43 Đề số 044 – Tuần 27 43 Đề số 045 – Tuần 27 47 Đề số 046 – Tuần 27 49 Đề số 047 – Tuần 27 52 Đề số 048 – Tuần 27 54 Đề số 049 – Tuần 27 56 Tuần 28: Luyện tập chung – Ôn tập số tự nhiên – Phân số 59 Đề số 050 – Tuần 28 59 Đề số 051 – Tuần 28 61 1
  2. Đề số 052 – Tuần 28 67 Tuần 29: Ôn tập số thập phân – Ôn tập đo độ dài – khối lượng 70 Đề số 053 – Tuần 29 70 Đề số 054 – Tuần 29 73 Đề số 055 – Tuần 29 76 Đề số 056 – Tuần 29 79 Đề số 057 – Tuần 29 82 Đề số 58 – Tuần 29 85 Tuần 30: Ôn tập thể tích – diện tích – thời gian 89 Đề số 059 – Tuần 30 89 Đề 060 – Tuần 30 94 Đề 061 – Tuần 30 98 Đề 062 – Tuần 30 101 Đề 064 – Tuần 30 105 Đề 065 – Tuần 30 109 2
  3. Tuần 25: Bảng đơn vị đo thời gian – Cộng, trừ số đo thời gian Đề 34 – Tuần 25 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 năm = ngày ; 1 giờ 20 phút = phút 3 ngày = giờ ; 0,3 giờ = phút 2,5 ngày = giờ ; 1/5 giờ = phút 72 phút = giờ ; 2/3 phút = giây 54 giờ = ngày ; 270 giây = phút Bài 2: Tính : a) 2 giờ 13 phút + 3 giờ 45 phút 4 giờ 52 phút + 1 giờ 27 phút. b) 8 giờ 51 phút – 5 giờ 35 phút 3 giờ – 1 giờ 43 phút. Bài 3: Tính : a) 2 giờ 20 phút x 2 1 giờ 25 phút x 3 b) 3 giờ 48 phút: 3 4 giờ 15 phút : 5 1 c) 21 giờ : 6 100 3
  4. 12,8 phút : 4 Bài 4: Một người đi xe đạp từ nhà ra thành phố, người đó bắt đầu đi lúc 6 giờ 15 phút. Sau khi đi được 1 giờ 30 phút, người đó dừng lại nghỉ 15 phút rồi lại đi tiếp 1 giờ 25 phút nữa thì đến nơi. Hỏi người đó đến thành phố lúc mấy giờ? HƯỚNG DẪN – BÀI GIẢI – ĐÁP SỐ Bài 1: 1 năm = 365 (hoặc 366) ngày 1 giờ 20 phút = 80 phút 3 ngày = 72 giờ 0,3 giờ = 18 phút 2,5 ngày = 60 giờ 1/5 giờ =12 phút 72 phút = 1,2 giờ 2/3 phút = 40 giây 54 giờ = 2,25 ngày 270 giây = 4,5 phút. Bài 2: ĐS: a) 5 giờ 58 phút 6 giờ 19 phút. b) 3 giờ 16 phút 1 giờ 17 phút. Bài 3: ĐS: a) 4 giờ 40 phút 4 giờ 15 phút. b) 1 giờ 16 phút; 4
  5. 51 phút. c) 3 giờ 32 phút; 3,2 phút. Bài 4: HD: Thời gian người đi xe đạp đi và nghỉ trên đường là : 1 giờ 30 phút + 15 phút + 1 giờ 25 phút = 3 giờ 10 phút Người đi xe đạp đến thành phố lúc: 6 giờ 15 phút + 3 giờ 10 phút = 9 giờ 25 phút. 5
  6. Đề 35 – Tuần 25 Bài 1: Điền dấu ( > < = ) thích hợp: 1,5 giờ 1 giờ 5 phút 0,15 giờ 15 phút 0,5 giờ 50 phút 1 1 giờ 80 phút 3 1 30 giây phút 2 3 phút 75 giây 4 Bài 2: Tính : a) 1 giờ 20 phút + 4 giờ 37 phút – 2 giờ 18 phút ; b) (3 giờ 9 phút + 5 giờ 48 phút) x 4 ; c) (5 giờ 30 phút – 2 giờ 48 phút) : 4 ; d) (9 giờ – 4 giờ 36 phút) : 8. Bài 3: Một người buổi sáng làm việc từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 45 phút, buổi chiều làm việc từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút. Nếu một tuần làm việc 5 ngày thì người đó làm việc bao nhiêu giờ trong một tuần? Bài 4: Một bánh xe quay 85 vòng trong 48 phút 10 giây. Tính thời gian để bánh xe quay được một vòng. 6
  7. Bài 8.Một người đi trên quãng đường dài 112 km . Trong 2 giờ đầu người đó đi bằng ô tô với vận tốc 35km/giờ .Sau đó phải đi tiếp 1,5 giờ nữa bằng xe gắn máy mới hết quãng đường này . Hỏi : a) Quãng đường đi xe máy dài bao nhiêu km ? b) Vận tốc tính bằng km/giờ của xe máy ? 25 2 Bài 9:Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 65,5km/giờ. Ô tô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 11 giờ 30 phút. Khi đến B, ô tô nghỉ lại 30 phút rồi quay về A với vận tốc 52,4km/giờ. Tính: a/ Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài bao nhiêu ki – lô – mét? b/ Ô tô về đến A lúc mấy giờ? Bài 10. Lúc 6 giờ 15 phút một người đi xe đạp từ A về B với vận tốc 12 km/giờ, lúc 6 giờ 30 phút một người đi bộ từ B về A với vận tốc 4 km/giờ. Hai người gặp nhau lúc 8 giờ.Hỏi quãng đường từ A tới B dài bao nhiêu kilômet ? Bài 11. Vận tốc của một chiếc xe đạp khi chạy xuôi gió là 17 km/giờ, chạy ngược gió là 7 km/giờ. Hỏi vận tốc của gió là bao nhiêu? Vận tốc của xe đạp là bao nhiêu? ĐÁP ÁN ĐỀ SÔ 058 1) Thời gian đi của ô tô: 9 giờ 10 phút 6 giờ 45 phút phút (giờ) 87
  8. Vận tốc xe:a)2,4 Đáp số: 2) Thời gian đi của ô tô: 2 5 70 km(gi ờ) Vận tốc trung bình của ô tô:112 70 42 km Đáp số: 3) Thời gian đi của ô42:1,5 tô: 28 km / h (giờ) Quãng đưaờ)42ng km AB là: b )28 km / h Thời gian xe máy đi là: (giờ) 90: 2 45 km / h 45km / h Xe máy đến B lúc (giờ) Đáp số:10 giờ. 9hh 42' 8 30' 1,2 4) Số người ăn hết trong 25 ngày: (người) 60:1,2 50 km / h 50km / h Số người chuyển đi: (người) Đáp số: 24 người. 8hh 45' 7 15' 1,5 5) Thời gian đi của ô tô: (giờ) 50 1,5 75 km Quãng đường dài là: Đáp số: 75:30 2,5 6) Quãng đường là: 7h 30' 2,5 10 Thời gian đi của xe đạp: (giờ) Đáp số: 10 giờ 120 20:25 96 Bài 7. a) Sau số giờ 2 xe gặp nhau: (giờ) 120 96 24 b) 2 xe gặp nhau lúc: giờ giờ giờ 24 phút 10hh 15' 6 15' 4 Đáp số: giờ b) 10 giờ 24 phút. AB 48 4 192 km 192km Bài 8. a) Quãng đường đi ô tô: AB 40 3 120 km Quãng đường đi xe máy: 120:12 10 b) Vận tốc xe máy: 108: 30 15 2,4 Đáp số: 8 2,4 10 88
  9. 9) a) Quãng đường b) Thời gian ô tô về A: giờ 45 phút Đáp số: b) giờ 45 phút 10) Quãng đường xe đạp đi là: Quãng đường đi bộ là: Quãng đường AB: AB : 65,5 11h 30' 7 h 30'Đáp 196,5 số: km 11) Vận tốc gió: 12hh 3,75 15 Vận tốc xea)196,5 đạp: km 15 Đáp số: 12 8h 6 h 15 21 km Tuần 30: Ôn tập thể tích – diện tích – thời gian 4 8h 6 h 30' 6 km Đề số 059 – Tuần 30 1. Một bể bơi dạng HHCN21 6 có chi 27 ềkmu dài 45m, chiều rộng bằ27ngkm 2/3 . chiều dài, chiều cao trung bình (còn gọi chiều sâu của bể) là 2,2m. Biết rằng lược nước có trong bể chiếm 60% thể tích của bể. Hỏi: 17 7 :2 5 km / h A, Trong bể có bao nhiêu mét khối nước? 17 5 12 km / h 5km / h ;12 km / h B, Nếu bơm vào bể 540 m3 nước nữa thì mức nước trong bể cao bao nhiêu mét? 89
  10. Bài 3: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. A,Người ta quét vôi lại xung quanh bốn bức tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 9m2 B, Theo tiêu chuẩn quy định mỗi, mỗi học sinh trong lớp cần có đủ 4,5m3 không khí. Hỏi với kích thước như vậy, phòng học đó có đủ tiêu chuẩn cho 35 học sinh và 1 giáo viên hay không? Vì sao? Bài 4: Một bể chứa nước HHCN đo bên trong dài 2,5m, rộng 1,8m, cao 1,6m. Người ta mở hai vòi cho nước chảy vào, vòi thứ nhất chảy mỗi giờ được 700l, vòi thứ 2 chảy mỗi giờ được 900l. Hỏi hai vòi cùng chay vào bể sau bao lâu để đầy bể? 90
  11. Bài 5: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 62,4m; đáy nhỏ bằng ¾ đáy lớn, chiều cao là 35m. Trong thửa ruộng đó 1/3 diện tích trồng ngô, ¼ diện tích trông khoai, diện tích còn lại trồng vừng. Tính diện tích đất mỗi loại. Bài 7: Một bể tắm dạng HHCN có chiều dài 20m, chiều rộng 8,5m và chiều cao 2,4m (đo trong lòng bể). Người ta lát đáy và mặt xung quanh bể bằng gạch men trắng có hình vuông cạnh 1dm. A, Tính diện tích cần lát gạch 91
  12. B, Tính số viên gạch cần dùng để lát gạch Bài 8: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 72m, đáy bé bằng 75% đáy lớn, chiều cao là 45m. Biết rằng cứ 1002 thu hoạch được 60kg thóc. hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? 92
  13. Bài 9: Quãng sông từ bến A đến bến B là 24km. Một chiếc thuyền xuôi dòng từ A đến B hết 1,5 giờ và ngược dòng từ B về A hết 2,4 giờ. Hỏi cụm bèo trôi từ bến A đến bến B hết bao nhiêu thời gian ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 059 2 1) Chiều rộng bể nước: 45 30 m 3 a) Thể tích bể: 45 30 2,2 2970 m3 Lượng nước trong bể: 2970 60% 1782 m3 b) Mực nước cao: 1782 540 : 45 30 1,72 m Đáp số: a)1782 m3 b )1,72 m 3) a) Diện tích quét vôi: 8 6 2 3,5 9 89 m2 b) Số m3 không khí cần đủ: 4,5 36 162 m3 Thể tích căn phòng: 8 6 3,5 168 m3 Vì 168 162nên đủ tiêu chuẩn Đáp số: a)89 m2 b )Đủ 4) Thể tích bể: 2,5 1,8 1,6 7,2 cm3 7200(lít) Cả 2 vòi chảy thời gian để đầy bể: 7200: 700 900 4,5(giờ) Đáp số: 4,5 giờ 3 5) Đáy bé: 62,4 46,8 m 4 Diện tích thửa ruộng: 62,4 46,8 35: 2 1911 m3 93
  14. 1 Diện tích trồng ngô: 1911 637 m2 3 1 Diện tích trồng khoai: 1911 477,75 m2 4 Diện tích còn lại là: 1911 637 477,75 796,25 m2 Đáp số: 6,37m2 ;477,75 m 2 ';796,25 m 2 Bài 7. a) Diện tích lát gạch: 20 8,5 2 2,4 20 8,5 306,8 m2 Diện tích 1 viên gạch: 1 1 1dm22 0,01 m Số gạch cần lát: 306,8:0,01 36080(viên gạch) Đáp số: 30680viên gạch. Bài 8. Đáy bé thửa ruộng: 72 75% 54 m Diện tích thửa ruộng: 72 54 45: 2 2835 m2 Số kilogam thóc thu hoạch: 2835:100 60 1701(kg thóc) 17,01(tạ thóc) Đáp số: 17,01tạ thóc Bài 9. Vận tốc xuôi dòng: 24:1,5 16 km / h Vận tốc ngược đòng: 24: 2,4 10 km / h Vận tốc cụm bèo: 16 10 :2 3 km / h Đáp số: 3/km h Đề 060 – Tuần 30 Bài 1. ;; a)2 m2 9 dm 2 2,9 m 2 b)0,015 ha 15 m2 2 2 2 2 b)2 m 9 dm 2,09 m 0,015ha 150 m c)2 m2 9 dm 2 2,009 m 2 0,015ha 1500 m2 Bài 2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét khối 94
  15. a)2010 dm3 c )3 m 2 5 dm 2 b)42 dm33 d )60 dm Bài 3. Viết các số đo dưới dạng số thập phân hoặc phân số có đơn vị là giờ: a) 36 phút = c) 2 giờ 12 phút = b) 3 phút = d) 1 giờ 40 phút = Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 3 giờ 15 phút < 3,15 giờ b) 3 giờ 15 phút = 3,15giờ c) 3 giờ 15 phút 3,15giờ Bài 5. Một ô tô dự định đi với vận tốc 45km / htrên quãng đường từ A đến B dài 135km .Ô tô đã đi được 63km .Hỏi ô tô còn phải đi tiếp bao nhiêu thời gian nữa để đến B ? Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất 12345678910 a) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 = = b) 3,72 2,05 6,28 7,95 95
  16. = = Bài 7. Tổng của ba số bằng 20,09.Nếu số hạng thứ nhất tăng thêm 1,01; số hạng thứ hai tăng thêm 2,09 và số hạng thứ ba tăng thêm 3 đơn vị thì được tổng mới bằng bao nhiêu? Giải Bài 8. Một cửa hàng ngày đầu tiên bán được 1,7 tấn gạo. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu là 0,6 tấn gạo. Ngày thứ ba bán được nhiều hơn mức trung bình của cả 3 ngày là 0,5 tấn gạo. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu tấn gạo ? Giải 96
  17. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 060 Bài 1. a)2 m2 9 dm 2 2,9 m 2 b )0,015 ha 15 m 2 b)2 m2 9 dm 2 2,09 m 2 0,015 ha 150 m 2 c)2 m2 9 dm 2 2,009 m 2 0,015 ha 1500 m 2 2)a )2010 dm3 2,01 m 3 b )42 dm 3 0,042 m 3 c)3 m2 5 dm 2 3,05 m 2 d )60 dm 3 0,06 m 3 Bài 3. a) 36 phút 0,6 giờ b) 2 giờ 12 phút 2,2giờ 5 c) 3 phút 0,05giờ d)1 giờ 40 phút giờ. 3 Bài 4. a)) S b S c)Đ Bài 5. Quãng đường ô tô còn phải đi: 135 63 72 km Thời gian ô tô còn đi tiếp: 72:4,5 1,6 (giờ) Đáp số: 1,6 giờ Bài 6. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 1111111111 1 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 b)3,72 2,05 6,28 7,95 3,72 6,28 2,05 7,95 10 10 20 Bài 7. Tổng mới là: 20,09 1,01 2,09 3 26,19 Đáp số: 26,19 Bài 8. Trung bình cả 3 ngày bán được: 1,7 1,7 0,6 :2 2(tấn gạo) Số tấn gạo ngày 3 bán là: 2 0,5 2,5(tấn gạo) Đáp số: 2,5 tấn gạo 97
  18. Đề 061 – Tuần 30 Bài 1: Nối hai số đo bằng nhau : Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Trong các số đo: 1m3 1111cm3 11 111 cm3 111dm3 11cm3 1,1111 m3 Số đo lớn nhất là: A. 1m3 1111cm3 B. 11 111 cm3 C. 111dm3 11cm3 D. 1,1111 m3 Bài 3: Một khu đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 như hình vẽ bên, biết: AH = 2,5cm ; BI = 3,5cm ; 98
  19. DH = 2cm ; HI = 4cm ; IC = 1,5cm. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu héc-ta? Bài 4: Biết rằng người thứ nhất và người thứ hai cùng quét vôi một bức tường thì sau 1/2 giờ sẽ làm xong. Người thứ hai và người thứ ba cùng quét vôi bức tường đó thì sau 0,4 giờ sẽ làm xong. Người thứ ba và người thứ nhất cùng quét vôi bức tường đó thì sau 40 phút sẽ làm xong. Hỏi nếu cả ba người cùng quét vôi thì sau bao lâu sẽ xong bức tường đó? Đáp án đề 61 Bài 1: Bài 2: 1 m3 1111 cm3 = 1 001 111 cm3; 99
  20. 111dm3 11cm3 = 111 011cm3; 1,1111 m3 = 1111 100cm3. Ta có: 1111cm3 < 111 011cm3 < 1 001 111cm3 <1111 100cm3. Vậy khoanh vào D. Bài 3: HD: Độ dài thật của AH là 250m; BI là 350m; DH là 200m; HI là 400m; IC là 150m. Diện tích mảnh đất hình tam giác ADH là: 250 x 200 : 2 = 25000 (m2) Diện tích mảnh đất hình thang ABIH là: (250 + 350) x 400 : 2 = 120000 (m2) Diện tích mảnh đất hình tam giác BIC là: 350 x 150 : 2 = 26250 (m2) Diện tích cả khu đất là: 25000 + 120000 + 26250 = 171250 (m2) 171250m = 17,125ha. Bài 4: 100
  21. HD: 0,4 giờ = 2/5 giờ; Ta có: 1 Trong 1 giờ người thứ nhất và người thứ hai cùng làm thì được 2 bức tường như thế: (1 : = 2) 2 Trong 1 giờ người thứ hai và nguời thứ ba cùng làm thì được 5/2 bức tường như 2 5 thế (1 : = ) 5 2 Trong 1 giờ người thứ ba và người thứ nhất cùng làm thì được bức tường như 2 3 thế (1 : = ) 3 2 Trong 1 giờ cả 3 người cùng làm thì được: (2 + + ): 2 = 3 (bức tường). Vậy để quét vôi xong 1 bức tường đó thì cả 3 người cùng làm trong thời gian là 1/3 giờ hay là 20 phút. Đề 062 – Tuần 30 Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: a 1m 25 cm = cm b, 3,4 giờ = giờ phút 1m2 25 cm2 = cm2 1,6 giờ = giờ phút 1m3 25 cm3 = m3 6,2 giờ = giờ phút 6 tấn 500kg = tấn. 4 giờ 39 phút = giờ 4 tạ 38 kg = tấn 5 phút 27 giây = phút Bài 2: Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm. a 4,081 ha 410 dam2 b, 930 cm2 9,03 dm2 2 2 2 3 3 3 m 750 000cm 6m 7 dm 6,7 m 4 Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: 101
  22. a, Có đơn vị đo là mét khối. 37 m3 125 dm3 = 74m3 38 dm3 = 1530 dm3 = 6m3 9dm3 = b, Có đơn vị đo là ki - lô - gam: 1kg 400 g = 3kg 50g = 6kg5g = 780 g = Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 230 m. Chiều dài bằng 3 chiều rộng. 2 a, Tính diện tích thửa ruộng đó. b, Tính số thóc thu hoạch trên một vụ biết cứ 50 m2 thu được 33,4 kg. 102
  23. Bài 5: Tính nhanh: 5 4 + 6 5 + 7 6 4x5 5x6 6x7 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 062. Bài 1. a)1 m 25 cm 125 cm b) 3,4 giờ = 3 giờ 24 phút 1m2 25 cm 2 10025 cm 2 1,6 giờ = 1 giờ 36 phút 6,2 giờ = 6 giờ 12 phút 3 3 3 1m 25 cm 1,000025 m 4 giờ 39 phút=4,65 giờ 6 tấn 500kg = 6,5 tấn 109 4 tạ 38 kg =0,438 tấn 5 phút 27 giây = 20 phút Bài 2. a) 4,081 ha 9,03dm2 3 m33 750000 cm 6m2 7 dm 2 6,7 m 2 4 103
  24. 3)37m3 125 dm 3 37,125 m 3 74 m 3 38 dm 3 74,038 m 3 1530dm3 1,53 m 3 6 m 2 9 dm 3 6,009 m 3 b)1 kg 400 g 1,4 kg 3 kg 50 g 3,05 kg 6kg 5 g 6,005 kg 780 g 0,78 kg Bài 4. Học sinh tự vẽ sơ đồ a) Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau: 3 2 5(phần) Chiều dài thửa ruộng: 230:2 :5 3 69 m Chiều rộng thửa ruộng: 230:2 69 46 m 2 Diện tích thửa ruộng: 69 46 3174 m b) Số kilogam thóc thu hoạch: 3174:50 33,4 2120,232(kg thóc) 2 Đáp số: am)3174 ,b) 2120,232 kg thóc Bài 5. 5 4 6 5 7 6 4 5 5 6 6 7 111111117 4 3 455667 47 2828 28 104
  25. Đề 064 – Tuần 30 1. Một ô tô đi từ A lúc 11 giờ kém 15 phút và đến B lúc 1 giờ kém 25 phút buổi chiều cùng ngày. Tính quãng đường AB biết vận tốc của ô tô là 45km/giờ. 2. Lúc 5 giờ 30 phút một ca nô khởi hành từ A. Đến B ca nô nghỉ 2 giờ 15 phút rồi trở về A lúc 13 giờ 45 phút cùng ngày. Hỏi từ A đến B dài bao nhiêu km, biết vận tốc của ca nô là 24,3 km/h và vận tốc dòng nước là 2,7 km/h. ( biết dòng nước xuôi dòng từ A đến B ) Bài 3: Một ô tô chạy 3,5 giờ được 119km. Hỏi ô tô đó chạy trong 6 giờ thì được bao nhiêu ki – lô – mét? Bài 4: Quãng đường AB dài 180km. cùng một lúc , một ô tô đi từ A đi từ A về B với vận tốc 43,5km/giờ và 1 xe máy đi từ B về A với vận tốc 28,5 km/giờ. Hỏi: 105
  26. a. Sau bao lâu thì 2 xe gặp nhau. b. Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki – lô – mét? c. Nếu 2 xe cùng khởi hành lúc 7 giờ 30 phút thì gặp nhau lúc mấy giờ? Bài 5: Một hồ nước HHCN không có nắp, bên trong có chiều dài 2,4m, chiều rộng 1,6m và chiều cao là 1,2m. Tính diện tích toàn phần và thể tích bề nước đó. Bài 6: Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy là 120m và chiều cao bằng ¾ cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500m2 thu được 1250kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn thóc? Bài 7: Người ta sơn toàn bộ mặt ngoài và trong của một cái thùng hình hộp chữ nhật có chiều dài 75cm, chiều rộng 43cm, chiều cao 28cm (thùng có nắp). a) Tính diện tích cần sơn? b) Cứ mỗi m2 thì sơn hết 32000 đồng. Tính số tiền sơn cái hộp đó? 106
  27. Bài 9: : Một người phải đi 30 km đường. Sau 2 giờ đạp xe, người đó còn cách nơi đến 3 km. Hỏi vận tốc của người đó là bao nhiêu ? Bài 10: Một ô tô di từ A đến B với vận tốc 48 km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô khác đi từ B về A với vận tốc 54 m/giờ, sau 2 giờ hai xe gặp nhau. Tính quãng đường AB? Bài 11:Theo kế hoạch sản xuất, một tổ phải làm 520 sản phẩm, đến nay tổ đó đã làm được 65% số sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ sản xuất đó còn phải làm bao nhiêu sản phẩm nữa? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 64 107
  28. 11 1) Thời gian đi của xe: 1giờ kém 25 phút 11giờ kém 15 phút = (giờ) 6 11 Quãng đường AB : 45 82,5 km Đáp số: 82,5km 6 2) Thời gian cả đi lẫn về: 13h 45' 5 h 30' 215' h 6(giờ) Vận tốc lúc đi: 24,3 2,7 27 km Vận tốc lúc về: 24,3 2,7 21,6 km 27 5 Ta có: . Vì vận tốc tỉ lệ nghịch với thời gian 21,6 4 8 Nên thời gian lúc đi: 6: 5 4 4 (giờ) 3 8 Quãng đường AB : 27 72 km Đáp số: 72km . 3 3) 1 giờ ô tô đi là: 119:3,5 34 km 6 giờ ô tô đi là:34 6 204 km Đáp số: 204km 4) a) 2 xe gặp nhau sau số giờ: 180: 43,5 28,5 2,5(giờ) b) Chỗ gặp nhau cách A: 43,5 2,5 108,75 km c) Lúc gặp nhau: 7h 30' 2,5 10(giờ) Đáp số: a)2,5giờ, b)108,75 km c) 10giờ Bài 5. Diện tích toàn phần: 2,4 1,6 2 1,2 2 2,4 1,6 17,28 m2 Thể tích bể: 2,4 1,6 1,2 4,608 m3 Đáp số: 17,28mm23 ,4,608 3 Bài 6. Chiều cao thửa ruộng: 120 90 m 4 108
  29. Diện tích thửa ruộng: 120 90 10800 m2 Số kilogam thóc thu hoạch: 10800:500 1250 27000(kg thóc) 27 tấn thóc Đáp số: 27 tấn thóc. Bài 7. a) Diện tích cần sơn: 22 2 75 43 2 28 75 43 19666 cm 1,9666 m b) Tiền mua sơn: 32000 1,966 63000(đồng) Đáp số: am)1,9666 2 b)63000đồng. Bài 9. Vận tốc của người đó: 30 3 :2 13,5 km / h Đáp số: 13,5km / h Bài 10. Quãng đường AB: 48 54 2 204 km Đáp số: 204km Bài 11. Số sản phẩm đã làm: 520 65% 338(sản phẩm) Số sản phẩm phải làm nữa là: 520 338 182(sản phẩm) Đáp số: 182sản phẩm. Đề 065 – Tuần 30 Bài 1: a)5m2 + 35 dm2 = . m2 2m2 + 1350 cm2 = . m2 3m2 + 25 cm2 = . m2 3 km2 + 5 hm2 = . km2 b) 6m3 + 725 dm3 = . m3 4 dm3 + 350 cm3 = . dm3 1 m3 + 15 dm3 = . m3 2 m3 + 75 cm3 = . dm3 109
  30. Bài 2: Một hình thửa ruộng hình thang có đáy bé 25m, đáy lớn dài hơn đáy be 18m, chiều cao bằng 4/5 đáy bé. Trung bình cứ mỗi 100m2 thu hoạch được 75kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thóc? Bài 3: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là : chiều dài 3m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5 m. Người ta mở các vòi nước cho chảy vào bể (không có nước). Biết rằng cứ trong 2/3 giờ thì chảy vào bể được 3000 l nước. Hỏi với sức chảy như vậy thì trong bao lâu bể sẽ đầy nước? Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Cùng hoàn thành một công việc, người thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, người thứ hai làm 5 hết 4/5 giờ, người thứ ba làm hết 1,3 giờ, người thứ tư làm hết 1 giờ. 12 Người hoàn thành công việc nhanh nhất là: A. Người thứ nhất B. Người thứ hai C. Người thứ ba D. Người thứ tư Đáp án đề 65 Bài 1: a)5m2 + 35 dm2 = 5,35 m2 2m2 + 1350 cm2 = 2,1350 m2 3m2 + 25 cm2 = 3, 0025 m2 3 km2 + 5 hm2 = 3, 05 km2 b) 6m3 + 725 dm3 = 6,725 m3 110
  31. 4 dm3 + 350 cm3 = 4,350 dm3 1 m3 + 15 dm3 = 1,015 m3 2 m3 + 75 cm3 = 2,075 dm3 Bài 2: HD: Đáy lớn thửa ruộng hình thang là: 25 + 18 = 43 (m) Chiều cao thửa ruộng hình thang là: 4 25 x = 20 (m) 5 Diện tích thửa ruộng hình thang là: (43 + 25) x 20 : 2 = 680 (m2) Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 75 x 680 : 100 = 510 (kg) 510kg = 5,1 tạ. Bài 3: HD: Thể tích bể nước là: 3 x 2 x 1,5 = 9 (m3) 9m3 = 9000dm3 = 9000l 9000l gấp 3000 l số lần là: 9000 : 3000 = 3 (lần) Thời gian để các vòi nước chảy đầy bể là: 2 x 3 = 2 (giờ). 3 111
  32. Bài 4: HD: 1 giờ 30 phút = 90 phút 4/5 giờ = 75 phút; 1,3 giờ = 78 phút giờ = 85 phút. Ta có: 75 < 78 < 85 < 90. Vậy người hoàn thành công việc nhanh nhất là người thứ hai (làm trong 4/5 giờ). Vậy khoanh vào B. 5 1 12 112