Bài tập thực hành Hóa học Lớp 10 - Tuần 20+21

doc 4 trang An Bình 29/08/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập thực hành Hóa học Lớp 10 - Tuần 20+21", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_thuc_hanh_hoa_hoc_lop_10_tuan_2021.doc

Nội dung text: Bài tập thực hành Hóa học Lớp 10 - Tuần 20+21

  1. ƠN T ẬP HĨA 10 Tuần 20, 21 I. Lí thuyết: Nhĩm Halogen (nhĩmVIIA) gồm F, Cl, Br, I 1. Độ âm điện của các halogen tương đối lớn. Từ F đến I độ âm điện giảm dần F là ng.tố có độ âm điện lớn nhất, trong các phản ứng hóa học nguyên tử F luôn nhận 1e của ng.tử khác nên chỉ có số ôxi hóa –1. Trong hợp chất với kim loại và hiđrô các halogen: Cl, Br, I có số ôxi hóa –1 F trong tất cả các hợp chất chỉ cĩ số oxi hĩa duy nhất -1. Các halogen khác: Cl, Br, I cĩ số oxi hĩa: -1, +1, +3, +5, +7 Đều là những phi kim điển hình có tính ôxi hóa mạnh. Từ F đến I tính phi kim giảm dần. 2. Halogen tác dụng kim loại tạo muối halogenua: to 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 to 3Br2 + 2Fe  2FeBr3 to Fe + I2  FeI2 3. Tác dụng với H tạo khí hiđrohalogenua (HX), khí HX tan trong nước tạo axit tương ứng 252o C anhsang to I + H € 2HI F2 + H2  2HF Cl2 + H2  2HCl Br2 + H2  2HBr 2 2 khí HX tan trong nước tạo axit tương ứng:dung dịch axit HF: axit yếu HCl,HBr, HI: axit mạnh . độ mạnh axit tăng dần: HCl<HBr<HI 4. Tác dụng với nước: F2 + H2O HF + O2 Cl2 + H2O € HCl + HClO Br2 + H2O € HBr + HBrO I2 + H2O € HI + HIO 5. Halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi muối (trừ F): Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 Br2 + 2KI 2KBr + I2 Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 6. HF là axit yếu, nhưng cĩ tính chất hĩa học đặc biệt: ăn mịn thủy tinh: 4HF + SiO2 SiF4 + 2H2O 7. Điều chế Clo:- Trong phịng thí nghiệm: 2KMnO4+16HCl 2MnCl2+2KCl+5Cl2  +8H2O. t 0 MnO2+ 4HCl  MnCl2+Cl2  + 2H2O. dpdd ,mangngan - Trong cơng nghiệp: NaCl + 2H2O  2NaOH + H2 + Cl2
  2. II. Bài tập: *nhận biết Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai? A. Các halogen khá giống nhau về tính chất hĩa học. B. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hĩa mạnh. C. Khả năng oxi hĩa của halogen giảm dần từ flo đến iot D. Trong hợp chất các halogen đều cĩ thể cĩ số oxi hĩa: -1, +1, +3, +5, +7. Câu 2. Đặc điểm nào khơng phải là đặc điểm chung của các halogen? A. Khả năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2. B. Đều là chất khí ở điều kiện thường. C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Đều cĩ tính oxi hĩa mạnh. Câu 3. Trong nước Clo cĩ chứa các chất: A. Cl2 B. HCl, HClO C. HCl, Cl2 D. HCl, HClO, Cl2 Câu 4. Clo khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. NaBr B. NaCl C. NaOH D. KOH Câu 5. Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hĩa của các nguyên tử là (xét từ trái sang phải) A. I,Cl,F,Br B. Cl,I,F,Br. C. I, Cl, Br, F D. I,Br,Cl,F Câu 6: Thuốc thử để nhận ra iot là : A. nước brom. B. hồ tinh bột. C. phenolphthalein. D. Quì tím. Câu 7. Phản ứng giữa Cl2 và H2 cĩ thể xảy ra ở điều kiện A. ánh sáng mặt trời. B. ánh sang của magie cháy. C. Cả A, B và C. D. nhiệt độ thường và bĩng tối. Câu 8: Điều chế clo trong phịng thí nghiệm bằng cách cho axit HCl đặc tác dụng với: A. NaBr B. MnO2 C. KMnO4 D. MnO2, KMnO4 Câu 9. Nhận định nào sau đâysai khi nĩi về flo? A. Là chất oxi hố rất mạnh B. Cĩ nhiều đồng vị bền trong tự nhiên C. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất D. Cĩ độ âm điện lớn nhất Câu 10. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử Halogen là : A. ns2 np4 . B. (n – 1)d10 ns2 np5 C. ns2np6 D. ns2 np5 *Thơng hiểu: Câu 11. Cho các phản ứng sau: 1. Cl2 + H2O HClO + HCl
  3. 2. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O 3. 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O 4. 4Cl2 + H2S + 4H2O H2SO4 + 8HCl 5. Cl2 + 2KI 2KCl + I 2 Các phản ứng trong đĩ Cl2 vừa đĩng vai trị chất khử vừa đĩng vai trị chất oxi hĩa là: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1,3,4 D. 1,2,4,5 Câu 12. Để điều chế Cl2 trong PTN người ta dùng phản ứng sau: MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O Mệnh đề nào sau đây khơng đúng A. MnO2 đĩng vai trị chất oxi hĩa B. HCl vừa đĩng vai trị chất khử vừa đĩng vai trị mơi trường cho phản ứng C. Trong phản ứng trên MnO2 bị khử D. Tỉ lệ số pt HCl đĩng vai trị chất khử/số pt HCl đĩng vai trị mơi trường là 2/1 Câu 13. Để điều chế Cl2 trong phịng thí nghiệm người ta oxi hĩa hợp chất nào sau đây? A. MnO2 B. KMnO4 C. KClO3 D. HCl Câu 14. Clo tác dụng được với những chất nào sau đây: K, Mg, H2, H2O, Fe, Zn, HF,NaBr ? A. 8 B. 3 C. 7 D. 5 Câu 15: Clo tác dụng với Fe (nhiệt độ cao) tạo sắt hĩa trị mấy? A. 3 B. 4 C.2 D. 1 Câu 16. Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử? A. NH3+ HCl→NH4 Cl. B. 2HCl + Mg→MgCl2+ H2 . C. HCl + NaOH→NaCl + H2O. D. MnO2+ 4 HCl→MnCl2+ Cl2 + 2H2O. Câu 17. Kim loại tác dụng đƣợc với axit HCl lỗng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Ag. Câu 18. Trong các hợp chất, flo chỉ cĩ số oxi hố -1 cịn clo, brom, iod cĩ cả số oxi hĩa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì : A. flo cĩ tính oxi hố mạnh hơn. B. nguyên tử flo cĩ cấu tạo đặc biệt. C. flo cĩ bán kính nguyên tử nhỏ hơn. D. nguyên tử flo khơng cĩ phân lớp d. *Vận dụng: Câu 19. Cho 6,72 lít clo tác dụng hồn tồn H2 thu được V lít khí HCl. Giá trị của V là?(V các khí đo ở đktc) A. 13,44 lít B. 10,44 lít C. 8,94 lít D. 3.36lít Câu 20. Cho 1,2 g kim loại R hố trị II tác dụng với Cl2 thu được 4,75 g muối Clorua. R là A. Zn B. Mg C. Cu D. Ca
  4. Câu 21: Cho 8,96 lít Clo(đktc) tác dụng hồn tồn m gam Na thu được oxit. Khối lượng Na, khối lượng oxit lần lượt là: A. 9,2g; 23g B. 9,2g; 46,8g C. 5,2g; 16,8g D. 3,8g; 6,8g Câu 22: Cho 26,1 gam MnO2 tác dụng vừa đủ axit HCl thu được V lít Cl2(đktc). V=? A. 4,48 B. 3,36 C. 6,72 D. 10,08 Câu 23: Cho 4,032 lít H2(đktc) tác dụng vừa đủ m gam hổn hợp Cl2, Br2 thu được 18,48 gam hổn hợp khí sản phẩm. Giá trị của m? A.19.2 B.16.8 C.18,5 D. 18,12 *Vận dụng cao: Câu 24. Cho 3,6 gam 1 kim loại hĩa trị 2 tác dụng hồn tồn 400ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H2 đktc và dung dịch X. Để trung hịa hết dung dịch X cần V lít dung dịch NaOH 20% (D=1,1g/ml). Giá trị của V? A.0,92 B.0,036 C.0,085 D. 0,058 Câu 25. Dẫn 5,6 lít khí Clo (đktc) qua bình đựng Al và Mg ( tỉ lệ mol 1:1) nung nĩng, thấy p/ứ vừa đủ và thu được m gam muối. Phần trăm của Al trong hỗn hợp là: A. 52,9% B. 15,15% C. 84,9% D. 47,1%