Bài tập thực hành môn Hóa học Lớp 10 - Tuần 20 đến tuần 24
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập thực hành môn Hóa học Lớp 10 - Tuần 20 đến tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_thuc_hanh_mon_hoa_hoc_lop_10_tuan_20_den_tuan_24.doc
Nội dung text: Bài tập thực hành môn Hóa học Lớp 10 - Tuần 20 đến tuần 24
- ĐỀ CƯƠNG ƠN T ẬP HĨA 10 Tuần 20- 24 I. Lí thuyết: Nhĩm Halogen (nhĩmVIIA) gồm F, Cl, Br, I 1. Độ âm điện của các halogen tương đối lớn. Từ F đến I độ âm điện giảm dần F là ng.tố có độ âm điện lớn nhất, trong các phản ứng hóa học nguyên tử F luôn nhận 1e của ng.tử khác nên chỉ có số ôxi hóa –1. Trong hợp chất với kim loại và hiđrô các halogen: Cl, Br, I có số ôxi hóa –1 F trong tất cả các hợp chất chỉ cĩ số oxi hĩa duy nhất -1. Các halogen khác: Cl, Br, I cĩ số oxi hĩa: -1, +1, +3, +5, +7 Đều là những phi kim điển hình có tính ôxi hóa mạnh. Từ F đến I tính phi kim giảm dần. 2. Halogen tác dụng kim loại tạo muối halogenua: to 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 to 3Br2 + 2Fe 2FeBr3 to Fe + I2 FeI2 3. Tác dụng với H tạo khí hiđrohalogenua (HX), khí HX tan trong nước tạo axit tương ứng o anhsang o 252 C t I2 + H2 € 2HI F2 + H2 2HF Cl2 + H2 2HCl Br2 + H2 2HBr khí HX tan trong nước tạo axit tương ứng:dung dịch axit HF: axit yếu HCl,HBr, HI: axit mạnh . độ mạnh axit tăng dần: HCl<HBr<HI 4. Tác dụng với nước: F2 + H2O HF + O2 Cl2 + H2O € HCl + HClO Br2 + H2O € HBr + HBrO I2 + H2O € HI + HIO 5. Halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi muối (trừ F): Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 Br2 + 2KI 2KBr + I2 Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 6. HF là axit yếu, nhưng cĩ tính chất hĩa học đặc biệt: ăn mịn thủy tinh: 4HF + SiO2 SiF4 + 2H2O 7. Điều chế Clo:- Trong phịng thí nghiệm: 2KMnO4+16HCl 2MnCl2+2KCl+5Cl2 +8H2O. t 0 MnO2+ 4HCl MnCl2+Cl2 + 2H2O. dpdd ,mangngan - Trong cơng nghiệp: NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 8. Tính chất hĩa học của nước giaven, cloruavơi: tính oxi hĩa mạnh 9. Tính chất hĩa học axit HCl: * Tính axit mạnh: tác dụng kim loại trước H2, tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối
- * Tính oxi hĩa mạnh: Axit HCl đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất ôxi hóa mạnh như: MnO2, KMnO4.. thì HCl bị ôxi hóa thành Cl2. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O * Tính axit do ion H+, tính khử do ng.tử Cl trong HCl có số oxi hóa thấp nhất nên bị các chất oxi hóa mạnh oxi hóa tạo khí Clo. 9. Nhận biết ion halogenua: thuốc thử dd AgNO3, hiện tượng: kết tủa trắng AgCl, kết tủa vàng nhạt AgBr, kết tủa vàng AgI II. Bài tập: *nhận biết 1. Nguyên tố halogen nào sau mạnh nhất trong nhĩm: A.F B. Cl C. Br D. I 2. Nguyên tố nào cĩ độ âm điện lớn nhất trong BTH: A. O B. N C. F D. Cl 3. nước Given và clorua vơi đều cĩ tính chất hĩa học: A. khử mạnh B.oxi hĩa mạnh C. lưỡng tính D. trung tính 4. Axit HCl là axit : A. Mạnh B. yếu C. lưỡng tính D. trung bình 5. thuốc thử để nhận biết ion halogenua là : A. AgNO3 B. ZnCl2 C. HCl D. NaOH 6. Axit nào cĩ tính chất đặc biệt ăn mịn thủy tinh: A.HCl B.HNO3 C. HF D. HI 7. Khơng dùng bình thủy tinh để đựng axit nào: A. HF B.HI C.H2SO4 D. HCl 8. phân biệt 2 lọ đựng dung dịch axit HCl với dung dịch NaOH bằng: A. quì tím B. Cu C. NaCl D. KBr 9. phản ứng nào sau đây khơng xảy ra: A. AgNO3 KF AgF + KNO3 B. AgNO3 KCl AgCl + KNO3 C. AgNO3 KI AgI + KNO3 D. AgNO3 KBr AgBr + KNO3 10. axit nào mạnh nhất trong nhĩm axit halogenhiđric: A.HF B.HI C. HBr D. HCl
- * Thơng hiểu: 11)Axit HCl tác dụng được với mấy chất trong các chất sau: CaCO3, Mg(OH)2, Al2O3, BaCl2, O2, Zn, Cu. ? A. 3 B. 4 C.5 D.6 12)Fe tác dụng Clo tạo muối sắt mấy? A. Sắt III B.Sắt II C. sắt II, III D. sắt IV 13) -Axit HCl cĩ tính axit mạnh là do ion nào ? + - + A.H B. Cl C. Na D. NO3 14) Dùng thuốc thử nào để nhận biết 3 dung dịch trong 3 lọ mất nhãn: HCl, HBr, HI A. AgNO3 B. HI C. Quì tím D.NaOH 15). Phát biểu nào sau là đúng: A. halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối(trừ Flo) B. HF là axit mạnh C. nước giaven khơng cĩ tính oxi hĩa mạnh D. axit HCl hịa tan được thuỷtinh 16) Phát biểu khơng đúng là: A. HI là axit yếu B. AgI cĩ kết tủa vàng C. trong cơng nghiệp điều chế nước giaven bằng cách điện phân dung dịch muối ăn D. Clo đẩy được Brom ra khỏi dung dịch NaBr 17) Trong phịng thí nghiệm điều chế clo bằng cách cho HCl đặc tác dụng : A. NaCl B. MnO2 C. KMnO4 D. cả B,C 18) axit HCl tác dụng chất nào thì cĩ bọt khí thốt ra: Na(1), Ag(2), Na2CO3(3), CuO(4), KOH(5)? A. 1,2 B.3,4,5 C. 1,3 D. 2,4 * vận dụng: 19) Đốt cháy m gam bột Fe trong bình chứa khí Cl2. Sau phản ứng nhận thấy lượng khí Clo giảm 3,36 lít(đktc). Giá trị của m là: A. 11,2 B. 5,6 C. 8,4 D. 10,5 20)Cho m gam MnO2 tác dụng vừa đủ dung dịch HCl thu được 3,36 lít Cl2(đktc). Giá trị của m? A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,05 gam. D. 23,1 gam. 21) Cho 63,9 gam hổn hợp: CaCO3, MgCO3 tác dụng vừa hết dung dịch HCl thu được 15,12 lít khí CO2(đktc). Tìm phần trăm khối lượng mỗi muối trong hổn hợp ban đầu? A. 70,42%; 29,58% B. 40%; 60% C. 50%;50% D. 33,65%; 66,35%
- 22) Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy cĩ 1 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam? A. 33,75 gam. B. 51,5 gam. C. 87 gam . D. kết quả khác. 23) Dẫn từ từ 7,1g clo tác dụng vừa đủ 150ml dd NaOH thu được dd A. Tìm nồng độ mol các chất trong dd A ? A. 66,67M B.35,55M C. 57M D. 87,2M * Vận dụng cao: 24) Cho 14 gam 1 kim loại B chưa rõ hĩa trị tác dụng vừa đủ với 8,4 lít khí Cl2 (đktc). sau phản ứng thu được m muối khan. a. Tìm m muối khan A. 27,8 gam B. 33,6 gam C. 40,625 gam D. 24,4 gam b. Xác định kim loại B. A. Fe B. Zn C. Mg D. Cu 25) Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là : A. 32,15 gam. B. 31,45 gam. C. 33,25 gam. D. 30,35gam. Đáp án 1A 2C 3B 4A 5A 6C 7A 8A 9A 10B 11B 12A 13A 14A 15A 16A 17D 18C 19B 20C 21A 22B 23A 24a.C 24b.A 25B