Bài tập thực hành môn Hóa học Lớp 11 - Chương 5+6
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập thực hành môn Hóa học Lớp 11 - Chương 5+6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_thuc_hanh_mon_hoa_hoc_lop_11_chuong_56.doc
Nội dung text: Bài tập thực hành môn Hóa học Lớp 11 - Chương 5+6
- CHƯƠNG 5: HIĐROCACBON NO ANKAN A. LÝ THUYẾT 1. Khái niệm và đồng đẳng - Định nghĩa: ankan (còn gọi là parafin) là những hiđrocacbon no, mạch hở. - Công thức chung: CnH2n+2 (n ≥ 1). 2. Danh pháp a) Ankan không nhánh: Tên mạch C + an. CTPT Tên CTPT Tên CH4 Metan C6H14 Hexan C2H6 Etan C7H16 Heptan C3H8 Propan C8H18 Octan C4H10 Butan C9H20 Nonan C5H12 Pentan C10H22 Decan b) Ankan có nhánh: Số chỉ vị trí nhánh – tên nhánh Tên mạch chính an * Chú ý: Phân tử có mạch nhánh thì chọn mạch C dài nhất làm mạch chính, đánh số các nguyên tử C từ phía gần mạch nhánh nhất. 5. Tính chất vật lý - Ở nhiệt độ thường, các ankan từ C1 đến C4 ở trạng thái khí; từ C5 đến khoảng C18 ở trạng thái lỏng; từ khoảng C18 trở lên ở trạng thái rắn. - Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của ankan nói chung đều tăng theo số nguyên tử C trong phân tử tức là tăng theo phân tử khối. - Ankan nhẹ hơn nước, không tan trong nước và đều là những chất không màu. II. Tính chất hoá học 1. Phản ứng thế bởi halogen (Halogen hoá): Vd1: Cho CH4 phản ứng với Cl2: as CH4+ Cl2 CH3Cl + HCl Clometan (metyl clorua) Vd2: CH3CH2CH2Cl + HCl I II I as CH -CH -CH + Cl 43% 3 2 3 2 250oC CH3CHClCH3 + HCl 57% * Nhận xét: Hướng thế chính là ng.tử H liên kết với ng.tử C bậc cao hơn. 2. Phản ứng tách: a. Đehidro hóa(tách H2): to,Ni Vd: CH3-CH2-CH3 CH3 - CH2=CH2 + H2 to,Ni TQ: CnH2n+2 CnH2n + H2 b.Phản ứng crackinh: to CH3-CH2-CH3 CH4 + CH2=CH2 crackinh TQ: CnH2n+2 CmH2m+2 + CxH2x Với: n = m+x m 1; x 2 ; n 3 3. Phản ứng oxi hóa: 3n 2 CnH2n+2 + O2 nCO2 + (n+1)H2O 2 n n H2O CO2 n n n ankan H2O CO2 to Vd: CH4+ O2 CO2+H2O III. Điều chế: Trong phòng thí nghiệm: Đun nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút:
- CaO,to CH3COONa+NaOH CH4+Na2CO3 IV.Ứng dụng: -Chất đốt (gas) -Nhiên liệu cho động cơ (xăng dầu) -Chất bôi trơn (dầu nhờn) -Dung môi (CCl4) -Nến thắp, giấy dầu, giấy nến. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan. A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10 C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12 Câu 2: Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là: A. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. B. Là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. C. Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi. D. Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H. Câu 3: Ankan có những loại đồng phân nào? A. Đồng phân vị trí liên kết đôi. B. Đồng phân mạch C. C. Đồng phân vị trí nhóm chức. D. Có cả 3 loại đồng phân trên Câu 4: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. Phản ứng tách.B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C. Câu 5: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ? A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút. B. Crackinh butan C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước. D. A, C. Câu 6: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là: A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan. Câu 7: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là: A. CnHn, n ≥ 2. B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên). C. CnH2n-2, n≥ 2.D. Tất cả đều sai. Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ? A. 3 đồng phân.B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân Câu 9: Ankan không tham gia loại phản ứng nào? A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. phản ứng cháy D. Phản ứng tách Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Bu tan. B. Etan. C. Metan. D. Propan. THÔNG HIỂU Câu 11: Chất có công thức cấu tạo: có tên là : CH3 CH CH CH2 CH3 CH3 CH3 A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan Câu 12: Ankan có CTPT C5H12 có bao nhiêu đồng phân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Cho ankan A có CTCT là CH3 – CH – CH2 – CH – CH3 CH3 – CH2 CH3 Tên gọi của A theo IUPAC là: A. 2 – etyl – 4 – metylpentan. B. 3,5 – đimetylhexan C. 4 – etyl – 2 – metylpentan. D. 2,4 – đimetylhexan. Câu 14: Cho ankan A có tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – đimetylhexan. CTPT của A là: A. C11H24 B. C9H20 C. C8H18 D. C10H22 Câu 15: Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ? CH3 CH CH2 CH3 CH3
- A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Cracking Pentan thu được bao nhiêu sản phẩm? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 17: Khi thực hiện phản ứng đehidro hóa hợp chất X có CTPT là C5H12 thu được hỗn hợp 3 anken đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là: A. 2,2 – đimetylpentan B. 2,2 – đimetylpropan C. 2- metylbutan D. Pentan Câu 18: Oxi hóa hoàn toàn ankan, số mol CO2 so với số mol H2O là: A. n = nH O B. n > nH O C. n < nH O D. phụ thuộc vào số nguyên tử C. CO2 2 CO2 2 CO2 2 VẬN DỤNG: Câu 19: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là: A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp gồm CH4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3g CO2 và 4,5 g H2O. Giá trị của m là: A. 1g B. 1,4 g C. 2 g D. 1,8 g Câu 21: Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H 2 là 24,8. Công thức phân tử của 2 ankan là: A. C2H6 và C3H8. B. C4H10 và C5H12. C. C3H8 và C4H10. D. Kết quả khác Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO 2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là: A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12 Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là: A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24. VẬN DỤNG CAO: Câu 24: Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy X với 64 gam O 2 (dư) rồi dẫn sản phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH) 2 dư thu được 100 gam kết tủa. Khí ra khỏi bình có thể tích 11,2 lít ở 0oC và 0,4 atm. Công thức phân tử của A và B là: A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12 Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, sau phản ứng thu được VCO2:VH2O =1:1,6 (đo cùng đk). X gồm: A. CH4 và C2H6.B. C 2H4 và C3H6.C. C 2H2 và C3H6.D. C 3H8 và C4H10 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A B B A A B A A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C D D C C C C D B 21 22 23 24 25 C C B A A --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CHƯƠNG 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO CHUYÊN ĐỀ: ANKEN - ANKA ĐIEN A. LÝ THUYẾT ANKEN I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp: 1.Dãy đồng đẳng etilen: (anken) - C2H4, C3H6, C4H8 . - CTTQ: CnH2n (n 2) → Anken: Hiđrocacbon mạch hở, có 1 liên kết đôi C = C trong phân tử 2.Đồng phân: - Từ C4H10 trở đi có đồng phân mạch C và vị trí liên kết đôi. Vd: Viết các đp của C4H8
- - Đồng phân mạch C và vị trí lk đôi: CH2=CH-CH2-CH3 but-1-en CH3-CH=CH-CH3 but-2-en CH2=C- CH3 2-metylpropen CH3 - Đồng phân hình học. VD CH CH 3 3 VD CH3 H C=C C=C H H H CH3 cis-but-2-en trans-but-2-en 3. Danh pháp: a) Tên thông thường: Từ tên ankan thay đuôi an thành đuôi ilen Ví dụ : CH2=CH-CH3 Propilen CH2=C-CH3 isobutilen CH3 2-metylpropen CH2=CH2 etilen b) Tên thay thế: Tên ankan – an + en Số chỉ nhánh – tên nhánh – tên mạch C chính – số chỉ liên kết đôi – en II.Tính chất vật lí: III. Tính chất hoá học: 1. Phản ứng cộng: a) Phản ứng cộng hiđro Ni,to CH2 = CH2 + H2 CH3-CH3 Ni,to CnH2n + H2 CnH2n+2 b) Phản ứng cộng halogen (phản ứng halogen hoá). CH2 = CH2 + Cl2 → ClCH2-CH2Cl (1,2-đicloetan) CnH2n + X2 → CnH2nX 2 Lưu ý: anken làm mất màu dd nước brom (trong CCl4): pư nhận biết liên kết đôi. c) Phản ứng cộng HX. * Cộng axit. CH2 = CH2 + H-Cl (khí) → CH3CH2Cl (etyl clorua). CH2=CH-CH3+H-Cl→CH3-CHCl-CH3 (spc) CH2Cl-CH2-CH3 (spp) * Cộng nước: H ,to CH2 = CH2 + H-OH CH3-CH2-OH H ,to CH2=CH-(CH3)2+H-OH CH3–CH(OH)-(CH3)2(sp chính) HO-CH2-CH2-(CH3)2 (sp phụ) Qui tắc Mac-côp-nhi-côp: Khi cộng một tác nhân bất đối xứng vào một anken bất đối xứng thì phần điện tích dương của tác nhân ưu tiên tấn công vào C mang liên kết đôi có nhiều H hơn (bậc thấp hơn), còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện tích âm cộng vào nguyên tử cacbon bậc cao hơn. 2. Phản ứng trùng hợp: ( to , p,xt n CH2=CH2 [-CH2-CH2-]n (P.E) 3. Phản ứng oxi hoá: a. Phản ứng cháy: CnH2n + 3n/2 O2 → n CO2 + n H2O; H < 0 Nhận xét: nCO2 : nH2O= 1:1 b. Phản ứng với dd KMnO4: 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O→3HOCH2-CH2OH + 2MnO2 + 2KOH (etilen glycol) Lưu ý: anken làm mất màu dd KMnO4: Phản ứng nhận biết liên kết đôi. III. Điều chế và ứng dụng:
- 1. Điều chế: a) Trong PTN: o H2SO4 ,170 C CH3CH2OH CH2=CH2 + H2O b) Trong CN: Tách hiđro to ,xt CnH2n+2 CnH2n + H2 2. Ứng dụng: - Tổng hợp polime: P.E, P.P, - Tổng hợp các hoá chất khác: etanol, etilen oxit, etilen glicol, B. ANKADIEN I. Định nghĩa và phân loại: 1. Định nghĩa: - Ankađien là hiđrocacbon mạch hở có hai nối đôi C = C trong phân tử. - Công thức phân tử chung của các ankađien là CnH2n -2 ( n 3) 2. Phân loại: Dựa vào vị trí tương đối của hai liên kết đôi, chia ankađien thành 3 loại: * Hai liên kết đôi liền nhau: * Hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn (ankađien liên hợp hay đien liên hợp). * Hai liên kết đôi cách nhau từ hai liên kết đơn trở lên. II. Tính chất hoá học: 1. Phản ứng cộng: a) Cộng hiđro: Ni,t CH2 = CH – CH = CH2 + 2H2 CH3–CH2–CH2–CH3 b) Cộng brom - Tỉ lệ 1:2: Cộng vào 2 nối đôi. CH2=CH–CH=CH2 +2Br2 CH2Br –CHBr –CHBr–CH2Br - Tỉ lệ 1:1, Cộng 1,2 80o C CH2=CH–CH=CH2+Br2 CH2=CH–CHBr–CH2Br Cộng 1,4 : 40o C CH2=CH–CH=CH2+Br2 CH2Br–CH=CH–CH2Br c) Cộng hiđro halogenua. 80o C CH2=CH–CH=CH2+HBr CH2=CH–CHBr–CH3 40o C CH2=CH–CH=CH2 + HBr CH3–CH=CH–CH2Br 2. Phản ứng trùng hợp: Quan trọng là trùng hợp buta -1,3- đien, với điều kiện xt Na, to, p thích hợp tạo ra polibutađien t o , p , xt n CH2=CH-CH=CH2 (-CH2-CH=CH-CH2-)n polibutađien 3. Phản ứng oxi hoá: a) Oxi hoá hoàn toàn: 2C4H6 + 11O2 8CO2 + 6H2O b) Oxi hoá không hoàn toàn: Buta -1,3-đien và isopren cũng làm mất màu dd brom và thuốc tím tương tự anken III. Điều chế: * Điều chế buta- 1,3-đien: t0,xt CH3 – CH2 – CH2 – CH3 CH2 = CH –CH = CH2 + 2H2 * Điều chế isopren bằng cách tách hidro isopentan ( lấy từ dầu mỏ). xt, to CH3 - CH - CH2 -CH3 CH2 = C - CH= CH2 + 2H2 CH3 CH3 IV. Ứng dụng: Sản phẩm trùng hợp của buta -1,3-đen hoặc từ isopren điều chế được polibutađien hoặc poli isopren có tính đàn hồi cao dùng để sản xuất cao su ( cao su buna, cao su isopren ) B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT Câu 1: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
- A. 4 B.5 C. 3 D. 7 Câu 2: Chất nào sau đây làm mất màu dd brom? A. Butan B. But-1-en. C. Cacbon đioxit. D. Metylpropan. Câu 3: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ? A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. B. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. Câu 4: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. (-CH2=CH2-)n .B. (-CH 2-CH2-)n . C. (-CH=CH-)n. D. (-CH 3-CH3-)n . Câu 5: Khi cho buta – 1,3 – đien tác dụng với hiđro ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được A. butan B. isobutan C. isobutilen D. pentan Câu 6: Hợp chất CH3-C(CH3)2-CH2-CH=CH2 có tên là gì? A. 2-đimetylpent-4-en. B. 2,2-đimetylpent-4-en. C. 4-đimetylpent-1-en D. 4,4-đimetylpent-1-en Câu 7: Trong các chất dưới đây , chất nào được gọi là đivinyl ? A. CH2=C=CH-CH3 B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH-CH2-CH=CH2 D. CH2=CH-CH=CH-CH3 Câu 8: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất A. eten B. propen C. but-1-en D. pent-1-en Câu 9: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ? A. 2. B. 3. C. 4.D. 5. Câu 10: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là: A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.C. K 2CO3, H2O, MnO2. B. C2H5OH, MnO2, KOH.D. C 2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. HIỂU: Câu 11: Những cặp chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. propen, but-1-en. B. penta-1,4-dien, but-1-en. C. propen, but-2-en. D. but-2-en, penta-1,3- đien. Câu 12: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan.B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en.D. 2-etylbut-2-en. Câu 13: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.C. CH 3-CH2-CHBr-CH3. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .D. CH 3-CH2-CH2-CH2Br Câu 14 : Propen tham gia phản ứng cộng với HCl cho sản phẩm chính là chất nào dưới đây? A. 1-clopropan B. 1-clopropen C. 2-clopropan D. 2-clopropen Câu 15: Phát biểu đúng là: A. Có thể nhận biết metan, etylen bằng cách dùng dd Br2 B. Khi tác dụng với H2O (xúc tác axit) but-2-en sẽ tạo ra 2 sản phẩm C. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế etilen bằng cách tách hidro từ ankan D. Trùng hợp etylen thu được sản phẩm là PP Câu 16: Có các chất sau: C6H5CH=CH2, CH3-CH3, CH2=CH2, CH=CHCl, CH3CH=CH2. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 3 B. 2 C.1 D.4 Câu 17: Polipropilen (PP) là sản phẩm trùng hợp của A. CH2=CH-CH3 B. CH2-CH-Cl C. CH2=CH2 D. CH2=CH-CH=CH2 Câu 18: Chất nào sau đây có đồng phân hình học (1) CH2=CH-CH3 (2) CH3-CH=CH-Cl (3) CH3-CH=C(CH3)2 (4) CH3-CH=CH-CH3 A. 3, 4 B. 1, 3, 4 C. 2, 4 D. 1, 2, 3 VẬN DỤNG: Câu 19: Khối lượng khí etilen thu được khi đun nóng 230 gam ancol etylic với H 2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là: A. 56 gam. B. 84 gam. C. 196 gam. D. 350 gam. Câu 20: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là: A. 0,05 và 0,1.B. 0,1 và 0,05.
- C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12. Câu 21: 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là: A. etilen.B. but - 2-en. C. hex- 2-en.D. 2,3-dimetylbut-2-en. Câu 22: 0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm có hàm lượng brom đạt 69,56%. Công thức phân tử của X là: A. C3H6. B. C4H8.C. C 5H10.D. C 5H8. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankađien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 (đkc ) CTPT A là : A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10 VẬN DỤNG CAO: Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 3,4g chất hữu cơ A mạch hở thu được H 2O và CO2. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng dd Ca(OH) 2 tăng 14,6g và trong bình có 25g kết tủa . Công thức phân tử của A là: A.C3H4 B.C5H8 C.C5H10 D.C4H8 Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗm hợp gồm CH 4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là: A. 0,09 và 0,01.B. 0,01 và 0,09. C. 0,08 và 0,02. D. 0,02 và 0,08. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B D B A D B D B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C C C A D A C A A 21 22 23 24 25 B C B B A -------------------------- ANKIN A. LÝ THYẾT I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp: 1. Đồng đẳng - C2H4, C3H6, C4H8 . - CTTQ: CnH2n-2 (n 2) → Ankin: Hiđrocacbon mạch hở, có 1 liên kết ba C ≡ C trong phân tử 2.Đồng phân: - Từ C4H6 trở đi có đồng phân mạch C và vị trí liên kết ba. 3. Danh pháp: + Tên thường: Tên gốc ankyl + axetilen. + Tên thay thế: Đọc như anken thay đuôi en thành đuôi in. + Ankin-1-in: R - C ≡ CH II. Tính chất vật lí: + Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của nguyên tử khối. + Giống ankan, anken, ankin cũng không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ. III. Tính chất hoá học: 1. Phản ứng cộng: a) Cộng hiđrô Ni,to Ni,to Xúc tác Ni: HC CH + H2 CH2 = CH2 HC CH + 2H2 CH3-CH3 Pd / PbCO3 Xúc tác Pd/PbCO3 HC CH + H2 CH2 = CH2 b) Cộng brôm Br2 Br2 C H – C C – C H o C H – CBr=CBr – C H C H – CBr – CBr – C H 2 5 2 5 20 2 5 2 5 2 5 2 2 2 5 c) Cộng HX to ,H to ,H CH CH + HCl CH2=CHCl CH2 = CHCl+ HCl CH3–CHCl2 Nhưng:CH CH + HCl HgCl2 CH = CHCl 150o 200o C 2
- HgSO4 ,H2SO4 HC CH + H – OH o [CH =CH – OH ] CH – CH = O Anđehit axetic. 80 2 3 HgSO4 ,H2SO4 CH -CCH + H – OH o [CH -CH(OH)=CH ] CH – CO-CH Axeton. 3 80 3 2 3 3 - Phản ứng cộng HX , H2O vào các ankin trong dãy đồng đẳng của axetilen cũng tuân theo quy tắc Maccopnhicop d) Phản ứng đime hóa trime hóa : xt,to - Đime hóa: 2CH CH CH2 = CH – C CH xt,to -Trime hóa : 3CH CH C6H6 2. Phản ứng thế ngtử H của ank – 1 – in bằng ion kim loại CH CH+2AgNO3+2NH3 Ag–C C–Ag + 2NH4NO3 3n 1 3. Phản ứng oxi hoá : CnH2n-2 + O2 nCO2 + (n-1) H2O, H<0 2 5 VD: C2H2 + O2 2CO2 + H2O 2 - Ankin cũng làm mất màu dd KMnO4. IV. Điều chế 1. Trong công nghiệp. o o 1500 - Nhiệt phân CH4 ở 1500 C và làm lạnh ngay. 2CH4 CH CH + 3H2 2. Trong phòng thí nghiệm - Từ canxicacbua: CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2 V. Ứng dụng: + Làm nhiên liệu: hàn cắt, đèn xì + Làm nguyên liệu sản xuất hoá hữu cơ: sản xuất PVC, tơ sợi tổng hợp, axit hữu cơ, este B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT Câu 1: Câu nào sau đây sai ? A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng. B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học. C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân. D. Ankin có đồng phân mạch C và đồng phân về vị trí liên kết ba. Câu 2: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng o brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t ), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3 A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. metan. Câu 3: Phương pháp chủ yếu để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa vào phản ứng : t0, xt A. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2 B. C2H4 C2H2 + H2 0 0 1500 C t , xt C. 2CH4 C2H2 + 3H2 D. C2H6 C2H2 + 2H2 Câu 4: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thế bởi kim loại tạo kết tủa (1) CH CH (2) CH3-C C-CH3 (3) CH3-CH2-C CH (4) CH2=CH-CH3 5)(CH3)2CHC CH A. 1,3,4,5 B. 1,3,5 C. 2,3,4 D. 1,2,3 Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa A. 3. B. 2.C. 4. D. 1. Câu 6: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ? A. Ag2C2.B. CH 4.C. Al 4C3.D. CaC 2. Câu 7: Để làm sạch metan có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ? A. dd brom dư.B. dd KMnO 4 dư. C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng. Câu 8: Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể dùng hoá chất nào sau đây ? A. Dung dịch AgNO3/NH3.B. Dung dịch Ca(OH) 2 C. Quì tím ẩm. D. Dung dịch NaOH Câu 9: Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác o o A. Ni/ t B. Mn/ t C. Pd/ PbCO3 D. Pb/PdCO3 Câu 10: Để chuyển hoá ankin thành ankan ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác: o o A. Ni/ t B. Mn/ t C. Pd/ PbCO3 D. Pb/PdCO3
- THÔNG HIỂU Câu 11: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3C C CH CH3 Tên của X là CH3 A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in. Câu 12: Cho phản ứng : C2H2 + H2O A. A là chất nào dưới đây A. CH2=CHOH.B. CH 3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là? A. CH3-CAg≡CAg. B. CH 3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg.D. A, B, C đều có thể đúng. Câu 14: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 A B C Cao su buna. Công thức phân tử của B là A. C4H6.B. C 2H5OH. C. C4H4.D. C 4H10 Câu 15: Cho các hiđrocacbon sau: X: CH2=CH-CH=CH2 Y: CH C-CH2-CH3 Z: CH3-C C-CH3 T: CH2=C=CH-CH3 Nhận xét nào sau đây đúng: A. X có đồng phân hình học B. Y và Z đều cho phản ứng thế với ion Ag+ C. cả 4 chất đều làm mất màu dd thuốc tím D. chỉ có T không làm mất màu dd brom o Câu 16: Cho axetilen tác dụng với HCl trong điều kiện có xúc tác HgCl2 ở 150-200 C,ta thu được sản phẩm cộng là: A.vinylclorua B. etylclorua C. 1,2-đicloetan D. 1,1-đicloetan Câu 17: CTCT của 4-metylpent-2-in là: A. CH3 – C≡C – CH2 –CH3. B. CH3 – C≡C – CH(CH3) –CH3 C. CH2Cl – C≡C – CH(CH3) –CH3. D. CH3- CH2 – C≡C – CH(CH3)–CH3. Câu 18: Để phân biệt etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ? A. dd brom dư.B. dd KMnO 4 dư. C. dd AgNO3 /NH3 dư.D. các cách trên đều đúng VẬN DỤNG Câu 19: 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là A. C5H8 . B. C 2H2. C. C3H4.D. C 4H6. Câu 20: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (có thể thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng A. X có thể gồm 2 ankan.B. X có thể gồm2 anken. C. X có thể gồm1 ankan và 1 anken. D. X có thể gồm1 anken và một ankin. Câu 21: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ số mol 1 : 1) có công thức đơn giản nhất khác nhau, thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Các chất trong X là A. hai ankađien. B. một anken và một ankin. C. hai anken. D. một ankan và một ankin. Câu 23: A là hiđrocacbon mạch hở, ở thể khí (đkt), biết A 1 mol A tác dụng được tối đa 2 mol Br 2 trong dung dịch tạo ra hợp chất B (trong B brom chiếm 88,88% về khối lượng. Vậy A có công thức phân tử là A. C5H8.B. C 2H2.C. C 4H6.D. C 3H4. VẬN DỤNG CAO Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H 2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C3H4.B. C 2H2.C. C 4H6.D. C 5H8. Câu 25: X là một hiđrocacbon khí (ở đktc), mạch hở. Hiđro hoá hoàn toàn X thu được hiđrocacbon no Y có khối lượng phân tử gấp 1,074 lần khối lượng phân tử X. Công thức phân tử X là A. C2H2.B. C 3H4. C. C4H6. D. C3H6. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C C D B C D C C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
- A B B C C A B C C D 21 22 23 24 25 B D D C C