Bài tập thực hành Vật Lý Lớp 11 - Chương IV: Từ trường
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập thực hành Vật Lý Lớp 11 - Chương IV: Từ trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_thuc_hanh_vat_ly_lop_11_chuong_iv_tu_truong.doc
Nội dung text: Bài tập thực hành Vật Lý Lớp 11 - Chương IV: Từ trường
- CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG I. TĨM TẮT LÝ THUYẾT TÍNH HÚT ĐẨY - Hai nam châm cùng cực thì đẩy nhau, khác cực thì hút nhau. (giống điện tích). - Hai dịng điện cùng chiều thì đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau. (khác điện tích) LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÂY DẪN MANG DỊNG ĐIỆN 1. Điểm đặt: Tại trung điểm đoạn dây dẫn đang xét. 2. Phương: vuơng gĩc với mặt phẳng chứa đoạn dịng điện và cảm ứng từ - tại điểm khảo sát. 2. Chiều lực từ : Quy tắc bàn tay trái *ND : Đặt bàn tay trái duỗi thẳng để các đường cảm ứng từ xuyên vào lịng bàn tay và chiều từ cổ tay đến ngĩn tay trùng với chiều dịng điện. Khi đĩ ngĩn tay cái chỗi ra 90o sẽ chỉ chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn. 3. Độ lớn (Định luật Am-pe). F BIl sin TỪ TRƯỜNG CỦA DỊNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN CĨ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT r 1. Từ trường của dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài: Vectơ cảm ứng từ B tại một điểm được xác định: - Điểm đặt tại điểm đang xét. - Phương tiếp tuyến với đường sức từ. - Chiều được xác định theo quy tắc nắm tay phải I r - Độ lớn B 2.10 7 B r 2. Từ trường của dịng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vịng trịn: Vectơ cảm ứng từ tại tâm vịng dây được xác định: - Phương vuơng gĩc với mặt phẳng vịng dây - Chiều là chiều của đường sức từ: Khum bàn tay phải theo vịng dây của khung dây sao cho chiều từ cổ tay đến các ngĩn tay trùng với chiều của dịng điện trong khung, ngĩn tay cái choải ra chỉ chiều đương sức từ xuyên qua mặt phẳng dịng điện NI - Độ lớn B 2 10 7 R R: Bán kính của khung dây dẫn I: Cường độ dịng điện N: Số vịng dây 3. Từ trường của dịng điện chạy trong ống dây dẫn r Từ trường trong ống dây là từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ B được xác định - Phương song song với trục ống dây - Chiều là chiều của đường sức từ - Độ lớn B 4 .10 7 nI N n : Số vịng dây trên 1m, N là số vịng dây, l là chiều dài ống dây l LỰC LORENXƠ * Lực Lorenxơ là lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường, kết quả là làm bẻ cong (lệch hướng) chuyển động của điện tích - Điểm đặt tại điện tích chuyển động. r r - Phương [v;B]
- - Chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái duỗi thẳng để các đường cảm ứng từ xuyên vào lịng bàn tay và chiều từ cổ tay đến ngĩn tay trùng với chiều dịng điện. Khi đĩ ngĩn tay cái chỗi ra 90o sẽ chỉ chiều của lực Lo-ren-xơ nếu hạt mang điện dương và nếu hạt mang điện âm thì chiều ngược lại - Độ lớn của lực Lorenxơ f q vBSin r r : Gĩc tạo bởi [v; B] II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1 : Dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí , có dòng điện I = 0,5 A . a) Tính cảm ứng từ tại M , cách dây dẫn 5 cm . b) Cảm ứng từ tại N có độ lớn 0,5.10-6 T . Tìm quỹ tích điểm N?. ĐS : a) B = 2.10-6 T ; b) Mặt trụ cĩ R= 20 cm . Bài 2: Một dây dẫn thẳng dài xuyên qua và vuơng gĩc với mặt phẳng hình vẽ tại điểm O. Cho dịng điện I = 6A cĩ chiều như hình vẽ. Xác định vecto cảm ứng y từ tại các điểm :A1 (x = 6cm ; y = 2cm), A2 (x = 0cm ; y = 5cm), A3 (x = -3cm ; y = -4cm), A4 (x = 1cm ; y = -3cm) I x ĐS : a.1,897.10-5T ; b 2,4. 10-5T ;c. 2,4. 10-5T ; d. 3,794. 10-5T . Bài 3: Hai dịng điện thẳng dài vơ hạn đặt song song trong khơng khí và cách nhau một khoảng d=100cm.Dịng điện chạy trong hai dây dẫn chạy cùng chiều và cùng cường độ I=2A.Xác định cảm ứng từ B tại điểm M trong hai trường hợp sau: a) M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn và cách hai dây dẫn lần lượt d1=60cm, d2=40cm b) M cách hai dây dẫn lần lượt d1=60cm, d2=80cm ĐS:B==3,3.10-7T; B==8,3.10-7T Bài 4: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dịng điện chạy trên dây 2 là I 2 = 1 (A) ngược chiều với I 1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Tính cảm ứng từ tại M. ĐS: 7,5.10-6 (T) Bài 5: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dịng điện chạy trên dây 2 là I 2 = 1 (A) ngược chiều với I 1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dịng điện ngồi khoảng hai dịng điện và cách dịng điện I 1 8(cm). Tính cảm ứng từ tại M. ĐS: 1,2.10-5 (T) Bài 4: Hai dây dẫn thẳng song song dài vơ hạn đặt cách nhau d = 14cm trong khơng khí. Dịng điện chạy trong hai dây là I1 = I2 = 1,25A.Xác định vecto cảm ứng từ tại M cách mỗi dây r = 25cm trong trường hợp hai dịng điện: a. Cùng chiều b.Ngược chiều -6 -6 ĐS: a. B // O1O2, B = 1,92.10 T; b. B O1O2, B = 0,56.10 T Bài 6: Hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn d1 ; d2 đặt song song trong khơng khí cách nhau khoảng 10 cm, cĩ dịng điện cùng chiều I1 = I2 = I = 2,4A đi qua. Tính cảm ứng từ tại: a. M cách d1 và d2 khoảng r = 5cm. b. N cách d1 20cm và cách d2 10cm. c. P cách d1 8cm và cách d2 6cm. d. Q cách d1 10cm và cách d2 10cm. – 5 – 5 – 5 ĐS : a. BM = 0 ; b. BN = 0,72.10 T ; c. BP = 10 T ; d. BQ = 0,48.10 T Bài 7: Cho hai dịng điện I1, I2 cĩ chiều như hình vẽ, cĩ cường độ :I 1 = I2 = I = 2A ; các khoảng cách từ M đến hai dịng điện là a =2cm ;b = 1cm. Xác định I1 vector cảm ứng từ tại M. I ĐS : 4,22.10-5 T M b a 2
- Bài 8: Hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn đặt trong khơng khí vuơng gĩc nhau (cách điện với nhau) và nằm trong cùng một mặt phẳng. Cường độ dịng điện qua hai dây dẫn I1 = 2A ; I2 = 10A. a. Xác định cảm ứng từ gây bởi hai dịng điện tại M(x=5cm,y=4cm) trong mặt phẳng của hai dịng điện b. Xác định những điểm cĩ vector cảm ứng từ gây bởi hai dịng điện bằng 0ĐS : a.B=3.10-5T , 4,2.10-5T ; b.Những điểm thuộc đường thẳng y = 0,2x., y=5x Bài 9: Một electron bay vào khơng gian cĩ từ trường đều cĩ cảm ứng từ B=0,2(T) với vận tốc 5 ban đầu v0 = 2.10 (m/s) vuơng gĩc với B . Tinh lực Lorenxơ tác dụng vào electron. ĐS: 6,4.10-15 (N) Bài 10: Một electron bay vào khơng gian cĩ từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 10 -4 (T) với vận tốc ban đầu 6 -31 v0 = 3,2.10 (m/s) vuơng gĩc với B , khối lượng của electron là 9,1.10 (kg). Tính bán kính quỹ đạo của electron. ĐS: 18,2 (cm) Bài 11 : Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng khơng gian cĩ từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một gĩc 30 0. Biết điện tích của hạt proton là 1,6.10-19 (C). Tính lực Lorenxơ tác dụng lên proton. ĐS: 3,2.10-15 (N) Bài 12: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuơng 6 gĩc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1,8.10 (m/s) thì lực Lorenxơ tác -6 7 dụng lên hạt cĩ giá trị f1 = 2.10 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.10 (m/s) thì lực -5 Lorenxơ tác dụng lên hạt cĩ giá trị là bao nhiêu?ĐS: f2 = 5.10 N III. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1. Mọi từ trường đều phát sinh từ A. Các nguyên tử sắt.B. Các nam châm vĩnh cửu. C. Các mơmen từ.D. Các điện tích chuyển động. 2. Một nam châm vĩnh cửu khơng tác dụng lực lên A. Thanh sắt chưa bị nhiễm từ.B. Thanh sắt đã bị nhiễm từ. C. Điện tích khơng chuyển động.D. Điện tích chuyển động. 3. Cảm ứng từ bên trong ống dây dài khơng phụ thuộc vào A. Mơi trường trong ống dây. B. Chiều dài ống dây. C. Đường kính ống dây. D. Dịng điện chạy trong ống dây. 4. Khi một lỏi sắt từ được luồn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lịng ống dây A. Bị giảm nhẹ chút ít.B. Bị giảm mạnh. C. Tăng nhẹ chút ít.D. Tăng mạnh. 5. Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dịng điện ngược chiều là I 1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là A. B = B1 + B2. B. B = |B1 - B2|. C. B = 0. D. B = 2B1 - B2. 6. Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dịng điện cùng chiều là I 1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là A. B = B1 + B2. B. B = |B1 - B2|. C. B = 0. D. B = 2B1 - B2. 7. Đặt một dây dẫn thẳng, dài mang dịng điện 20 A trong một từ trường đều cĩ véc tơ cảm ứng từ vuơng gĩc với dây, người ta thấy mỗi 50 cm của dây chịu lực từ là 0,5 N. cảm ứng từ cĩ độ lớn là A. 5 T.B. 0,5 T.C. 0,05 T.D. 0,005 T. 8. Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo song song với các đường sức từ, thì
- A. Chuyển động của electron tiếp tục khơng bị thay đổi. B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi. C. Vận tốc của electron bị thay đổi. D. Năng lượng của electron bị thay đổi. 9. Một vịng dây trịn bán kính 30 cm cĩ dịng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vịng dây là 3,14.10-5 T. Cường độ dịng điện chạy trong vịng dây là A. 5 A.B. 10 A.C. 15 A.D. 20 A. 10. Một dịng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 10 cm là A. 10-5T.B. 2. 10 -5T.C. 4. 10 -5T.D. 8. 10 -5T. 11. Hai dây dẫn thẳng, dài vơ hạn trùng với hai trục tọa độ vuơng gĩc xOy, cĩ các dịng điện I 1 = 2 A, I2 = 5 A chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A cĩ toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm là A. 10-5 T.B. 2. 10 -5 T.C. 4. 10 -5 T.D. 8. 10 -5 T. 12. Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuơng gĩc với các đường sức từ, thì A. Chuyển động của electron tiếp tục khơng bị thay đổi. B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi. C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi. D. Năng lượng của electron bị thay đổi. 13. Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và cĩ hai dịng điện cùng chiều chạy qua thì A. Chúng hút nhau.B. Chúng đẩy nhau. C. Lực tương tác khơng đáng kể.D. Cĩ lúc hút, cĩ lúc đẩy. 14. Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi A. Một dây dẫn thẳng cĩ dịng điện chạy qua. B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau. C. Một ống dây cĩ dịng điện chạy qua. D. Một vịng dây cĩ dịng điện chạy qua. 15. Một khung dây dẫn cĩ dịng điện chạy qua nằm trong từ trường luơn luơn cĩ xu hướng quay mặt phẵng của khung dây đến vị trí A. Vuơng gĩc với các đường sức từ. B. Song song với các đường sức từ. C. Song song hoặc vuơng gĩc với đường sức từ tuỳ theo chiều dịng điện chạy trong khung dây. D. Tạo với các đường sức từ gĩc 450. 16. Hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau cĩ dịng điện chạy qua tương tác với nhau một lực khá lớn vì A. Hai dây dẫn cĩ khối lượng. B. Trong hai dây dẫn cĩ các điện tích tự do. C. Trong hai dây dẫn cĩ các ion dương dao động quanh nút mạng D. Trong hai dây dẫn cĩ các electron tự do chuyển động cĩ hướng. 17. Dùng nam châm thử ta cĩ thể biết được A. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử. B. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử. C. Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử. D. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử. 18. Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là A. Tương tác hấp dẫn. B. Tương tác điện. C. Tương tác từ. D. Vừa tương tác điện vừa tương tác từ.
- 19. Kim nam cham của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì A. Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nĩ. B. Lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nĩ. C. Từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nĩ. D. Vì một lí do khác chưa biết. 20. Một đoạn dây dẫn mang dịng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi A. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ. B. Đoạn dây dẫn đặt vuơng gĩc với các đường sức từ. C. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ gĩc 450. D. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ gĩc 600. 21. Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dịng điện 5 A đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt vuơng gĩc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. 0,01 N.B. 0,02 N.C. 0,04 N.D. 0 N. 22. Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dịng điện 5 A đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ gĩc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. 0,01 N.B. 0,02 N.C. 0,04 N.D. 0,05 N. 23. Một hạt mang điện tích q = 3,2.10 -19 C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, với vận tốc v = 10 6 m/s theo phương vuơng gĩc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là: A. 0.B. 1,6.10 -13 N.C. 3,2.10 -13 N.D. 6,4.10 -13 N. 24. Một dịng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 20 cm là A. 10-5 T.B. 2.10 -5 T.C. 4.10 -5 T.D. 8.10 -5 T. 25. Một dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong khơng khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 10 cm là 4.10-5 T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm là A. 10-5 T.B. 2.10 -5 T.C. 4.10 -5 T.D. 8.10 -5 T. 26. Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong khơng khí cách nhau 16 cm cĩ các dịng điện I1 = I2 = 10 A chạy qua cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là A. 0.B. 10 -5 T.C. 2,5.10 -5 T.D. 5. 10 -5 T. 27. Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong khơng khí cách nhau 16 cm cĩ các dịng điện I1 = I2 = 10 A chạy qua ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là A. 0.B. 10 -5 T.C. 2,5.10 -5 T.D. 5. 10 -5 T. 28. Khung dây trịn bán kính 30 cm cĩ 10 vịng dây. Cường độ dịng điện qua mỗi vịng dây là 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là A. 10-6 T.B. 3,14.10 -6 T.C. 6,28.10 -6 T.D. 9,42.10 -6 T. 29. Một ống dây dài 20 cm, cĩ 1200 vịng dây đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 75.10-3 T. Cường độ dịng điện chạy trong ống dây là A. 5 A.B. 10 A.C. 15 A.D. 20 A. 30. Một ống dây dài 20 cm, cĩ 2400 vịng dây đặt trong khơng khí. Cường độ dịng điện chạy trong các vịng dây làg 15 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là A. 28. 10-3 T.B. 56. 10 -3 T.C. 113. 10 -3 T.D. 226. 10 -3 T. 31. Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,2 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là 107 m/s và hợp thành với đường sức từ gĩc 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên electron là A. 0.B. 0,32.10 -12N.C. 0,64.10 -12N.D. 0,96.10 -12N.
- 32. Một khung dây trịn bán kính R = 5 cm, cĩ 12 vịng dây cĩ dịng điện cường độ I = 0,5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vịng dây là A. 24.10-6 T. B. 24 .10 -6 T.C. 24.10 -5 T.D. 24.10-5 T. 33. Chọn câu đúng. A. Chỉ cĩ từ trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron. B. Chỉ cĩ điện trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron. C. Từ trường và điện trường khơng thể làm lệch quỹ đạo chuyển động của electron. D. Từ trường và điện trường đều cĩ thể làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron. 34. Một dây dẫn thẳng, dài cĩ dịng điện I = 12 A chạy qua được đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm là A. 1,2.10-5T.B. 2,4.10 -5T.C. 4,8.10 -5T.D. 9,6.10 -5T. 35. Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là tương tác từ A. Trái Đất hút Mặt Trăng. B. Lược nhựa sau khi cọ xát với dạ cĩ thể hút những mẫy giấy vụn. C. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau. D. Hai dây dẫn cĩ dịng điện chạy qua đặt gần nhau. 36. Một dịng điện cường độ I = 5 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại điểm M cĩ giá trị B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây A. 1 cm.B. 2,5 cm.C. 5 cm.D. 10 cm. 37. Một dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây 10 cm cĩ giá trị B = 2.10-5 T. Cường độ dịng điện chạy trong dây dẫn là A. 2 A.B. 5 A.C. 10 A.D. 15 A 38. Một hạt mang điện tích q = 4.10 -10 C, chuyển động với vận tốc 2.10 5 m/s trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuơng gĩc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là: A. 0,05 T.B. 0,5 T.C. 0,02 T.D. 0,2 T. 39. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuơng gĩc 6 các đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1,6.10 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng -6 7 lên hạt là f1 = 2.10 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2 = 4.10 m/s thì lực Lorenxơ f2 tác dụng lên hạt là A. 4.10-6 N.B. 4. 10 -5 N.C. 5.10 -6 N.D. 5.10 -5 N. 40. Một hạt (điện tích 3,2.10 -19C) bay với vận tốc 10 7m/s theo phương vuơng gĩc với các đường sức từ của từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 1,8 T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là A. 5,76.10-12 N. B. 57,6.10-12 N.C. 0,56.10 -12 N. D. 56,25.10-12 N. 41. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. Vuơng gĩc với đường sức từ. B. Nằm theo hướng của đường sức từ. C. Nằm theo hướng của lực từ. D. Khơng cĩ hướng xác định. 42. Chọn câu trả lời sai. A. Tương tác giữa dịng điện với dịng điện gọi là tương tác từ. B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên cĩ điện trường và từ trường. D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường. 43. Trong một nam châm điện, lỏi của nam châm cĩ thể dùng là A. Kẻm.B. Sắt non.C. Đồng.D. Nhơm. 44. Một dây dẫn thẳng, dài cĩ dịng điện chạy qua được đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm là 1,2.10-5 T. Cường độ dịng điện chạy trong dây dẫn là A. 1A.B. 3A.C. 6A.D. 12A.
- 45. Để xác định 1 điểm trong khơng gian cĩ từ trường hay khơng, ta A. Đặt tại đĩ một điện tích.B. Đặt tại đĩ một kim nam châm. C. Đặt tại đĩ một sợi dây dẫn.D. Đặt tại đĩ một sợi dây tơ. 46. Một đoạn dây cĩ dịng điện được đặt trong một từ trường đều cĩ cảm ứng từ B . Để lực từ tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì gĩc giữa dây dẫn và B phải bằng A. = 00.B. = 30 0.C. = 60 0.D. = 90 0. 47. Một đoạn dây cĩ dịng điện được đặt trong một từ trường đều cĩ cảm ứng từ B . Để lực từ tác dụng lên dây cĩ giá trị cực tiểu thì gĩc giữa dây dẫn và B phải bằng A. = 00.B. = 30 0.C. = 60 0.D. = 90 0. 48. Một dịng điện cường độ I = 3 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong khơng khí gây ra -5 cảm ứng từ tại điểm M là BM = 6.10 T. Khoảng cách từ M đến dây dẫn là A. 1 cm.B. 3,14 cm.C. 10 cm.D. 31,4 cm. 49. Khung dây trịn bán kính 31,4 cm cĩ 10 vịng dây quấn cách điện với nhau, cĩ dịng điện I chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là 2.10 -5 T. Cường độ dịng điện chạy qua mỗi vịng dây là A. 1 mA.B. 10 mA.C. 100 mA.D. 1 A. 50. Một ống dây dài l = 25 cm cĩ dịng điện I = 0,5 A chạy qua đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 6,28.10-3 T. Số vịng dây được quấn trên ống dây là A. 1250 vịng. B. 2500 vịng. C. 5000 vịng. D. 10000 vịng. 51. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dịng điện vì: A. cĩ lực tác dụng lên một dịng điện khác đặt song song cạnh nĩ. B. cĩ lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nĩ. C. cĩ lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nĩ. D. cĩ lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nĩ. 52. Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nĩ. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nĩ. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dịng điện và nam châm đặt trong nĩ. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của mơi trường xung quanh. 53. Từ phổ là: A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường. B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau. C. hình ảnh tương tác giữa dịng điện và nam châm. D. hình ảnh tương tác của hai dịng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song. 54. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng cĩ thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nĩ là những đường thẳng. C. Đường sức mau ở nơi cĩ cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi cĩ cảm ứng từ nhỏ. D. Các đường sức từ là những đường cong kín. 55. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? Từ trường đều là từ trường cĩ
- A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. C. lực từ tác dụng lên các dịng điện như nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B. 56. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Tương tác giữa hai dịng điện là tương tác từ. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ cĩ một đường sức từ. 57. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ. B. Các đường sức từ của từ trường đều cĩ thể là những đường cong cách đều nhau. C. Các đường sức từ luơn là những đường cong kín. D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo trịn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính là một đường sức từ. 58. Dây dẫn mang dịng điện khơng tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên. C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động. 59. Phát biểu nào sau đây là đúng? Một dịng điện đặt trong từ trường vuơng gĩc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dịng điện sẽ khơng thay đổi khi A. đổi chiều dịng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. C. đồng thời đổi chiều dịng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dịng điện một gĩc 900 xung quanh đường sức từ. 60. Một đoạn dây dẫn cĩ dịng điện I nằm ngang đặt trong từ trường cĩ các đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn cĩ chiều A. thẳng đứng hướng từ trên xuống. B. thẳng đứng hướng từ dưới lên. C. nằm ngang hướng từ trái sang phải. D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. 61. Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dịng điện, thường được xác định bằng quy tắc: A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái. D. bàn tay phải. 62. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Lực từ tác dụng lên dịng điện cĩ phương vuơng gĩc với dịng điện. B. Lực từ tác dụng lên dịng điện cĩ phương vuơng gĩc với đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dịng điện cĩ phương vuơng gĩc với mặt phẳng chứa dịng điện và đường cảm ứng từ. D. Lực từ tác dụng lên dịng điện cĩ phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ. 63. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Lực từ tác dụng lên dịng điện đổi chiều khi đổi chiều dịng điện.
- B. Lực từ tác dụng lên dịng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dịng điện đổi chiều khi tăng cường độ dịng điện. D. Lực từ tác dụng lên dịng điện khơng đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dịng điện và đường cảm ứng từ. 64. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực F B. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo cơng thức B phụ thuộc vào cường độ Il sin dịng điện I và chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường F C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo cơng thức B khơng phụ thuộc vào Il sin cường độ dịng điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ 65. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dịng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện trong đoạn dây. B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dịng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây. C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dịng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với gĩc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ. D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dịng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây. 66. Phát biểu nào dưới đây là Đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dịng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dịng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. A. Lực từ luơn bằng khơng khi tăng cường độ dịng điện. B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dịng điện. C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dịng điện. D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dịng điện. 67. Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuơng gĩc với vectơ cảm ứng từ. Dịng điện chạy qua dây cĩ cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đĩ là 3.10 -2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đĩ cĩ độ lớn là: A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T). 68. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I đặt trong từ trường đều thì A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nĩ khơng song song với đường sức từ. D. lực từ tác dụng lên đoạn dây cĩ điểm đặt là trung điểm của đoạn dây. 69. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) cĩ dịng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây cĩ độ lớn F = 7,5.10 -2(N). Gĩc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là: A. 0,50 B. 300 C. 600 D. 900
- 70. Một dây dẫn thẳng cĩ dịng điện I đặt trong vùng khơng gian cĩ từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây cĩ A. phương ngang hướng sang trái.B. phương ngang hướng sang phải. I C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống. B 71. Phát biểu nào dưới đây là Đúng? A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dịng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dịng điện B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dịng điện trịn là những đường trịn C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dịng điện trịn là những đường thẳng song song cách đều nhau D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dịng điện thẳng dài là những đường trịn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với dây dẫn 72. Hai điểm M và N gần một dịng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dịng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dịng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì 1 1 A. BM = 2BN B. BM = 4BN C. B B D. B B M 2 N M 4 N 73. Dịng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) cĩ độ lớn là: A. 2.10-8(T) B. 4.10-6(T) C. 2.10-6(T) D. 4.10-7(T) 74. Tại tâm của một dịng điện trịn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10 -6(T). Đường kính của dịng điện đĩ là: A. 10 (cm) B. 20 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm) 75. Một dây dẫn thẳng dài cĩ dịng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là khơng đúng? A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. B. M và N đều nằm trên một đường sức từ. C. Cảm ứng từ tại M và N cĩ chiều ngược nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N cĩ độ lớn bằng nhau. 76. Một dịng điện cĩ cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dịng điện này gây ra tại điểm M cĩ độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm) 77. Một dịng điện thẳng, dài cĩ cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dịng điện 5 (cm) cĩ độ lớn là: A. 8.10-5 (T) B. 8π.10-5 (T) C. 4.10-6 (T) D. 4π.10-6 (T) 78. Một dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dịng điện gây ra cĩ độ lớn 2.10-5 (T). Cường độ dịng điện chạy trên dây là: A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A) 79. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, cường độ dịng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), cường độ dịng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dịng điện, ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dịng I 2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng khơng thì dịng điện I2 cĩ A. cường độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1 B. cường độ I 2 = 2 (A) và ngược chiều với I1
- C. cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1 D. cường độ I 2 = 1 (A) và ngược chiều với I1 80. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dịng điện chạy trên dây 2 là I 2 = 1 (A) ngược chiều với I 1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M cĩ độ lớn là: A. 5,0.10-6 (T) B. 7,5.10-6 (T) C. 5,0.10-7 (T) D. 7,5.10-7 (T) 81. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dịng điện chạy trên dây 2 là I 2 = 1 (A) ngược chiều với I 1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dịng điện ngồi khoảng hai dịng điện và cách dịng điện I1 8 (cm). Cảm ứng từ tại M cĩ độ lớn là: A. 1,0.10-5 (T) B. 1,1.10-5 (T) C. 1,2.10-5 (T) D. 1,3.10-5 (T) 82. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây cĩ hai dịng điện cùng cường độ I 1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dịng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dịng I1 10 (cm), cách dịng I2 30 (cm) cĩ độ lớn là: A. 0 (T) B. 2.10-4 (T) C. 24.10-5 (T) D. 13,3.10-5 (T) 83. Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dịng điện chạy qua mỗi vịng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây cĩ độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vịng dây của ống dây là: A. 250 B. 320 C. 418 D. 497 84. Một sợi dây đồng cĩ đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngồi rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây cĩ dài l = 40 (cm). Số vịng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là: A. 936 B. 1125 C. 1250 D. 1379 85. Một sợi dây đồng cĩ đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngồi rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dịng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây cĩ độ lớn B = 6,28.10 -3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là: A. 6,3 (V) B. 4,4 (V) C. 2,8 (V) D. 1,1 (V) 86. Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vịng trịn bán kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dịng điện chạy trên dây cĩ cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vịng trịn do dịng điện gây ra cĩ độ lớn là: A. 7,3.10-5 (T) B. 6,6.10-5 (T) C. 5,5.10-5 (T) D. 4,5.10-5 (T) 87. Hai dịng điện cĩ cường độ I 1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 (cm) trong chân khơng I1 ngược chiều I 2. Cảm ứng từ do hệ hai dịng điện gây ra tại điểm M cách I1 6 (cm) và cách I2 8 (cm) cĩ độ lớn là: A. 2,0.10-5 (T) B. 2,2.10-5 (T) C. 3,0.10-5 (T) D. 3,6.10-5 (T) 88. Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trong hai dây cĩ cùng cường độ 5 (A) ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dịng điện một khoảng 10 (cm) cĩ độ lớn là: A. 1.10-5 (T) B. 2.10-5 (T) C. 2 .10-5 (T) D. 3 .10-5 (T)
- 89. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Lực tương tác giữa hai dịng điện thẳng song song cĩ phương nằm trong mặt phẳng hai dịng điện và vuơng gĩc với hai dịng điện. B. Hai dịng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau. C. Hai dịng điện thẳnh song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau. D. Lực tương tác giữa hai dịng điện thẳng song song cĩ độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dịng điện. 90. Khi tăng đồng thời cường độ dịng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên: A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần 91. Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân khơng, dịng điện trong hai dây cùng chiều cĩ cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của mỗi dây là: A. lực hút cĩ độ lớn 4.10-6 (N) B. lực hút cĩ độ lớn 4.10-7 (N) C. lực đẩy cĩ độ lớn 4.10-7 (N) D. lực đẩy cĩ độ lớn 4.10-6 (N) 92. Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong khơng khí. Dịng điện chạy trong hai dây cĩ cùng cường độ 1 (A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây cĩ độ lớn là 10 -6(N). Khoảng cách giữa hai dây đĩ là: A. 10 (cm) B. 12 (cm) C. 15 (cm) D. 20 (cm) 93. Hai dây dẫn thẳng song song mang dịng điện I 1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r trong khơng khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ cĩ độ lớn là: I I I I I I I I A. F 2.10 7 1 2 B. F 2 .10 7 1 2 C. F 2.10 7 1 2 D. F 2 .10 7 1 2 r 2 r 2 r r 2 94. Hai vịng dây trịn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm). Dịng điện chạy trong hai vịng dây cùng chiều, cùng cường độ I 1 = I2 = 5 (A). Lực tương tác giữa hai vịng dây cĩ độ lớn là A. 1,57.10-4 (N) B. 3,14.10-4 (N) C. 4.93.10-4 (N) D. 9.87.10-4(N) 95. Lực Lorenxơ là: A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dịng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dịng điện này tác dụng lên dịng điện kia. 96. Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng: A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải. C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui tắc vặn nút chai. 97. Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ. C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên 98. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo cơng thức A. f q vB B. f q vBsin C. f qvB tan D. f q vBcos 99. Phương của lực Lorenxơ
- A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. C. Vuơng gĩc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. 100. Chọn phát biểu đúng nhất. Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trịn trong từ trường A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường trịn. B. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương. C. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm. D. Luơn hướng về tâm quỹ đạo khơng phụ thuộc điện tích âm hay dương. 101. Một electron bay vào khơng gian cĩ từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc 5 ban đầu v0 = 2.10 (m/s) vuơng gĩc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron cĩ độ lớn là: A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N) 102. Một electron bay vào khơng gian cĩ từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 10 -4 (T) với vận tốc 6 -31 ban đầu v0 = 3,2.10 (m/s) vuơng gĩc với B , khối lượng của electron là 9,1.10 (kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là: A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm) 103. Một hạt prơtơn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng khơng gian cĩ từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một gĩc 300. Biết điện tích của hạt prơtơn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt cĩ độ lớn là. A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N) 104. Một electron bay vào khơng gian cĩ từ trường đều B với vận tốc ban đầu v0 vuơng gĩc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường trịn cĩ bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đơi thì: A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đơi B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần