Bộ 3 Đề cương ôn tập cuối kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 11 trang An Bình 03/09/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 3 Đề cương ôn tập cuối kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_3_de_cuong_on_tap_cuoi_ky_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: Bộ 3 Đề cương ôn tập cuối kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ II, LỚP 10 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 10- THỜI GIAN: 90 PHÚT 1. HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG Nhận biết hàm số, nh tăng giảm, hàm bậc hai; nhận dạng đồ thị Các bài toán ứng dụng dấu tam thức bậc 2 Giải được phương trình bậc 2 và qui về bậc 2. 2. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Viết được phương trình đường thẳng, các yếu tố về phương trình Biết xét vị trí tương đối, góc giữa 2 đt, nh khoảng cách Biết được PT đường tròn, và các dạng toán liên quan Biết được PT đường conic, và các dạng toán liên quan Bài toán thực tế phối hợp các đơn vị kiến thức trên 3. ĐẠI SỐ TỔ HỢP Vận dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để tính toán số cách thực hiện một công việc hoặc đếm số phần tử của một tập hợp. n Khai triển được Nhị thức Newton a b với n 4, n 5 . 4. XÁC SUẤT Nhận biết một số khái niệm: Phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, biến cố là tập con của không gian mẫu, biến cố đối, định nghĩa cổ điển của xác suất, nguyên lí xác suất bé. Tính được xác suất của biến cố.
  2. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂN HỌC 2022-2023 Tổ Toán LỚP 10 ĐỀ SỐ 01 Thời gian: 90 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm ) 2 Câu 1: Tập xác định của hàm số y là x 3 D 3 D D 2 D 3; A.    . B.  . C.   . D. . Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 2022 1 3 A. yx 32 x 2 5 x 7 . B. y . C. yx 2 4 x 3 . D. y 1. x2 3 x 1 x2 x Câu 3: Cho đồ thị hàm số (P ) như hình bên, nhận xét nào sau đây là sai? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;2) . C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. D. Hàm số có trục đối xứng x 2. Câu 4: Giá trị của hàm số fx( ) 3 x2 9 x 7 tại x 2 là: A. f ( 2) 30 . B. f ( 2) 1. C. f ( 2) 13. D. f ( 2) 23. Câu 5: Tất cả các giá trị thực của tham số m để fx 9 mx2 2 5 mx 3 là một tam thức bậc hai là m 3 m 3 A. m 3. B. . C. m 3. D. . m 3 m 3 Câu 6: Cho fx ax2 bx c , a 0 và b2 4 ac . Cho biết dấu của khi f x luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x . A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình x2 9 x 10 0 là A. ( ; 10]  [1; ) . B. [ 10;1]. C. ( 10;1) . D. ( ; 10)  (1; ) . Câu 8: Phương trình x 1 x 3 có tập nghiệm là A. S 5 . B. S 2;5. C. S 2 . D. S  . Câu 9: Số nghiệm của phương trình xx2 4 3 1 x là A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : ax by c 0, a2 b 2 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ? A. n a; b . B. n b; a . C. n b; a . D. n a; b . Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 2; 1 và B 2;5 là x 2 t x 2 t x 1 x 2 A. . B. . C. . D. . y 6 t y 5 6 t y 2 6 t y 1 6 t Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng dx: 2 y 1 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây? A. x 2 y 1 0 . B. 2x y 0 . C. x2 y 1 0 . D. 2x 4 y 1 0 .
  3. Câu 13: Tính góc giữa hai đường thẳng :x 3 y 2 0 và :x 3 y 1 0 . A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 30 . Câu 14: Khoảng cách từ điểm M 5; 1 đến đường thẳng 3x 2 y 13 0 là: 28 13 A. 2 13 . B. . C. 26 . D. . 13 2 Câu 15: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A 1; 3 và có vectơ pháp tuyến n (3; 2) A. 3x 2 y 3 0 . B. 3x 2 y 3 0 . C. 3x 2 y 7 0 . D. 3x 2 y 7 0 . Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? 2 2 2 2 A. xy 6 x 10 y 30 0. B. xy 3 x 2 y 30 0 . 2 2 4xy 10 xy 6 2 0 2 2 C. . D. x 2 y 4 xy 8 1 0. . Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I 1;2 , bán kính bằng 3? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 9 .B. x 1 y 2 9 .C. x 1 y 2 9.D. x 1 y 2 9 . 2 2 Câu 18: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn Cx: 1 y 5 9 . 9 9 A. I( 1;5), R 3. B. I( 1;5), R . C. I(1; 5), R 3. D. I(1; 5), R . 2 2 Câu 19: Cho đường tròn có phương trình xy2 2 6 x 2 y 6 0 và điểm A 1; 1 . Phương trình ếp tuyến của tại điểm A là A. y 1. B. x 1. C. x 2 . D. y 2 . x2 y 2 Câu 20: Elip E : 1 có độ dài trục lớn bằng: 16 4 A. 16. B. 8 . C. 4 . D. 2 . x2 y 2 Câu 21: Cho Hypebol H : 1. Độ dài êu cự của hypebol H là: 64 36 A. 20 . B. 6 . C. 8 . D. 10. Câu 22: Trên kệ sách nhà bạn Lan có 7 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Vật lý khác nhau và 9 quyển sách Lịch sử khác nhau. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc A. 9. B. 8. C. 24. D. 7. Câu 23: Một hộp đồ bảo hộ có 10 chiếc khẩu trang và 3 mặt nạ chống giọt bắn. Có bao nhiêu cách chọn một chiếc khẩu trang và một mặt nạ chống giọt bắn từ hộp đồ bảo hộ trên. A. 10. B. 30. C. 13. D. 3. Câu 24: Số hoán vị của tập X có 5 phần tử là A. 5. B. 24. C. 120. D. 60 . Câu 25: Trong một hộp bánh có 10 chiếc bánh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 3 chiếc bánh từ hộp đó để phát cho các bạn An, Bình, Cường, mỗi bạn một chiếc? 10 3 3 3 A. 3 . B. A10 . C. 10 . D. C10 . Câu 26: Lớp 11A có 45 học sinh trong đó có 15 học sinh giỏi. Thầy giáo cần chọn một nhóm gồm 5 bạn học sinh của lớp 11A đi dự trại hè. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu cách chọn 1 nhóm sao cho cả 5 bạn đều là học sinh giỏi. A. 3003. B. 360360 . C. 1221759 . D. Đáp án khác. Câu 27: Tổ 1 có 10 học sinh cùng chụp ảnh dã ngoại, trong đó có 6 nam và 4 nữ xếp thành hàng ngang, hàng nữ phía trước, hàng nam phía sau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp vị trí cho các bạn trong ảnh? A. 24 B. 744 . C. 3628800. D. 17280 . Câu 28: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7, ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 6720 B. 3360. C. 40320 . D. 5880. Câu 29: Trong một hộp bánh có 10 chiếc bánh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 3 chiếc bánh từ hộp đó để phát cho các bạn An, Bình, Cường, mỗi bạn một chiếc? 10 3 3 3 A. 3 . B. A10 . C. 10 . D. C10 .
  4. 5 Câu 30: Khai triển x 2 y thành đa thức ta được kết quả sau A. x5 10 xy 4 40 xy 3 2 80 xy 2 3 80 xy 4 32 y 5 .B. x5 10 xy 4 40 xy 3 2 40 xy 2 3 10 xy 4 2 y 5 . C. x5 10 xy 4 40 xy 3 2 80 xy 2 3 40 xy 4 32 y 5 .D. x5 10 xy 4 20 xy 3 2 20 xy 2 3 10 xy 4 2 y 5 . 9 Câu 31: Hệ số của x7 trong khai triển của 3 x là: 7 7 7 7 A. C9 B. 9C9 C. 9C9 D. C9 . Câu 32: Một nhóm gồm 5 bạn học sinh An, Bình, Cường, Dũng, Huệ ngồi vào một dãy ghế hàng ngang có 5 chỗ ngồi. Tính xác suất để hai bạn An và Bình ngồi ở hai ghế ngoài cùng. 2!3! 3! 4! 3! 2! A. . B. . C. . D. . 5! 5! 5! 5! Câu 33: Chọn ngẫu nhiên hai số trong 13 số nguyên dương đầu ên. Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng? 5 6 7 7 A. . B. . C. . D. . 26 13 13 26 Câu 34: Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ để tham dự hội nghị. Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ là 28 140 56 1 A. . B. . C. . D. . 715 429 143 143 Câu 35: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu là 6 8 7 5 A. . B. . C. . D. . 11 11 22 11 PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1 điểm ) Biết tập nghiệm của bất phương trình x2 9 x 10 0 là đoạn [a , b ]. Hỏi có bao nhiêu số nguyên thuộc đoạn đó. Câu 2. (0,5 điểm) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lập từ các số 1, 2, 3 , 4, 5 , 6 , 7 , 8 , 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 chữ số lẻ. Câu 3(1,5 điểm) a) Viết Đường tròn (C ) tâm I (1; 4) và ếp xúc với đườngthẳng : 4x 3 y 4 0 . b) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 3x 4 y 8 0 , Viết phương trình đường tròn T tâm I(2;4) biết T cắt d tại 2 điểm A, B sao cho AB 2 3 . -----------------HẾT-------------------
  5. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂN HỌC 2022-2023 Tổ Toán LỚP 10 ĐỀ SỐ 02 Thời gian: 90 phút I. Phần trắc nghiệm (35 câu/7 điểm) x 4 Câu 1: Tập xác định của hàm số y 2x 5 5 5 5 5 A. D ; . B. D ; . C. D ; \ 4  . D. D ; \ 4 . 2 2 2 2 Câu 2: Hình bên dưới là đồ thị của hàm số bậc hai nào? A. yx 2 2 x 1. B. yx 2 2 x 1. C. y x2 2 x 3. D. yx 2 2 x 2. Câu 3: Cho các hàm số: (I ). y 3 x2 2 II. yx 1 2 x III . y 4 x 3 IV . y mx2 2 x 3, tham số. Trong các hàm số trên có các hàm số bậc hai là: A. I, II . B. I,, II III . C. I, IV . D. I,, III IV . Câu 4: Cho đồ thị của hàm số bậc hai y ax2 bx c Khẳng định nào sau đây đúng? A. a 0 c. B. 0 a c. C. a c 0. D. c 0 a. 2 Câu 5: Cho biểu thức fx m1 x 2 x 3, m . Tất cả các giá trị của m để f x là một tam thức bậc hai là A. m 1. B. m 0. C. m 1. D. m 1. Câu 6: Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức fx x2 4 x . A. x 0 4 f x 0 0 B. x 4 0 f x 0 0 C. x 0 4
  6. f x 0 0 D. x 4 0 f x 0 0 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình x2 5 x 4 0 là: A. ;1  4; . B. ;1  4; . C. 1;4. D. 1;4 . Câu 8: Tập nghiệm phương trình 3xx2 1 xx 2 3 5 là A. S 1 . B. S 3 . C. S 3; 1 . D. S 3;1 . Câu 9: Số nghiệm của phương trình x2 7 x 6 x 1 là: A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 10: Đường thẳng : 3x 4 y 2 0 có vectơ pháp tuyến là A. n 4;3 . B. n 3; 4 . C. n 3;4 . D. n 4; 3 . Câu 11: Đường thẳng d đi qua điểm A 1;2 có vectơ chỉ phương u 3;4 có phương trình là: x 1 3 t x 3 t A. d:, t . B. d:, t . y 2 4 t y 4 2 t x 1 4 t x 1 3 t C. d:, t . D. d:, t . y 2 3 t y 2 4 t Câu 12: Khoảng cách từ M 2;3 đến đường thẳng : 3x 4 y 2 0 bằng: A. 4. B. 5. C. 4 . D. 5. Câu 13: Góc giữa hai đường thẳng d1 : x 3 y 3 0 và d2 : 2 xy 2 0 bằng A. 900 . B. 600. C. 1350 . D. 450 . Câu 14: Cho hai đường thẳng d1 : 2 xy 5 0 và d2 : x y 3 0 . Khẳng định nào sau đây dúng A. d1 và d2 cắt nhau và không vuông góc. B. d1 và d2 vuông góc với nhau. C. d1 và d2 song song với nhau. D. d1 và d2 trùng nhau. Câu 15: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A 1;3 , B 4;5 là A. 5x 2 y 1 0 . B. 2x 5 y 17 0. C. 5x 2 y 30 0 . D. 2x 5 y 17 0 . Câu 16: Phương trình sau đây là phương trình đường tròn: A. xy2 2 4 xy 2 5 0. B. xy2 2 2 xy 6 10 0. C. xy2 2 5 xy 2 30 0. D. x2 2 y 2 2 xy 4 7 0. Câu 17: Đường tròn Cxy :2 2 4 x 2 y 4 0 có tâm và bán kính lần lượt là A. I 2; 1 , R 1. B. I 2; 1 , R 3. C. I 2;1 , R 3. D. I 2;1 , R 1. Câu 18: Đường tròn tâm I 3; 4 bán kính bằng 3 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x 3 y 4 3.B. x 3 y 4 9.C. x 3 y 4 3.D. x 3 y 4 9. 2 2 Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn Cx: 3 y 1 5 tại điểm A 1;2 là A. 2x y 5 0. B. 2x y 0. C. 4x y 6 0. D. 4x 3 y 10 0. Câu 20: Elip E có độ dài trục lớn bằng 10, độ dài trục bé bằng 8 có phương trình chính tắc là 2 2 2 2 2 2 x y x y x y x2 y 2 A. E : 1. B. E : 1. C. E : 1. D. E : 1. 25 16 25 16 100 64 100 64 Câu 21: Cho parabol Py :2 4 x . Tiêu điểm của P là A. F 1;0 . B. F 1;0 . C. F 2;0 . D. F 4;0 . Câu 22: Tổ 1 có 5 nam và 7 nữ. Số cách đê chọn được 1 người của tổ 1 là
  7. A. 66 . B. 35. C. 12. D. 132. Câu 23: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm hai chữ số A. 30. B. 10. C. 20. D. 24. Câu 24: Một hộp có 6 bi xanh và 8 bi đỏ. Số cách chọn 7 bi từ hộp sao cho có ít nhất 5 bi xanh là: A. 168. B. 43. C. 176. D. 182. Câu 25: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành 1 hàng dọc 7 A. 7!. B. 6!. C. 720 . D. C7 . Câu 26: Tổ 4 có 5 nam và 7 nữ. Số cách chọn 1 tổ trưởng và 1 tổ phó cho tổ 4 là A. 168. B. 66. C. 132. D. 35. Câu 27: Số chỉnh hợp chập k của n phần tử được tính theo công thức nào sau đây n! n! n! n! A. Ak . B. Ak . C. C k . D. Ck . n n k ! n n k ! k ! n n k ! k ! n n k ! Câu 28: Số cách lấy 2 lá bài từ bộ bài 52 cây là 2 2 A. 52.50. B. 52.51. C. A52 . D. C52 . Câu 29: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối 10. Số cách chọn ngẫu nhiên 3học sinh tham gia đội xung kích sao cho có cả 3 khối là A. 48 . B. 132 . C. 8 . D. 24 . 4 Câu 30: Tìm hệ số của x2 y 2 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x 2 y . A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 . 4 Câu 31: Tìm hệ số của x2 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 1 2x . A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 . Câu 32: Số khả năng xảy ra của phép thử gieo đồng xu liên tiếp 3 lần là: A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 . Câu 33: Trong phép thử lấy “ngẫu nhiên 3 số tự nhiên có 2 chữ số”, số khả năng thuận lợi cho việc lấy được số có 2 chữ số giống nhau là 3 3 2 3 A. C10 . B. C9 . C. C10 . D. C8 . Câu 34: Cho E là một biến cố của phép thử T với không gian mẫu  . Khẳng định sai là: n E A. P E 0 . B. P E . C. P \ E 1 PE . D. P  1. n  Câu 35: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 7 5 14 11 II. Phần tự luận (3 điểm) Bài 1(1 điểm). Giải bất phương trình x2 15 x 0 Bài 2((0,5 điểm). Một hộp có 6 quả bóng xanh, 7quả bóng vàng và 8quả bóng đỏ, chọn ngẫu nhiên 4quả bóng. Tính xác suất sao cho trong 4quả bóng được chọn có đủ 3 màu. Bài 3(1.5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm A( 1;2), B ( 4;3) và đường thẳng : 3x 4 y 4 0 a) Viết phương trình đường tròn có tâm là điểm A và tiếp xúc với đường thẳng b) Viết phương trình đường thẳng d cách đều 2 điểm A và B. ----------- HẾT ----------
  8. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂN HỌC 2022-2023 Tổ Toán LỚP 10 ĐỀ SỐ 03 Thời gian: 90 phút I. Phần trắc nghiệm (35 câu/7 điểm) 3 x Câu 1: Tập xác định của hàm số y là x2 5 x 6 A. D \ 1;6 B. D \ 1; 6 C. D 1;6 D. D 1; 6 Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? 2 2 2x 6 x 1 A. y 2 x 3 x . B. y x 2 x 3 . C. y 2 x 3 . D. y 2 . x x 1 Câu 3: Đồ thị hàm số y ax2 bx c , (a 0) có hệ số a là A. a 0. B. a 0. C. a 1. D. a 2. Câu 4: Xác định các hệ số a và b để Parabol P : y ax2 4 x b có đỉnh I 1; 5 . a 3 a 3 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . b 2 b 2 b 3 b 3 Câu 5: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. fx 3 x2 2 x 5 là tam thức bậc hai. B. fx 2 x 4 là tam thức bậc hai. C. fx 3 x3 2 x 1 là tam thức bậc hai. D. fx x4 x 2 1 là tam thức bậc hai. Câu 6: Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức fx x2 4 x 3. A. x 1 3 f x 0 0 B. x 1 3 f x 0 0 C. x 3 1 f x 0 0 D. x 3 1 f x 0 0 Câu 7: Cho tam thức bậc hai fx x2 4 x 5 . Tìm tất cả giá trị của x để f x 0 . A. x ;1  5; . B. x  1;5. C. x  5;1. D. x 5;1 . Câu 8: . Tập nghiệm của phương trình xx2 2 2 xx 2 1 là: A. S {3}. B. S { 1;2}. C. S {1}. D. S { 1}. Câu 9: Số nghiệm của phương trình 3x2 9 x 7 x 2 là
  9. A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 10: Đường thẳng :x 2 y 1 0 có vecơ pháp tuyến là A. n 2;1 B. n 1; 2 C. n 2;1 D. n 2; 1 Câu 11: Đường thẳng đi qua điểm A 0; 3 và có vectơ chỉ phương a 4; 1 có phương trình tham số là: x 4 0 t x 4 t x 4 t x 1 4 t A. B. C. D. y 1 3 t y 1 3 t y 3 t y 3 t Câu 12: Khoảng cách từ điểm A 1;1 đến đường thẳng 5x 12 y 6 0 là A. 13. B. 13. C. 1. D. 1. Câu 13: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng: d1 : 2 xy 10 0 và dx2 : 3 y 9 0. 30o . 45o . 60o . 135o . A. B. C. D. Câu 14: Cho đường thẳng d1 : 2 x 3 y 15 0 và dx2 : 2 y 3 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. d và d cắt nhau và không vuông góc với nhau.B. d và d song song với nhau. 1 2 1 2 C. d và d trùng nhau. D. d và d vuông góc với nhau. 1 2 1 2 Câu 15: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A 1; 2 và nhận n 1; 2 làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là A. x2 y 0. B. x 2 y 4 0. C. x 2 y 5 0. D. x 2 y 4 0 . Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. x2 2 y 2 4 xy 8 1 0 . B. xy2 2 4 xy 6 12 0 . C. xy2 2 2 xy 8 20 0 . D. 4xy2 2 10 xy 6 2 0 . Câu 17: Cho đường tròn Cx :2 y 2 2 x 3 0 . Đường tròn C có tâm và bán kính lần lượt là A. I2; 3 , R 13 B. I 1; 3 , R 10 C. I1;0 , R 2 D. I 1;0 , R 2 Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I 1;2 , bán kính bằng 3? 2 2 2 2 A. x 1 y 2 9 . B. x 1 y 2 9 . 2 2 2 2 C. x 1 y 2 9. D. x 1 y 2 9 Câu 19: Cho đường tròn Cxy :2 2 2 x 4 y 4 0 và điểm A 1;5 . Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm A . A. y 5 0 . B. y 5 0 . C. x y 5 0 . D. x y 5 0 . Câu 20: Phương trình chính tắc của Elip là x2 y 2 x2 y 2 A. 1. B. 1. a2 b 2 a2 b 2 x2 y 2 x2 y 2 C. 1 a b 0 . D. 1. a2 b 2 a2 b 2 x2 y 2 Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol H : 1. Tiêu cự của (H) bằng 9 16 1 A. 5. B. 10. C. . D. 20 . 5 Câu 22: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 20 . B. 11. C. 30. D. 10 . Câu 23: Một hộp đựng 5 bi đỏ và 4 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 2 bi có đủ cả 2 màu? A. 20 . B. 16. C. 9. D. 36. Câu 24: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100? A. 36. B. 62. C. 54. D. 42. Câu 25: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 55 . B. 5!. C. 4!. D. 5 .
  10. Câu 26: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. 2 2 8 2 A. A10 . B. C10 . C. A10 . D. 10 . Câu 27: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là 3 30 3 A. A30 . B. 3 . C. 10. D. C30 . Câu 28: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: n! n! n! n! A. Ak . B. Ak . C. C k . D. C k . n n k ! n n k ! k ! n n k ! k ! n n k ! Câu 29: Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? 2 2 2 1 1 1 A. C38 . B. A38 . C. C20 C 18 . D. C20 C 18 . 4 Câu 30: Khai triển theo công thức nhị thức Newton x y . A. x4 4 xy 3 4 xy 2 2 4 xy 3 y 4 . B. x4 4 xy 3 4 xy 2 2 4 xy 1 3 y 4 . C. x4 4 xy 3 4 xy 2 2 4 xy 1 3 y 4 . D. x4 4 xy 3 4 xy 2 2 4 xy 1 3 y 4 . 5 Câu 31: Tìm hệ số của đơn thức a3 b 2 trong khai triển nhị thức a 2 b . A. 160 B. 80 C. 20 D. 40 Câu 32: Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu n( ) là? Câu 1: A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 8 . Câu 33: Gieo đồng tiền liên tiếp hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là: A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 34: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng. A. PA 1 PA . B. PA PA . C. PA 1 PA . D. PA PA 0 . Câu 35: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ. 70 73 56 87 A. . B. . C. . D. . 143 143 143 143 II. Phần tự luận (3 điểm) Bài 1(1 điểm). Giải bất phương trình x2 5 x 4 0 Bài 2(0,5 điểm). Một tổ có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để đi trực nhật. Tính xác suất sao cho trong 4 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ. Bài 3(1.5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;2), B ( 2;3) và đường thẳng d: 2 x y 4 0 a) Viết phương trình đường tròn có tâm là điểm A và ếp xúc với đường thẳng d b) Viết phương trình đường thẳng song song với d và cắt trục Ox, Oy tại C,D sao cho diện ch tam giác OCD bằng 4. ----------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ SỐ 01 1.A 2.C 3.D 4.D 5.B 6.A 7.B 8.A 9.C 10.D 11.D 12.D 13.C 14.A 15.B 16.A 17.D 18.C 19.B 20.B 21.A 22.C 23.B 24.C 25.B 26.A 27.D 28.D 29.B 30.A 31.C 32.A 33.A 34.C 35.D ĐỀ SỐ 02 1.B 2.A 3.A 4.A 5.A 6.A 7.C 8.C 9.A 10.B 11.A 12.C 13.D 14.A 15.B 16.C 17.B 18.A 19.B 20.A 21.B 22.C 23.D 24.C 25.A 26.C 27.A 28.D 29.A 30.C 31.C 32.B 33.B 34.A 35.D
  11. ĐỀ SỐ 3 1.A 2.A 3.B 4.C 5.A 6.A 7.C 8.D 9.C 10.B 11.C 12.D 13.C 14.A 15.C 16.B 17.D 18.D 19.A 20.C 21.B 22.B 23.A 24.D 25.B 26.A 27.D 28.A 29.D 30.A 31.D 32.C 33.A 34.C 35.A