Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Toán Lớp 10

Câu 3a (2 điểm).

  1. Viết phương trình trung trực cạnh BC của tam giác ABC biết trung điểm của các cạnh BC, CA, AB lần lượt là các điểm M, N, P, với .
  2. Cho tam giác ABC, biết phương trình ba cạnh . Viết phương trình đường cao AH của tam giác.
docx 4 trang Tú Anh 25/03/2024 800
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Toán Lớp 10

  1. Đề 1 A) Phần chung Câu 1. (4 điểm) a) Giải và biện luận bất phương trình: 3mx 2 2x m 3x 4 2x 3 2 b) Giải hệ bất phương trình: 3x 1 6x 9 2 Câu 2. (4 điểm) Giải các bất phương trình (2x 5)( x 4) a) 0 3x 2 3 5 b) 2x 1 3x 2 B) Phần riêng (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần) Câu 3a (2 điểm). 1) Trong mặt phẳng Oxy cho A( 5;2) và đường thẳng ( ) : 3x 2y 3 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với . x 2 5t 2) Trong mặt phẳng Oxy cho M (4;3) và đường thẳng (d) : . Tìm tọa độ điểm M’ đối y 1 t xứng với M qua đường thẳng (d). Câu 3b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M ( 1;3) và N(5;7). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm M, N. 2) Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M (2; 3) và N( 5;1) và d : 2x y 1 0. Tìm tọa độ điểm A thuộc d sao cho AM AN Hết
  2. Đề 2 A) Phần chung Câu 1. (4 điểm) m(x 2) x m x 1 a) Giải và biện luận bất phương trình: 6 3 2 3x 1 3(x 2) 5 3x 1 b) Giải hệ bất phương trình: 4 8 2 4x 1 x 1 4 5x 3 18 12 9 Câu 2. (4 điểm) Giải các bất phương trình (2x 5)(x 2) a) 0 4x 3 x 3 x 5 b) x 1 x 2 B) Phần riêng (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần) Câu 3a (2 điểm). 1) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2; –3) và vuông góc với đường thẳng x 1 y 4 d: . 3 2 2) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2; 1) và cùng với hai trục toạ độ tạo thành một tam giác có diện tích S= 4. Câu 3b (2 điểm) 1) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2; 3) và song song với d  Oy. 2) Lập phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng d qua điểm I với d : 2x y 1 0, I(2;1) Hết
  3. Đề 3 A) Phần chung Câu 1. (4 điểm) a) Giải và biện luận bất phương trình: m(x m) x 1 2x 3 3x 1 b) Giải hệ bất phương trình: 4 5 5 x 3x 8 2 3 Câu 2. (4 điểm) Giải các bất phương trình 3x 5 a) 0 (4 2x)(x 3) 2x 17 b) 2 0 3x 6 B) Phần riêng (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần) Câu 3a (2 điểm). 1) Cho tam giác ABC có A(2; 0), B(2; –3), C(0; –1) . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC. 2) Cho tam giác ABC, biết toạ độ một đỉnh, phương trình một đường cao và một trung tuyến A(4; 1), BH : 2x 3y 12 0, BM : 2x 3y 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B và C. Câu 3b (2 điểm) 1) Cho tam giác ABC có A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2). Viết phương trình đường trung tuyến BM của tam giác ABC 2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có AB 5 , C( 1; 1) , phương trình cạnh AB là x 2y 3 0 , trọng tâm G thuộc đường thẳng x y 2 0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B. Hết
  4. Đề 4 A) Phần chung Câu 1. (4 điểm) a) Giải và biện luận bất phương trình: 3 mx 2(x m) (m 1)2 5 6x 4x 7 b) Giải hệ bất phương trình: 7 8x 3 2x 25 2 Câu 2. (4 điểm) Giải các bất phương trình x( x 1) a) 0 (4 2x)(x 3) 2x2 x b) 1 x 1 2x B) Phần riêng (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần) Câu 3a (2 điểm). 1) Viết phương trình trung trực cạnh BC của tam giác ABC biết trung điểm của các cạnh BC, CA, 3 5 5 7 AB lần lượt là các điểm M, N, P, với M ; , N ; , P(2; 4) . 2 2 2 2 2) Cho tam giác ABC, biết phương trình ba cạnh AB : 2x 3y 1 0, BC : x 3y 7 0, CA : 5x 2y 1 0 . Viết phương trình đường cao AH của tam giác. Câu 3b (2 điểm) 1) Cho tam giác ABC, biết phương trình ba cạnh AB : 2x y 2 0, BC : 4x 5y 8 0, CA : 4x y 8 0 . Viết phương trình đường trung trực cạnh AC của tam giác ABC. 2) Lập phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng d qua đường thẳng , với d : x 2y 4 0, : 2x y 2 0 . Hết