Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Vĩnh Kim - Năm học 2011-2012
Bài 2( 3,5 điểm ) :
1) Tam giác ABC biết AB = 3 , AC = 5 và A = 1200 . Tính độ dài BC , bán kính R của đường tròn ngoại tiếp của tam giác và chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A .
2) Tam giác ABC thỏa BC = 2AC.cosC, chứng minh nó là tam giác cân .
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Vĩnh Kim - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_10_truong_thpt_vinh_kim_n.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Vĩnh Kim - Năm học 2011-2012
- SỞ GD&ĐT TỈNH TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG : THPT VĨNH KIM NĂM HỌC : 2011 – 2012 MÔN : TOÁN 10 ( Đề kiểm tra có 01 trang ) Thời gian làm bài : 60 phút Bài 1 ( 6 , 5 điểm ) : 1) Giải các bất phương trình : a)2x2 3x 2 0 b)2x2 7x 11 0 c)4x2 12x 9 0 5 1 d)(4 3x).(2x2 5x 2) 0 e) f ) 2x 1 15 3x 5x2 2x 3 x2 3x 5 2)Tìm tham số m sao cho phương trình : (m 1)x2 4x m 4 0 ; có hai nghiệm phân biệt . 3) Với các số dương a, b , c ; hãy chứng minh : bc ca bc ca ab a) 2c (1) b) a b c (2) a b a b c Khi nào thì (2) xãy ra dấu đẳng thức ? Bài 2( 3,5 điểm ) : 1) Tam giác ABC biết AB = 3 , AC = 5 và A = 1200 . Tính độ dài BC , diện tích tam giác , bán kính R của đường tròn ngoại tiếp của tam giác . 2) Tam giác ABC thỏa BC = 2AC.cosC , chứng minh nó là tam giác cân . 3) Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm không thẳng hàng A(1; 2 ) , B( 0;2 ) và C( 3; 1) a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB . b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua điểm C và vuông góc với đường thẳng : 3x + 2y – 9 = 0 . c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d’ qua điểm A và song song với đường thẳng BC Lưu ý : * Thí sinh được phép sử dụng các loại máy tính trong danh mục cho phép của Bộ GD – ĐT . HẾT
- SỞ GD&ĐT TỈNH TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CL HỌC KỲ II TRƯỜNG : THPT VĨNH KIM NĂM HỌC : 2011 – 2012 MÔN : TOÁN 10C ( Đề kiểm tra có 01 trang ) Thời gian làm bài : 60 phút Bài 1 ( 6 , 5 điểm ) : 1) Giải các bất phương trình : a)2x2 3x 2 0 b)2x2 7x 11 0 c)4x2 12x 9 0 5 1 d)(4 3x).(2x2 5x 2) 0 e) f ) 2x 1 x 3 x 5x2 2x 3 x2 3x 5 2)Với giá trị nào của tham số m thì phương trình : (m 1)x2 4x m 4 0 ; có hai nghiệm phân biệt đều khác 1 . 3) Với các số dương a, b , c và a + b + c = 6 ; hãy chứng minh : a b b c c a 6 . Khi nào xãy ra dấu đẳng thức ? Bài 2( 3,5 điểm ) : 1) Tam giác ABC biết AB = 3 , AC = 5 và A = 1200 . Tính độ dài BC , bán kính R của đường tròn ngoại tiếp của tam giác và chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A . 2) Tam giác ABC thỏa BC = 2AC.cosC, chứng minh nó là tam giác cân . 3) Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm không thẳng hàng A(1; 2 ) , B( 0;2 ) và C( 3; 1) a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB . b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua điểm C và vuông góc với đường thẳng : 3x + 2y – 9 = 0 . c) Biết tứ giác ABCD là hình bình hành , viết phương trình tổng quát của đường thẳng d’ đi qua hai điểm A và D . Lưu ý : Thí sinh được phép sử dụng các loại máy tính trong danh mục cho phép của Bộ GD – ĐT HẾT