Bộ đề kiểm tra giữa học kì II môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án)

  1. Anken là những hiđrocacbon

A. không no, mạch vòng.

B. no, mạch hở.

C. không no, có một nối ba trong phân tử.

D. mạch hở, có một nối đôi trong phân tử.

docx 26 trang Tú Anh 30/03/2024 360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa học kì II môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra giữa học kì II môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án)

  1. TỔNG ÔN GIỮA HỌC KÌ II – NĂM 2020 – 2021 MÔN : HÓA HỌC 11 NỘI DUNG: HIĐROCACBON 1. Phần 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM +MỨC ĐỘ 1: Câu 1. Công thức tổng quát của ankan là A. CnH2n (n ≥ 2).B. C nH2n+2 (n ≥ 1).C. C nH2n-2 (n ≥ 2).D. C nH2n (n ≥ 1). Câu 2. Anken là những hiđrocacbon A. không no, mạch vòng.B. no, mạch hở. C. không no, có một nối ba trong phân tử. D. mạch hở, có một nối đôi trong phân tử. Câu 3. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan? A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.B. CH 4, C2H6, C4H10, C5H12. C. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.D. CH 4, C2H2, C3H4, C4H10. Câu 4. Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là A. Phản ứng thế.B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách.D. Phản ứng cháy. Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được n > n . X là H2O CO2 A. ankan.B. ankađien. C. ankin.D. anken. Câu 6. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là phản ứng A. cộng.B. tách. C. oxi hóa.D. thế. Câu 7. Phản ứng hóa học giữa metan với khí clo (chiếu sáng) thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Cộng.B. Thế. C. Oxi hóa.D. Tách. Câu 8. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng ankin là A. CnH2n-2.B. C nH2n. C. C nH2n+2. D. C nH2n-6. Câu 9. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken? A. C4H4.B. C 4H10. C. C 4H8. D. C 4H6. 0 Câu 10. Khi cho etilen tác dụng với H2/Ni, t thì sản phẩm thu được là A. C2H6.B. C 2H2. C. C2H4. D. C 3H8. Câu 11. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư? A. Axetilen.B. But-1-in. C. But-2-in. D. Pent-1-in. Câu 12. Chất nào sau đây dùng để điểu chế axetilen trong phòng thí nghiệm? A. Al4C3. B. CH3COONa.C. CaC 2. D. C 2H5OH. Câu 13. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. C3H8.B. C 4H10.C. C 5H12. D. C 6H14. Câu 14. Propen không thể điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây? A. Ancol etylic.B. Butan.C. Propan.D. Propin. Câu 15. Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime? A. Propilen.B. Vinyl clorua. C. But-1-in.D. Isopren. Câu 16. Tỉ lệ mol giữa H2O và CO2 sinh ra khi đốt cháy axtilen là A. 2:1.B. 1:1. C. 1:2.D. 1:3. Câu 17. Ở điều kiện thường, các hiđrocacbon khí có số nguyên tử cacbon trong khoảng A. 1 6.B. 1 4. C. 1 5.D. 2 10. Câu 18. Ankan nào sau đây nhẹ hơn không khí? A. etan. B. metan. C. propan.D. butan. Câu 19. Trong phòng thí nghiệm axetilen được điều chế từ chất nào sau đây? A. etan. B. canxicacbua. C. metan.D. butan. Câu 20. Anken là những hiđrocacbon A. không no, mạch vòng.B. no, mạch hở. C. không no, có một nối ba trong phân tử. D. mạch hở, có một nối đôi trong phân tử. Câu 21. C2H4 và C2H2 đều phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
  2. A. NaOH.B. KMnO 4 C. AgNO3/NH3 dư.D. KCl. Câu 22. Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là A. thế.B. cộng. C. tách.D. oxi hóa. Câu 23. . Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Butan.B. But-1-en.C. Cacbon đioxit.D. Metylpropan. Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được n n . X là H2O CO2 A. anken.B. ankađien. C. ankin.D. ankan. Câu 25. Cho 4 chất: metan, etan, propan và butan. Số chất khí ở điều kiện thường là A. 1.B. 2. C. 3.D. 4. Câu 26. Cao su Buna là sản phẩm trùng hợp của A. CH2=CH-CH2-CH=CH2.B. CH 2=C=CH-CH3. C. CH2=CH-CH=CH2.D. CH 2=CH-CH2-CH3. Câu 27. Cao su buna được sản xuất từ sản phẩm trùng hợp của A. buta-1,3-đien.B. isopren. C. buta-1,4-đien.D. but-2-en. Câu 28. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2? A. Butan.B. Buta-1,3-đien. C. Axetilen.D. Propen. Câu 29. Để tinh chế khí etilen trong hỗn hợp với axetilen có thể cho hỗn hợp qua dung dịch X lấy dư. X là A. Ca(OH)2.B. KMnO 4. C. Br2.D. AgNO 3/NH3. Câu 30. Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu do A. có phản ứng thế.B. có phản ứng cháy. C. ít tan trong nước.D. cháy toả nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên. Câu 31. Phản ứng dùng để phân biệt axetilen với etilen là A. cộng với dung dịch brom. B. thế của axetilen với AgNO 3 trong NH3. C. oxi hóa không hoàn toàn. D. trùng hợp. Câu 32. Propen tác dụng với dung dịch HBr tạo sản phẩm chính là A. CH3-CHBr-CH2Br.B. CH 3-CHBr-CH3.C. CH 2Br-CH2-CH2Br.D. CH 3-CH2-CH2Br. Câu 33. Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư là A. axetilen.B. propin.C. butadien.D. vinyl axetilen. Câu 34. Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ? A. Ag2C2.B. CH 4.C. Al 4C3. D. CaC2. Câu 35. Trong các chất sau đây, chất không làm mất màu dung dịch brom là A. etilen. B. axetilen. C. isobutan. D. isopren. Câu 36. Cho sơ đồ sau: X C2H4. X không thể là A. C2H5OH.B. C 2H2. C. C4H10.D. CH 4. Câu 37. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Butan.B. But-1-en.C. Cacbon đioxit.D. Metylpropan. Câu 38. Công thức phân tử của buta-1,3-đien và isopren lần lượt là A. C4H6 và C5H10.B. C 4H4 và C5H8.C. C 4H6 và C5H8.D. C 4H8 và C5H10. +MỨC ĐỘ 2: Dạng 1: Đồng Phân – Danh Pháp Câu 39. Công thức của hidrocacbon X mạch hở có dạng (CaH2a+1)n. X thuộc dãy đồng đẳng A. ankan. B. anken. C. ankin. D. ankađien. Câu 40. Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1), 3,3-đimetylbut-1-en (2), 3-metylpent-1-en (3), 3-metylpent-2-en (4). Những chất đồng phân là A. (2), (3) và (4).B. (1), (2) và (3). C. (1), (3) và (4).D. (1) và (4). Câu 41. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân hình học? A. CHCl=CHCl. B. CH 3CH=CHCH3. C. CH 3CH=CHC2H5. D. (CH3)2C=CHCH3. Câu 42. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH=CH2.B. CH 3-CH=CH-CH=CH2.
  3. Câu 31. (0,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ankan X và anken Y thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Xác định công thức và tính khối lượng của X trong m gam hỗn hợp. Câu 32. (0,5 điểm) Từ CH4 (các chất vô cơ, điều kiện cần thiết có đủ) viết phương trình phản ứng điều chế: a) CH3CHBr2. b) CH2Br–CH2Br. Hết
  4. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (NĂM HỌC 2020 – 2021) MÔN: HÓA HỌC 11 ĐỀ SỐ 3 THỜI GIAN: 45 PHÚT Cấu trúc đề: 28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận Lịch livestream sửa đề: 20h00 thứ 2 – 5 hàng tuần Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Fe=56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba=137. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM) Câu 1. Cặp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. HCN và CaC2.B. CH 4 và C2H5OH.C. C 2H5OH và CaC2.D. CCl 4 và CO2. Câu 2. Chất nào sau đây có chứa hai liên kết π trong phân tử? A. C2H6.B. C 2H2. C. C2H4.D. CH 4. Câu 3. Số nguyên tử cacbon trong phân tử propan là A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. Câu 4. Chất nào sau đây là ankan? A. C6H6.B. C 2H6. C. C4H6.D. C 3H6. Câu 5. Chất nào sau đây có đồng phân mạch cacbon? A. CH4.B. C 2H6. C. C3H8.D. C 4H10. Câu 6. Tên gọi của C2H6 là A. etan. B. metan. C. propan.D. butan. Câu 7. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất lỏng? A. C2H6.B. C 3H8. C. C4H10.D. C 5H12. Câu 8. Ankan có khả năng tham gia phản ứng A. thế với halogen.B. cộng với hiđro. C. trùng hợp.D. thủy phân. Câu 9. Anken có công thức tổng quát là A. CnH2n + 2 (n 2).B. C nH2n (n 2). C. CnH2n – 2 (n 3).D. C nH2n – 6 (n 6). Câu 10. Số đồng phân cấu tạo của anken có công thức phân tử C4H8 là A. 4.B. 3. C. 2.D. 1. Câu 11. Etilen có tên gọi khác là A. eten.B. axetilen. C. etan.D. propen. Câu 12. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4? A. CH4.B. C 2H4. C. C3H8.D. C 4H10. Câu 13. Chất nào sau đây là ankađien liên hợp? A. CH2=CH-CH2-CH=CH-CH3.B. CH 2=CH-CH2-CH=CH2. C. CH2=CH-C(CH3)=CH2.D. CH 2=C=CH2. Câu 14. Công thức phân tử của butađien là A. C4H8.B. C 4H10.C. C 4H6. D. C 4H4. Câu 15. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankin?
  5. A. C3H4. B. C 3H6. C. C4H8. D. C 4H10. Câu 16. Số đồng phân ankin có công thức phân tử C4H6 là A. 4.B. 2. C. 3.D. 5. Câu 17. X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15. Công thức phân tử của X là A. CH4.B. C 2H6. C. C3H8.D. C 4H10. Câu 18. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Etan.B. Propan. C. Butan.D. Pentan. Câu 19. Cho propan tác dụng với brom (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính thu được là A. 1-brompropan. B. 2-brompropan. C. 2,2-đibrompropan.D. 2,3-đibrompropan. Câu 20. Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Nung natri axetat với vôi tôi xút.B. Chưng cất từ dầu mỏ. C. Tổng hợp trực tiếp từ cacbon và hiđro. D. Cracking butan. Câu 21. Ứng dụng nào sau đây không phải của ankan? A. Làm chất đốt, nhiên liệu cho động cơ. B. Làm dung môi, dầu mỡ bôi trơn. C. Làm nến thắp, giấy dầu, giấy nến. D. Tổng hợp trực tiếp nhiều polime. Câu 22. Trong công nghiệp, etien được điều chế bằng cách A. tách nước từ ancol etylic. B. tách hiđro từ etan. C. đun nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút. D. cho canxi cacbua tác dụng với nước. Câu 23. Phản ứng nào dưới đây không đúng qui tắc Mac-côp-nhi-côp? A. CH3CH=CH2 + HCl → CH3CHClCH3. B. CH3CH2CH=CH2 + H2O → CH3CH2CH(OH)CH3. C. (CH3)2C=CH2 + HBr → (CH3)2CH-CH2Br. D. (CH3)2C=CH-CH3 + HCl → (CH3)2CClCH2CH3. Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. X có công thức phân tử là A. CH4.B. C 2H6. C. C2H4.D. C 2H2. Câu 25. Buta-1,3-đien phản ứng với HBr (tỉ lệ mol 1: 1), sản phẩm chính theo hướng cộng 1,4 là A. 1-brombut-3-en.B. 3-brombut-1-en C. 1-brombut-2-en.D. 4-brombut-2-en. Câu 26. Từ isopentan, có xúc tác thích hợp và ở nhiệt độ cao có thể điều chế trực tiếp được chất nào sau đây bằng phản ứng tách? A. Buta-1,3-đien.B. Isopren.C. Butan.D. Pentan. 0 Câu 27. Cho axetilen tác dụng với H2O/HgSO4 (80 C) tạo thành sản phẩm có tên là A. ancol etylic.B. axeton. C. anđehit axetic.D. axit axetic. Câu 28. Biết 4 gam ankin X làm mất màu dung dịch chứa tối đa 32 gam brom. Công thức phân tử của X là A. C5H8. B. C 2H2. C. C3H4. D. C 4H6. B- TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 29. (1 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau (mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện nếu có): (1) (2) (3) (4) CH3COONa  CH4  C2H2  C2H4  PE (polietilen) Câu 30. (1 điểm): Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm hai hiđrocacbon X, Y kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 11 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 3,73 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. a. Xác định công thức phân tử của X và Y. b. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong E.
  6. Câu 31. (0,5 điểm): Tỉ khối của hỗn hợp X gồm etan, propen và butađien so với H2 bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được. Câu 32. (0,5 điểm)Hỗn hợp X gồm propin và ankin Y có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 46,2 gam kết tủa. Xác định tên của ankin Y. Hết
  7. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (NĂM HỌC 2020 – 2021) MÔN: HÓA HỌC 11 ĐỀ SỐ 4 THỜI GIAN: 45 PHÚT Cấu trúc đề: 28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận Lịch livestream sửa đề: 20h00 thứ 2 – 5 hàng tuần Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Fe=56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba=137. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM) Câu 1. Theo thành phần nguyên tố, hợp chất hữu cơ được chia thành hai loại nào sau đây? A. Hiđrocacbon và các hợp chất chứa oxi.B. Hiđrocacbon và các hợp chất chứa nitơ. C. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon. D. Hiđrocacbon và các hợp chất chứa halogen. Câu 2. Các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối. Câu 3. Hiđrocacbon no là A. hiđrocacbon có liên kết đơn trong phân tử. B. hiđrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử. C. hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử. D. hợp chất hữu cơ chỉ có liên kết đơn trong phân tử. Câu 4. Ankan có công thức tổng quát là A. CnH2n+2 (n ≥1). B. C nH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. C nH2n-6 (n ≥6). Câu 5. Ankan có loại đồng phân nào? A. Đồng phân nhóm chức B. Đồng phân mạch cacbon C. Đồng phân vị trí liên kết bội. D. Đồng phân hình học. Câu 6. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H8. Tên gọi của X là A. etan. B. metan. C. propan.D. butan. Câu 7. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường,? A. C4H10. B. C 2H6. C. C3H8. D. C 5H12. Câu 8. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. phản ứng tách. B. phản ứng thế. C. phản ứng cộng. D. phản ứng oxi hóa. Câu 9. Chất nào sau đây chứa liên kết đôi trong phân tử? A. C2H4. B. C 2H6. C. C2H2. D. CH 4. Câu 10. X có công thức cấu tạo CH2=CH-CH2-CH3. Tên gọi thông thường của X là A. propilen.B. α-butilen. C. β -butilen.D. but-1-en. Câu 11. Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của anken là sai? A. Đều không màu và nhẹ hơn nước. B. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối. C. Tan nhiều trong nước và trong dầu mỡ. D. Từ C2H4 đến C4H8 là chất khí ở điều kiện thường. Câu 12. Etilen làm mất màu dung dịch KMnO4 thuộc loại phản ứng
  8. A. thế. B. oxi hóa không hoàn toàn. C. cộng. D. oxi hóa hoàn toàn. Câu 13. Ankađien là hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có A. hai liên kết đôi C=C.B. hai liên kết đôi C=O. C. hai liên kết ba C≡C. D. một liên kết đôi C=C. Câu 14. Isopren có công thức cấu tạo là A. CH2=CH–CH=CH2.B. CH 2=C=CH2. C. CH2=CH=CH2.D. CH 2=C(CH3)-CH=CH2. Câu 15. Số đồng phân cấu tạo ankin có công thức phân tử C5H8 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 16. Trime hóa axetilen thu được sản phẩm là A. C2H6.B. C 2H4. C. C6H6.D. C 4H4. Câu 17. Dùng phương pháp nào sau đây để xác định trong hợp chất hữu cơ X có nguyên tố H? A. Đốt cháy X rồi cho sản phẩm qua P2O5. B. Đốt cháy X rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan. C. Đốt cháy X quan sát được hơi thoát ra. D. Đốt cháy X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc. Câu 18. Cho các chất sau: C2H6 (a), C5H12 (b), C4H10 (c), C3H8 (d). Dãy các chất sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (c), (d), (b), (a). B. (c), (d), (b), (a). C. (a), (d), (c), (b).D. (a), (b), (c), (d). Câu 19. Khi cho 2-metylbutan phản ứng với Cl2 (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1) thu được sản phẩm chính là A. 1-clo-2-metylbutan.B. 2-clo-2-metylbutan. C. 2-clo-3-metylbutan.D. 1-clo-3-metylbutan. Câu 20. Phương pháp nào sau đây không thể điều chế metan? A. Nung natri axetat với vôi tôi xút.B. Chưng cất dầu mỏ. C. Cho canxi cacbua tác dụng với nước. D. Cracking butan. Câu 21. Ứng dụng nào sau đây không phải của ankan? A. Làm nhiên liệu cho động cơ.B. Đèn xì để hàn, cắt kim loại. C. Làm chất bôi trơn. D. Làm nến thắp, giấy dầu, giấy nến. Câu 22. Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng cách o A. đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170 C.B. tách hiđro của etan. C. đun nóng natri axetat khan với vôi tôi xút. D. cho canxi cacbua tác dụng với nước. Câu 23. Trùng hợp propen, sản phẩm thu được có công thức cấu tạo là A. (-CH2-CH(CH3)-)n.B. (-CH 2-CH2-CH2-)n. C. (-CH2=CH(CH3)-)n D. (-CH3-CH=CH2-)n. Câu 24. Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom. Dẫn khí etilen vào ống nghiệm 1, khí etan vào ống nghiệm 2. Hiện tượng quan sát được là A. Ở ống nghiệm 2, dung dịch brom mất màu. B. Màu dung dịch brom không đổi ở cả 2 ống nghiệm. C. Ở ống nghiệm 1, dung dịch brom mất màu. D. Ở ống nghiệm 1, dung dịch brom chuyển màu tím. Câu 25. Khi cộng HBr (tỉ lệ mol 1:1) vào buta-1,3-đien ở nhiệt độ -20oC thu được sản phẩm chính là A. 1-brombut-3-en.B. 3-brombut-1-en. C. 2-brombut-2-en. D. 4-brombut-2-en. Câu 26. Phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien được ứng dụng để điều chế A. cao su buna.B. nhựa PE. C. nhựa PP. D. chất dẻo. Câu 27. Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, pent-1-in và but-2-in. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là A. 4.B. 3. C. 1.D. 2. Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn ankin X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Số mol ankin phản ứng là A. 0,15.B. 0,25. C. 0,08.D. 0,05. B- TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 29. (1 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (sản phẩm tạo thành đều là sản phẩm chính): 1500o C xt, to a. CH4 làm lạnh nhanh b. CH ≡ CH Đime hóa CH3
  9. H+ , to c. CH2=CH2 + H2O  d. CH2=CH–CH–CH3 + HBr  Câu 30. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa, khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 tăng 26,6 gam. Xác định công thức phân tử của X và tính m. Câu 31. (0,5 điểm) Hỗn hợp khí X gồm H 2 và C3H6 có tỉ khối so với He bằng 5,5. Cho X qua xúc tác Ni, nung nóng thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 6,875. Tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anken. Câu 32. (0,5 điểm) Dẫn 2,8 lít hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở vào bình đựng dung dịch brom dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 16 gam và thoát ra 1,68 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,8 lít X thu được 5,04 lít khí CO2 Xác định công thức phân tử của hai hiđrocacbon trong X. (Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Hết
  10. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (NĂM HỌC 2020 – 2021) MÔN: HÓA HỌC 11 ĐỀ SỐ 5 THỜI GIAN: 45 PHÚT Cấu trúc đề: 28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận Lịch livestream sửa đề: 20h00 thứ 2 – 5 hàng tuần Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Fe=56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba=137. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM) Câu 1. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. gồm tất cả các nguyên tố phi kim trong bảng tuần hoàn. B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. nhất thiết có C, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, D. thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P, Câu 2. Liên kết hóa học tồn tại chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết A. cộng hóa trị.B. ion. C. giữa phi kim với phi kim.D. giữa phi kim với kim loại. Câu 3. Ankan có công thức tổng quát là A. CnH2n + 2 (n 1).B. C nH2n (n 2). C. CnH2n – 2 (n 3).D. C nH2n – 6 (n 6). Câu 4. Số liên kết σ trong phân tử propan là A. 4.B. 6. C. 8.D. 10. Câu 5. Etan có công thức phân tử là A. C2H6.B. C 3H8. C. C4H10.D. C 3H6. Câu 6. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. C3H8.B. C 2H6. C. C6H12.D. C 20H42. Câu 7. Chất nào sau đây là ankan đơn giản nhất? A. Metan.B. Axetilen. C. Etan.D. Butan. Câu 8. Ankan có khả năng tham gia phản ứng A. thế với halogen.B. cộng với hiđro. C. trùng hợp.D. thủy phân. Câu 9. Anken là những hiđrocacbon A. không no, mạch vòng.B. no, mạch hở. C. không no, có một liên kết ba trong phân tử. D. mạch hở, có một liên kết đôi trong phân tử. Câu 10. Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH2. Tên gọi của X là A. isohexan.B. 3-metylbut-3-en. C. 2-metylbut-1-en.D. 2-etylbut-2-en. Câu 11. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Buten.B. Butan.C. Cacbon đioxit.D. Metylpropan. Câu 12. Số đồng phân cấu tạo anken có công thức phân tử C4H8 là A. 2.B. 4. C. 3.D. 1. Câu 13. Số đồng phân cấu tạo của ankađien liên hợp có công thức phân tử C5H8 là A. 3.B. 2. C. 4.D. 1. Câu 14. Phân tử chất nào sau đây có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π? A. Buta-1,3-đien.B. Penta-1,3- đien. C. Etilen.D. Axetilen. Câu 15. Ankin có công thức tổng quát là A. CnH2n-2 (n 2). B. C nH2n (n 2).C. C nH2n+2 (n 1).D. C nH2n-6 (n 6).
  11. Câu 16. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen có thể dẫn hỗn hợp qua dung dịch nào sau đây? A. Br2 dư.B. KMnO 4 dư. C. AgNO3/NH3 dư.D. Ca(OH) 2 dư. Câu 17. Cặp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO2 và CaCO3.B. CH 3Cl và C6H5Br. C. NaHCO 3 và NaCN. D. CO và CaC2. Câu 18. Cho các chất: CH4, C2H6, C9H20, C6H14. Số chất khí ở điều kiện thường là A. 1.B. 2. C. 3.D. 4. Câu 19. Cho propan tác dụng với brom (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính thu được là A. 1-brompropan. B. 2-brompropan. C. 2,2-đibrompropan.D. 2,3-đibrompropan. CaO, to Câu 20. Cho phản ứng: CH3COONa (r) + NaOH (r)  X (k) + Na2CO3. Khí X là A. CH4.B. C 2H4. C. C2H2.D. C 2H6. Câu 21. Ankan X có công thức đơn giản nhất là CH3. Tổng số nguyên tử trong một phân tử X là A. 8.B. 4. C. 6.D. 10. Câu 22. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 2-metylbut-2-en.B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- điclobut-2-en.D. 2,3- đimetylpent-2-en. Câu 23. Hiđrat hóa hai anken chỉ tạo thành hai ancol. Hai anken là A. 2-metylpropen và but-1-en.B. propen và but-2-en. C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en. Câu 24. Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H 2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là A. 56 gam.B. 84 gam. C. 196 gam.D. 350 gam. Câu 25. Trùng hợp đivinyl thu được polime có công thức cấu tạo là A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.B. (-CH 2-CH=CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.D. (-CH 2-CH2-CH2-CH2-)n. Câu 26. Buta-1,3-đien phản ứng với HBr (tỉ lệ mol 1: 1), sản phẩm chính theo hướng cộng 1, 2 là A. CH2=CH–CHBr–CH3.B. CH 3–CH=CH–CH2Br. C. CH2=CH–CH2–CH2Br.D. CH 3–CH2–CH2–CH2Br. Câu 27. X là hiđrocacbon mạch hở, ở thể khí. 1 mol X phản ứng tối đa với 2 mol Br 2 trong dung dịch thu được sản phẩm chứa 88,88% brom về khối lượng. Công thức phân tử của X là A. C5H8.B. C 2H2. C. C4H6.D. C 3H4. Câu 28. Chất nào sau đây có thể tham gia cả bốn phản ứng: Cháy trong oxi, cộng brom, cộng hiđro, thế với dung dịch AgNO3 /NH3? A. Etan.B. Etilen. C. Axetilen.D. Propan. B- TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 29. (1 điểm) Viết phương trình hóa học (dạng công thức cấu tạo, các sản phẩm đều là sản phẩm chính) của các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: a) But-1-en tác dụng với HCl. o b) Ancol etylic đun nóng 170 C, xúc tác H2SO4 đặc. c) Isopentan tác dụng với Cl2 (tỉ lệ mol 1:1), ánh sáng. d) Propin tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3. Câu 30. (1 điểm) Cho hỗn hợp khí A gồm hai ankin kế tiếp trong dãy đồng đẳng qua bình đựng dung dịch brom dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn có 80 gam brom phản ứng và khối lượng bình tăng thêm 8,6 gam. a) Viết công thức cấu tạo của hai ankin.
  12. b) Cho 8,6 gam A qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. Câu 31. (0,5 điểm) Khi nung nóng 22,4 lít metan ở 1500oC, sau đó làm lạnh nhanh thu được hỗn hợp khí X gồm axetilen, hiđro và metan có tỉ khối so với hiđro bằng 5,71. Tính phần trăm thể tích các khí trong X và hiệu suất phản ứng nhiệt phân. Câu 32. (0,5 điểm) Từ CH4 (các chất vô cơ, điều kiện cần thiết có đủ) viết phương trình phản ứng điều chế a) benzen. b) poli butađien. Hết