Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa học lớp 11 (Có đáp án)

Câu 1: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ bằng cách

A. Nhiệt phân NH4Cl.

B. Nhiệt phân NH4NO2 bão hòa.

C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

D. Nhiệt phân NH4NO3.

Câu 2: Dung dịch HCl tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành chất kết tủa?

A. MgSO4.

B. NaOH.

C. AgNO3.

D. Na2CO3.

docx 28 trang Tú Anh 01/04/2024 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa học lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_11_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa học lớp 11 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 01 – KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 11 SỰ ĐIỆN LY – NITƠ – AMNONIAC – MUỐI AMONI – AXIT NITRIC I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Nhận biết Câu 1: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ bằng cách A. Nhiệt phân NH4Cl.B. Nhiệt phân NH 4NO2 bão hòa. C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.D. Nhiệt phân NH 4NO3. Câu 2: Dung dịch HCl tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành chất kết tủa? A. MgSO4. B. NaOH. C. AgNO3. D. Na2CO3. Câu 3: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa? A. AlCl3.B. H 2SO4. C. HCl. D. NaCl. Câu 4: Muối nào sau đây là muối axit? A. Fe(NO3)2. B. NaHSO4. C. NH4Cl. D. Na2SO4. Câu 5: Chất thường được dùng làm bột nở là: A. NaCl. B. NH 4HCO3. C. HCl. D. Na 2CO3. Câu 6: Chất nào sau đây là bazơ A. HClO3. B. Ba(OH)2. C. MgCl2. D. CH3COOH. Câu 7: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là A. Al, Fe.B. Ag, Fe.C. Pb, Ag.D. Pt, Au. Câu 8: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. H2SO4. C. AlCl3. D. NaHCO3. Câu 9: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ? A. N2 + 3H2 B. N2 + 6Li C. N 2 + O2 D. N2 + 3Mg Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH. B. NaCl. C. CuSO4. D. NaOH. Thông hiểu Câu 11: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? + - + - + - + - A. H , NO3 . B. H , NO3 , H2O. C. H , NO3 , HNO3. D. H , NO3 , HNO3, H2O Câu 12: Điều chế NH 3 từ đơn chất. Thể tích NH 3 tạo ra là 67,2 lit. Biết hiệu suất phản ứng là 25%. Thể tích N 2 (lit) cần là: A. 13,44B. 134,4 C. 403,2 D. Tất cả đều sai Câu 13: Đối với dung dịch axit mạnh HNO 3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? + - + + - + A. [H ] > [NO3 ]. B. [H ] < 0,10M. C. [H ] < [NO3 ]. D. [H ] = 0,10M. Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước. C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp. 2+ + – 2– Câu 15: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,01 và 0,03. B. 0,05 và 0,01. C. 0,02 và 0,05. D. 0,03 và 0,02. Câu 16: Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. CaCl2, CO2, KOH. B. Ca(OH)2, Na2SO4, BaCl2. C. HNO3, Ba(OH)2, KNO3. D. BaCl2, H2SO4, CO2. Câu 17: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05. to , Pt Câu 18: Vai trò của NH3 trong phản ứng 4NH3 5O2  4NO 6H2O là A. chất khử. B. axit. C. chất oxi hóa. D. bazơ. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 1
  2. Câu 19: Cần thêm thể tích nước vào V lít dd HCl có pH = 3 để thu được dd có pH = 4 là A. 10V lit. B. V lit. C. 9V lit. D. 3V lit. Câu 20: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al Vận dụng Câu 21: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỉ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. (Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước). + - + 2- + - 2- 2+ - + A. Na , HCO3 . B. Na và SO4 . C. Na , HCO 3 và SO4 . D. Ba , HCO 3 và Na . Câu 22: Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là A. 0,14M. B. 0.10M. C. 0,12M. D. 0,13M. Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 38,34.B. 34,08.C. 106,38. D. 97,98. Vận dụng cao Câu 24: Cho các nhận định sau: (1) Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion. (2) Dưới tác dụng của nhiệt, muối amoni phân hủy thành amoniac và axit. (3) Các dung dịch sau đều hóa xanh quỳ tím : CH3COONa, NaOH, KHCO3, NaHSO4, K2S. (4) Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm. (5) Trong phòng thí nghiệm khi điều chế khí nitơ, ta có thể thu khí N2 bằng phương pháp đẩy nước Số nhận định đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 3+ 2- + - Câu 25: Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa . Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa . Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 26 (1 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ đầy đủ điều kiện nếu có) (1) (2) (3) (4) (5) Mg3N2  N2  NH3  NH4 Cl  NH3  NO Câu 27 (0,5 điểm): Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất hãy phân biệt các 6 dung dịch sau đựng trong 6 lọ mất nhãn sau : Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4. Viết phương trình hóa học xảy ra nếu có. Câu 28 (1.5 điểm): Hòa tan 30 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO trong 1,5 lit dd axxit HNO3 1M (loãng) thu được dung dịch Y và thấy thoát 6,72 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra b) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ? c) Tính nồng độ mol/lít của muối đồng nitrat và dung dịch axit nitric sau phản ứng (biết thể tích dd sau phản ứng không thay đổi) d) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 0,2M vào dung dịch Y sao cho thu được kết tủa lớn nhất có giá trị m gam. Tính thể tích dung dịch NH3 đã dùng và giá trị của m ? “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 2
  3. ĐỀ SỐ 08 – KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 11 SỰ ĐIỆN LY – NITƠ – AMNONIAC – MUỐI AMONI – AXIT NITRIC Nhận biết Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H12O6. D. C6H6. Câu 2: Hợp chất nào sau đây không thể điều chế được trực tiếp từ các đơn chất ? A. N2OB. NO 2 C. Mg3N2 D. NH3 Câu 3: Dung dich chất nào sau đây có môi trường axit? A. HCl. B. NaCl. C. KNO3. D. NaOH. Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách o A. Cho N2 tác dụng với H2 (450 C, bột sắt). B. Cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng. C. Cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng. D. Nhiệt phân muối (NH4)2CO3. Câu 5: Dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành chất khí? A. MgSO4. B. NaOH. C. AgNO3. D. Na2CO3. Câu 6: Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội A. Fe, Al, Cr.B. Cu, Fe, Al.C. Fe, Mg, Al.D. Cu, Pb, Ag. Câu 7: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. Câu 8: Trong công nghiệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây? A. KNO3. B. NO 2. C. N 2. D. NH 3. Câu 9: Nếu các dung dịch sau đây đều có nồng độ mol là 0,1M thì dung dịch nào có pH lớn nhất? A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl. Câu 10: Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là A. Fe(NO3)3, NO và H2O. B. Fe(NO 3)3, NO2 và H2O. C. Fe(NO3)3, N2 và H2O. D. Fe(NO 3)3 và H2O. Thông hiểu 10 Câu 11: Một dung dịch có OH 2,5.10 M . Môi trường của dung dịch là: A. Kiềm B. Trung tính C. Axit D. Không xác định được Câu 12: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 là o A. HCl (dd hoặc khí), O2 (t ), CuO, AlCl3 (dd).B. H 2SO4 (dd), CuO, H2S, NaOH (dd). C. HCl (dd), FeCl3 (dd), CuO, Na2CO3 (dd).D. HNO 3 (dd), CuO, H2SO4 (dd), Na2O. Câu 13: Đốt hỗn hợp gồm 5,0 lít khí O 2 và 3,0 lít khí NH3 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hỗn hợp khí và hơi thu được sau phản ứng là A. N2 và H2O.B. NH 3, N2 và H2O.C. O 2, N2 và H2O. D. NO, N2 và H2O Câu 14: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần. C. xuất hiện kết tủa màu xanh. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan. Câu 15 : Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO 3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,15.B. 0,05.C. 0,25.D. 0,10 Câu 16: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? + - + - A. H , CH3COO . B. H , CH3COO , H2O. + - - + C. CH3COOH, H , CH3COO , H2O. D. CH3COOH, CH3COO , H . + 2+ Câu 17: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là 2 A. Cl và 0,01. B. NO3 và 0,03. C. CO3 và 0,03. D. OH và 0,03. + Câu 18: Có thể phân biệt muối amoni (NH4 ) với các muối khác bằng cách cho tác dụng với kiềm mạnh, vì khi đó: A. Muối amoni sẽ chuyển thành màu đỏ B. Thoát ra một chất không màu, mùi xốc. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 21
  4. C. Thoát ra một chất khí không màu, không mùi.D. Muối amoni sẽ chuyển thành màu xanh + Câu 19: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H + OH-  H2O A. KOH + HNO3  KNO3 + H2O B. Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O C. KHCO3 + KOH K2CO3 + H2O D. Cu(OH)2 + 2HNO3  Cu(NO3)2 + 2H2O Câu 20: Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng sau là FeO HNO3  Fe(NO3 )3 NO H2O A. 1 : 2.B. 1 : 10.C. 1 : 9. D. 1 : 3. Vận dụng Câu 21: Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất? A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH. B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl. C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3. D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. Câu 22: Cho 7g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl thấy thoát ra V lít khí (đkc).Dung dịch cô cạn thu được 9,2g muối khan.Giá trị của V là A. 4,48 lít B. 3,48 lít C. 4,84 lít D. Kết quả khác Câu 23: Xác định chất Z và T trong chuỗi sau : o o + H2 (xt, t , p) + O2 (Pt, t ) + O2 X  Y  Z  T  HNO3 A. Z là NO, T là N2O5 B. Z là N2, T là N2O5 C. Z là NO, T là NO2 D. Z là N2, T là NO2 Câu 24: Cho 10mol hỗn hợp X (gồm H2 và N2 ) có dX/H2 = 2,3. Đun nóng X có xúc tác một thời gian thu được 9 mol hỗn hợp Y. Hiệu suất của phản ứng là A. 30%B. 40%C. 50% D. 60% Câu 25: Cho các dung dịch muối sau đây : NH4NO3 , (NH4)2 SO4 , K2SO4 .Kim loại duy nhất để nhận biết các dung dịch trên là : A. Na. B. Ba C. Mg D. K Câu 26: A là dd H2SO4 0,5M; B là dd NaOH 0,6M. Trộn V3 lit A với V4 lit B thu được (V3+V4) lit dd có pH=13. Tỉ lệ V3:V4 bằng A. 1:1. B. 5:11. C. 8:9. D. 9:11. Câu 27: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa: A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl. Câu 28: Thể tích dung dịch HNO3 2M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 800 mlB. 1000 mlC. 400 ml D. 500 ml Vận dụng cao Câu 29: Cho các nhận định sau: (1) Na2SO4, KNO3, NaHSO4, Na2HPO3, KH2PO2 đều là các muối trung hòa (2) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 thấy kết tủa keo trắng xuất hiện. (3) Nhiệt phân các muối NH4Cl, NH4HCO3, NH4NO3, NH4NO2 đều thu được khí NH3 (4) HNO3 đặc nóng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất : Fe, Fe(NO3)2, FeO, C, H2S, Fe3O4, CaO, Fe(OH)3. (5) Dung dịch NaOH có pH > 7 và dung dịch NH4Cl có pH < 7 Số nhận định đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 22
  5. Câu 30. Cho hỗn hợp FeO, Cu (tỷ lệ mol là 5:2) tác dụng với dụng HNO3 dư thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí NO và NO2 có tỷ khối so với H2 là 18 và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Lọc tách kết tủa, sấy khô, nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 5,6 gam B. 5,2 gam C. 4 gam D. 8 gam “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 23
  6. ĐỀ SỐ 09 – KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 11 SỰ ĐIỆN LY – NITƠ – AMNONIAC – MUỐI AMONI – AXIT NITRIC Nhận biết Câu 1: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ). Câu 2: Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. Mg, H2. B. Mg, O 2. C. H 2, O2.D. Ca, O 2. Câu 3: Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4: Các tính chất hoá học của HNO3 là A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh. B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ. C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh. D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ. Câu 5: Biểu thức nào sau đây sai A. pH = - lg[H+]. B. [H+]= 10a thì pH = a. C. pH + pOH = 14. D. [H+]. [OH-]= 10-14. Câu 6: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ? A. NH4Cl → NH3 + HCl B. NH4NO3 → NH3 + HNO3 C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 D.NH 4NO2 → N2 + 2H2O Câu 7: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. NH3. D. NaHCO3. Câu 8: Chọn sơ đồ đúng dùng để điều chế HNO3 trong công nghiệp: A. N2  NO  NO2  HNO3 B. N 2 NH3  NO NO2  HNO3 C. N2  NO N2O5  HNO3 D. N2 NH3  NO N2O5 HNO3 Câu 9: Ion H+ khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ? A. CH COO- B. CO 2-. C. SO 2- D. OH- 3 3 4 Câu 10: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. H2SO4 loãngB. HCl đặc, nguội C. HNO 3 đặc, nguộiD. HCl loãng Thông hiểu Câu 11. Thể tích khí N2 thu được (đktc) khi nhiệt phân 40 gam NH4NO2 là A. 4,48 lítB. 44,8 lít C. 14 lítD 22,5 lít Câu 12: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na 2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1). Câu 13: Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd có pH=12. Giá trị của m là A. 0,23 gam. B. 0,46 gam. C. 0,115 gam. D. 0,345 gam. Câu 14: Cho các oxit: Na2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao? A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 15: Trộn V1 lít dung dịch HNO3 2M với V2 lít dung dịch HNO3 0,5M thu được dung dịch HNO3 1M. Tỉ lệ V1 : V2 là : A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 5 Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Khả năng dẫn điện của dung dịch HCl 0,1M lớn hơn khả năng dẫn điện của dung dịch HF 0,1M. B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH là những hiđroxit lưỡng tính. + C. Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại hoặc cation NH4 và anion gốc axit. D. Những dung dịch có các tiểu phân mang điện tích (ion) chuyển động tự do có khả năng dẫn điện. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 24
  7. Câu 17: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng? A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh. B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu. C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh. D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu. Câu 18: Phản ứng giữa FeCO 3 và dung dịch HNO 3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là A. CO2 và NO2. B. CO 2 và NO. C. CO và NO 2.D. CO và NO. Câu 19: Chọn các phản ứng trong quy trình đều chế HNO3 a. 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3 b. N2 + O2 2NO xt,t0 c. 2NO + O2 2NO2 d. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O e. 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO A. a, c, eB. d, c, eC. d, c, a D. e, c Câu 20: Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là A. 1,2 gam.B. 1,88 gam.C. 3,2 gam. D. 2,52 gam. Vận dụng Câu 21: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Ca(NO3)2, Na2HSO4, NH4HCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 6. C. 3. D. 5. 3+ 2+ - - 2+ Câu 22: Dung dịch X chứa 0,02 mol Fe ; 0,04 mol Mg ; 0,04 mol NO3 ; x mol Cl và y mol Cu . Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 4,86. B. 5,06. C. 4,08. D. 5,44. Câu 23: Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa các ion 2+ 2- 2+ + - 2+ 3+ + - A. Cu , S , Fe , H , NO3 .B. Cu , Fe , H , NO3 . 2+ 2- 3+ + - 2+ 2- 2+ + - C. Cu , SO4 , Fe , H , NO3 .D. Cu , SO4 , Fe , H , NO3 . Câu 24: Cho hỗn hợp N 2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 26,4% so với áp suất ban đầu. Biết ti lệ số mol của hiđrô đã phản ứng là 49,5%. Hiệu suất phản ứng là: A. 16%B. 26% C. 46% D. 66% Câu 25: Cho các chất: Al2O3, NaHSO4, NaHCO3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7 Câu 26: Thể tích dd Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dd hỗn hợp gồm HNO 3; HCl có pH = 1 để thu được dd có pH = 2 là A. 0,25 lit. B. 0,1 lit. C. 0,15 lit. D. 0,3 lit. Câu 27: Cho nhôm vào dung dịch HNO3 loãng, Al tan hết nhưng không có khí sinh ra. Tỉ lệ mol của Al và HNO3 là A. 1 : 2.B. 1 : 1.C. 4 : 15. D. 8 : 19. Câu 28: Cho 13,5 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 2,5 lít dung dịch HNO 3 aM, phản ứng tạo ra m gam muối nhôm và một hỗn hợp khí gồm NO và N2O (không còn sản phẩm khử nào khác). Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí đối với hiđro bằng 19,2. Giá trị của a và m lần lượt là A. 0,95 và 106,5 gam .B. 0,86 và 105,6 gam. C. 0,76 và 106,5 gam.D. 0,9 và 105,6 gam “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 25
  8. Vận dụng cao Câu 29: Cho các nhận định sau: (1) Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí amoniac 2+ 2- (2) Phản ứng giữa H2SO4 và Ba(OH)2 có phương trình ion thu gọn là : Ba + SO4 ⟶ BaSO4 (3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 thấy kết tủa xanh lam xuất hiện. (4) Trong điều kiện thích hợp, khí amoniac phản ứng được các chất sau : HCl, O2, CuO, Cl2, MgO (5) Thả 1 lá đồng vào dung dịch HNO3 loãng thu được khí không màu hóa nâu trong không khí. (6) Cho các dung dịch : HCl, NaHSO4, NH4NO3, KCl, AlCl3, NH4HCO3, Na2S có 3 dung dịch có pH < 7 Số nhận định không đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 30. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H 2 (đktc). Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, thu được 8,09 gam kết tủa. Phần hai nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 thu được 4,66 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,50. B. 7,66. C. 6,86. D. 7,45. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 26
  9. ĐỀ SỐ 10 – KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 11 SỰ ĐIỆN LY – NITƠ – AMNONIAC – MUỐI AMONI – AXIT NITRIC Nhận biết Câu 1: Hiđroxit nào sau đây không phải hiđroxit lưỡng tính? A. Zn(OH)2. B. Al(OH)3. C. Ba(OH)2. D. Pb(OH)2. Câu 2: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,. B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất axit nitric.D. tổng hợp amoniac. Câu 3: Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có A. hoá trị V, số oxi hoá +5. B. hoá trị IV, số oxi hoá +5. C. hoá trị V, số oxi hoá +4. D. hoá trị IV, số oxi hoá +3 Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. C2H5OH. B. H2O. C. CH3COOH. D. BaCl2. o Câu 5: Cho khí NH3 phản ứng với oxi ( xúc tác Pt, t ) sản phảm thu được gồm: A. NO, H2O B. NO, H2 C. N 2, H2O D. N 2O, H2O Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl. Câu 7. Axit nitric đặc , nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nóm nào sau đây? A. Mg(OH)2, CuO, NH3, AgB. Mg(OH) 2, CuO, NH3, Pt C. Mg(OH)2, NH3, CO2, AuD. CaO, NH 3, Au, FeCl2 Câu 8: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 khói trắng bay ra là A. HCl B. NH4Cl C. N2 D. Cl 2 Câu 9: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. H+; OH-. B. OH-; Mg2+. C. Ag+; Cl-. D. Cl-; Ca2+. Câu 10: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với A. H2. B. O 2. C. Li. D. Mg. Thông hiểu Câu 11: Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu? A. 3,36 lít. B. 33,60 lít. C. 7,62 lít. D. 6,72 lít. Câu 12: Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd làm quỷ tím hóa xanh là A. Na2CO3, NH4Cl, KCl. B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. Câu 13: Pha loãng 1 lít dung dịch NaOH có pH = 13 bằng bao nhiêu lít nước để được dung dịch mới có pH = 11? A. 9. B. 99. C. 10. D. 100. Câu 14: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu.D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 15: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là: + + 2- - 2+ 3+ - 2- A. K , NH4 , SO4 , Cl . B. Mg , Al , NO3 , CO3 . + 2+ - - + + - - C. Ag , Mg , NO3 , Br . D. NH4 , Na , NO3 , OH . Câu 16: Trong dd H3PO4 (bỏ qua sự điện ly của nước) có bao nhiêu loại ion khác nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17: Không xảy ra phản ứng trong trường hợp nào sau đây: A. Cho dd HNO3 vào dd Fe2(SO4)3. B. Cho dd HNO 3 vào ống nghiệm chứa bột Cu. C. Cho dd HNO3 vào dd FeSO4. D. Cho dd HNO 3 vào ống nghiệm chứa bột Fe2O3. Câu 18: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24.B. 3,36.C. 4,48.D. 6,72 “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 27
  10. Câu 19: Hãy chọn hiện tượng đúng xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng: A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng, B. CuO không thay đổi màu C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ, D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ, Câu 20: Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dung dịch X). Thêm 0,535 gam NH4Cl vào 100 ml dung dịch X, đun sôi, để nguội rồi thêm ít giọt dung dịch quỳ tím. Dung dịch sẽ có màu A. Xanh B. Đỏ C. Không màu D. Xanh, sau hoá đỏ Vận dụng + - - - 2+ - 2+ - Câu 21: Cho các cặp ion sau trong dung dịch: (1) H và HCO3 , (2) AlO2 và OH , (3) Mg và OH , (4) Ca và HCO3 , - 2+ + - + - + - (5) OH và Zn , (6) K + NO3 , (7) Na và HS , (8) H + AlO2 . Những cặp ion nào phản ứng được với nhau? A. (1), (2), (4), (7). B. (1), (2), (3), (8). C. (1), (3), (5), (8). D. (2), (3), (6),(7). Câu 22: Trộn V1 dung dịch HCl có pH = 1 với V2 dung dịch HCl có pH = 2 thu được dung dịch HCl có pH = 1,26. Tỉ lệ V2 : V1 là : A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 3. Câu 23: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 24: Cho 3,36 lít NH3 (đktc) qua ống đựng 2,4 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X. Cho rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích dung dịch HNO3 2M vừa đủ để tác dụng hết với X là (biết rằng chỉ tạo khí NO duy nhất) A. 0,05 lít.B. 0,02 lít.C. 0,04 lít.D. 0,002 lít. Câu 25: Trong số các dd cho dưới đây: Na 2SO3, K2SO4, NH4NO3, (CH3COO)2Ca, NaHSO4, Na2S, Na3PO4, K2CO3, có bao nhiêu dd có pH > 7? A. 5. B. 3. C. 4 D. 6. + 2+ - - - - + Câu 26: Dung dịch X gồm các ion Na : 1M ; Ba : 2M; Cl : 3M và OH aM. Dung dịch Y gồm NO3 : 2M ; ClO4 : 3M ; K : 4M và H+ : bM. Trộn 300 ml dung dịch X với 700 ml dung dịch Y thu được dung dịch Z. Giá trị pH của dung dịch Z là: A. 13,6 B. 13,0 C. 0,4 D. 1,0 Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau : X1 N2 X2 X3 X4 X5 X3 X1, X2, X3, X4 X5 tương ứng với nhóm các chất là A. NH4NO2, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2 B. NH4NO3, NO, NO2, HNO3, Fe(NO3)3 C. (NH4)2SO4, NO, NO2, HNO3, Zn(NO3)2 D. Tất cả đều đúng Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH 3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78.D. 78,05% và 0,78 Vận dụng cao Câu 29: Cho các nhận định sau: (a) H2S, CH3COOH, HF, C2H5OH (ancol etylic), C6H12O6 (đường saccarozơ), H2SO3 là những chất điện li yếu. (b) Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit. (c) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li xảy ra khi các ion kết hợp với nhau tạo thành chất kết tủa, chất khí hoặc chất điện li yếu. (d) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng được với H2 và kim loại. (e) Trong phản ứng giữa FeO với HNO3 đặc nóng, HNO3 thể hiện tính axit mạnh. Số nhận định đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 30. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 190 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là A. 23,64 B. 15,76 C. 21,90 D. 39,40. “Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các em !” Trang 28