Bộ đề tham khảo kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10

Bài 4: Trong mặt phẳng cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(3; 4) và C(5; -3)

1) Viết phương trình đường trung tuyến BM.

2) Viết phương trình cạnh AC, tính diện tích tam giác ABC.

3) Viết phương trình đường tròn (C) tâm B và tiếp xúc với AC.

doc 4 trang Tú Anh 21/03/2024 2880
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề tham khảo kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_tham_khao_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10.doc

Nội dung text: Bộ đề tham khảo kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10

  1. ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKII LỚP 10 (SỐ 1) Bài 1: Giải các bất phương trình sau: 2 x 2 1) 1 2) 2x2 3x 5 x 1 3) x 2 3x 2 4 x2 3x 10 3(x 5) Bài 2: Cho hàm số f(x) = x2 - 2(m + 4)x - m2 +16 = 0 1) Tìm m để f(x) = 0 2 2 a) Có 2 nghiệm dương phân biệt. b) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa x1 + x2 20 2) Tìm m để f(x) < 0 vô nghiệm 3 p a Bài 3: 1) Cho sinα = ; và . Tính cosa,cos2a, sin( + a),sin 5 2 3 2 sin2x cos x 2) Chứng minh rằng: cot x 1 cos2x sinx Bài 4: Trong mặt phẳng cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(3; 4) và C(5; -3) 1) Viết phương trình đường trung tuyến BM. 2) Viết phương trình cạnh AC, tính diện tích tam giác ABC. 3) Viết phương trình đường tròn (C) tâm B và tiếp xúc với AC. 4) Viết phương trình đường thẳng qua A và cách B một khoảng 2 2 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKII LỚP 10 (SỐ 2) Bài 1: Giải các bất phương trình sau: 1) (x 5)(3x 4) 4(x 1) 2) x 3 2x 8 7 x Bài 2: Cho hàm số f(x) = x2 2(m 1)x 2m 10 1) Tìm m để f(x) = 0 a) Có 2 nghiệm dương phân biệt 2 2 b) Có 2 nghiệm x1, x2 ,T×m GTNN cña biÓu thøc A x1 x2 10x1x2 2) Tìm m để f(x) 0,x R . 5 3π p a Bài 3: 1)Cho cosα = - ;( π < α < ). Tính sin a,sin 2a, cot( + a),cos 13 2 3 2 2) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc 2π 2π A = cos2 (x - ) + cos2x + cos2 (x + ) 3 3 Bài 4: Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(3; 2), C(0; -4). 1. Viết phương trình AB, phương trình đường cao hạ từ A. 2. Tìm D để ABCD là hình bình hành, tính diện tích hình bình hành ABCD. 3. Viết phương trình đường thẳng qua C và tạo với AB một góc 450 . 4. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên d: x -2y + 5 = 0 và đi qua hai điểm A, B.
  2. ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKII LỚP 10 (SỐ 3) Bài 1: Giải các bất phương trình sau: 1 2 1) 2) 2x2 + 3x - 4 7x + 2 3) x2 - 7x +10 3x -1 x2 4 x2 4x 3 2 Bài 2: Cho hàm số f(x) = (m 1)x 2(m 1)x 3(m 2) 1) Tìm m để f(x) = 0 a) Có 2 nghiệm âm phân biệt. b) Có 2 nghiệm x1, x2 thỏa | x1 x2 | 10 2) Tìm m để f(x) 0,x R . 4 3π 28p a Bài 3: 1)Cho tanα = ;( π < α < ). Tính cosa,cos2a,sin( + a), tan 5 2 3 2 5 5 1 2) Cmr: a) 4 sin4 cos4 cos4x 3 . B= cos asina sin acosa sin4a 4 Bài 4: Cho đường tròn (C): x 2 + y 2 + 4x -10y +4 = 0 1) Tìm tâm I và bán kính của (C). 2) Viết PTTT của (C) tại M(-1 ; 3). 3) Tìm giao điểm của : 4x – y - 4 = 0 và (C). 4) Viết phương trình đường thẳng d qua P(-3 ; 4) sao cho d cắt (C) tại điểm A, B sao cho P là trung điểm của AB. ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKII LỚP 10 (SỐ 4) Bài 1 : Giải các bất phương trình sau : 3x 14 1) 1 2) 3x2 13 2x 1 3) 2 x2 3x 1 3 x2 3x x2 3x 10 Bài 2: Cho hàm số f(x) = (m –2)x2 + 2(2m –3)x + 5m – 6 1) Tìm m để f(x) = 0 có 2 nghiệm a) trái dấu. b) dương phân biệt . 2) Tìm m để f(x) 0,x R . 5 1 Bài 3: 1)Cho sin2a vaø a . Tính cos( a).cos( a) sin2 a 9 2 4 4 2 cos cos5 2) Chứng minh rằng: 2sin . sin 4 sin 2 x = 1+ t Bài 4: Cho 2 điểm A(–1; 2), B(3; 1) và đường thẳng : . y = 2 + t 1) Viết phương trình đường thẳng qua A và song song với . 2) Tìm điểm C trên sao cho tam giác ABC là tam giác cân tại C. 3) Viết phương trình đường tròn (C) tâm A và đi qua B. 4) Viết phương trình đường thẳng d qua P(2, -5) sao cho d cắt đường tròn (C) tại hai điểm MN có độ dài 2 5 .
  3. ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKII LỚP 10 (SỐ 5) Bài 1: Giải các bất phương trình sau: 1) x 2 6x 8 2x 3 2) 6 (x 2)(x 32) x 2 34x 48 . Bài 2: Cho hàm số f (x) (m 3)x2 10(m 2)x 25m 24 1) Tìm m để f(x) = 0 thỏa: a) có hai nghiệm dương phân biệt 2 2 b) có hai nghiệm cùng dấu. C) có hai nghiệm x1,x2 thỏa x1 x2 + x1 x2 10x +15 Bài 2: Cho hàm số f (x) (m 3)x2 4(m 3)x 3m 1. 1) Tìm m để f(x) = 0 thỏa: a) ) có hai nghiệm cùng dấu b) có hai nghiệm âm phân 2 biệt. C) có hai nghiệm x1,x2 thỏa (x1 - x2 ) + 3(x1 + x2 ) = 0 2) Tìm m để f(x) 0 có nghiệm x R 3 3 16 x Bài 3: Cho tanx ( x ).Tính cosx,sinx,cos2x,tan( x),cos 4 2 3 2 1 1 1) Cho tan cot 2 . Tính A sin2 cos2 Bài 4: Cho đường tròn (C): (x 1)2 (y 3)2 41) Tìm tâm và bán kính của (C). 2) Chứng tỏ điểm M(1; -1) thuộc (C). Viết ptrình tiếp tuyến của (C) tại M 3) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến qua điểm A(3; 5) 4) Viết phương trình đường thẳng d qua C(-3,4) biết cắt (C) tại hai điểm phân biệt PQ = 3 .
  4. ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKII LỚP 10 (SỐ 7) Bài 1: Giải các bất phương trình sau: 1) 3x2 10x 7 2x 4 2) 3x2 + 6x + 4 2 - 2x - x2 Bài 2: Cho hàm số f(x) = x2 + 6mx + 3(2m +1) 1) Tìm m để f(x) = 0 a) Có 2 nghiệm âm phân biệt b) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa: (2x1 x2 )(2x2 x1) 96 2) Tìm m để f(x) 0 có nghiệm x 0 . 4 3 x 17 Bài 3: 1/Cho cotx ( x ) Tính cosx, cos( x- ), cos ,sin( x) 3 2 6 2 2 cosx - sinx 1 cos15o + sin15o 2/ CMR : a/ - tan2x = b/ 3 cosx + sinx cos2x cos15o - sin15o Bài 4: Cho A(2 ; 0), B(6 ; 4) và đường thẳng d: x -2y + 4 = 0. 1/Viết phương trình đường thẳng AB, đường trung trực của AB. 2/ Viết phương trình đường thẳng qua A và song song với d. 3/ Tìm M trên d sao cho tam giác AMB cân tại M. 4/ Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với Ox tại A và khoảng cách từ tâm của (C) đến B bằng 5.