Bộ đề thi học kì II môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)
Bài 2. (2,5 điểm)
Hòa tan 22,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 98% (đặc, nóng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 15,68 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và thu được dung dịch Y.
a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong X. (1,5 điểm)
b. Để trung hòa hết lượng axit dư trong dung dịch Y cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 3M. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% ban đầu. (0,5 điểm)
c. Lượng axit trên hòa tan vừa hết m gam hỗn hợp FeS2, Cu2S (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) thu được sản phẩm khử duy nhất là SO2. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. (0,5 điểm)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học kì II môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_de_thi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_10_co_dap_an.doc
Nội dung text: Bộ đề thi học kì II môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)
- ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Hóa Học Lớp 10 Thời gian: 45 phút I–Trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1. Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất? A. SO2 B. H2S C. O2 D. Cl2 Câu 2. Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt Chất X là: A. O2 B. Cl2 C. SO2 D. O3 Câu 3. Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là: A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 5,6 lít D. 2,24 lít Câu 4. Cho lần lượt các chất sau: Cu, C, MgO, KBr, FeS, Fe 3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 5. Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np7 Câu 6. Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt: O 2, O3, H2S lần lượt cho từng khí này qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là : A. O2 B. H2S C. O3 D. O3 và O2 Câu 7. Có 4 dd sau đây: HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt được 4 chất trên? A. Na2SO4. B. Phenolphtalein. C. dd AgNO3 . D. Quỳ tím Câu 8. Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau? A. Khí Cl2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH đặc D. Dung dịch H2SO4 loãng. Câu 9. Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng, muối thu được là: A. NaCl, NaClO3 B. NaCl, NaClO C. NaCl, NaClO 4 D. NaClO, NaClO 3 Câu 10. Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử? A. O2 , Cl2 , H2S.B. S, SO 2 , Cl2 C. F2, S , SO3 D. Cl2 , SO2, H2SO4 Câu 11. Dãy chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội là: A. CaCO3, Al, CuO B. Cu, MgO, Fe(OH)3 C. S, Fe, KOH D. CaCO3, Au, NaOH Câu 12. Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A. Zn, CuO, S. B. Fe, Au, MgO C. CuO, Mg, CaCO3 D. CaO, Ag, Fe(OH)2 Câu 13. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng: A. Xuất hiện chất rắn màu đenB. Chuyển sang màu nâu đỏ C. Vẫn trong suốt, không màu D. Bị vẩn đục, màu vàng. Câu 14. Hấp thụ 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa: A. NaHSO3 1,2M. B. Na2SO3 1M . C. NaHSO3 0,4M và Na2SO3, 0,8M. D. NaHSO3 0,5M và Na2SO3, 1M. Câu 15. Hòa tan 10,8 gam một kim loại R có hóa trị không đổi vào dung dịch HCl loãng dư thu được 10,08 lít H2 (ở đktc). Kim loại R là: A. Mg B. Fe C. Zn D. Al Câu 16. Hòa tan hết m gam hỗn hợp CuO, MgO, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch axit HCl 3M vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 65 gam muối khan. Tính m? A. 22,4 g B. 32,0 g C. 21,2 g D. 30,2 g Câu 17. Oxi hóa 16,8 gam sắt bằng V lít không khí (ở đktc) thu được m gam chất rắn A gồm (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4). Hòa tan hết A bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,6 lít khí SO2 sản phẩm khử duy nhất. Tính V (Biết các khí đo ở đktc và O2 chiếm 1/5 thể tích không khí). A. 33,6 lit B. 11,2 lít C. 2,24 lít D. 44,8 lít Câu 18. Phương pháp để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm là: A. Điện phân H2O B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng C. Nhiệt phân KMnO4 D. Điện phân dung dịch NaCl Câu 19. Thuốc thử để phân biệt 2 bình đựng khí H2S, O2 là: A. Dd HCl B. Dd KOH C. Dd NaCl D. Dd Pb(NO3)2 Câu 20. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 2M và 208g dung dịch BaCl2 15% thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 58,25g B. 23,30g C. 46,60g D. 34,95g. II–Tự luận (5,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
- Câu 15: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là: A. -2. B. +4. C. +6. D. +8. Câu 16: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là: A. Ozon. B. Clo. C. Oxi. D. Flo. Câu 17: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây: A. KMnO4. B. NaHCO3. C. CaCO3. D. (NH4)2SO4. Câu 18: Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon: A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau. B. Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trong phân tử. C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi. D. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường. Câu 19: Ở phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử ? A. 2H2S + 4Ag + O2 2Ag2S + 2H2O. B. H2S+ Pb(NO3)2 2HNO3 + PbS. C. 2Na + 2H2S 2NaHS + H2. D. 3H2S+2KMnO4 2MnO2 +2KOH + 3S +2H2O. Câu 20: Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra với chất tan trong dung dịch ? A. SO2 + dung dịch NaOH B. SO2 + dung dịch BaCl2 C. SO2 + dung dịch nớc clo D. SO2 + dung dịch H2S Câu 21: Cho 2,24 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là: A. 11,5 gam. B. 12,6 gam. C. 10,4 gam. D. 9,64 gam. Câu 22: Hòa tan 18,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 7,84 lít SO2 (đktc) và dung dịch Y. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là: A. 60,87% B. 45,65% C. 53,26% D. 30,43%. Câu 23: Hoà tan 13,44 gam một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được dung dịch Y và V lit khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 36,48 gam muối sunfat khan. Kim loại M là: A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn. Câu 24: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS 2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn axit sunfuric 98% thì cần m tấn quặng pirit trên và biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất H2SO4 là 90%. Gía trị của m là: A. 69,44 tấn. B. 68,44tấn. C. 67,44 tấn. D. 70,44tấn. Câu 25: Tốc độ phản ứng là: A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 26: Cho các yếu tố sau: (a) nồng độ chất; ( b) áp suất; (c) xúc tác; (d) nhiệt độ; (e) diện tích tiếp xúc. Số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. o Câu 27: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: N2O5 → N2O4 + 1/2O2. Ban đầu nồng độ của N2O5 là 4,66M, sau 368 giây nồng độ của N2O5 là 4,16M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 2,72.10−3 mol/(l.s). B. 1,36.10−3 mol/(l.s). C. 6,80.10−4 mol/(l.s). D. 6,80.10−3 mol/(l.s). Câu 28: Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác do A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng. B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng. C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng. D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài. Câu 29: Cho các cân bằng sau: xt,to xt,to (a) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (b) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) xt,to xt,to (c) CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) (d) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) xt,to (e) CH3COOH (l) + C2H5OH (l) CH3COOC2H5 (l) + H2O (l) Số cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch khi tăng áp suất là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Cho phương trình phản ứng : 2A (k) + B (k) € 2X (k) + 2Y (k). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1 mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Nồng độ B ở trạng thái cân bằng lần lượt là: A. 0,7M. B. 0,8M. C. 0,35M. D. 0,5M.
- ĐỀ 10 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Hóa Học Lớp 10 Thời gian: 45 phút (Cho biết khối lượng nguyên tử các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba = 137) Câu 1: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận. Câu 2: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 3: Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nước Gia-ven? A. Tẩy uế nhà vệ sinh. B. Tẩy trắng vải sợi. C. Tiệt trùng nước. D. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H5N1. Câu 4: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO 3 thì có thể nhận được bao nhiêu dung dịch? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 5: Cho a mol chất X tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được V lít (đktc) khí Cl 2. Vậy X là chất nào sau đây để V có giá trị lớn nhất? A. MnO2. B. KMnO4. C. KClO3. D. CaOCl2. Câu 6: Đốt cháy 14,875 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 50,375 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít. Câu 7: Kết luận nào sau đây không đúng với flo? A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc. B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim C. F2 oxi hóa được tất cả kim loại. D. F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2 Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 30,9 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 34,2 gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 2,685. D. 8,4. Câu 9: Cho 26,25 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,84 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 11,2. B. 14,875. C. 3,85. D. 3,5. Câu 10: Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại? A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 11: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O. B. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2. C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3+ 3H2O. D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O. Câu 12: Có các dung môi: nước, benzen, etanol, cacbon tetraclorua. Khí clo tan ít nhất trong dung môi nào? A. Nước. B. Benzen. C. Etanol. D. Cacbon tetraclorua. Câu 13: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là: A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D. ns2np6. Câu 14: Trong hợp chất nào sau đây, nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa lớn nhất? A. H2S. B. SO2. C. Na2SO3. D. K2SO4. Câu 15: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon? A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại. B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O. - C. Ozon kém bền hơn oxi. D. Ozon oxi hóa ion I thành I2. Câu 16: Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng A. Chất khử. B. Môi trường.
- C. Chất oxi hóa. D. Vừa oxi hóa, vừa khử. Câu 17: Mùa hè thời tiết nóng nực, người ta thường đi du lịch và đặc biệt là những nơi có rừng thông, ở đây thường không khí sẽ trong lành và mát mẻ hơn. Chất nào sau đây làm ảnh hưởng đến không khí trên: A. Oxi. B. Ozon. C. Hidrosunfua. D. Lưu huỳnh đioxit. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam lưu huỳnh thành lưu huỳnh dioxit thì cần vừa đủ V lít không khí (đktc), biết trong không khí thì oxi chiếm 20% thể tích. Gía trị của V là: A. 17,8. B. 18,8. C. 15,8. D. 16,8. Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh dioxit? A. sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. B. làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy. C. làm chất chống nấm mốc lương thực. D. để sát trùng nước sinh hoạt. Câu 20: Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO 3 có MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí: Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mô tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là: A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 3 và 4. Câu 21: Dẫn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 250 ml dung dịch KOH 2M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Gía trị của m là: A. 16,5 gam B. 27,5 gam C. 14,6 gam D. 27,7 gam. Câu 22: Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội, lấy dư thu được 3,36 lit khí SO 2 ở đktc và dung dịch Y. Thành phần phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X là: A. 73,85% B. 37,69% C. 62,31 D. 26,15% Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp kim loại Al, Zn, Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra V lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung sau phản ứng thu được 50,3 muối sunfat khan. Giá trị của V là: A. 3,36 lít. B. 5,6 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít. Câu 24: Người ta sản xuất axit H 2SO4 từ quặng pirit. Nếu dùng 300 tấn quặng pirit có 20% tạp chất thì sản xuất được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%. Biết rằng hao hụt trong sản xuất là 10%? A. 72 tấn. B. 360 tấn. C. 245 tấn. D. 490 tấn. Câu 25: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 26: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu)? A. Chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ. Câu 27: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10-4 mol/(l.s). B. 7,5.10-4 mol/(l.s). C. 1,0.10-4 mol/(l.s). D. 5,0.10-4 mol/(l.s). Câu 28: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào? A. vt = 2vn. B. vt = vn 0. C. 2vt = vn. D. vt =vn = 0. Câu 29: Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k) € 2HI (k) ; H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. tăng nồng độ H2. B. giảm nồng độ HI. C. tăng nhiệt độ của hệ. D. giảm áp suất chung của hệ. Câu 30: Cho phản ứng : 2SO2 + O2 € 2SO3. Nồng độ ban đầu của SO 2 và O2 tương ứng là 4 mol/lít và 2 mol/lít. Khi cân bằng, có 80% SO2 đã phản ứng, khi đó nồng độ của SO2 và O2 lần lượt là :
- A. 3,2M và 3,2M. B. 1,6M và 3,2M. C. 0,8M và 0,4M. D. 3,2M và 1,6M. ĐỀ 11 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Hóa Học Lớp 10 Thời gian: 45 phút (Biết khối lượng nguyên tử (đvC) các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn=55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba = 137) HCl O2 Br2 + H2O Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS X Y H2SO4 Các chất X, Y lần lượt là : A. H2S, hơi S B. SO2, hơi S C. SO2, H2S D. H2S, SO2 Câu 2: Cho phản ứng: N 2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) . Khi cân bằng được thiết lập thì nồng độ cân bằng của [N2] =0,65M, [H2] = 1,05M, [NH3] = 0,3M. Nồng độ ban đầu của H2 là: A. 1,05 B. 1,5 C. 0,95 D. 0,40 Câu 3: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là: A. HNO3 B. HCl. C. HF. D. H2SO4. Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là: A. S. B. Na. C. O. D. Cl. Câu 5: Dẫn 1,12 lít khí H2S (đktc) vào 50,0ml dung dịch KOH 1,0M .Sản phẩm thu được sau phản ứng A. KHS B. KHS và H2S C. K2S D. KOH và K2S Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Trong tự nhiên, nguyên tố oxi tồn tại 2 dạng thù hình là oxi và ozon (b) Trong tự nhiên nguyên tố lưu huỳnh tồn tại 2 dạng thù hình là lưu huỳnh tà phương (S β) và lưu huỳnh đơn tà (Sα) (c) Khí oxi không màu, không mùi, không vị, hơi nặng hơn không khí, nó hóa lỏng ở nhiệt độ -1830C dưới áp suất khí quyển (d) Ozon ở tầng cao có khả năng hấp thụ tia tử ngoại, nó bảo vệ con người và các sinh vật trên mặt đất tránh được tác hại của tia tử ngoại, (e) Trong điều kiện thường, Ozon là chất lỏng màu xanh nhạt, mùi đặc trưng Số phát biểu không đúng là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi, (b) Axit sunfuric tan vô hạn trong nước, và tỏa rất nhiều nhiệt, (c) Khi pha loãng axit sunfuric đặc, ta cho nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ (d) Axit sunfuric đặc có tính háo nước, da thịt tiếp xúc với nó sẽ gây bỏng nặng. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 8: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách nào sau đây ? A. Cho clo tác dụng với dung dịch KOH đặc nóng B. Cho clo tác dụng với nước. C. Cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2. D. Cho clo tác dụng dung dịch NaOH loãng nguội. Câu 9: Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì? A. Muối axit B. Muối kép C. Muối hỗn tạp D. Muối trung hoà Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp kim loại Mg, Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thấy thoát ra V lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung sau phản ứng thu được 28,1 gam muối sunfat khan. Giá trị của V là: A. 8,96 lít. B. 5,6 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
- Câu 11: Cho một lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,5M và NaCl 0,3M . Khối lượng kết tủa thu được là : A. 7,175g B. 4,305g C. 13,60g D. 11,48g Câu 12: Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch riêng biệt NaF, NaCl, NaBr, NaI là: A. Khí Cl2 B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch AgNO3 D. Khí SO2 Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a) O2 và O3 cùng có tính oxi hoá nhưng O3 có tính oxi hoá mạnh hơn (b) Lưu huỳnh đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử nhưng tính oxi hóa trội hơn (c) Hidro sunfua vừa có tính khử vừa có tính axit yếu (d) Hidro sunfua và lưu huỳnh đioxit đều có thể phản ứng với dung dịch kiềm Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 14: Hoà tan 4,48 lít SO2 trong dung dịch nước Brom dư thu được dung dịch X, sau đó cho thêm dung dịch BaCl2 cho đến dư vào X thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là: A. 46,6 B. 23,3 C. 34,95 D. 58,25 Câu 15: Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí Hidrosunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí núi lửa , nhưng không có sự tích tụ nó trong không khí. Nguyên nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện tượng đó: A. H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi B. H2S nặng hơn không khí C. H2S dễ bị phân hủy trong không khí D. H2S dễ bị oxi hóa trong không khí Câu 16: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KMnO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. KClO3. Câu 17: Phản ứng nào sau đây thường được dùng để điều chế lưu huỳnh dioxit trong phòng thí nghiệm: t0 t0 A. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2 B. S + O2 SO2 t0 t0 C. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 D. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O Câu 18: Theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất: A. vừa tăng, vừa giảm B. giảm dần C. không thay đổi D. tăng dần Câu 19: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. cộng hóa trị có cực. B. liên kết ion. C. công hóa trị không cực. D. liên kết cho nhận. Câu 20: Cho 11,3 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 32,6 gam muối clorua khan. Thể tích khí H2 thu được ở (đkc) là: A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít. Câu 21: Các dung dịch không màu BaCl2 , Na2SO4 ,NaOH, H2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt. Chỉ dùng thêm thuốc thử là quỳ tím, có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong số các chất trên: A. 1. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và chất rắn không tan Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Gía trị m là: A. 15,5 B. 14,5 C. 21,9 D. 11,8 Câu 23: Cho các phản ứng hóa học sau: vt vt (a) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3(k) ; H 0 vn vn vt vt (c) CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) , H >0. (d) 4NH3 (k) + 3O2 (k) 2N2 (k) + 6H2O(h), H < 0. vn vn vt vt (e) 2 SO2(k) + O2(k) 2SO3 (k). H < 0. (f) 2NO2(k) N2O4 (k) , H < 0. vn vn Số phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 vt Câu 24: Cho phản ứng hóa học sau: N 2 (k) + 3H2 (k) 2NH3(k) ; H<0. Có bao nhiêu yếu tố ảnh vn hưởng đến tốc độ phản ứng trên trong số các yếu tố sau: nhiệt độ, nồng độ, áp suất, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác.
- A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 25: Trong phương trình SO2 + Br2 +2H2O 2HBr + H2SO4, vai trò của các chất là: A. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử B. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa C. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa Câu 26: Kim loại nào khi tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư hay tác dụng với H 2SO4 đặc, nóng, dư không tạo ra cùng một loại muối? A. Al. B. Mg C. Fe. D. Zn Câu 27: Cho phản ứng hóa học: Br 2 + HCOOH 2HBr + CO2 . Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là: A. 2,5.10-5 mol/(l.s). B. 5,0.10-5 mol/(l.s). C. 2,5.10-4 mol/(l.s). D. 2,0.10-4 mol/(l.s). Câu 28: Đốt cháy một kim loại M trong bình đựng khí clo thu được 32,5g muối clorua, đồng thời thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (đtkc). Kim loại M là: A. Zn B. Mg C. Al. D. Fe o Câu 29: Cho 10g kẽm viên vào cốc đựng 100ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 ). Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng ? A. Dùng 200 ml dung dịch H2SO4 4M. B. Thay 10g kẽm viên bằng 10g kẽm bột. o C. Thực hiện phản ứng ở 50 C. D. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. Câu 30: Cho 17,4g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc, nóng thu bao nhiêu lít khí clo(đktc) A. 4,48lít. B. 8,96lít. C. 3,364lít. D. 2,24lít. HẾT ĐÁP ÁN 352 1 D 352 2 B 352 3 C 352 4 A 352 5 A 352 6 B 352 7 B 352 8 D 352 9 C 352 10 C 352 11 B 352 12 C 352 13 B 352 14 A 352 15 D 352 16 D 352 17 A 352 18 D 352 19 C 352 20 C 352 21 D 352 22 D 352 23 A 352 24 C 352 25 B 352 26 C 352 27 B 352 28 D 352 29 A 352 30 A