Bộ đề thi học kì II môn Sinh học Lớp 10 (Có đáp án)
Câu 1. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách :
a. Phân đôi b. Tiếp hợp c. Nẩy chồi d. Hữu tính
Câu 2. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là :
a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính b. Phân đôi và nẩy chồi
c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính d. Bằng tiếp hợp và phân đôi
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học kì II môn Sinh học Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_de_thi_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_10_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bộ đề thi học kì II môn Sinh học Lớp 10 (Có đáp án)
- ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Sinh Học Lớp 10 Thời gian: 45 phút Câu 1. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách : a. Phân đôi b. Tiếp hợp c. Nẩy chồi d. Hữu tính Câu 2. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là : a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính b. Phân đôi và nẩy chồi c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính d. Bằng tiếp hợp và phân đôi Câu 3. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ? a. Các chất phênol b. Chất kháng sinh c. Phoocmalđêhit d. Rượu Câu 4. Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là : a. Xạ khuẩn b. Vi khuẩn lam c. Vi khuẩn lăctic d. Vi khuẩn lưu huỳnh Câu 5 Nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm vi sinh vật còn lại là : a. Vi khuẩn b. Nấm men c. Xạ khuẩn d. Nấm mốc Câu 6. Điều sau đây đúng khi nói về vi rút là : a. Là dạng sống đơn giản nhất b. Dạng sống không có cấu tạo tế bào c. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic d. Cả a, b, c đều đúng Câu 7. Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut? a. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân b. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ c. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn d. Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong Câu 8. Dựa vào hình thái ngoài , virut được phân chia thành các dạng nào sau đây? a. Dạng que, dạng xoắn b. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que c. Dạng xoắn , dạng khối đa diện , dạng que d. Dạng xoắn , dạng khối đa diện, dạng phối hợp Câu 9. Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào chủ ? a. Giai đoạn xâm nhập b. Giai đoạn sinh tổng hợp c. Giai đoạn hấp phụ d. Giai đoạn phóng thích Câu 10. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? a. Thể thực khuẩn b.H5N1 c. HIV d. Virut của E.coli Câu 11. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là a. Vi sinh vật cộng sinh b. Vi sinh vật hoại sinh c. Vi sinh vật cơ hội d. Vi sinh vật tiềm tan Câu 12. Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ? a.5 b.4 c.3 d.2 Câu 13. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế b. Không tiêm chích ma tuý
- c. Có lối sống lành mạnh d. Tất cả các biện pháp trên Câu 14. Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ? a. Bại liệt b. Viêm gan B c. Lang ben d. Quai bị Câu 15. Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất . a. Virut b. Vi khuẩn c. Động vật nguyên sinh d. Côn trùng Câu 16. Bệnh truyền nhiễm sau đây lây truyền qua đường tình dục là : a. Bệnh giang mai b. Bệnh lậu c. Bệnh viêm gan B d. Cả a,b,c đều đúng Câu 17. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là : a. Kháng thể b. Miễn dịch c. Kháng nguyên d. Đề kháng Câu 18. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ? a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc . b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị . c. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể . d. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể . Câu 19. Hoạt động sau đây thuộc loại miễn dịch thể dịch là : a. Thực bào b. Sản xuất ra bạch cầu c. Sản xuất ra kháng thể d. Tất cả các hoạt động trên Câu 20. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là : a. Độc tố b. Kháng thể c. Chất cảm ứng d. Hoocmon Câu 21. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là : a. Ôxi, nước và năng lượng b. Nước, đường và năng lượng c. Nước, khí cacbônic và đường d. Khí cacbônic, nước và năng lượng Câu 22. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là a. ATP b. NADH c. ADP d. FADH2 Câu 23. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là : a. Hai phân tử ADP b. Một phân tử ADP c. Hai phân tử ATP d. Một phân tử ATP Câu 24. Quá trình ô xi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở a. Màng ngoài của ti thể b. Trong chất nền của ti thể c. Trong bộ máy Gôn gi d. Trong các ribôxôm Câu 25. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2? a. 4 phân tử b. 2 phân tử c. 3 phân tử d. 1 phân tử Câu 26. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là : a. Hoá tổng hợp b. Hoá phân li c. Quang tổng hợp d. Quang phân li Câu 27. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp a. Khí ôxi và đường b. Đường và nước c. Đường và khí cabônic d. Khí cabônic và nước Câu 28. Phát biểu sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp là : a. Pha sáng diễn ra trước , pha tối sau b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời d. Chỉ có pha sáng , không có pha tối Câu 29. Pha tối quang hợp xảy ra ở : a. Trong chất nền của lục lạp b. Trong các hạt grana c. Ở màng của các túi tilacôit d. Ở trên các lớp màng của lục lạp Câu 30. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là :
- D.lưới có hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân còn lưới không hạt thì không. Câu 11.Ribôxôm là A.một thể hình cầu được cấu tạo từ rARN và prôtêin đặc hiệu. B.hai tiểu phần hình cầu ghép lại. C.hai tiểu phần hình cầu lớn và bé,mỗi tiểu phần do rARN kết hợp với prôtêin đặc hiệu. D.là một túi cầu, bên trong chứa các enzim thuỷ phân. Câu 12.Giấm là dung dịch chứa axit axêtic khoảng A. 3%-6%. B. 6%-10%. C.10%-12%. D.12%-15%. Câu13.Làm tương chủ yếu là nhờ A.nấm vàng xanh . B.nấm vàng hoa cau. C.vi khuẩn kị khí. D.nấm men. Câu 14.Bình đựng nước thịt lâu ngày sẽ có mùi thối vì có hiện tượng vi sinh vật A.lên men tạo axit do dư thừa cacbon. B.khử amin do thừa nitơ và thiếu cacbon. B.làm mốc sản phẩm. D.xâm nhập vào quá nhiều. Câu 15.Bánh mì trở nên xốp sau khi nướng là do(chọn phương án đúng nhất) A.nấm men được trộn vào bột bánh. B.có quá nhiếu CO2. C.bánh chứa nhiều tinh bột. D.nhiệt độ cao. Câu16. Quả vải thiều chín qua 3-4 ngày thì có vị chua vì A.lên men và chuyển hoá đường thành axit. B.vỏ quả vỡ và O2 xâm nhập vào trong. C.côn trùng tiết enzim vào trong. D.cây không cung cấp đủ mà bị ôxihoá Câu 17.Một số nơi như Thanh hoá, Hà nội làm nem chua ngon là dựa theo nguyên lí A.sử dụng nhiều nguyên liệu tốt. B.sử dụng loại nước đặc biệt. C.lên men lactic. D.lên men và sử dụng nguyên liệu đặc biệt. Câu 18.Khi nghiên cứu sinh trưởng của quần thể vi sinh vật người ta dùng A.nuôi cấy không liên tục . B. nuôi cấy liên tục. C.nuôi cấy toàn phần. D. nuôi cấy tự nhiên. Câu 19.Thời gian thế hệ của vi khuẩn đường ruột là A.20 phút. B.2 giờ. C. 8 giờ. D.20 giờ. Câu 20.Sinh sản ở vi khuẩn có A.sự nhân lên của nhiếm sắc thể. B.hình thành thoi vô sắc nhưng không rõ. C.màng sinh chất gấp nếp (hạt mêzôxôm) D.sự đột biến mạnh mẽ. II. Tự luận Câu 21.Nêu sự biến đổi bình thường về số lượng của bộ NST 2n trong nguyên phân và trong giảm phân. Câu 22.Nêu đặc điểm 4 pha sinh trưởng cơ bản của quần thể vi khuẩn.
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK2 SINH HỌC 10 I-Chọn phương án đúng(7 điểm) Hãy điền dấu x vào phương án em cho là đúng. 1B 2A 3A 4B 5D 6A 7A 8B 9C 10B 11C 12A 13B 14B 15A 16A 17C 18A 19A 20C II-Tự luận (3 điểm) Câu 21: -Trong nguyên phân: Tế bào con (2n) +Tế bào mẹ (2n) x 2 Tế bào mẹ (2n kép) Tế bào con (2n) +Ví dụ: ở người Tế bào con (2n=46) Tế bào mẹ (2n=46) x 2 Tế bào mẹ (46NST kép) Tế bào con (2n=46) -Trong giảm phân: Tế bào con(n) Tế bào con (n kép) Tế bào con (n) +Tế bào mẹ(2n) x 2 Tế bào mẹ(2n kép) Tế bào con (n kép) Tế bào con (n) Tế bào con(n) +Ví dụ: ở người Tế bào con(n=23) Tế bào con Tế bào con (n=23) +Tế bào mẹ x 2 Tế bào mẹ (23 NST kép) (2n=46) (46 NST kép) Tế bào con Tế bào con (n=23) (23NST kép) Tế bào con(n=23) Câu 22.Đặc điểm 4 pha sinh trưởng cơ bản của quần thể vi khuẩn: +Pha tiềm phát:Vi khuẩn thích nghi với môi trường, số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng. Enzim cảm ứng được hình thành để phân giải cơ chất. +Pha luỹ thừa(pha log): Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất và không đổi,số lượng tế bào trong quần thể tăng lên rất nhanh. +Pha cân bằng: Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian , vì số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi. +Pha suy vong: Số tế bào sống trong quần thể giảm dần do tế bào trong quần thể bị phân huỷ ngày càng nhiều , chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích luỹ quá nhiều.
- ĐỀ 8 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Sinh Học Lớp 10 Thời gian: 45 phút I. PHẦN CÂU HỎI TNKQ (3Đ) 1-Khoảng thời gian từ khi tế bào sinh ra cho đến khi nó phân chia gọi là a. thời gian phân chia b. thời gian thế hệ c. thời gian sinh trưởng d. thời gian tăng trưởng 2-Thời gian thế hệ của vi khuẩn E.coli là 20 phút, sau bao nhiêu phút thì từ 1 tế bào E.coli sinh ra 8 TB? a. 40phút b. 60phút c.80phút d. 100phút 3-Môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng và lấy bớt sản phẩm chuyển hoá gọi là gì? a. môi trường cơ bản b. môi trường tự nhiên c. môi trường nuôi cấy không liên tục d. môi trường nuôi cấy liên tục 4.Trong môi trường nuôi cấy nào, quần thể VSV sinh trưởng qua 4 pha? a. môi trường cơ bản b. môi trường tự nhiên c. môi trường nuôi cấy không liên tục d. môi trường nuôi cấy liên tục 5. NST dễ quan sát nhất vào kì nào của nguyên phân? a. kì đầu b. kì giữa c. kì sau d. kì cuối 6-Trong nuôi cấy không liên tục để thu được nhiều VSV nhất người ta tiến hành thu ở pha nào? a. pha tiềm phát b. pha luỹ thừa c. pha cân bằng d. pha suy vong 7-Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào VSV sinh sản mạnh nhất? a. pha tiềm phát b. pha luỹ thừa c. pha cân bằng d. pha suy vong 8. Kiểu dinh dưỡng hoá tự dưỡng có đặc điểm a. nguồn năng lượng từ ánh sáng, nguồn cacbon từ CO2 b. nguồn năng lượng từ ánh sáng, nguồn cacbon từ chất hữu cơ. c. nguồn năng lượng từ chất hoá học, nguồn cacbon từ chất hữu cơ. d. nguồn năng lượng từ chất hoá học, nguồn cacbon từ CO2. 9. Sự trao đổi chéo crômatit xảy ra vào kì nào của giảm phân I? a. kì đầu b. kì giữa c. kì sau d. kì cuối
- 10. Chất nhận electron cuối cùng trong hô hấp hiếu khí là a. các chất vô cơ b. chất hữu cơ c. O2 d. chất vô cơ không phải O2 11. Con đường phân giải cabohidrat tạo ra nhiều năng lượng nhất là a. hô hấp hiếu khí b. hô hấp kị khí c. lên men d. hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí. 12. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ ánh sáng, nguồn Cacbon từ chất hữu cơ gọi là a. quang tự dưỡng b. quang dị dưỡng c. hoá tự dưỡng d. hoá dị dưỡng II. PHẦN TỰ LUẬN (7Đ) Câu 1. a.Nêu đặc điểm của các pha trong nuôi cấy không liên tục. b.Giải thích tại sao trong nuôi cấy không liên tục có pha suy vong còn trong nuôi cấy liên tục lại không có pha này.(4đ) Câu 2. Chỉ ra sự khác nhau trong phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật. Giải thích tại sao lại có sự khác nhau này.(3đ)
- Đ ÁP ÁN PHẦN CÂU HỎI TNKQ (3Đ) 1B 2B 3C 4C 5B 6C 7B 8D 9A 10C 11A 12B PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7Đ) CÂU 1. a. Đặc điểm của các pha trong nuôi cấy không liên tục Pha tiềm phát (pha lag).(0.75đ) - Vi khuẩn thích nghi với môi trường. - Số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng. - Enzim cảm ứng được hình thành để phân giải cơ chất. Pha lũy thừa ( pha log )).(0.75đ) - Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất và không đổi. - Số lượng tế bào trong quần thể tăng lên rất nhanh Pha cân bằng.(0.75đ) Số lượng vi khuẩn trong quần thể đat mức cực đại và không đổi theo thời gian do: + 1 số tế bào bị phân hủy + 1 số tế bào khác có chất dinh dưỡng lại phân chia Số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi Pha suy vong).(0.75đ) Số tế bào trong quần thể giảm dần do: + Số tế bào bị phân hủy nhiều + Chất dinh dưỡng cạn kiệt + Chất độc hại tích lũy nhiều. b. Trong nuôi cấy không liên tục có pha suy vong còn trong nuôi cấy liên tục lại không có pha này vì:).(1đ) - Nuôi cấy không liên tục không được bổ sung thêm chất dinh dưỡng cũng không được lấy đi sản phẩm chuyển hoá nên sau một thời gian sinh trưởng chất dinh dưỡng bị cạn kiệt, chất độc hại tích luỹ nên VSV bị phân huỷ ngày càng nhiều → có pha suy vong. - Còn trong nuôi cấy liên tục, thường xuyên được bổ sung thêm chất dinh dưỡng và lấy ra một lượng tương đương sản phẩm chuyển hoá nên chất dinh dưỡng không bị cạn kiệt, chất độc hại không bị tích luỹ nên không có pha suy vong. CÂU 2. ).(3đ) -Sự khác nhau trong phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật là:(2đ) + Ở tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách thắt eo màng sinh chất ở giữa mặt phẳng xích đạo. + Ở té bào thực vật phân chia tế bào chất bằng cách hình thành thành tế bào ở giữa mặt phẳng xích đạo. - Có sự khác nhau này là do tế bào thực vật phía ngoài màng sinh chất còn có thành xenlulozơ cứng còn tế bào động vật thì không có thành tế bào.(1đ) ĐỀ 9 ĐỀ THI HỌC KỲ II
- Môn Sinh Học Lớp 10 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu vào khung sau: 1. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha: A. Cân bằng. B. Luỹ thừa.C. Tiềm phát. D. Suy vong. 2. Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là: A. 24. B. 48.C.8. D. 12. 3. Trong quá trình lên men chất nhận êlectron cuối cùng là: A. Một phân tử vô cơ. B. Một phân tử hữu cơ. C. Oxi phân tử. D. Hidro. 4. Tảo, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục dinh dưỡng theo kiểu: A. Hoá dị dưỡng. B. Hoá tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Quang tự dưỡng. 5. Trong quá trình quang hợp Oxi được sinh ra từ: A. H2O.B.Chất diệp lục. C. CO2. D. Chất hữu cơ. 6. Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra được: A. 2 ATP. B. 20 ATP. C. 38 ATP. D. 3 ATP. 7. Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. số tế bào sinh tinh là: A. 64.B. 128.C. 32. D. 16. 8. Môi trường có các thành phần nước thịt, gan, glucôzơ. Đây là loại môi trường: A. Bán tổng hợp B. Tổng hợp C.Tự nhiên. D. Bán tự nhiên. 9. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là: A. Glucôzơ, H2O, ATP.B. Glucôzơ,O2. C. H2O, ATP, O2. D. Cácbohiđrat. 10. Sản phẩm của quá trình quang hợp gồm có: A. ATP, NADPH,O2. B. ATP, O2. C. glucôzơ, ATP, O2. D. Cácbonhiđrat, O2. 11. Trong quá trình hô hấp tế bào sản phẩm tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm: A. 1 ATP, 2NADH. B. 2 ATP, 2NADH và 2 phân tử Axit pỉruvic C. 3 ATP, 2NADH. D. 2 ATP, 1NADH 12. Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân thực là: A. Phân đôi, nội bào tử, nảy chồi. B. Phân đôi, ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi. C. Phân đôi , ngoại bào tử, nội bào tử. D. Phân đôi, nảy chồi, bào tử vô tính, bào tử hữu tính. 13. Từ 1 phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của oxi sẽ thu được: A. 38 ATP. B. 4 ATP. C. 2 ATP. D. 3 ATP. 14. Virút bơm axít nuclếic vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn: A. Hấp phụ. B. Tổng hợp.C. Xâm nhập. D. Lắp ráp. 15. Trong hô hấp hiếu khí chất nhận êlectron cuối cùng là: A. Hidro nguyên tử. B. Oxi nguyên tử. C. Hidro phân tử. D. Oxi phân tử. 16. Đặc điểm chỉ có ở vi rút mà không có ở vi khuẩn là: A. Chứa cả ADN và ARN . B. Chỉ chứa ADN hoặc ARN C. Có cấu tạo tế bào. D. Sinh sản độc lập. II. Phần tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) Nuôi cấy 50 tế bào vi khuẩn ở điều kiện bình thường trong 2h thu được 3200 tế bào. Hãy tính: a. Số lần phân chia của mỗi tế bào ban đầu b. Thời gian thế hệ. Câu 2: (2 điểm ) Em hãy cho biết nguyên nhân và cách phòng bệnh ung thư. Câu 3: (2 điểm ) Em hãy cho biết phương thức lây truyền của bệnh truyền nhiễm. HẾT ĐÁP ÁN
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Chọn C A B D A C B A D D B B C C D B II. Phần tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) a, Gọi số lần phân chia là n => Ta có: 50.2^n = 3200 => n = 6 (lần) b, Thời gian thế hệ: 2/6 = 1/3 h Câu 2: ( 2 điểm ) + Nguyên nhân: - Các cơ chế điều khiển phân bào bị hư hỏng hoặc trục trặc do các yếu tố môi trường, hoocmon, gen mà phần lớn là do yếu tố môi trường. - Các nhân tố trong môi trường có thể là tác nhân gây ung thư như: khói thuốc lá, hóa chất độc hại trong môi trường, thực phẩm, chất kích thích + Cách phòng bệnh ung thư: - Chế độ dinh dưỡng : hạn chế : hút thuốc, sử dụng chất kích thích, thực phẩm hoặc nguồn nước bị nhiễm hóa chất - Thói quen sinh hoạt: ăn, ngủ, nghỉ, luyện tập thể thao điều độ. Khám sức khỏe định kì 6 tháng-> 1 năm một lần. Câu 3: ( 2 điểm ) Mỗi loại bệnh truyền nhiễm có cách lây truyền riêng: - Lây truyền theo đường hô hấp: lao, cúm, thương hàn - Lây truyền theo đường tiêu hóa: tả, lị, ngộ độc thịt, viêm gan A - Lây truền qua tiếp xúc trực tiếp: qua da và niêm mạc bị tổn thương (bệnh dại, uốn ván, hecpet ), qua vết cắn của động vật và côn trùng (sốt rét, sốt xuất huyết ), qua đường tình dục (AIDS, viêm gan B, viêm gan C ). - Lây truyền từ mẹ sang thai nhi (nhiễm khi sinh nở hoặc qua sữa mẹ) ĐỀ 10 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Sinh Học Lớp 10 Thời gian: 45 phút C©u 1 : Bào tử không đựoc coi là bào tử sinh sản: A. bào tử vô tính. B. bào tử hữu tính. C. ngoại bào tử. D. nội bào tử. C©u 2 : Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường liên tục có đặc điểm: A. bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới, không rút bỏ các chất thải. B. không bổ sung chất dinh dưỡng mới và không rút bỏ các chất thải. C. bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới và rút bỏ không ngừng các chất thải. D. không bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút bỏ không ngừng các chất thải. C©u 3 : Thực phẩm được bảo quản tương đối lâu trong tủ lạnh vì: A. nhiệt độ thấp, có thể diệt khuẩn. B. nhệt độ thấp, các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.
- C. trong tủ lạnh không chứa vi sinh vật gây bệnh. D. trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động. C©u 4 : Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 - 1,5; KH2PO4 - 1,0; MgSO4 - 0,2; CaCl2 - 0,1; NaCl - 5,0. Vi sinh vật phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng: A. quang dị dưỡng. B. quang tự dưỡng. C. hoá tự dưỡng. D. hoá dị dưỡng. C©u 5 : Ở vi sinh vật nhân sơ, sinh sản có sự hình thành vách ngăn là đặc điểm của hình thức sinh sản: không phải A. nảy chồi. B. bào tử. C. phân đôi. D. phân đôi và bào tử. C©u 6 : Một số chất hữu cơ cần thiết mà vi sinh vật không có khả năng tự tổng hợp từ các chất vô cơ gọi là: A. vi sinh vật nguyên dưỡng. B. nhân tố sinh trưởng. C. vi sinh vật khuyết dưỡng. D. chất dinh dưỡng. C©u 7 : Thời điểm vi khuẩn trao đổi chất mạnh nhất: A. pha luỹ thừa. B. pha cân bằng. C. pha tiềm phát. D. pha suy vong. C©u 8 : Chất có tác dụng diệt khuẩn mang tính chọn lọc: A. thuốc tím. B. chất kháng sinh. C. chất cloramin. D. oxi già. C©u 9 : Khí sinh ra trong quá trình lên men rượu là: A. O2 B. N2 C. CO2 D. H2 C©u 10 Làm nước mắm là ứng dụng của quá trình phân giải: : A. tinh bột. B. protein C. polisaccaric. D. xenlulozơ. C©u 11 Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha luỹ thừa: : A. số lượng tế bào sinh ra lớn hơn số lượng tế bào chết đi. B. số lượng tế bào sinh ra nhỏ hơn số lượng tế bào chết đi. C. không có sinh ra, chỉ có chết đi. D. số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi. C©u 12 Hình thức sinh sản chủ yếu xảy ra ở vi khuẩn: : A. phân đôi. B. ngoại bào tử. C. nẩy chồi. D. bào tử đốt. C©u 13 Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là: : A. sự tăng kích thước vi sinh vật. B. sự tăng số lượng vi sinh vật. C. sự tăng số lượng tế bào trong quần thể. D. sự tăng khối lượng tế bào trong cá thể. C©u 14 Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam: : A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. hoá dị dưỡng. D. hoá tự dưỡng. C©u 15 Trong môi trường nuôi cấy vi sinh vật không được bổ sung chất dinh dưỡng mới
- : vào bình lần lượt trải qua các pha: A. lũy thừa -> cân bằng -> suy vong -> tiềm phát. B. lũy thừa -> tiềm phát -> cần bằng -> suy vong. C. cân bằng -> lũy thừa -> tiềm phát -> suy vong D. tiềm phát -> lũy thừa -> cân bằng -> suy vong. C©u 16 Đặc điểm có ở vi sinh vật hoá dị dưỡng mà không có ở vi sinh vật hoá tự dưỡng: : A. nguồn năng lượng là ánh sáng. B. nguồn cacbon là chất hữu cơ. C. nguồn cacbon là CO2. D. nguồn năng lượng là chất vô cơ. C©u 17 Việc hình thành nội bào tử có vai trò bảo vệ: : vi sinh vật nhân A. nấm mốc. B. vi khuẩn. C. nấm men. D. thực. C©u 18 Trong quá trình lên men sữa chua, vi khuẩn sẽ biến dịch sữa thành dịch chứa nhiều: : A. axit glutamic. B. etilic. C. axit axetic. D. axit lactic. C©u 19 Gỉa sử trong một quần thể vi sinh vật ban đầu có 3 tế bào, thời gian của một thế hệ : là 20 phút thì số lượng tế bào sinh ra sau 100 phút là: A. 64 B. 102 C. 72 D. 96 C©u 20 Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là: : A. thời gian sinh trưởng. B. thời gian tiềm phát. C. thời gian phát triển. D. thời gian thế hệ. C©u 21 Loại bào tử sinh sản của vi khuẩn: : A. bào tử nấm. B. bào tử vô tính. C. bào tử đốt. D. bào tử hữu tính. C©u 22 Điểm giống nhau giữa hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí: : A. đều có nguyên liệu là hợp chất hữu cơ. B. sản phẩm tạo thành là rượu etilic. C. đều có chất nhận điện tử cuối cùng là D. điều kiện xảy ra phản ứng là không oxi phân tử. có oxi. C©u 23 Khi mua một con cá chưa kịp chế biến người ta thường sát muối lên con cá với mục : đích: A. muối là chất sát trùng có thể ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây hư thối, giúp cho cá không bị hư. B. giúp cho con cá ngấm gia vị. C. muối là chất sát trùng giúp cho cá không bị hư. D. giúp cho cá thơm và ngon hơn. C©u 24 Có thể coi dạ dày, ruột của người là một hệ thống nuôi cấy liên tục đối với vi sinh : vật vì: A. môi trường trong dạ dày, ruột của người có nhiệt độ, pH, độ ẩm ổn định. B. trong dạ dày, ruột luôn nhận được chất dinh dưỡng bổ sung và không thải ra các sản phẩm dị hoá.
- C. vi sinh vật sống trong dạ dày, ruột trải qua đủ 4 pha. D. trong dạ dày, ruột luôn nhận được chất dinh dưỡng bổ sung và cũng liên tục thải ra các sản phẩm dị hoá. C©u 25 Muối rau, quả chua là hình thức: : A. tổng hợp protein. B. lên men etilic. C. lên men lactic. D. phân giải protein. C©u 26 Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp tham gia vào quá trình lên : men: A. protein. B. cacbohiđrat. C. axit béo. D. photpholipit. C©u 27 Nhờ vi sinh vật mà sự phân giải xenlulozơ trong xác thực vật có tác dụng: : A. giúp bảo quản tốt hơn các đồ dùng bằng B. gây ô nhiễm môi trường. gỗ. C. làm giàu chất dinh dưỡng cho đất. D. không làm giảm chất lượng các vật dụng bằng gỗ C©u 28 Vi sinh vật không có hình thức sinh sản bằng bào tử: : A. đa số vi khuẩn. B. nấm rơm. C. nấm cúc. D. xạ khuẩn. C©u 29 Các chất không phải là chất ức chế đối với vi sinh vật: : A. các hợp chất phenol. B. các chất kháng sinh. C. các chất oxi hoá. D. các vitamin, cacbohiđrat. C©u 30 Tác nhân tham gia vào quá trình lên men rượu: : A. nấm men. B. vi khuẩn lactic dị hình. C. vi khuẩn lactic đồng hình. D. nấm chổi. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11
- 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27