Đáp án + Đề cương ôn tập học kỳ I môn Hóa Học Lớp 12

doc 14 trang An Bình 03/09/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án + Đề cương ôn tập học kỳ I môn Hóa Học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docdap_an_de_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_12.doc
  • docDAP AN. DE CUONG KHOI 12.doc

Nội dung text: Đáp án + Đề cương ôn tập học kỳ I môn Hóa Học Lớp 12

  1. CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT 1. Mức độ nhận biết Câu 1: Hợp chất este là A. CH3CH2Cl. B. HCOOC6H5. C. CH3CH2NO3. D. C2H5COOH. Câu 2: Chất không phải là este là A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3. Câu 3: Chất không phải là este là A. HCOOC2H5. B. C2H5CHO. C. CH3COOCH = CH2. D. CH3OOCCH2CH2COOC2H5 Câu 4: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO (n ≥ 1). B. CnH2nO2 (n ≥ 1). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2nO3 (n ≥ 2). Câu 5: Trong công thức phân tử este no, đơn chức, mạch hở có số liên kết π là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 6: Số đồng phân este có công thức phân tử C3H6O2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có số este mạch hở là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 8: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit glutamic. B. Axit stearic. C. Axit axetic. D. Axit ađipic. Câu 9: Công thức phân tử của tristearin là A. C54H104O6 B. C57H104O6 C. C54H98O6 D. C57H110O6 Câu 10: Dãy các axít béo là A. axit axetic, axit acrylic, axit stearic. B. axit panmitic, axit oleic, axit propionic. C. axit axetic, axit stearic, axit fomic. D. axit panmitic, axit oleic, axit stearic. Câu 11: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. ancol metylic và fructozơ. B. xà phòng và glucozơ. C. glixerol và xà phòng. D. ancol metylic và xà phòng. Câu 12: Phản ứng đặc trưng của este là: A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng thủy phân. Câu 13: Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic tạo este được gọi là: A. Phản ứng ngưng tụ. B. Phản ứng este hóa. C. Phản ứng xà phòng hóa. D. Phản ứng thủy phân Câu 14: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có dạng: A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). Câu 15: Công thức phân tử của triolein là: A. C57H110O6. B. C57H98O6. C. C51H98O6. D. C57H104O6. Câu 16: Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn là do chứa A. chủ yếu gốc axit béo không no B. glixerol trong phân tử C. chủ yếu gốc axit béo no. D. gốc axit béo. Câu 17: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ? A. Hidro hóa a xit béo. B. Đehidro hóa chất béo lỏng. C. Hidro hóa chất béo lỏng. D. Xà phòng hóa chất béo lỏng. Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat là. A. Có CTPT C2H4O2. B. Là đồng đẳng của axit axetic. C. Là đồng phân của axit axetic. D. Là hợp chất este. Câu 19: Chọn phát biểu đúng?Chọn phát biểu đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. B. Chất béo là triete của glixerol với axit vô cơ. C. Chất béo là trieste của glixe rol với axit béo D. Chất béo là trieste của ancol với a xit béo. Câu 20: Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng? A. Tách nước B. Hidro hóa. C. Đề hiđro hóa D. Xà phòng hóa. 2. Mức độ thông hiểu Câu 1: Trong số các chất dưới đây chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là A. CH3COOH B. C6H5NH2 C. HCOOCH3 D. C2H5OH Câu 2:Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là: A. CH3COOCH3 < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. C2H5OH < CH3COOCH3 < CH3COOH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH . Câu 3: Công thức phân tử nào sau đây không thể của este. 1
  2. A. C4H8O2. B. C4H10O2. C. C2H4O2. D. C4H6O2. Câu 4: Một este có công thức phân tử là C 4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được andehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là công thức nào? A. HCOOCH=CHCH3 B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH2=CHCOOCH3. Câu 5: Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây là của chất béo? A. (C17H35COO)3C3H5. B. CH3COOC2H5. C. C3H5COOC2H5. D. (CH3COO)3C3H5. Câu 6: Chất X có công thức phân tử là C4H8O2 là este có phản ứng tráng gương. Gọi tên các công thức cấu tạo của X. A. Propyl fomat, metyl acrylat. B. Metyl metacrylat, isopropyl fomat . C. Metyl metacrylic, isopropyl fomat. D. Isopropyl fomat, propyl fomat. Câu 7: Một este có công thức phân tử là C 3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO 3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3 Câu 8: khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì? A. Axit a xetic và ancol vinylic. B. Axit axetic và anđehit axetic C. A xit axet ic và ancol etylic. D. Axit axetic và ancol vinylic. Câu 9: Công thức của triolein là: A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. Câu 10: Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi của các chất sau đây: A. HCOOCH3 < CH3COOH < CH3CH2OH B. HCOOCH3 < CH3CH2OH < CH3COOH. C. CH3COOH < CH3CH2OH < HCOOCH3. D. CH3CH2OH < HCOOCH3 < CH3COOH. Câu 11: Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH) được một số học sinh viết như sau: (1) (RCOO)3C3H5 (2) (RCOO)2C3H5(OH) (3) RCOOC3H5(OH)2 (4) (ROOC)2C3H5(OH) (5) C3H5(COOR)3. Công thức đã viết đúng là A. (1), (4). B. (5). C. (1), (5), (4). D. (1), (2), (3). Câu 12: Một este có công thức phân tử là C 4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic . Công thức cấu tạo của C4H8O2 là A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3 3. Mức độ vận dụng thấp Câu 1: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra số este là đồng phân cấu tạo của nhau là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 3: Đun 3 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là A. 20,75%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 25,00%. Câu 4: Tỷ khối hơi của một este so với không khí bằng 2,07 . CTPT của este là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 6g este đơn chức X thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 3,6g H2O. Công thức phân tử của este X là: A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2. Câu 6: X là một este no đơn chức có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH) 2 dư thu được 20g kết tủa. CTPT của X là: A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 8: Khi đốt cháy 1 este đơn chức cho nCO2 = nH2O. Thủy phân hoàn toàn 6 g este này thì cần dùng 0,1 mol NaOH. CTPT của X là: A. C5H10O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 9: X là este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic. Thủy phân hoàn toàn 6,6g X cần 0,075mol NaOH. CTCT của X là: A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC3H7. 2
  3. CHƯƠNG II: CACBOHIĐRAT 1. Mức độ nhận biết Câu 1: Đồng phân của fructozơ là A. xenlulozơ B. glucozơ C. Amilozơ D. saccarozơ Câu 2: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 5: Chất nào không bị thủy phân? A. Amilozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xelulozơ. Câu 6: Chất nào sau đây không phải là cacbohiđrat? A. Triolein. B. Sacarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 7: Glucozơ và saccarozơ có đặc điểm chung nào sau đây? A. Phản ứng thủy phân B. Đều là monosaccarit. C. Dung dịch đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh. D. Phản ứng với dd AgNO3 trong NH3. Câu 8: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 9: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 10: Các chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là: A. Glucozơ, fructozơ. B. Glucozơ, xenlulozơ. C. Glucozơ, tinh bột. D. Glucozơ, mantozơ. Câu 11: Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là A. fructozơ B. glucozơ C. saccarozơ D. axit gluconic Câu 12: Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. 2. Mức độ thông hiểu Câu 1: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây? o A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. H2 (xúc tác Ni, t ). o C. CH3CHO. D. dung dịch AgNO3/NH3, t . Câu 2: Fructozơ không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây? A. dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. B. H2 có Ni xúc tác, đun nóng. C. Nước brom. D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Câu 3: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển hóa glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? o A. Phản ứng với H2/Ni, t . B. Phản ứng với dung dịch brom. C. Phản ứng với Cu(OH)2. D. Phản ứng với Na. Câu4: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất thuộc loại monosaccarit là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 5: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng là A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Câu 6: Phát biểu đúng là A. Thủy phân tinh bột tạo ra saccarozơ. B. Xenlulozơ tan tốt trong nước. C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xt Ni, to) tạo ra sorbitol. Câu 7: Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. B. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ. C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO. Câu 8: Cho dãy chuyển hóa sau: X → tinh bột → glucozơ → Y + X. Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và CH3COOH C. CO2 và C2H5OH D. CH3CHO và C2H5OH 3
  4. Câu 9: Glucozơ thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của: A. Ancol đa chức và andehit đơn chức B. Ancol đa chức và andehit đa chức C. Ancol đơn chức và andehit đa chức D. Ancol đơn chức và andehit đa chức Câu 10: Thuốc thử phân biệt hai dung dịch mất nhãn đựng một trong các chất glucozơ, fructozơ là A. nước Br2 B. Cu(OH)2. C. CuO. D.AgNO3/NH3 . Câu 11: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. 3. Mức độ vận dụng Câu 1: Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa bạc là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4. Câu 2: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 3: Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là: A. 1,44 gam B. 2,25 gam C. 2,75 gam D. 2,50 gam. Câu 4: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 5: Đun nóng dung dịch chửa m gam glucozơ với lượng dư AgNO 3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn dược 10,8 gam Ag. Giá trị của m là? A. 16,2 gam B. 9 gam C. 18 gam D. 10,8 gam Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư AgNO/ 3 trong dung dịch NH3 thu được m gam bạc (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là A. 32,4 B. 10,8 C. 43,2 D. 21,6 Câu 7: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là: A. 0,10 M B. 0,20 M C. 0,02 M D. 0,01 M Câu 8: Cho các phát biểu sau: (1) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (2) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (3) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (5) Trong mật ong chứa nhiều fructozo. (6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu sai là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 9. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là: A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 54%. Câu 10. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men 85%. Khối lượng ancol thu được là: A. 389,8 kg B. 205,4 kg C. 380,0 kg D. 378,8 kg Câu 11: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng m kg axit nitric (hiệu suất 90%). Giá trị của m là: A. 42 kg. B. 30 kg. C. 10 kg. D. 21 kg. 4. Mức độ vận dụng cao Câu 1: Hỗn hợp m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3tạo ra 4,32 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,8 gam Br2 trong dung dịch nước. Số mol của glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp là: A. 0,020 mol glucozơ và 0,030 mol fructozơ B. 0,005 mol glucozơ và 0,015 mol fructozơ C. 0,025 mol glucozơ và 0,025 mol fructozơ D. 0,125 mol glucozơ và 0,035 mol fructozơ Câu 2: Cho dung dịch chứa 3,51 gam hỗn hợp gồm saccarozơ và glucozơ phản ứng AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag. Vậy phần trăm theo khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là: A. 48,72% B. 48,24% C. 51,23% D. 55,23% 4
  5. Câu 3. Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 0,80 kg. B. 0,90 kg. C. 0,99 kg. D. 0,89 kg. Câu 4. Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100ml dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là: A. 2,7 gam B. 3,42 gam C. 3,24 gam D. 2,16 gam Câu 5. Từ m kg nho chín chứa 40% đường nho, để sản xuất được 1000 lít rượu vang 20 o. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8gam/ml và hao phí 10% lượng đường. Tính giá trị của m là? A. 860,75kg B. 8700,00kg C. 8607,5kg D. 869,56kg Câu 6. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là: A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn. Câu 7. Thể tích dung dịch HNO 3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 gam/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%): A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Chương 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN MỨC ĐỘ I. Câu 1. Công thức phân tử của đimetylamin là A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH6N2. Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một ? A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3 Câu 3. Chất nào sau đây là amin bậc hai ? A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N. Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba ? A. C2H5–NH2. B. (CH3)3N. C. CH3–NH–CH3. D. CH3–NH2. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 6. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 7. Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm A. NO2. B. NH2. C. COOH. D. CHO. Câu 8. Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin. Câu 9. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ? A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glucozơ. Câu 10: Chất có phản ứng màu biure là A. Chất béo. B. Protein. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 11: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. Câu 12. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin. Câu 13. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Gly-Ala. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Metyl fomat. Câu 14: Alanin có công thức là A. H2N-CH2-CH2-COOH B. C6H5-NH2. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH Câu 15: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 16: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 17: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) 5
  6. Câu 18: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 19: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 20: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 21: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac. Câu 22: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl. Câu 23: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. MỨC ĐỘ II. Câu 1: Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 2: Chất có tính bazơ là A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH. Câu 3: Số amin có công thức phân tử C3H9N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. Câu 5: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H 2. (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn. (c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 6. Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 7. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện màu tím. B. có kết tủa màu trắng. C. có bọt khí thoát ra. D. xuất hiện màu xanh. Câu 8. Cho các chất sau: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 9. Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 10. Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O 2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C4H11N. C. C4H9N. D. C3H7N. Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng. Câu 13. Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 160. B. 720. C. 329. D. 320. 6
  7. Câu 14: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825. Câu 15. Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 16: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 17: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là A. 37,50. B. 18,75. C. 21,75. D. 28,25. MỨC ĐỘ III. Câu 1: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin là A. C3H9N và C4H11N. B. C3H7N và C4H9N. C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N. Câu 2: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 3. Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là A. Gly-Ala-Val-Phe. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Val-Phe-Gly-Ala. D. Gly-Ala-Phe-Val. Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Val- Gly. C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. Câu 5. Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết . (b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ. (e) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước. (g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. MỨC ĐỘ IV. Câu 1. Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O 2, thu được CO2, H2O và 0,672 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 45. B. 60. C. 15. D. 30. Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 16,8. B. 22,6. C. 20,8. D. 18,6. Câu 3: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là A. 13,8. B. 13,1. C. 12,0. D. 16,0. Câu 4. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 9,125) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 39,60. B. 32,25. C. 26,40. D. 33,75. Câu 5: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35. 7
  8. Chương 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME MỨC ĐỘ I Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 5: Công thức cấu tạo của polietilen là A. -(-CF2-CF2-)-n. B. -(-CH2-CH=CH-CH2-)-n. C. -(-CH2-CH2-)-n. D. -(-CH2-CHCl-)-n. Câu 5: Tên gọi của polime có công thức -(-CH2-CH2-)-n là A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua). C. polistiren. D. polietilen. Câu 5: Poli(vinyl clorua) có công thức là A. -(-CH2-CHBr-)-n. B. -(-CH2-CHCl-)-n. C. -(-CH2-CHF-)-n. D. -(-CH2-CH2-)-n. Câu 5: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là A. toluen. B. etan. C. propan. D. vinyl clorua. Câu 5: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. CH2 = CHCOOH. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 5: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. Câu 5: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 5: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trùng ngưng. B. axit - bazơ. C. trao đổi. D. trùng hợp. Câu 5: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. polistiren. B. polietilen. C. nilon-6,6. D. poli(vinyl clorua). Câu 5: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat). C. polietilen. D. poli(vinyl clorua). Câu 5: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3. Câu 5: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. CH3OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 5: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH≡CH. B. CH2=CHCl. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCH3. Câu 5: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là A. poli(vinyl clorua) (PVC). B. poli(metyl metacrylat). C. poli(phenol-fomanđehit) (PPF). D. polietilen (PE). Câu 5: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là A. CH2=CH–CH=CH2. B. CH2=CH–CH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH2. Câu 5: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm. Câu 5: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ nilon-6,6. Câu 5: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo) ? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Bông. Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại polime? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. MỨC ĐỘ II. Câu 1: Trong số các loại tơ sau: . (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ nilon-6,6 là : A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2). Câu 2: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 3: Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên? A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiên B. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên 8
  9. C. Capron, nilon-6, PE D. Xenlulozơ, PE, capron Câu 4: Nilon-6,6 là A. hexacloxiclohexan B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđi amin C. poliamit của axit aminocaproic D. poli este của axit ađipic và etylenglicol Câu 5: Chất nào dưới đây không cho phản ứng trùng ngưng? A. Axit aminoaxetic B. Axit -aminocaproic C. Axit acrylic D. Axit -aminoenantoic Câu 6: Bản chất hóa hoc của các loại tơ nylon là A. Xenlulozơ B. Poliamit C. Polieste D. Poliamit Câu 7: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome A. Buta- 1,2-đien B. Buta- 1,3-đien C. 2- metyl buta- 1,3-đien D. Buta- 1,4-đien Câu 8: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D.CH2=CH-COO-CH3. MỨC ĐỘ III Câu 1: Monome dùng để điều chế ra teflon có công thức phân tử A. C4H6O2 B. C2H3Cl C. C2F4 D. C5H10 Câu 2: Tìm phát biểu sai: A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên B. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozo C. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp D. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ hỗn hợp Câu 3: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ A. 920 B. 1230 C. 1529 D. 1786 Câu 4: Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hợi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :1. Vậy Y là A. poli(vinyl clorua) B. polistiren C. polipropilen D. xenlulozơ. Câu 5: Trùng hợp etilen được polietilen. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng polime đó sẽ thu được 8800g CO 2 . Hệ số trùng hợp của quá trình là A. 100 B. 150 C. 200 D. 300 Câu 6: Trùng hợp m kg etilen thu được 2,8 kg Polietilen(PE), hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của m là A. 3,5 kg B. 2,24kg C. 5,3kg D. 2,8 kg Câu 7: Trùng hợp 16,8 lít C2H4 (đkc) được 16,8 gam PE. Hiệu suất phản ứng trùng hợp là A. 100% B. 80% C. 75% D. 60% Câu 8: Một loại tinh bột có khối lượng phân tử khoảng 200.000 đến 1.000.000 đvC .Vậy số mắt xích trong phân tử tinh bột khoảng: A. 2314 đến 6137 B. 600 đến 2000 C. 2134 đến 3617 D. 1234 đến 6173 Câu 9: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000. MỨC ĐỘ IV Câu 1: Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 97% khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau: 15% 85% 80% Metan  Axetilen  Vinyl clorua  PVC. Muốn tổng hợp 1,0 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (ở đktc) A. 7245 m3. B. 7,245 m3. C. 3622 m3. D. 3,622 m3. Câu 2: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon 6-6 là 2734 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là. A. 113 và 152 B.113 và 114 C. 121 và 152 D. 121 và 114 Câu 3: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong đoạn mạch PVC. Giá trị của k là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 453 B. 382 C. 328 D. 479 Câu 5: Cứ 2,844 gam cao su Bana-S phản ứng vừa hết với 1,728 gam Br 2 trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-đien và stiren trong caosu Buna-S là A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 2 : 1 Câu 6: 1,05 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 0,80 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-đien và stiren trong cao su là A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 3 : 2. D. 4 : 3. 9
  10. CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI TH VÀ NH Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Câu 2: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au.B. Ag. C. Al.D. Cu. Câu 3: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Pb. D. Hg. Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Na. B. Li. C. Hg. D. K. Câu 5: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al. Câu 6: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe. Câu 7: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Cr. B. Ag. C. W. D. Fe. Câu 8: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li. Câu 9: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh. Câu 10 : Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vài trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. Câu 11 : Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Zn. Câu 12 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Al, Cr. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Mg, Al. Câu 13 : Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4. Câu 14 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3. (c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 15 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. BaO. B. Mg. C. Ca(OH)2. D. Mg(OH)2. Câu 16 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu. Câu 17 : Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 1. B. 2 : 3. C. 1 : 3. D. 1 : 2. Câu 18: Kim loại Al không tan trong dung dịch A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO 3 đặc, nguội. Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Na. C. Al. D. Fe. Câu 20: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn 2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. 10
  11. C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Pb 2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. Câu 21: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Sn2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ni2+. Câu 22: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất A. Mg2+. B. Zn2+. C. Al3+. D. Cu2+. Câu 23: Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)? A. H2SO4. B. HNO3. C. FeCl3. D. HCl. Câu 24: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu. Câu 26: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là A. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH. B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. kim loại Cu và dung dịch HCl. Câu 27: Để nhận ra ion NO3 trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với A. kim loại Cu. B. dung dịch H2SO4 loãng. C. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4. D. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng. Câu 28: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl? A. Al. B. Ag. C. Mg. D. Zn. Câu 29: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Na. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 30: Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng? A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe. Câu 31: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na. Câu 32: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. K. B. Na. C. Ba. D. Be. Câu 33: Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây? A. MgSO4, CuSO4. B. NaCl, AlCl3. C. CuSO4, AgNO3. D. AgNO3, NaCl. Câu 34: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3. Câu 35: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. B. Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn. 0 C. H2 + CuO t Cu + H2O. D. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2. Câu 36 : Dung dịch nào sau đây tác dụng với kim loại Cu? A. HCl.B. HNO 3 loãng. C. H2SO4 loãng.D. KOH. Câu 37 : Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe? A. CuSO4, HCl.B. HCl, CaCl 2. C. CuSO4, ZnCl2.D. MgCl 2, FeCl3. Câu 38 : Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. HCl. B. AgNO 3. C. CuSO4. D. NaNO 3. Câu 39 : Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. FeCl2. B. NaCl. C. MgCl 2.D. CuCl 2. Câu 40 : Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 41 : Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. Câu 42 : Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe. Câu 43 : Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. Na. Câu 44 : Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Ag. 11
  12. Câu 45 : Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. Câu 46 : Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? A. Ca. B. Cu. C. K. D. Ba. Câu 47 : Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2? A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca. Câu 48 : Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. K. Câu 49 : Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 50 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện? A. 2Al2O3 ®pnc 4Al + 3O2. B. CuCl2 ®pdd Cu + Cl2. 0 C. Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe. D. CO + CuO t Cu + CO2. Câu 51 : Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Câu 52 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là A. 3.B. 1. C. 4.D. 2. Câu 53 : Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 54 : Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Mg và Zn. C. Na và Fe. D. Cu và Ag. Câu 55 : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu. Câu 56 : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là: A. Ni, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Li, Ag, Sn. D. Al, Fe, Cr. Câu 57 : Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là A. 1.B. 4. C. 3.D. 2. Câu 58 : Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là A. K và Cl2. B. K, H2 và Cl2. C. KOH, H2 và Cl2. D. KOH, O2 và HCl. VẬN DỤNG THẤP Câu 1 : Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,07 mol H2. Kim loại R là A. Zn. B. Fe. C. Ba. D. Mg. Câu 2 : Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 3 : Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 2,24 kít khí H2. Giá trị của m là A. 2,80. B. 1,12. C. 5,60. D. 2,24. Câu 4 : Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là A. 17,92 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 11,2 lít. Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Be. C. Cu. D. Ca. Câu 7: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%. Câu 8: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là 12
  13. A. 4,05. B. 2,70. C. 8,10. D. 5,40. Câu 9: Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là A. 45%. B. 55%. C. 30%. D. 65%. Câu 10 : Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,05. C. 0,25. D. 0,10. Câu 11 : Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2. D. N2O. VẬN DỤNG CAO Câu 12 : Cho lượng dư Mg tác dụng với dung dịch gồm HCl, 0,1 mol KNO3 và 0,2 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không mà, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 13. Giá trị của m là A. 83,16.B. 60,34. C. 84,76.D. 58,74. Câu 13 : Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là A. 16,085. B. 18,300. C. 14,485. D. 18,035. Câu 14 : Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,5. B. 3,0. C. 1,0. D. 1,5. Câu 15 : Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27,4. B. 46,3. C. 38,6. D. 32,3. Câu 16 : Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 82. B. 74. C. 72. D. 80. Câu 17 : Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là A. 6,80. B. 7,12. C. 13,52. D. 5,68. Câu 18 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 9,0. B. 9,5. C. 8,0. D. 8,5. Câu 19 : Điện phân dd X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,24. C. 0,26. D. 0,18. Câu 20 : Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là A. 3,920. B. 4,788. C. 4,480. D. 1,680. Câu 21 : Điện phân dd X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dd Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được tổng số mol khí ở hai điện cực là 0,11 mol (số mol khí thoát ra ở điện cực này gấp 10 lần số mol khí thoát ra ở điện cực kia). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là A. 30,54. B. 27,24. C. 29,12. D. 32,88. 13