Đề cương kiểm tra cuối kỳ I môn Hóa Học Lớp 11 - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương kiểm tra cuối kỳ I môn Hóa Học Lớp 11 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2024.docx
Nội dung text: Đề cương kiểm tra cuối kỳ I môn Hóa Học Lớp 11 - Năm học 2024-2025
- ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I – HÓA HỌC 11 (2024 – 2025 ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 4: NITROGEN Câu 1. Trong tự nhiên, đơn chất nitrogen có nhiều trong A. nước biển. B. không khí. C. cơ thể người.D. mỏ khoáng. Câu 2. Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phần trăm thể tích lớn nhất? A. O2. B. NO. C. CO2.D. N 2. Câu 3. Ở dạng hợp chất, nitrogen tồn tại nhiều trong các mỏ khoáng dưới dạng A. NaNO3. B. KNO3. C. HNO3.D. Ba(NO 3)2. Câu 4. Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của N2? A. Chất khí. B. Không màu. C. Nặng hơn không khí.D. Tan ít trong nước. xt,to ,p Câu 5. Trong phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ‡ˆ ˆ ˆ ˆ†ˆ 2NH3(g). N2 thể hiện A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính base.D. tính acid. Câu 6. Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí A. CO B. NO. C. SO2. D. CO2. Câu 7. Ứng dụng nào sau đây không phải của N2? A. Tổng hợp NH3. B. Bảo quản máu. C. Diệt khuẩn, khử trùng. D. Bảo quản thực phẩm. Câu 8. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitrogen có độ âm điện lớn. C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững. D. phân tử nitrogen không phân cực. Câu 9. Khí nitrogen ít tan trong nước là do A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitrogen có độ âm điện lớn. C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững. D. phân tử nitrogen không phân cực. Câu 10. Tìm các tính chất không thuộc về khí nitrogen? (a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC) (b) Cấu tạo phân tử nitrogen là N N (c) Tan nhiều trong nước (d) Nặng hơn oxi (e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitrogen nguyên tử. A. (a), (c), (d).B. (a), (b). C. (c), (d), (e).D. (b), (c), (e). Câu 11. Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm: Kết luận nào sau đây đúng? A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và He.B. Hình 2: Thu khí CO 2, SO2 và NH3. C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3. D. Hình 1: Thu khí H2, He và HCl. Bài 5: AMMONIA – MUỐI AMMONIUM Câu 1. [CTST - SGK] Liên kết hoá học trong phần tử NH3 là liên kết A. cộng hoá trị có cực. B. ion. C. cộng hoá trị không cực. D. kim loại. Câu 2. (QG.18 - 201) Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu hồng.B. màu vàng. C. màu đỏ. D. màu xanh. Câu 3. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH 3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng. Câu 4. Tính chất hóa học của NH3 là A. tính base, tính khử. B. tính base, tính oxi hóa. C. tính acid, tính base. D. tính acid, tính khử. Câu 5. Dung dịch NH3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây? -1-
- A. NaOH. B. KCl. C. HCl. D. KOH Câu 6. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch A. HCl, CaCl2. B. KNO 3, H2SO4. C. Fe(NO3)3, AlCl3. D. Ba(NO3)2, HNO3. to , Pt Câu 7. Vai trò của NH3 trong phản ứng 4NH3 5O2 4NO 6H2O là A. chất khử. B. acid. C. chất oxi hóa. D. base. Câu 8. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3.C. CaCO 3.D. NH 4NO2. Câu 9. Phương trình hóa học nào sau đây sai? to to A. NH4 NO3 NH3 HNO3. B. NH4Cl NH3 HCl. to to C. (NH4 )2 CO3 2NH3 CO2 H2O. D. NH4HCO3 NH3 CO2 H2O. Câu 10. Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là: A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng. B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím. C. Nước phun vào bình và không có màu. D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. Câu 11. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa? A. AlCl3.B. H 2SO4.C. HCl.D. NaCl. Câu 12. (C.14): Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây: cách 1 cách 2 cách 3 nước Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? A. Cách 3.B. Cách 1. C. Cách 2.D. Cách 2 hoặc cách 3. Câu 13. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách o A. cho N2 tác dụng với H2 (450 C, bột sắt (iron)). B. cho muối ammonium loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng. C. cho muối ammonium đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng. D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3. Bài 6: MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA NITROGEN VỚI OXYGEN Câu 1. Nitrogen monoxide là tên gọi của oxide nào sau đây? A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N 2O4. Câu 2. Mưa acid là hiện tượng tượng nước mưa có pH như thế nào? A. > 5,6. B. 7. D. < 5,6. Câu 3. Tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid là A. CO, SO2. B. NOx, SO2.C. NH 3, NO2. D. CO, NH 3. Câu 4. Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có số oxi hóa là A. +5. B. +3. C. +4. D. -3. Câu 5. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3? A. Al, Fe. B. Au, Pt. C. Al, Au.D. Fe, Pt. -2-
- Câu 6. Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg. B. Al. C. Zn.D. Cu. Câu 7. (QG.17) Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. H2SO4 loãngB. HCl đặc, nguội C. HNO 3 đặc, nguộiD. HCl loãng Câu 8. (C.08) Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al Câu 9. Hợp chất nào của nitrogen không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? A. NO.B. NH 4NO3.C. NO 2 D. N2O5. Câu 10. (QG.17) Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là? A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu 11. Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là A. NO. B. N 2O.C. N 2.D. NH 3. Câu 12. Cho iron (III) oxide tác dụng với nitric acid thì sản phẩm thu được là A. Fe(NO3)3, NO và H2O. B. Fe(NO 3)3, NO2 và H2O. C. Fe(NO3)3, N2 và H2O. D. Fe(NO3)3 và H2O. Câu 13. Phú dưỡng là hiện tượng dư thừa quá nhiều các nguyên tố dinh dưỡng nào trong các nguồn nước? A. N, C. B. N, K. C. N, P.D. P, K. Câu 14. HNO 3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO 3 để lâu thường chuyển sang màu vàng là do A. HNO3 tan nhiều trong nước. B. khi để lâu thì HNO 3 bị khử bởi các chất của môi trường C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh. D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2. Câu 15. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng? A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh. B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu. C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh. D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu. BÀI 7. SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE Câu 1: (SGK – Cánh Diều) Sulfur có kí hiệu hóa học là S, số hiệu nguyên tử là 16, độ âm điện là 2,58. Trong bảng tuần hoàn, sulfur ở A. ô số 8, chu kì 3, nhóm VIA. B. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA. C. ô số 32, chu kì 3, nhóm VIA. D. ô số 16, chu kì 3, nhóm IIA. Câu 2: (SGK – KNTT) Trong tự nhiên, đơn chất sulfur được phân bố ở vùng lân cận núi lữa và suối nước nóng. Khi núi lữa hoạt động, sulfur được giải phóng ra khỏi lõi Trái Đất chủ yếu ở dạng A. SO2. B. S. C. H2S. D. SO2 và H2S. Câu 3: (SGK – Cánh Diều) Phần lớn sulfur tồn tại ở dạng hợp chất trong thành phần của các khoáng vật, như quặng pyrite, thạch cao, barite, Thành phần chính của quặng pyrite là A. FeS. B. FeS2. C. CaSO4. D. BaSO4. Câu 4: (SBT – KNTT) Sulfur được dân gian sử dụng để pha chế vào thuốc trị các bệnh ngoài da. Tên gọi dân gian của sulfur là A. diêm sinh. B. đá vôi. C. phèn chua. D. giấm ăn. Câu 5: (SBT – KNTT) Thạch cao sống là một dạng tồn tại phổ biến của sulfur trong tự nhiên, được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất xi măng, phần viết bảng,... Công thức của thạch cao sống là A. BaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. MgSO4. D. CuSO4.5H2O. Câu 6: (SGK – CTST) Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của sulfur? A. Màu vàng ở điều kiện thường. B. Thể rắn ở điều kiện thường. C. Không tan trong benzene. D. Không tan trong nước. Câu 7: Số oxi hóa có thể có của sulfur (S) trong hợp chất là A. 0, 2, 4, 6. B. –2, 0, +4, +6. C. 1, 3, 5, 7. D. –2, +4, +6. -3-
- Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sulfur? A. Sulfur phản ứng trực tiếp với hydrogen ở điều kiện thường. B. Ở trạng thái rắn, mỗi phân tử sulfur có 8 nguyên tử. C. Sulfur tác dụng được hầu hết với các phi kim. D. Trong các phản ứng với hydrogen và kim loại, sulfur là chất oxi hoá. Câu 9: Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. F2. B. O3. C. S. D. O2. Câu 10: (Đề TSĐH B - 2008) Hơi mercury (Hg) rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế mercury thì chất bột được dùng để rắc lên mercury rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. sulfur. Câu 11: (SBT – KNTT) Cho các phản ứng: (a) S + O2 SO2; (b) S + 3F2 SF6; (c) Hg + S HgS; d) H2 + S H2S. Số phản ứng trong đó sulfur đơn chất đóng vai trò chất khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: (Đề TSCĐ – 2010) Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? to to A. S + 2Na Na2S. B. S + HNO3(đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. to to C. S + 3F2 SF6. D. 4S + 6NaOH(đặc) 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. Câu 13: (SBT – CTST) Cho các phản ứng hóa học sau: (1) S + O2 SO2 (2) S + 3F2 SF6 (3) S + Hg HgS (4) S + 6HNO3 (đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 14: Kim loại nào sau đây tác dụng với sulfur ở nhiệt độ thường? A. Al. B. Fe. C. Hg. D. Cu. Câu 15: Cho dãy các chất sau: Fe, Hg, O2, Ag, H2, F2, Au. Số chất tác dụng được với sulfur ở nhiệt độ thích hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16: (SBT – CTST) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sulfur là một nguyên tố phi kim, chỉ có tính oxi hoá. B. Khi tham gia phản ứng, sulfur thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử. C. Ở điều kiện thường, sulfur là chất rắn, màu vàng, không tan trong nước. D. Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại dạng phân tử tám nguyên tử (S8). Câu 17: (SBT – KNTT) Trong công nghiệp, phần lớn sulfur đơn chất sau khi khai thác ở các mỏ được dùng làm nguyên liệu để A. lưu hoá cao su tự nhiên. B. sản xuất sulfuric acid. C. điều chế thuốc bảo vệ thực vật. D. bào chế thuốc đông y. Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải của S? A. Làm nguyên liệu sản xuất sulfuric acid. B. Làm chất lưu hóa cao su. C. Khử chua đất. D. Điều chế thuốc súng đen. Câu 19: (SBT – KNTT) Quá trình đốt than sinh ra nhiều loại khí thải, trong đó có khí SO 2. Khí SO2 mùi xốc và có khả năng gây viêm đường hô hấp. Tên gọi của SO2 là A. sulfur trioxide. B. sulfuric acid. C. sulfur dioxide. D. hydrogen sulfide. Câu 20: (SBT – KNTT) Trong số các chất khí: SO 2, CO2, O2, N2. Khí tan tốt trong nước ở điều kiện thường là A. O2. B. CO2. C. SO2. D. N2. Câu 21: (SGK – CTST) Số oxi hoá của sulfur trong phân tử SO2 là A. +4. B. –2. C. +6. D. 0. Câu 22: (Đề THPT QG – 2015) Sulfur trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. Na2SO4. B. H2SO4. C. SO2. D. H2S. Câu 23: (SBT – CTST) Phát biểu nào diễn tả đúng tính chất hóa học của SO2? A. SO2 chỉ có tính khử. -4-
- B. SO2 chỉ có tính oxi hoá. C. SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá. D. SO2 không có tính khử và không có tính oxi hoá. Câu 24: Để chứng minh SO2 là một oxide acid, người ta cho SO2 phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch bromine. B. Dung dịch kiềm. C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch hydrosulfuric acid. Câu 25: (SBT – CTST) Chất khí (X) tan trong nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ và khí (X) có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí (X) là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3. Câu 26: (Đề TSCĐ – 2007) SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. Câu 27: (Đề TSCĐ – 2014) Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước bromine? A. N2. B. CO2. C. H2. D. SO2. Câu 28: (SBT – KNTT) Ở điều kiện thích hợp, sulfur dioxide đóng vai trò là chất oxi hoá khi tham gia phản ứng với chất nào sau đây? A. NO2. B. H2S. C. NaOH. D. Ca(OH)2. BÀI 8. SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE Câu 1: (SBT – KNTT) Sulfuric acid đựng trong chai thuỷ tinh được bán trên thị trường thường có nồng độ là A. 98%. B. 36%. C. 63%. D. 8%. Câu 2: (SBT – KNTT) Quá trình pha loãng dung dịch đậm đặc của acid nào sau đây toả rất nhiều nhiệt nên không được tự ý pha loãng? A. HCl. B. H2SO4. C. CH3COOH. D. HNO3. Câu 3: (SBT – CTST) Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc nào sau đây đúng? A. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều. B. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều. C. Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều. D. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều. Câu 4: (SBT – KNTT) Dung địch acid nào sau đây có khả năng gây bỏng nếu rơi vào da? A. HCl 36%. B. HNO3 63%. C. H2SO4 98%. D. H3PO4 85%. Câu 5: (SBT – KNTT) Bước sơ cứu đầu tiên cần làm ngay khi một người bị bỏng sulfuric acid là A. rửa với nước lạnh nhiều lần. B. trung hoà acid bằng NaHCO3. C. băng bó tạm thời vết bỏng. D. đưa đến cơ sở y tế gần nhất. Câu 6: (SBT – KNTT) Ở thể lỏng, chất nào sau đây có dạng sánh như đầu đo tồn tại liên kết hydrogen rất mạnh giữa các phân tử? A. HF. B. H2SO4. C. H2O. D. CH3COOH. Câu 7: (Đề TSCĐ – 2013) Dung dịch H 2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS. C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS. Câu 8: (SBT – KNTT) Tiến hành các thí nghiệm cho dung dịch H 2SO4 loãng lần lượt tác dụng với: Mg, NaHCO3, BaCl2, CaCO3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: (SBT – CTST) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al. B. Zn. C. Na. D. Cu. Câu 10: Sản phẩm thu được khi cho dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Fe là A. Fe2(SO4)3 và H2. B. FeSO4 và H2. C. FeSO4 và SO2. D. Fe2(SO4)3 và SO2. Câu 11: Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây? A. Cu và Cu(OH)2. B. Fe và Fe(OH)3. C. C và CO2. D. S và H2S. Câu 12: (SBT – CTST) Dung dịch sulfuric acid đặc khác dung dịch sulfuric acid loãng ở tính chất hóa học nào? A. Tính base mạnh. B. Tính oxi hoá mạnh. C. Tính acid mạnh. D. Tính khử mạnh. Câu 13: (SBT – CTST) Điều nào sau đây đúng về tính chất hóa học của dung dịch H2SO4 đặc? A. Dung dịch H2SO4 đặc có tính khử mạnh. -5-
- B. Dung dịch H2SO4 đặc có tính oxi hoá mạnh. C. Dung dịch H2SO4 đặc vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá. D. Dung dịch H2SO4 đặc không có tính khử, không có tính oxi hoá. Câu 14: (SGK – CTST) Tính chất nào sau đây không phải tính chất của dung dịch sulfuric acid đặc? A. Tính háo nước. B. Tính oxi hoá. C. Tính acid. D. Tính khử. Câu 15: (SBT – CTST) Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Al, Fe, Au, Pt. B. Zn, Pt, Au, Mg. C. Al, Fe, Zn, Mg. D. Al, Fe, Au, Mg. Câu 16: (SBT – CTST) Người ta thường dùng các bình bằng thép để đựng và chuyên chở dung dịch H2SO4 đặc vì A. dung dịch H2SO4 đặc bị thụ động hoá trong thép. B. dung dịch H2SO4 đặc không phản ứng với iron (Fe) ở nhiệt độ thường. C. dung dịch H2SO4 đặc không phản ứng với kim loại ở nhiệt độ thường. D. thép có chứa các chất phụ trợ không phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc. Câu 17: (Đề THPT QG – 2015) Khi làm thí nghiệm với H 2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO 2. Để hạn chế tốt nhất khí SO 2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút. Câu 18: (Đề TSCĐ - 2014) Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a: b là A. 1: 1. B. 2: 3. C. 1: 3. D. 1: 2. Câu 19: Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc nóng và H2SO4 loãng đều cho sản phẩm giống nhau? A. Fe. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 20: (SBT – KNTT) Cho dung dịch sulfuic acid đặc tác dụng với từng chất rắn sau: NaCl, NaBr, NaI, NaHCO3 ở nhiệt độ thường. Số phản ứng trong đó sulfuric acid đóng vai trò chất oxi hoá là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 21: (SGK – KNTT) Cho chất rắn nào sau đây vào dung dịch H 2SO4 đặc thì xảy ra phản ứng oxi hoá – khử? A. KBr. B. NaCl. C. CaF2. D. CaCO3. Câu 22: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của acid H2SO4 đặc, nguội? A. Tan trong nước, tỏa nhiệt. B. Làm hóa than vải, giấy, đường. C. Hòa tan được kim loại Al và Fe. D. Háo nước. Câu 23: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thu được một loại muối? A. Cu. B. Cr. C. Fe. D. Mg. Câu 24: Phản ứng nào sau đây là sai? A. 2FeO + 4H2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. B. Fe2O3 + 4H2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. C. FeO + H2SO4(loãng) FeSO4 + H2O. D. Fe2O3 + 3H2SO4(loãng) Fe2(SO4)3 + 3H2O. Câu 25: Cho phương trình hóa học: H2SO4 (đặc) + 8HI 4I2 + H2S + 4H2O. Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất các chất? A. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử. B. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S. C. H2SO4 oxi hóa HI thành I2 và nó bị khử thành H2S. D. I2 oxi hóa H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI. Câu 26: (Đề TSCĐ – 2009) Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. dung dịch NaOH đặc. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc. C. Na2SO3 khan. D. CaO. Câu 27: (SBT – KNTT) Nhỏ 1 giọt dụng dịch acid đặc nào sau đây lên tờ giấy trắng thì tờ giấy bị hoá đen ở chỗ tiếp xúc với acid? A. HBr. B. HCl. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 28: (SBT – KNTT) Quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp được thực hiện dựa trên các phản ứng sau: -6-
- to to (a) S + O2 SO2 (b) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (c) SO2 + ½O2 SO3 (d) H2SO4 + SO3 H2S2O7 Số phản ứng xảy ra đồng thời quá trình oxi hoá và quá trình khử là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 29: Số oxi hóa của sulfur trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là A. +2. B. +4. C. +6. D. +8. BÀI 10. HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ Câu 1: (SBT – KNTT) Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của..(1).. (trừ các oxide của carbon, muối carbonate, cyanide, carbide,...). Từ thích hợp điền vào (1) trong định nghĩa trên là A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen. Câu 2: (SBT – KNTT) Xét phản ứng quang hợp: 6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2 Chất nào trong phản ứng này thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. CO2. B. H2O. C. C6H12O6. D. O2. Câu 3: (SBT – CTST) Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ phải luôn có nguyên tố A. carbon và hydrogen. B. carbon. C. carbon, hydrogen và oxygen. D. carbon và nitrogen. Câu 4: (SBT – Cánh Diều) Chất nào dưới đây không là chất hữu cơ? A. Acetic acid. B. Methane. C. Ammonium nitrate. D. Ethanol. Câu 5: (SGK – KNTT) Cho các chất sau đây: C 6H12O6, C12H22O11, C2H2, CO2, CaCO3. Số hợp chất hữu cơ có mặt trong dãy trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: (SGK – CTST) Cho dãy các chất sau: Na 2CO3, BaCl2, MgSO4, CH3COONa, C2H5Br, CaO, CHCl3, HCOOH. Số chất thuộc hợp chất vô cơ và hợp chất chất hữu cơ lần lượt là A. 3 và 5. B. 4 và 4. C. 2 và 6. D. 5 và 3. Câu 7: (SBT – KNTT) Phân tử chất nào sau đây không chỉ chứa liên kết cộng hóa trị? A. CH3CH2OH. B. CH3CH=O. C. CH≡CH. D. CH3COONa, Câu 8: (SBT – KNTT) Trong các chất sau đây, chất nào dễ cháy nhất? A. CO2. B. C2H5OH. C. Na2CO3. D. N2. Câu 9: (SBT – CTST) Phản ứng hoá học của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra A. chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. B. nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. C. nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. chậm, hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. Câu 10: (SBT – CTST) Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ thường là A. liên kết cộng hoá trị. B. liên kết kim loại. C. liên kết hydrogen. D. liên kết ion. Câu 11: Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các...... Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong định nghĩa trên là A. hợp chất hữu cơ. B. hợp chất vô cơ. C. hợp chất thiên nhiên. D. hợp chất phức. Câu 12: Nhân xét nào dưới đây về đặc điểm chung của các chất hữu cơ không đúng? A. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy. B. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. C. Các hợp chất hữu cơ thường không tan hoặc ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu co. D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hũu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm. Câu 13: Hydrocarbon là loại hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử có các nguyên tố nào sau đây? A. C và H. B. C, H và O . C. C, H và N. D. C, H,O và N . Câu 14: Nhóm chức là gây ra những phản ứng đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong phát biểu trên là A. nguyên tử. B. phân tử. C. nhóm nguyên tử. D. nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử. Câu 15: Phổ hồng ngoại là phương pháp vật lí rất quan trọng và phổ biến để nghiên cứu về A. thành phần nguyên tố chất hữu cơ. B. thành phần phân tử hợp chất hữu cơ. -7-
- C. cấu tạo hợp chất hữu cơ. D. cấu trúc không gian hợp chất hữu cơ. Câu 16: Xét các chất CH4 ,HCN,CO2 ,CH2 CH2 ,CH3CH O, Na 2CO3,CH3COONa , H2NCH2COOH và Al4C3 . Trong các chất này, số hợp chất hữu cơ là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 17: Phân tử chất nào sau đây không chỉ chứa liên kết cộng hoá trị? A. CH3CH2OH . B. CH3CH O . C. CH CH . D. CH3COONa . Câu 18: Trong các chất sau đây, chất nào dễ cháy nhất? A. CO2 . B. C2H5OH . C. Na 2CO3 . D. N2. Câu 19: Cho các hợp chất sau: CH4;NH3;C2H2;CCl4;C2H4;C6H6 . Số hợp chất thuộc loại hydrocarbon là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: Biết rằng hydrocarbon no chỉ chứa liên kết đơn, hydrocarbon không no có chứa liên kết bội và hydrocarbon thơm có chứa vòng benzene. Xét các chất sau: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Số hydrocarbon bằng 5. B. Số dẫn xuất hydrocarbon bằng 3. C. Số hydrocarbon no bằng 2. D. Số hydrocarbon không no bằng 3. Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng? A. CH4 ,CH2 CH2 và CH CH là những hydrocarbon. B. CH3OH và HOCH2 CH2OH là những alcohol. C. CH3COOH và CH2 (COOH)2 là những carboxylic acid. D. CH3CH O và CH3COCH3 là những aldehyde. Câu 22: Xét các chất sau: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Số hợp chất hữu cơ đa chức (có 2 nhóm chức giống nhau trở lên) bằng 4. B. Số hợp chất hưu cơ tạp chức (có 2 nhóm chức khác nhau trờ lên) bằng 2. C. Số hợp chất hữu cơ thuộc loại alcohol bằng 3. D. Số hợp chất hữu cơ thuộc loại carboxylic acid bằng 3. BÀI 11. PHƯƠNG PHÁP TÁCH BIỆT VÀ TINH CHẾ HỢP CHẤT HỮU CƠ Câu 1: Nấu rượu uống thuộc loại phản ứng tách biệt và tinh chế nào? A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết. C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột. Câu 2: Phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước được dùng để tách các chất có nhiệt độ sôi cao và không tan trong nước. Không thực hiện được phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước cho quá trình nào sau đây? A. Tinh dầu bưởi. B. Rượu. C. Tinh dầu sả chanh. D. Tinh dầu tràm. Câu 3: (SBT – CTST) Phương pháp chưng cất dùng để tách các chất -8-
- A. có nhiệt độ sôi khác nhau. B. có nhiệt độ nóng chảy khác nhau. C. có độ tan khác nhau. D. có khối lượng riêng khác nhau. Câu 4: (SBT – CTST) Nhiệt độ sôi của rượu (thành phần chính là ethanol) là 78 °C và của nước là 100 °C. Phương pháp nào có thể tách rượu ra khỏi nước? A. Cô cạn. B. Lọc. C. Bay hơi. D. Chưng cất. Câu 5: (SBT – Cánh Diều) Tính chất vật lí nào sau đây được quan tâm khi tách hai chất lỏng tan vào nhau bằng phương pháp chưng cất? A. Nhiệt độ sôi của chất. B. Nhiệt độ nóng chảy của chất. C. Tính tan của chất trong nước. D. Màu sắc của chất. Câu 6: Chất lỏng cần tách được chuyển sang pha hơi, rồi làm lạnh cho hơi ngưng tụ, thu lấy chất lỏng ở khoảng nhiệt độ thích hợp đây là cách tiến hành của phương pháp? A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết. C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột. Câu 7: (SBT – Cánh Diều) Hỗn hợp X gồm các alkane: pentane (ts = 36,1 °C), heptane (ts = 98,4 °C), octane (ts = 125,7 °C) và nonane (ts = 150,8 °C). Có thể tách riêng các chất đó một cách thuận lợi bằng phương pháp nào sau đây? A. Kết tinh. B. Chưng cất. C. Sắc kí. D. Chiết. Câu 8: (SBT – CTST) Để tách benzene (nhiệt độ sôi là 80 °C) và acetic acid (nhiệt độ sôi là 118 °C) ra khỏi nhau, có thể dùng phương pháp A. chưng cất ở áp suất thấp. B. chưng cất ở áp suất thường. C. chiết bằng dung môi hexane. D. chiết bằng dung môi ethanol. Câu 9: (SBT – KNTT) Chiết là phương pháp dùng một dung môi thích hợp hoà tan chất cần tách chuyển sang pha lỏng (gọi là dịch chiết) và chất này được tách ra khỏi hỗn hợp các chất còn lại. Tách lấy dịch chiết, giải phóng dung môi sẽ thu được A. chất cần tách. B. các chất còn lại. C. hỗn hợp ban đầu. D. hợp chất khí. Câu 10: (SBT – KNTT) Thêm benzene vào ống nghiệm đựng dung dịch nước bromine. Sau một thời gian quan sát thấy màu đỏ nâu của bromine A. chủ yếu trong lớp nước. B. chủ yếu trong lớp benzene. C. phân bố đồng đều ở hai lớp. D. bị mất màu hoàn toàn. Câu 11: Dung môi thích hợp được lựa chọn trong phương pháp kết tinh thường là dung môi trong đó độ tan của chất cần tinh chế A. không thay đổi khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch. B. tăng nhanh khi tăng nhiệt độ, tan kém ở nhiệt độ thường. C. giảm nhanh khi tăng nhiệt độ, tan tốt ở nhiệt độ thường. D. lớn ở nhiệt độ thường và nhỏ ở nhiệt độ cao. Câu 12: Xét ba yêu cầu: (a) không hoà tan tạp chất; (b) không có tương tác hoá học với chất kết tinh; (c) dễ bay hơi, dễ kiếm, rẻ tiền. Trong ba yêu cầu này, có bao nhiêu yêu cầu là cần thiết đối với dung môi được lựa chọn trong phương pháp kết tinh? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. BÀI 12: CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ Câu 1: Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. C. tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử. D. tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử. Câu 2: (SBT – Cánh Diều) Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hai chất có cùng công thức thực nghiệm có thể có phân tử khối khác nhau. B. Hai chất có cùng công thức thực nghiệm có phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử của chúng như nhau. C. Hai chất có cùng công thức thực nghiệm thì thành phần các nguyên tố trong phân tử của chúng giống nhau. D. Hai chất có cùng công thức thực nghiệm luôn có cùng công thức phân tử. Câu 3: Cho chất acetylene (C2H2) và benzene (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau: A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. -9-
- B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất. C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất. Câu 4: Chất X có công thức phân tử C 6H10O4. Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của X? A. C3H5O2. B. C6H10O4. C. C3H10O2. D. C12H20O8. Câu 5: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH3O. Công thức phân tử nào sau đây ứng với X? A. C3H9O3. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. CH3O. Câu 6: (SBT – KNTT) Công thức phân tử của methyl formate và glucose lần lượt là C2H4O2 và C6H12O6. Công thức đơn giản nhất của hai chất này là A. CH2O. B. C2H4O2. C. C4H8O4. D. C6H12O6. Câu 7: Chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Công thức phân tử là A. C2H4O. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C3H6O. Câu 8: Tỉ lệ (tối giản) số nguyên tử C, H, O trong phân tử C2H4O2 lần lượt là A. 2: 4: 2. B. 1: 2: 1. C. 2: 4: 1. D. 1: 2: 2. Câu 9: Chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản với C2H2? A. CH4. B. C6H6. C. C2H4. D. C3H6. Câu 10: Phân tích chất hữu cơ X chứa C, H, O ta có: n C: nH: nO = 1: 3: 1. Công thức đơn giản nhất của X là A. C6H12O4. B. CH3O. C. C3H6O2. D. C3H6O. Câu 11: Dãy các chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất? A. CH4, C2H6, C3H8. B. C2H4O2, C6H12O6, C3H6O3. C. C6H12O6, C4H8O2, C3H6O. D. CH4, C2H4, C3H4. Câu 12: Công thức phân tử cho biết thông tin nào sau đây về phân tử hợp chất hữu cơ? A. Thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Thành phần nguyên tố và tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố. C. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử. D. Tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử. Câu 13: Công thức nào sau đây là công thức phân tử của acetic acid? A. CH3 COOH . B. C2H4O2 . C. CH2O . D. CxHyO2 . Câu 14: Trong phương pháp phổ khối lượng, đối với các hợp chất đơn giản, thường mảnh có giá trị m / z lớn nhất ứng với mảnh ion phân tử M và giá trị này bằng giá trị của chất nghiên cứu. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là A. phân tử khối. B. nguyên tử khối. C. điện tích ion. D. khối lượng. Câu 15. Công thức đơn giản nhất của hợp chất C10H14N2 là A. C5H7N2. B. CH7N. C. C3H7N2. D. C5H7N. Câu 16. Tỉ khối hơi cuả chất X so với hydrogen bằng 44. Phân tử khối của X là? A. 88 B. 22 C. 44 D. 48 Câu 17. Trên phổ khối lượng, dữ liệu nào cho biết phân tử khối một chất A. Giá trị m/z nhỏ nhất. B. Giá trị m/z lớn nhất. C. Giá trị trung bình của các m/z. D. Tổng các giá trị m/z. Câu 18. Trên phổ MS, trục hoành biểu diễn A. Cường độ tương đối. B. Nhiệt độ. C. Thời gian. D. giá trị m/z. Câu 19. Vitamin A có công thức phân tử C20H30O, công thức đơn giản nhất của vitamin A là A. C2H3O B. C20H30O C. C2H3O2 D. C4H6O Câu 20. Một hydrocarbon X ở thể khí có tỉ khối hơi so với hydrogen là 15. Công thức phân tử của hợp chất X là A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6 BÀI 13. CÔNG THỨC CẤU TẠO HỢP CHẤT HỮU CƠ Câu 1: Một trong những luận điểm của thuyết cấu tạo hoá học do Butlerov đề xuất năm 1862 có nội dung là: -10-
- A. Tính chất của các chất không phụ thuộc vào thành phần phân tử mà chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hoá học. B. Tính chất của các chất không phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học. C. Tính chất của các chất chỉ phụ thuộc vào thành phần phân tử mà không phụ thuộc vào cấu tạo hoá học. D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. Câu 2: Nguyên tử carbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch carbon là A. mạch vòng, mạch hở phân nhánh. B. mạch hở không phân nhánh, mạch hở phân nhánh. C. mạch vòng, mạch hở không phân nhánh, mạch hở phân nhánh. D. mạch hở phân nhánh. Câu 3: Theo thuyết cấu tạo hóa học, chất nào sau đây là sai về hóa trị của carbon? A. CH3-CH=O. B. CH3-O-CH-CH3. C. CH3-CH(CH3)-CH3. D. CH3Cl. Câu 4: Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ biểu diễn A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử. D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 5: (SBT – Cánh Diều) Công thức nào dưới đây biểu diễn đúng cấu tạo hoá học của chất? CH3 C O H CH3 C N CH3 || || O (1); O (2); H C O CH3 || O (3); H2Cl CH CH3 (4). A. Công thức (1). B. Công thức (2) và công thức (3). C. Công thức (4). D. Công thức (1) và công thức (3). Câu 6: Chất có mạch carbon mạch vòng là A. CH3–CH2–CH2–CH3. B. CH3–CH(CH3) –CH3. C. CH3–CH2–CH3. D. . Câu 7: Chất X có công thức cấu tạo dạng khung phân tử như sau: Công thức phân tử của X là A. C4H10. B. C4H8. C. C4H6. D. C3H6. Câu 8: Chất X có công thức cấu tạo dạng khung phân tử như sau: Công thức phân tử của X là A. C5H10O. B. C5H12O. C. C5H8O. D. C4H10O. Câu 9: Một hợp chất X có công thức cấu tạo: Số nguyên tử carbon và hydrogen trong X lần lượt là A. 7, 14. B. 7, 12. C. 6, 12. D. 6, 14. Câu 10: Đồng phân là những chất khác nhau có cùng A. khối lượng phân tử. B. công thức phân tử. C. công thức đơn giản nhất. D. thành phần nguyên tố. Câu 11: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. -11-
- C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6. Câu 12: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. CH3-CH2-OH; CH3-CHO. B. CH3-CH2-COOH: HCOO-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH2-CH3; CH3-CH=CH-CH3. D. CH3-O-CH3; CH3-CH2-OH. Câu 13: Hai hợp chất là CH3CH2CH2OH và CH3CH2OCH3 là loại đồng phân cấu tạo nào? A. Đồng phân vị trí nhóm chức. B. Đồng phân vị trí nối đôi. C. Đồng phân nhóm chức. D. Đồng phân mạch carbon. Câu 14: Đồng đẳng là những chất có tính chất hoá học tương tự nhau và thành phần phân tử hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm A. CH2. B. CH3. C. OH. D. NH2. Câu 15: (Đề MH – 2021) Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng? A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C2H6. C. C2H4 và C2H6. D. C2H2 và C4H4. Câu 16: Cặp chất có thể là đồng đẳng kế tiếp của nhau là A. CH3OH; C2H6O2. B. C2H6O; C3H6O. C. C2H6O2; C3H8O3. D. CH4O; C2H6O. Câu 17: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất là đồng đẳng của nhau? A. C2H5OH, CH2=CHCH2OH. B. C2H6, CH4, C4H10. C. CH3COCH3, CH3CHO. D. C2H4, C3H6, C4H6. Câu 18: Công thức nào đưới đây là công thức cấu tạo? A. HOCH2CH2OH . B. C2H6O2 . C. CH3O . D. CnH3nOn . Câu 19: Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau? A. CH3CH CH2 và CH3 CH2 CH2 CH3 . B. CH2 CH CH CH2 và CH3C CH . C. CH CH CH CH và CH CHCH . 3 2 2 3 3 2 3 D. CH2 CH CH CH2 và CH2 C CH3 CH CH2 , Câu 20: Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau? A. CH3OH và CH3CH2CH2CH2OH , B. CH3CH2OH và HOCH2CH2OH . C. CH3CH2CHO và CH3COCH2CH3 . D. CH3COOH và CH3COOCH3 . Câu 21: Cặp chất nào dưới đây là đồng phân loại nhóm chức? A. CH3OCH3 và CH3CH2CH2OH . B. CH3COOH và HCOOCH3 . C. CH2 CH CH3 và CH2 C CH3 CH3 . D. CH3CH2CH2OH và CH3CH OH CH3 . Câu 22: Cặp chất nào dưới đây là đồng phân vị trí nhóm chức? A. CH3OCH2CH3 và CH3CH2CH2OH . B. CH3COCH3 và CH3CH2CH O . C. CH CCH2CH3 và CH3CH2 CH CH CH2CH3 . D. CH3CH2CH2OH và CH3CH OH CH3 . Câu 23: Cho các cặp chất sau: (a) CH CH và CH2 C CH2 ; (b) CH CH và CH3CH2C CH ; (c) CH CH OH và CH CHCH OH ; (d) C H OH và C H (OH) ; (e) HCH O và CH COCH . 3 2 3 2 2 6 5 6 4 2 3 3 Số cặp chất là đồng đẳng của nhau là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Cho các căpp chất sau: (a) CH CH và CH C CH ; (b) CH C CH và 3 3 2 2 CH3CH2CH CH2 ; (c) CH3CH2CH O và CH3COCH3 ; (d) CH3CH2CH2OH và CH3CH OH CH3 ; (e) CH2 CH CH2 CH3 và CH2 CH CH CH2 . Số cặp chất là đồng phân của nhau là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Viết phương trình hóa học hoàn thành các chuỗi phản ứng sau: a) S → SO2 → S → SF6 b) SO2 → H2SO4 → K2SO4 → BaSO4 -12-
- c) S → SO2 → CaSO3 → CaSO4 d) Na2SO3 → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → NO K2SO4 ← K2SO3 CO2 e) CaSO3 → SO2 → SO3 → H2SO4 → Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3 H2SO4 S CuSO4 Câu 2: Phân tích nguyên tố hợp chất hữu cơ mạch hở E cho kết quả phần trăm khối lượng cacbon, hiđro, oxi lần lượt là 40,68%; 5,08%; 54,24%. Phương pháp phân tích phổ khối lượng (MS) cho biết E có phân tử khối bằng 118. Tìm công thức phân tử của E Câu 3: Hợp chất hữu cơ A có thành phần về khối lượng của các nguyên tố lần lượt là: 71,642% C; 4,478% H; còn lại là oxygen. Phương pháp phân tích phổ khối lượng (MS) cho biết A có phân tử khối bằng 134. Tìm công thức phân tử của A Câu 4: Hợp chất hữu cơ A có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: C chiếm 24,24%; H chiếm 4,04%; Cl chiếm 71,72%. Tìm công thức đơn giản nhất của A Câu 5: Một Hydrocarbon A có 16,67% hydrogen về khối lượng. Phổ khối lượng (MS) của A có giá trị m/Z của peak ion phân tử [M+] là 72. a) Xác định công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của A. b) Viết CTCT thu gọn các đồng phân của A. Câu 6: Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A lần lượt là: 64,86% carbon; 13,51% hydrogen, còn lại là oxygen. Phổ khối lượng (MS) của A có giá trị m/Z của peak ion phân tử [M+] là 74. a) Xác định công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của A. b) Viết công thức cấu tạo thu gọn các đồng phân cấu tạo của A. Biết hợp chất A có mạch phân nhánh, thuộc loại alcohol. Câu 7 : Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A lần lượt là: 54,54% carbon; 9,09% hydrogen, còn lại là oxygen. Phổ khối lượng (MS) của A có giá trị m/Z của peak ion phân tử [M+] là 88. a) Xác định công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của A. b) Viết công thức cấu tạo thu gọn các đồng phân cấu tạo của A. Biết hợp chất A thuộc loại carboxylic acid.----- -13-