Đề cương kiểm tra giữa kì I môn Vật Lí 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 18 trang An Bình 03/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương kiểm tra giữa kì I môn Vật Lí 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_kiem_tra_giua_ki_i_mon_vat_li_11_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Đề cương kiểm tra giữa kì I môn Vật Lí 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I -VẬT LÍ 11 – NĂM HỌC 2021-2022 CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG BÀI 1. ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU LÔNG. I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT qq Fk 12 * Lực Colomb .r 2 q1 q2 q1 q2 F 21 + + F12 + - r r * Nguyên lý chồng chất lực điện: Giả sử có n điện tích điểm q1, q2, .,qn tác dụng lên điện tích điểm q những lực tương tác tĩnh điện F1,Fn ,....., Fn thì lực điện tổng hợp do các điện tích điểm trên tác dụng lên điện tích q tuân theo nguyên lý chồng chất lực điện. F F F ..... F F 1 n n  i II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Biểu thức của địAnh luật Culông là q q q q q q q q A. F 1 2 B. F 1 2 C. F k 1 2 D. F k 1 2 r 2 . k.r 2 . r 2 . r 2 . Câu 2: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí tỉ lệ A. với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. với khoảng cách giữa hai điện tích. C. nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 3: Hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Dịch chuyển để khoảng cách giữa chúng giảm đi hai lần nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng. Khi đó lực tương tác giữa hai điện tích sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 4: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương táctĩnh điện giữa chúng sẽ: A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 16 lần. D. giảm đi 16 lần. Câu 5: Nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích điểm và độ lớn của mỗi điện tích điểm lên 2 lần thì lực tượng tác tĩnh điện giữa chúng sẽ: A. không thay đổi. B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần. -9 -9 Câu 6: Hai điện tích điểm q1= 2.10 C; q2= 4.10 C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn A. 8.10-5N. B. 9.10-5N. C. 8.10-9N. D. 9.10-6N. Câu 7: Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 10-3 N thì chúng phải đặt cách nhau A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m. Câu 8: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm). Câu 9: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là -9 -7 A. q1 = q2 = 2,67.10 (μC). B. q1 = q2 = 2,67.10 (μC). 1
  2. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM -9 -7 C. q1 = q2 = 2,67.10 (C). D. q1 = q2 = 2,67.10 (C). Câu 10: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy -4 -4 giữa chúng là F1 = 1,6.10 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10 (N) thì khoảng cách giữa chúng là A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm). Câu 11: Hai điện tích bằng nhau nhưng khác dấu hút nhau bằng một lực 10-5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm thì lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của 2 điện tích đó là: A. 1mm. B. 2mm. C. 4mm. D. 8mm. Câu 12: Tính lực tương tác giữa một electron và 1 proton nếu khoảng cách giữa chúng bằng 5.10-9cm. Coi elctron và pro ton là những điện tích điểm. A. 0,92.10-7C. B. 0,92.10-7 mC. C. 0,92.10-5C. D. 0,92.10-5 mC. -6 -6 Câu 13: Có hai điện tích q1= 2.10 C, q2 = - 2.10 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách -6 nhau một khoảng 6cm. Một điện tích q3= 2.10 C, đặt tại M nằm trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là A. 17,28N. B. 0,036N. C. 36N. D. 7,2N. Câu 14: Hai điện tích q1 = q2 = 49 C đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí tại đó lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng là A. 0,5d. B. 2d. C. 1/3 d. D. ¼ d. -8 -7 Câu 15: Hai điện tích điểm q1 = 2.10 C và q2 = -1,8.10 C đặt tại 2 điểm A và B cách nhau một khoảng 12cm trong kk. Đặt 1 điện tích q3 tại điểm C. Tìm vị trí, dấu và độ lớn của q3 để hệ 3 điện tích đứng cân bằng -8 -8 A. q3 = -4,5.10 C; CA = 6cm; CB = 18cm. B. q3 = 4,5.10 C; CA = 6cm; CB = 18cm. -8 -8 C. q3 = -4,5.10 C; CA = 3cm; CB = 9cm. D. q3 = 4,5.10 C; CA = 3cm; CB = 9cm. 1C 2D 3C 4D 5A 6A 7B 8D 9C 10B 11C 12A 13A 14A 15A BÀI 2. THUYẾT ELECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT Thuyết electron là thuyết dựa trên sụ cư trú và di chuyển của các điện tích để giải thích các hiện tượng điện , các tính chất điện của các vật . Nội dung :SGK II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Theo thuyết êlectron, A. một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 2: Theo nội dung của thuyết electron, phát biểu nào sau đây là sai? A. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác B. Vật nhiễm điện âm khi chỉ số electron mà nó chứa lớn hơn số proton C. Nguyên tử nhận thêm electron sẽ trở thành ion dương D. Nguyên tử bị mất electron sẽ trở thành ion dương Câu 3: Nếu nguyên tử đang thừa – 1,6.10-19 C điện lượng mà nó nhận được thêm 2 electron thì nó A. sẽ là ion dương. B. vẫn là 1 ion âm. C. trung hoà về điện. D. có điện tích không xác định được. Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Một nguyên tử trung hòa trở thành ion dương là do A. nguyên tử nhận được điện tích dương. B. nguyên tử nhận được êlêctrôn. C. nguyên tử mất êlêctrôn. D. A và C đề.u đúng. Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Một nguyên tử trung hòa trở thành ion âm là do A. nguyên tử mất điện tích dương. B. nguyên tử nhận được êlêctrôn. 2
  3. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. nguyên tử mất êlêctrôn. D. A và B đều đúng. 1C 2C 3B 4C 5B BÀI 3. ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1/ Điện trường : Điện trường là một dạng vật chất bao quanh các điện tích và gắn liền với điện tích. Điện trường tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó. 2/Lực điện trường tác dụng lên một điện tích điểm có độ lớn: F = q.E (E: cường độ điện trường tại điểm đặt q ) 3/ Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích - Điểm đặt: tại điểm đang xét - Phương: đường thẳng nối điện tích điểm với điểm đang xét - Chiều: + Hướng ra xa q nếu q > 0 + Hướng về phía q nếu q < 0 Q - Độ lớn Ek . , Đơn vị đo cường độ điện trường ( E) là V/m . r 2 4/ Nguyên lý chồng chất điện trường: Điện trường tổng hợp E E1 E2 .... Tổng hợp hai vecto: E E E . 1 2 Độ lớn: + Nếu E cùng phương, cùng chiều với E thì : E = E1 + E2 1 2 + Nếu E1 cùng phương, ngược chieu với E2 thì : E = | E1 - E2| 2 2 + Nếu vuông góc với thì : E E1 E2 2 2 + Nếu hợp với một góc thì : E E1 E2 2E1 E2 cos II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Điện trường là A. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. B. môi trường không khí quanh điện tích. C. môi trường chứa các điện tích. D. môi trường dẫn điện. Câu 2: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2. Câu 3: Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. cùng chiều với vec tơ lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 4: Cho một điện tích điểm q < 0, véc tơ điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 5: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử. B. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. C. độ lớn điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường. Câu 6: Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. 3
  4. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 7: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. Câu 8: Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ A. di chuyển cùng chiều E nếu q 0. C. di chuyển cùng chiều nếu q > 0. D. chuyển động theo chiều bất kỳ. Câu 9: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 10: Một điện tích điểm q= 10-7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q gây ra trong không khí, chịu tác dụng của một lực là F= 3.10 -3N. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là A. 2.104V/m. B. 3.104V/m. C. 4. 104V/m. D. 2,5. 104V/m. Câu 11: Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là A. 1000 V/m, từ trái sang phải. B. 1000 V/m, từ phải sang trái. C. 1V/m, từ trái sang phải. D. 1 V/m, từ phải sang trái. Câu 12: Một điện tích -1μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là A. 9000 V/m, hướng về phía nó. B. 9000 V/m, hướng ra xa nó. C. 9.109 V/m, hướng về phía nó. D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó. -9 -9 Câu 13: Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m). -9 -9 Câu 14: Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là A. E = 16000 (V/m). B. E = 20000 (V/m). C. E = 1,600 (V/m). D. E=2000 (V/m). -16 -16 Câu 15: Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m). Câu 16: Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là A. 1000 V/m. B. 7000 V/m. C. 5000 V/m. D. 6000 V/m. Câu 17: Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương A. vuông góc với đường trung trực của AB. B. trùng với đường trung trực của AB. C. trùng với đường nối của AB. D. tạo với đường nối AB góc 450. Câu 18: Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì A. không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0. B. vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích. C. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích dương. D. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm. 4
  5. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 19: Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần. B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương. C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm. D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn. Câu 20: Hai điện tích điểm nằm ở A và B có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là A. trung điểm của AB. B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB. C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều. D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân. 1A 2C 3A 4A 5A 6C 7C 8C 9B 10B 11B 12A 13B 14A 15D 16C 17B 18A 19A 20A BÀI 4. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Đặc điểm của lực điện tác dụng lên một điện tích đặt trong điện trường đều F = q E . Lực F là lực không đổi. Độ lớn : F = │q│.E 2. Công của lực điện trong điện trường đều AMN = qEd Với d là hình chiếu đường đi trên một đường sức điện: d = s.cos . 0 +Nếu 0 ,do đó d >0 ( MH cùng chiều đường sức ) , AMN >0. 0 +Nếu >90 thì cos <0 ,do đó d <0 ( MH ngược chiều đường sức ) , AMN <0. -Công của lực điện trường trong sự di chuyển của điện tích trong điện trường đều từ M đến N là AMN = qEd, không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu M và điểm cuối N của đường đi. 3. Khái niệm về thế năng của một điện tích trong điện trường * Khái niệm : Thế năng của điện tích đặt tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích tại điểm đó. *Biểu thức : -Đối với điện trường đều : A=qEd = WM -Đối với điện trường bất kì : WM = AM∞ 4. Sự phụ thuộc của thế năng WM vào điện tích q Thế năng của một điện tích điểm q đặt tại điểm M trong điện trường : WM = AM = qVM Thế năng này tỉ lệ thuận với q. VM là hệ số tỉ lệ không phụ thuộc q mà chỉ phụ thuộc vị trí M trong điện trường II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Công của lực điện trong sự dịch chuyển của một điện tích không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. 5
  6. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 2: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Câu 3: Điện tích q chuyển động từ M đến N trong một điện trường đều, công của lực điện càng nhỏ nếu A.đường đi từ M đến N càng dài. B. đường đi từ M đến N càng ngắn. C. hiệu điện thế UMN càng nhỏ. D. hiệu điện thế UMN càng lớn. Câu 4: Một điện tích q chuyển động trong điện trường (đều hay không đều) theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0, q > 0. B. A > 0, q <0. C. A 0 nếu điện trường không đều. D. A = 0. Câu 5: Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức. B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều. C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường. Câu 6: Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 7: Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường S trong điện trường đều theo phương hợp với E góc . Trong trường hợp nào sau đây, công của điện trường lớn nhất? A. = 00. B. = 450. C. = 600. D. = 900. Câu 8: Công của lực điện khi dịch chuyển một điện tích 1μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 1000 J. B. -1mJ. C. 1 mJ. D. 1 μJ. Câu 9: Công của lực điện khi dịch chuyển một điện tích - 2μC cùng chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ. Câu 10: Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là A. 80 J. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 mJ. Câu 11: Cho điện tích q = + 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là A. 24 mJ. B. 20 mJ. C. 240 mJ. D. 120 mJ. Câu 12: Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J. Câu 13: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. 1000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 10000 V/m. Câu 14: Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là A. 5 J. B. 5 3 / 2 J. C. 5 2 J. D. 7,5J. 1C 2C 3C 4D 5A 6B 7A 8B 9D 10D 11A 12D 13A 14A Bài 5. ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ. 1. Định nghĩa điện thế Biểu thức : 6
  7. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM AM VM = q Đơn vị điện thế là vôn (V). 2.Đơn vị điện thế : Đơn vị điện thế là Vôn (V) .Trong( 5.1) Nếu q = 1C, AM =1J thì VM=1V 3.Đặc điểm của điện thế : Điện thế là đại lượng đại số . Vì q>0 nên : +Nếu AM >0 thì VM>0 +Nếu AM <0 thì VM <0 -Điện thế của đất và của 1 điểm ở xa vô cực được chọn làm mốc ( bằng 0) 4. Định nghĩa Hiệu điện thế Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của một điện tích từ M đến N. Nó được xác định bằng thương số giữa công của lực điện tác dụng lên điện tích q trong sự di chuyển của q từ M đến N và độ lớn của q. AMN UMN = VM – VN = q 1 2 2 Định lý động năng: AMN = q.UMN = m v - m vM 2 N II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1J/N. Câu 2: Biết hiệu điện thế UAB = 9V. Hỏi đẳng thức nào là chắn chắn đúng? A. VA= 9V. B VB = 9V. C. VA – VB = 9V. D. VB - VA = 9V. Câu 3: Chọn câu đúng. Thả cho một êlectron không có vận tốc đầu trong một điện trường. Êlectron đó A. Chuyển động dọc theo một đường sức điện. B. Chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp. C. Chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao. D. Đứng yên. Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2V. Một điện tích q = -1C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là A. -2J B. 2J C. - 0,5J D. 0,5J Câu 5: Công của lực điện trường làm di chuyển 1điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 500(V) là A = 0,5 (J). Độ lớn của điện tích đó là A. q = 10-3 (C). B. q = 2.10-3 (C). C. q = 10-4 (C). D. q = 3.10-3 (C). Câu 6: Biết điện thế tại điểm M trong điện trường là 24V. Electron có điện tích e = -1,6.10-19 C đặt tại điểm M có thế năng là A. 3,84.10-18 J B. -3,84.10-18 J C. 1,5.1020 J D. -1,5.1020 J Câu 7: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 5 μC từ A đến B là 10 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B (UAB ) là A. 2 V. B. 2000 V. C. – 2000 V. D.– 8 V. 7
  8. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 8:Thả một Ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu trong một điện trường do hai điện tích điểm gây ra. Ion đó sẽ chuyển động A. dọc theo một đường sức B. dọc theo một đường nằm trong mặt đẳng thế. C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D. từ điểm có điện thế thấp tới điểm có điện thế cao. Câu 9: Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 2 (  C) từ M đến N là AMN = -4( J). Biết điện thế tại M là 4V, khi đó điện thế tại N là A. VN = 2 V B. VN = 6 V. C. VN = 12 V. C. VN = 4 V. Câu 10: Một electron chuyển động không vận tốc đầu từ A đến B trong điện trường đều . Biết UAB = 45,5V. Vận tốc của electron tại B là bao nhiêu? A. 106m/s. B. 1,5.106m/s. C. 4.106m/s. D. 2.105 m/s 1B 2C 3C 4A 5A 6B 7C 8C 9A 10C BÀI 6. TỤ ĐIỆN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1.Điện dung của tụ điện . Biểu thức : Q Q = C.U Hay C = U Q : Điện tích mà tụ tích được U : Hiệu điện thế C : điện dung của tụ 2.Đơn vị của điện dung : Đơn vi : Fara (F) Fara là điện dung của 1 tụ điện mà nếu đặt giữa 2 bản của nó hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1C . 1 F 1.10 6 F 1 nF 1.10 9 F 1pF = 1.10-12 F II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: 1pF bằng A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F. Câu 2: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là A. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F). B. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. C. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. D. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. Câu 3: Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì A. chúng phải có cùng điện dung. B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau. C. tụ có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn. D. tụ có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn. Câu 4: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 4 lần thì điện dung của tụ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi. Câu 5: Một tụ điện có điện dung C, điện tích Q, hiệu điện thế U. Giảm hiệu điện thế hai bản tụ đi một nửa thì điện tích của tụ A. không đổi. B. tăng gấp đôi. C. tăng gấp bốn. D. giảm một nửa. 8
  9. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 6: Một tụ có điện dung 3 nF. Khi đặt một hiệu điện thế 4V vào hai bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là A. 2.10-9 C. B. 12.10-6 C. C. 2.10-6 C. D. 12.10-9 C. Câu 7: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 20V thì tụ tích được một điện lượng 2.10-6 C. Điện dung của tụ là A. 40 μF. B. 4 mF. C. 4 F. D. 40 nF. Câu 8: Để tụ tích một điện lượng 10 mC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 mC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế bằng A. 0,1V. B. 1 V. C. 5V. D. 20 V. Câu 9: Một Fara bằng A.  /m. B. V/C. C. C/V. D. J/s. Câu 10: Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng A. 50 μC. B. 1 μC. C. 5 μC. D. 0,8 μC. 1B 2B 3C 4D 5D 6D 7A 8B 9C 10C ÔN TẬP CHƯƠNG II CHUYÊN ĐỀ 1: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT + Cường độ dòng điện được xác định bằng thương số của điện lượng Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian Δt và khoảng thời gian đó: + Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. Cường độ q của dòng điện không đổi được tính bằng công thức: I . t + Các lực lạ bên trong nguồn điện có tác dụng làm cho hai cực của nguồn điện được tích điện khác nhau và do đó duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó. + Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng công của lực lạ khi làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiêu điện trường bên A trong nguôn điện:  q + Điện trở của nguồn điện được gọi là điện trở trong của nó. I. TỔNG HỢP LÝ THUYẾT Câu 1. Cường đô dòng điện đươc đo bàng dung cu nào sau đây? A. Lưc kế. B. Công tơ điên. C. Nhiệt kế. D. Ampe kế. Câu 2. Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây? A. Niu tơn (N). B. Jun (J) C. Oát (W) D. Ampe (A). Câu 3. Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Cu lông (C). B. Vôn (V). C. Héc (Hz). D. Ampe (A). Câu 4. Điều kiện để có dòng điện là: A. Chỉ cần có các vật dẫn. B. Chỉ cần có hiệu điện thế C. Chỉ cần có nguồn điện. D. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. Câu 5. Điều kiện để có dòng điện là: A. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín. B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. C. Chỉ cần có hiệu điện thế. D. Chỉ cần có nguồn điện. Câu 6. Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi? 9
  10. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô. B. Trong mạch điện kín của đèn pin. C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy. D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời. Câu 7. Trong thời gian t, điện lượng chuyên qua tiết diện thăng của dây dần là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào? A. I = q2/t. B. I = qt. C. I = q2t. D. I = q/t Câu 8. Chọn eâu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng A. Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế. B. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch. C. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng. D. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác. Câu 9. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho: A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện C. khả năng dự trừ điện tích của nguồn điện. D. khả năng tích điện cho hai cực của nó. Câu 10. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khà năng A. tạo ra điện tích dương trong một giây B. tạo ra các điện tích trog một giây C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây. D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điên tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. Câu 11. Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện. D. làm các điện tích dương dịch chuyên ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. II. ĐÁP ÁN TỔNG HỢP LÝ THUYẾT 1.D 2.D 3.B 4.D 5.B 6.A 7.D 8.D 9.B 10.D 11.C B. MỘT SỐ DẠNG TOÁN PHƯƠNG PHÁP CHUNG q + Cường độ dòng điện: I t q + Cường độ dòng điện không đổi: I. t A + Suất điện động của nguồn điện:  q 1. VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này. A. 3 mA B. 6 mA C. 0,6 mA D. 0,3 mA Câu 1. Chọn đáp án A  Lời giải: q 6.10 3 + I 3.10 3 A t2  Chọn đáp án A 10
  11. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 2. Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút lần lượt là A. 2 A và 240 C. B. 4 A và 240 C. C. 2 A và 480 C. D. 4A và 480 C. Câu 2. Chọn đáp án A  Lời giải: 19 19 19 q n 1,6.10 1,25.10 . 1,6.10 + I t t 1  Chọn đáp án A Câu 3. Trong khoảng thời gian đóng công tắc để chạy một tủ lạnh thì cường độ dòng điện trung bình đo được là 6 A. Khoảng thời gian đóng công tắc là 0,5 s. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh. A. 3 mC. B. 6 mC. C. 0,6 C. D. 3 C. Câu 3. Chọn đáp án D  Lời giải: q + I q I t 6.0,5 3 C t  Chọn đáp án D Câu 4. Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 1 A. Tính số elecừon dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1 s. A. 6,75.1019. B. 6,25.1019. C. 6,25.1018. D. 6,75.1018. Câu 4. Chọn đáp án C  Lời giải: 19 q n 1,6.10 1.1 + I n 6,25.1018 t t 1,6.10 19  Chọn đáp án C Câu 5. Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 7.10−2 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này. A. 9 V. B. 12 V. C. 6 V. D. 3 V. Câu 5. Chọn đáp án B  Lời giải: A 840.10 3 +  12 V q 7.10 2  Chọn đáp án B Câu 6. Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 86,4 kJ. A. 9V. B. 12 V. C. 6V. D. 3 V. Câu 6. Chọn đáp án C  Lời giải: A A 86,4.103 +  6V q It 4.60.60  Chọn đáp án C Câu 7. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là I = 0,5 A a) Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút? A. 300 C B. 600 C C. 900 C D. 500 C b) Tính số electron dịch chuyển thời gian trên? qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng A. 9,375.1020 hạt. B. 3,75.1021 hạt. C. 18,75.1020 hạt. D. 3,125.1021 hạt. Câu 7. Hướng dẫn 11
  12. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM  Lời giải: a) Điện lượng dịch chuyển qua tiết diệt thẳng của dây tóc trong thời gian 10 phút (600 giây) là: q = It = 0,5.600 = 300 (C)  Chọn đáp án A b) Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian trên là: q 300 n = = 18,75.1020 (hat electron). e 1,6.10 19  Chọn đáp án C CHUYÊN ĐỀ 2: ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN A. TÓM TẮT LÝ LÝ THUYẾT + Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó: A = Ult. + Công suất điện của một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó: P = UI. + Công suất tỏa nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua được xác định bằng nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn đó trong một đơn vị thời gian: P = RI2 = U2/R. + Công của nguồn điện bằng điện năng tiêu thụ trong toàn mạch: Ang  It . + Công suất của nguồn điện bằng công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch: Png  .I I. TỔNG HỢP LÝ THUYẾT Câu 1. Điện năng được đo bằng A. Vôn kế. B. Công tơ điện. C. Ampe kế. D. Tĩnh điện kế Câu 2. Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Niu tơn (N). B. Jun (J). C. Oát(W). D. Cu lông (C) Câu 3. Điện năng biến đôi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động? A. Bóng đèn dây tóc. B. Quạt điện. C. Ấm điện. D. Acquy đang được nạp điện. Câu 4. Công suất của nguồn điện được xác định bằng? A. Lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây. B. Công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều C. Lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây. D. Công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây Câu 5. Khi một động cơ điện đang hoạt động bình thường thì điệnnăng được biến đổi thành? A. năng lượng cơ học. B. Năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt. C. Năng lượng cơ học năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường D. Năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng. Câu 6. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thẻ tính theo bằng công thức nào? A. P I2 R. B. P = UI C. P = UI2. P = U2/R Câu 7. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua? A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện B. Tỉ lệ thuận với bình thương cường độ dòng điện. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện D. Tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn. Câu 8. Một acquy có suất điện động là 12 V. Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có 2,5.1018 electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một giây ? 12
  13. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. 6,528 W. B. 65,28 W. C. 7,528 W. D. 4,8 W. Câu 9. Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 2 A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là 6 V. A. 18,9 kJ và 6 W. B. 21,6 kJ và 6 W. C. 18,9 kJ và 9 W. D. 43,2 kJ và 12 W. Câu 10. Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi mắc nguồn điện này vào một bóng đèn để tạo thành mạch điện kín thì dòng điện chạy qua có cường độ 0,5A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15phuts và công suất của nguồn điện lần lượt là: A. 8,64 kJ và 6W B. 21,6 kJ và 6W C. 6,84 kJ và 9,6W D. 5,4 kJ và 6W Câu 11. Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 200 V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 5 A. Điện năng bàn là tiêu thụ trong 30 phút là A. 0,5 kWh. B. 2,35 MJ. C. 1,8 kJ. D. 0,55 kWh. Câu 12. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của bóng đèn là 0,64 A. Trong thời gian 1 phút, điện lượng và số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc lần lượt là A. 38,4 C và 24.1020. B. 19,2 C và 12.1020. C. 36,4 C và 2,275.1020. D. 18,2 C và 4,55.1020. Câu 13. Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua quạt có cường độ là 5 A. a) Tính nhiệt lượng mà auạt tỏa ra trong 30 phút theo đơn vị Jun? A. 1980000J. B. 1980J. C. 19800J. D. 33000J. b) Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 30 phút, biết giá điện là 600 đồng/kWh. (Biết lWh = 3600J, lkWh = 3600 kJ). A. 9900 đồng. B. 9600 đồng. C. 10000 đồng. D. 11000 đồng. Câu 14. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước . Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau khoảng thời gian 40 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau 60 phút. Vậy nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là bao nhiêu? (Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ) A. 100 phút. B. 24 phút. C. 60 phút. D. 40 phút. II. ĐÁP ÁN TỔNG HỢP LÝ THUYẾT 1.B 2.C 3.C 4.D 5.B 6.C 7.B B. CÁC DẠNG BÀI TẬP A UIt + Công và công suất của dòng điện: P UI + Điện trở của dây kim loại hình trụ đồng chất: R. S U2 + Định luật Jun - Len-xơ: Q UIt I2 Rt t R AA + Suất điện động của nguồn điện:  . q It A  q  It + Công và công suất nguồn điện: A PI  t 1. VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Một acquy có suất điện động là 12V. Tính công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó A. 1,92.10-18J B. 1,92.10-17 C. 1,32.10-18J D. 1,32.10-17J Câu 1. Chọn đáp án A 13
  14. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM  Lời giải: + A  q 12. 1,6.10 19 1,92.10 18 J  Chọn đáp án A Câu 2. Một acquy có suất điện động là 12V. Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có 3,4.1018 electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một giây? A. 6,528 W. B. 65,28W C. 7,528 W D. 6,828W Câu 2. Chọn đáp án A  Lời giải: 19 18 19 Aq  n 1,6.10 12.3,4.10 1,6.10 + P 6,528 W t t t 1  Chọn đáp án A Câu 4. Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành mạch điện kín thì dòng chạy qua có cường độ 0,8 A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15 phút và công suất cũa nguồn điện làn lượt là A. 8,64 kJ và 6 W. B. 21,6 kJ và 6 W. C. 8,64 kJ và 9,6 W. D. 21,6 kJ và 9,6 W. Câu 3. Chọn đáp án C  Lời giải: P E.I 12.0,8 9,6 W + A EIt 12.0,8.15.60 8640 J  Chọn đáp án C Câu 6. Một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100 W. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung trình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiên điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên? Cho rằng giá tiền điện là 1500 đ/(kWh). A. 13500 đ. B. 16200 đ. C. 135000 đ. D. 165000 đ. Câu 4. Chọn đáp án A  Lời giải: + Công suất tiết kiệm được: P 100 40 60 W 0,06 kW + Điện năng tiết kiệm được: A P.t 0,06 kW .30,5 h 9 kWh + Tiền tiết kiệm được: 9(kWh). 1500 = 13500(VNĐ)  Chọn đáp án B CHUYÊN ĐỀ 3: ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÁN MẠCH A. TÓM TẮT LÝ LÝ THUYẾT  + Định luật: I. Rr + Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nối 2 cực của một nguồn điện chỉ bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. Khi đoản mạch, dòng điện chạy qua mạch có cường độ lớn và có hại. + Định luật Ôm đối với toàn mạch hoàn toàn phù hợp với định luật bảo toàn điện tích và chuyển hóa năng lượng. I. TỔNG HỢP LÝ THUYẾT Câu 1. Trong mạch điện kín, hiệu điệnt hế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài? A. UN tăng khi RN tăng. B. UN tăng khi R giảm. C. UN không phụ thuộc vào RN D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dầ từ 0 tới ∞ 14
  15. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 2. Đối với mạch kín ngoài nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch? A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. Câu 3. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi: A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. C. không mắc câu chì cho một mạch điện kín. D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín. Câu 4. Điện trở toàn phần của toàn mạch là A. toàn bộ các đoạn điện trở của nó. B. tổng trị số các điện trở của nó. C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó D. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó. Câu 5. Đối với với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng A. độ giảm điện thế mạch ngoài. B. độ giảm điện thế mạch trong. C. tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong. D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó. Câu 6. Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch. C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch. Câu 7. Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch. C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch. Câu 8. Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc song song với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ A. giảm. B. có thể tăng hoặc giảm, C. không thay đổi. D. tăng. Câu 9. Một nguồn điện suất điện động  và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu. B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu. D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại. Câu 10. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. C. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài D. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. Câu 11. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng C. Không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài D. Lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. 15
  16. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 12. Công suất định mức của các dụng cụ điện là: A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được. B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường. D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào. Câu 13. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động: A. Bóng đèn neon B. Quạt điện C. Bàn ủi điện D. Acquy đang nạp điện Câu 14. Điện trở R1 tiêu thu một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc nối tiếp với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ A. giảm. B. không thay đổi. C. tăng D. có thể tăng hoặc giảm. Câu 15. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng C. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. Câu 16. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở thì dòng điện mạch chính A. có dòng độ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế mạch ngoài và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn mạch. B. Có cường độ tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trơ toàn mạch. C. đi ra từ cực âm và đi tới cực dương của nguồn điện. D. có cường độ tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. Câu 17. Định luật Ôm đối với toàn mạch được biểu thị bằng hệ thức? A P A.  B.  U I R r C.  I R r D.  q AB N I Câu 18. Một acquy có suất điện động 2 V, điện trở trong 1 Ω. Nối hai cực của acquy với điện trở R = 9 Ω thì công suất tiêu thụ trên điện trở R là A. 3,6 W B. 1,8 W. C. 0,36W. D. 0.18W. Câu 19. Hai điện trở giống nhau dùng để mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu mắc chúng nối tiếp với nhau rồi mắc vào hiệu điện thế đó thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc chúng vào hiệu điện thế đó thì công suất tiêu thụ của chúng là A. 5 W. B. 10 W. C. 20 W. D. 80 W. Câu 20. Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2Ω mắc với một điện trở R = 2 Ω thành mạch kín thì công suất tiêu trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng A. 3Ω . B. 4Ω. C. 5Q. D. 6Q. II. ĐÁP ÁN TỔNG HỢP LÝ THUYẾT 1.A 2.B 3.B 4.D 5.C 6.B 7.A 8.C 9.D 10.B 11.A 12.C 13.C 14.A 15.C 16.B 17.C B. CÁC DẠNG BÀI TẬP DẠNG 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH  + Định luật toàn mạch: I  IR Ir U Ir U  Ir Rr + Định luật bảo toàn năng lượng: 22 Anguon A ngoai A trong  ItA ngoai IrtA ngoai  ItIrt 16
  17. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM 2 2 Ud + Bóng đèn dây tóc (kí hiệu: Uđ – Pđ) có thể xem như một điện trở: PIRd d d R d 1. VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là A. 0,6 A và 9V. B. 0,6 A và 12 V. C. 0,9 A và 12 V. D. 0,9A và 9V Câu 1. Chọn đáp án A  Lời giải: U 8,4 I 0,6 A + R 14  IR r 0,6141 9V  Chọn đáp án A Câu 2. Một điện trở R = 4Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5V để tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là: A. 1,2V và 3Ω B. 1,2V và 1 Ω C. 1,2V và 3 Ω D. 0,3V và 1 Ω Câu 2. Chọn đáp án B  Lời giải: 2 R4 PR Ir  I0,3A UIR1,2V PR 0,36 +  1,5 I 0,3 r 1  R r 4 r  Chọn đáp án B Câu 3. Khi mắc điện trở R1 = 4 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I1 = 0,5A. Khi mắc điện trở R2 = 10 Ω thì dòng điện trong mạch I2 = 0,25A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là: A. 3V và 2 Ω B. 2V và 3 Ω C. 6V và 3 Ω D. 3 V và 4 Ω Câu 3. Chọn đáp án A  Lời giải:  4r  0,5  3V + I R r R r I r2  10 r 0,25  Chọn đáp án A Câu 4. Điện trở trong của một acquy là 0,06 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn cỏ ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là? A. 4,954W B. 5,904W C. 4,979W D. 5,000W Câu 5. Chọn đáp án C  Lời giải: 2 2 Ud 12 R 28,8  P5d + 2  12 2002 200 I A P I R .28,8 4,979W N R r 28,8 0,06 481 481  Chọn đáp án C 17
  18. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 7. Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW. B. có công suất tỏa nhiệt bằng 1 kW. C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW. D. nổ cầu chì. Câu 6. Chọn đáp án D  Lời giải: 2 2 Ud 115 R 3 13,225  P 10 + d U 230 I 17,39 A 15 A R 13,225  Chọn đáp án D 18