Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_11_nam_hoc_2022.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI HK I_ ĐỊA LÍ 11 NĂM HỌC 2022-2023 I. LÝ THUYẾT Bài 6. HOA KÌ (Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ) Câu 1. Trình bày những đặc điểm về lãnh thổ và vị trí địa lí của Hoa Kì. Hướng dẫn trả lời - Lãnh thổ: + Lãnh thổ gồm phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ và bán đảo Alaxca, quần đảo Haoai. + Phần đất trung tâm Bắc Mĩ rộng 8 triệu km2; từ đông sang tây khoảng 4500km, từ bắc xuống nam khoảng 2500km. + Hình dạng lãnh thổ cân đối, thuận lợi cho phát triển sản xuất, phân bố giao thông. - Vị trí địa lí: + Nằm ở bán cầu Tây. + Nằm giữa hai đại dương lớn: Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. + Tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mĩ La tinh. Câu 2. Hãy trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kì. Hướng dẫn trả lời - Vùng phía Tây bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng bắc – nam, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc. - Vùng này có nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, bô xít, chì. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú. - Diện tích rừng tương đối lớn, phân bố chủ yếu ở các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương. Ven Thái Bình Dương có các đồng bằng nhỏ, đất tốt, khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. Câu 3. Hãy trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên vùng phía Đông Hoa Kì. Hướng dẫn trả lời - Gồm dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương. + Dãy A-pa-lat cao trung bình khoảng 1000m – 1500m, sườn thoải, với nhiều thung lũng rộng cắt ngang, giao thông tiện lợi. + Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương có diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, thuận lợi cho việc trồng cây lương thực và cây ăn quả. - Khoáng sản chủ yếu ở phía Đông Hoa Kì là than đá, quặng sắt với trữ lượng rất lớn, nằm lộ thiên, dễ khai thác. Nguồn thuỷ năng phong phú. - Khí hậu ôn đới, lượng mưa tương đối lớn. Câu 4. Hãy trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên vùng Trung tâm Hoa Kì. Hướng dẫn trả lời - Vùng này gồm các bang nằm giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki. Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho phát triển chăn nuôi. Phần phía nam là các động bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp, rất thuận lợi cho trồng trọt. - Khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như than đá và quặng sắt ở phía bắc, dầu mỏ và khí tự nhiên ở bang Tếch-dát và ven vịnh Mê-hi-cô. - Phần lớn các bang ở phía bắc của vùng có khí hậu ôn đới. Các bang ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu cận nhiệt. Câu 5. Hãy phân tích đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới sự phát triển kinh tế – xã hội Hoa Kì. Hướng dẫn trả lời - Hoa Kì có dân số đông thứ ba thế giới (dẫn chứng). Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư. ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I _ LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 1 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM - Thành phần dân cư của Hoa Kì đa dạng, 83% dân số Hoa Kì hiện nay là người gốc châu Âu, ngoài ra có người châu Phi, châu Á và Mĩ La tinh. Người Anh điêng chỉ còn rất ít. - Người nhập cư đã đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức, vốn và lực lượng lao động lớn mà ít phải mất chi phí đầu tư ban đầu. Người nhập cư cũng đem lại cho Hoa Kì có sự đa dạng về thành phần chủng tộc, đa dạng về văn hoá, tôn giáo. Tuy nhiên cũng tạo ra nhiều mâu thuẫn từ phía người nhập cư. Bài 6. HOA KÌ (Tiết 2. KINH TẾ) Câu 6. Trình bày và giải thích đặc điểm nền kinh tế của Hoa Kì. Hướng dẫn trả lời a. Đặc điểm nền kinh tế của Hoa Kì - Nền kinh tế đứng đầu thế giới (tổng GDP lớn nhất), GDP bình quân đầu người cao vào loại nhất thế giới (dẫn chứng). - Các ngành kinh tế phát triển mạnh đứng thứ hạng cao trên thế giới: + Dịch vụ phát triển mạnh, tỉ trọng trong GDP rất cao, chiếm hơn 70% trong tổng GDP. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu chiếm 12% tổng giá trị ngoại thương thế giới. + Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. + Nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới - Phân bố sản xuất đang có sự thay đổi: sản xuất công nghiệp đã mở rộng xuống vùng phía nam và ven Thái Bình Dương; nông nghiệp thay đổi theo hướng đa dạng hóa sản xuất, sản xuất hàng hóa. b. Giải thích: nền kinh tế Hoa Kì không bị chiến tranh thế giới tàn phá; có sẵn nguồn tài nguyên trong nước; nguồn lao động nhập cư có trình độ góp phần phát triển kinh tế- xã hội; các nguyên nhân khác. Câu 7. Trình bày đặc điểm ngành dịch vụ của Hoa Kì. Hướng dẫn trả lời - Dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn trong GDP (dẫn chứng); - Tổng kim ngạch ngoại thương chiếm tỉ trọng khá lớn trong tổng giá trị ngoại thương củathếgiới (dẫn chứng) - Ngành ngân hàng và tài chính hoạt động khắp thế giới (dẫn chứng); - Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới (dẫn chứng); - Thông tin liên lạc hiện đại; du lịch phát triển mạnh (dẫn chứng). Câu 8. Trình bày đặc điểm ngành nông nghiệp của Hoa Kì. Hướng dẫn trả lời - Nông nghiệp Hoa Kì đứng đầu thế giới về giá trị sản lượng nông sản; - Có sự chuyển dịch cơ cấu: giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp; - Phân bố: Miền Bắc và miền Nam; Chuyên môn hoá đang chuyển dần theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. Các vành đai chuyên canh trước đây chuyển thành các vùng sản xuất nhiều loại nông sản hàng hóa theo mùa vụ - Hình thức chủ yếu: trang trại với diện tích trung bình/ trang trại tăng. - Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh. Bài 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) Câu 9. Trình bày biểu hiện bốn mặt tự do lưu thông trong hợp tác, liên kết các thành viên của EU . Hướng dẫn trả lời Bốn mặt tự do lưuthông thể hiện hợp tác và liên kết cùng phát triển của các nước thành viên EU: - Tự do lưu thông hàng hóa do các nước thành viên sản xuất được bán trong thị trường của các nước này không phải chịu thuế giá trị gia tăng. - Tự do lưu thông dịch vụ: Tự do đối với các dịch vụ như dịch vụ vận tải, thông tin liên lạc, ngân hàng, - Tự do di chuyển: Bao gồm tự do đi lại, tự do cư trú chọn nơi làm việc trong lãnh thổ của các nước thành viên. - Tự do lưu thông tiền vốn: Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán bị bãi bỏ. Các nhà đầu tư của các nước thành viên EU có thể lựa chọn khả năng dầu tư có lợi nhất và mở tài khoản tại các nước trong khối. Câu 10. Các liên kết vùng châu Âu của EU được thể hiện như thế nào? Lấy ví dụ chứng minh. Hướng dẫn trả lời ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I _ LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 2 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM - Liên kết vùng – chỉ một khu vực biên giới của EU mà ở đó người dân các nước khác nhau tiến hành các hoạt động hợp tác, liên kết sâu rộng về các mặt kinh tế, xã hội và văn hóa trên cơ sở tự nguyện vì những lợi ích chung của các bên tham gia. - Liên kết vùng có thể nằm hoàn toàn ở bên trong ranh giới EU hoặc có một phần năm ngoài ranh giới EU. - Năm 2000, EU có khoảng 140 liên kết vùng. I .Lưu ý : • Phải biết vẽ các loại biểu đồ (tròn ,cột,đường ) ,nhận xét và giải thích • Bài tập tính : mật độ dân số ,tỉ trọng , .. • Trên đây chỉ là những câu hỏi mang tính chất trọng tâm và cơ bản nhất ,các em cần nắm các câu hỏi mang tính chấtthời sự . II. BÀI TẬP . Câu 1: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004 .( đơn vị :%) Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Phát triển 2 27 71 Đang phát triển 25 32 43 a)-Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004 . b)- Nhận xét. Câu 2: Dựa vào giá trị xuất ,nhập khẩu của các cường quốc năm 2004 (đơn vị :tỉ USD). Nước Xuất khẩu Nhập khẩu Hoa Kỳ 818,5 1525,7 CHLB Đức 911,6 718,0 Trung Quốc 593,4 560,7 Nhật Bản 565,7 454,5 Pháp 423,8 442,0 a)-Tính tổng giá trị xuất ,nhập khẩu và cán cân xuất ,nhập khẩu của các cường quốc năm 2004. * LƯ U Ý - Cán cân thương mại = Xuất khẩu – Nhập khẩu - Tổng kim ngạch XNK = Xuất khẩu + Nhập khẩu - Giá trị xuất khẩu (XK) = (TS + CC) : 2 - Giá trị nhập khẩu (NK)= (TS - CC) : 2 b)- Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng giá trị xuất ,nhập khẩu của các cường quốc trên năm 2004. c)- Nhận xét. Câu 3 : Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới năm 2004. Chỉ số EU Hoa Kỳ Nhật Bản GDP (đơn vị : tỉ USD) 12690,5 11667,5 4623,4 Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (đơn vị : % ) 26,5 7,0 12,2 a)- Vẽ biểu đồ cột thể hiện một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới . b)- Nhận xét. Câu 4 :GDP của Hoa Kỳ và mootj số châu lục khác năm 2004 (đơn vị :tỉUSD). Toàn thế giới 40887,8 Hoa Kỳ 11667,5 Châu Âu 14146,7 Châu Phi 790,3 a)Tính GDP của các nước còn lại năm 2004 b)- Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004. c)- Nhận xét . Câu 5 : Diện tích và dân số một số quốc gia ở khu vực TÂY NAM Á và TRUNG Á: năm 2005 Tên nước Diện tích ( km2) Dân số ( Triệu người) Ác mê ni a 29801 3 Ca ta 11000 0,8 Mông cổ 1566499 2,6 a)-Tính mật độ dân số các nước trên theo (Đơn vị : người /km2 ) ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I _ LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 3 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM b)-Dựa vào kết quả câu a .Vẽ biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số các nước trên năm 2005. c)- Nhận xét . Câu 6:Dân số của Liên Bang Nga từ năm 1991 đến 2005 .( đơn vị :triệu người ) Năm 1991 1995 2000 2001 2003 2005 Dân Số 148.3 147.8 145.6 144.9 143.3 143.0 a)-Vẽ biểu đồ đường thể hiện Dân số của Liên Bang Nga từ năm 1991 đến 2005 ? b)-Nhận xét . II. TRẮC NGHIỆM HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ Câu 1. Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới Câu 2. Nhận xét đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ là A. Lớn thứ nhất thế giới B. Lớn thứ hai thế giới C. Lớn thứ ba thế giới D. Lớn thứ tư thế giới Câu 3. Vị trí địa lý của Hoa Kỳ có đặc điểm là A. Nằm ở bán cầu Tây B. Nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương C. Tiếp giáp với Canada và khu vực Mĩ la tinh D. Các ý trên Câu 4. Đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ Hoa Kỳ ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa là do: A. Có chiều dài từ Đông sang Tây khoảng 4500 Km B. Có chiều dài từ Bắc xuống Nam khoảng 2500 Km C. Phía Đông và Tây đều giáp đại dương, lại có những dãy núi chạy theo hướng Bắc-Nam D. Các ý trên Câu 5. Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương Câu 6. Lãnh thổ Hoa Kỳ vừa trải dìa từ Bắc xuống Nam lại trải rộng từ Đông sang Tây nên đặc điểm tự nhiên đã thay đổi A. Từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao B. Từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa C. Từ thấp lên cao, từ ven biển vào nội địa D. Các ý trên Câu 7. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là A. Vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông B. Vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam C. Vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát D. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương Câu 8. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam B. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương D. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn Câu 9. Nhận xét đúng nhất về đặc điểm địa hình vùng phía Tây Hoa Kỳ là A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 Km B. Các dãy núi trẻ chạy song song hướng Bắc-Nam, xen giữa các bồn địa và cao nguyên C. Ven biển Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp D. Các ý trên Câu 10. Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I _ LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 4 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít B. Nhiều kim loại đen (sắt), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn C. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn D. Nhiều kim loại màu ( vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích rừng khá lớn Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kỳ là A. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương B. Dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương D. Vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú Câu 12. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt C. Khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậ nhiệt đớt Câu 13. Đặc điểm cơ bản về tự nhiên của Alatxca là A. Là bán đảo rộng lớn B. Địa hình chủ yếu là đồi núi C. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và tự nhiên D. Các ý trên Câu 14. Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc điểm A. Là bán đảo rộng lớn B. Địa hình chủ yếu là đồi núi C. Khí hậu ôn đới hải dương D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên Câu 15. Loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng 28 triệu tấn đứng đầu thế giới đó là A. Sắt B. Đồng C. Thiếc D. Chì Câu 16. 4 loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng lớn, đứng thứ 2 trên thế giới là A. Đồng, thiếc, phốt phát, than đá B. Sắt, đồng, thiếc, phốt phát C. Sắt, thiếc, phốt phát, chì D. Thiếc, chì, đồng, phốt phát Câu 17. Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nông nghiệp A. Đứng đầu thế giới B. Đứng thứ hai thế giới C. Đứng thứ ba thế giới D. Đứng thứ tư thế giới Câu 18. Với 226 triệu ha rừng, Hoa Kỳ có tổng diện tích rừng A. Đứng đầu thế giới B. Đứng thứ hai thế giới C. Đứng thứ ba thế giới D. Đứng thứ tư thế giới Câu 19. Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là: A. Đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp B. Đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi C. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên D. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình Câu 20. Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu A. Cận nhiệt đới và hoang mạc B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc C. Cận nhiệt đới và ôn đới hả dương D. Hoang mạc và bán hoang mạc Câu 21. Vùng ven bờ Thái Bình Dươn của Hoa Kỳ có khí hậu ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I _ LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 5 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc C. Cận nhiệt đới và hoang mạc D. Bán hoang mạc và ôn đới hải dương Câu 22. Vùng phía Tây Hoa Kỳ, tài nguyên chủ yếu có A. Rừng, kim loại màu, dầu mỏ B. Rừng, kim loại đen, kim loại màu C. Rừng, thủy điện, kim loại màu D. Rừng, thủy điện, than đá Câu 23. Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp B. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp C. Cao nguyên cao , đồ sộ và núi thấp D. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp Câu 24. Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kỳ là A. Đồng cỏ, than đá, rừng B. Dầu mỏ, than đá, rừng C. Than đá, sắt, thủy năng D. Rừng, sắt, thủy năng Câu 25. Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là A. Cao nguyên thấp và đồi gò thấp B. Cao nguyên cao và đồi gò thấp C. Đồng bằng lớn và cao nguyên thấp D. Đồng bằng lớn và đồi gò thấp Câu 26. Các tài nguyên chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là A. Đồng cỏ, đất phù sa, than, sắt, dầu mỏ và khí tự nhiên B. Đồng cỏ, đất phù sa, than, kim loại màu, sắt C. Đồng cỏ, đất phù sa, kim loại màu, dầu mỏ D. Đồng cỏ, đất phù sa, thủy năng, kim loại màu Câu 27. Các núi già với các thung lũng rộng, đồng bằng phù sa ven biển, khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, nhiều than và sắt đó là đặc điểm tự nhiên của A. Vùng Tây Hoa Kỳ B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ D. Vùng bán đảo Alatxca Câu 28. Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn lục địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc, giàu tài nguyên năng lượng, kim loại màu và rừng có đặc điểm tự nhiên của A. Vùng Tây Hoa Kỳ B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ D. Vùng bán đảo Alatxca Câu 29. Địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam, nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên là đặc điểm của A. Vùng Tây Hoa Kỳ B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ D. Vùng bán đảo Alatxca Câu 30. Địa hình chủ yếu là đồi núi, trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai Hoa Kỳ là đặc điểm tự nhiên của A. Vùng Tây Hoa Kỳ B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ D. Vùng bán đảo Alatxca Câu 31. Đặc điểm không đúng đối với Haoai của Hoa kỳ là A. Là quần đảo B. Nằm giữa Đại Tây Dương C. Có tiềm năng lớn về hải sản D. Có tiềm năng lớn về du lich Câu 32. Ở Hoa Kỳ, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai như: lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá là do A. lãnh thổ Hoa Kỳ rộng lớn B. lãnh thổ chia thành 3 vùng khác biệt ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I _ LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 6 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc-Nam D. Ý A và C Câu 33. Về tự nhiên, Hoa Kỳ thường gặp phải khó khăn như A. thời tiết bị biến động mạnh B. thường xuất hiện nhiều thiên tai như: lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá, bão nhiệt đới C. thiếu nước ở một số bang miền Tây, bão tuyết ở các bang miền Bắc D. Các ý trên Câu 34. Hiện nay, dân số Hoa Kỳ đông A. thứ hai thế giới B. thứ ba thế giới C. thứ tư thế giới D. thứ năm thế giới Câu 35. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do A. nhập cư B. tỉ suất sinh cao C. tỉ suất gia tăng tự nhiên D. tuổi thọ trung bình tăng cao Câu 36. Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động A. đơn giản, giá nhân công rẻ B. giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây C. trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm D. Các ý trên Câu 37. Nhập cư đã giúp cho Hoa Kỳ A. nguồn lao động có trình độ cao B. nguồn lao động giàu kinh nghiệm C. tiết kiệm được nguồn chi phí đào tạo lao động D. Các ý trên Câu 38. Trong thời gian từ năm 1820 đến 2005, số người nhập cư vào Hoa Kỳ là A. 65 triệu người B. hơn 65 triệu người C. 66 triệu người D. hơn 66 triệu người Câu 39. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kỳ năm 2004 là A. 1.5% B. 1.2% C. 0.8% D. 0.6% Câu 40. Năm 2005, dân số Hoa Kỳ đạt A. 256,5 triệu người B. 259,6 triệu người C. 269,5 triệu người D. 296,5 triệu người Câu 41. Dân cư Hoa Kỳ có đặc điểm A. tỉ lệ trẻ em thấp, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao B. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người già nhiều C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ gia tăng cơ giới cao D. Các ý trên Câu 42. Tuổi thọ trung bình của dân cư Hoa Kỳ năm 2004 là A. 68 tuổi B. 76 tuổi C. 78 tuổi D. 79 tuổi Câu 43. Năm 2004, nhóm dưới 15 tuồi của dân số Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ A. 27% B. 25% C. 20% D. 19% Câu 44. Năm 2004, nhóm trên 65 tuổi của dân số Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ A. 8% B. 9% C. 10% D.12% Câu 45. Thành phần dân cư Hoa Kỳ rất đa dạng. Hiện nay dân số Hoa Kỳ có nguồn gốc Châu Âu chiểm tỉ lệ A. 81% B. 83% C. 85% D. 86% Câu 46. Hiện nay, dân Anh điêng (bản địa) ở Hoa Kỳ chỉ còn khoảng A. hơn 3 triệu người B. hơn 3,5 triệu người C. gần 4 triệu người D. hơn 4 triệu người Câu 47. Hiện nay, số dân Hoa Kỳ có nguồn gốc từ Châu Phi khoảng A. 23 triệu người B. 32 triệu người C. 33 triệu người D. 35 triệu người Câu 48. Dân cư Hoa Kỳ thuộc chủng tộc A. Ơ-rô-pê-ô-ít ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I _ LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 7 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM B. Môn-gô-lô-ít C. Nê-grô-ít D. Các ý trên Câu 49. Dân cư có nguồn gốc Châu Phi chiếm số lượng đông A. thứ nhất ở Hoa Kỳ B. thứ hai ở Hoa Kỳ C. thứ ba ở Hoa Kỳ D. thứ tư ở Hoa Kỳ Câu 50. Hiện nay ở Hoa Kỳ người Anh-điêng sinh sống ở A. vùng đồi núi hiểm trở phía Tây B. vùng núi già Apalát phía Đông C. vùng ven vịnh Mêhicô D. vùng đồng bằng Trung tâm Câu 51. Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung A. đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây B. ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây C. ở miền Đông Bắc, thưa thởt ở miền Tây D. ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Cooc-đi-e Câu 52. Với diện tích tự nhiên là 9629 nghìn Km2, dân số năm 2005 là 296,5 triệu người, mật sộ dân số trung bình của Hoa Kỳ khoảng A. 30 người/Km2 B. trên 30 người/Km2 C. 40 người/Km2 D. trên 40 người/Km2 Câu 53. Vào năm 2005, mật độ dân cư trung bình ở miền Đông Bắc Hoa Kỳ khoảng A. 300 người/Km2 B. 305 người/Km2 C. 315 người/Km2 D. 351 người/Km2 Câu 54. Miền Tây Hoa Kỳ, mật độ dân số trung bình vào năm 2005 khoảng A. 13 người/Km2 B. dưới 15 người/Km2 C. 31 người/Km2 D. dưới 51 người/Km2 Câu 55. Dân cư Hoa Kỳ ở các bang giáp biển chiếm tới A. 46% B. 56% C. 66% D. 76% Câu 56. Các bang nằm ven Đại Tây Dương tập trung tới A. 18% dân số Hoa Kỳ B. 28% dân số Hoa Kỳ C. 38% dân số Hoa Kỳ D.48% dân số Hoa Kỳ Câu 57. Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương B. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương C. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương D. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương Câu 58. Sự phân bố dân cư Hoa Kỳ chịu ảnh hưởng của nguyên nhân chủ yếu là A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên B. lịch sử khai thác lãnh thổ C. đặc điểm phát triển kinh tế D. Các ý trên Câu 60. Năm 2004, tỷ lệ dân thành thị của Hoa Kỳ là A. 59% B. 69% C. 79% D. 89% Câu 61. Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô A. lớn và cực lớn B. lớn và vừa C. vừa và nhỏ D. cực lớn Câu 62. Số thành phố của Hoa Kỳ có số dân trên 1 triệu là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 63. Thành phố đông dân nhất của Hoa Kỳ là A. Niu Iooc B. Bôxtơn C. Lốt Angiơlét D. Xan phanxcô Câu 64. Khó khăn chủ yếu về vấn đề xã hội của Hoa Kỳ là A. nhiều phong tục, tập quán khác nhau B. sự chênh lệch giàu nghèo trong xã hội ngày càng tăng ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I _ LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 8 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. tình trạng bạo lực ngày càng tăng D. Các ý trên Câu 65. Nền kinh tế Hoa Kỳ giữ vị trí hàng đầu thế giới từ A. năm 1790 B. năm 1890 C. sau chiến tranh thế giới thứ nhất D. sau chiến tranh thế giới thứ hai Câu 66. Năm 2004, GDP của Hoa Kỳ A. hơn châu Á, châu Phi, kém châu Âu B. hơn châu Âu, châu Phi, kém châu Á C. hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á D. kém châu Âu, châu Á, châu Phi Câu 67. Năm 2004, so với toàn thế giới GDP của Hoa Kỳ chiếm khoảng A. gần 27% B. trên 27% C. gần 28% D. trên 28% Câu 68. Vào năm 2004, GDP bình quân đầu người của Hoa Kỳ đạt A. gần 37000 USD B. gần 38000 USD C. gần 39000 USD D. gần 40000 USD Câu 69. Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là A. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh B. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp C. sức mua trong dân cư lớn D. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao Câu 70. Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là A. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình B. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn C. công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn D. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực,, nhất là công nghiệp và dịch vụ Câu 71. Năm 2002, sức mua của thị trường Hoa Kỳ đạt A. trên 6700 tỉ USD B. trên 6900 tỉ USD C. gần 7000 tỉ USD D. trên 7300 tỉ USD Câu 72. Hoạt động dịch vụ của Hoa Kỳ phát triển rất mạnh và chiếm tỉ trọng rất cao trong GDP. Năm 2004. tỉ trọng dịch vụ chiếm khoảng A. 62,1% B. 72,1% C. 74,9% D. 79,4% Câu 73. Năm 2004, so với toàn thế giới tổng giá trị ngoại thương của Hoa Kỳ chiếm A. 11% B. 12% C. 13% D. 14% Câu 74. Trong thời kỳ 1990-2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn, giá trị nhập siêu năm 2004 đạt A. gần 700 tỉ USD B. 705 tỉ USD C. gần 707 tỉ USD D. trên 707 tỉ USD Câu 75. Hoa Kỳ có số sân bay nhiều A. nhất thế giới B. thứ hai trên thế giới C. thứ ba trên thế giới D. thứ tư trên thế giới Câu 76. Số lượng hãng hàng không lớn đang hoạt động ở Hoa Kỳ khoảng A. 28 B. 29 C. 30 D. 31 Câu 77. Ngành hàng không của Hoa Kỳ vận chuyển số lượng khách hàng chiếm khoảng A. 1/5 của toàn thế giới B. 1/4 của toàn thế giới C. 1/3 của toàn thế giới D. 1/2 của toàn thế giới Câu 78 Năm 2004, số lượt khách du lịch quốc tế đến Hoa Kỳ là A. 45 triệu B. 46 triệu C. 47 triệu D. 48 triệu Câu 79. Ngành du lịch của Hoa Kỳ phát triển rất mạnh năm 2004, số lượt khách du lịch trong nước đạt A. 1,2 tỉ B. 1,3 tỉ C. 1,4 tỉ D. 1,5 tỉ Câu 80. Năm 2004, doanh thu du lịch (từ khách quốc tế) của Hoa Kỳ đạt A. 74,5 tỉ USD B. 75,4 tỉ USD C. 76,4 tỉ USD D. 76,5 tỉ USD Câu 81. Năm 2004, tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP của Hoa Kỳ chiếm ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I _ LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 9 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. 17,9% B. 19,7% C. 33,9% D. 39,3% Câu 82. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành A. nông nghiệp B. thủy sản C. công nghiệp chế biến D. công nghiệp khai khoáng Câu 83. Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về khai thác A. vàng, bạc B. chì, than đá C. phốt phát, môlipđen D. dầu mỏ, đồng Câu 84. Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng thứ hai thế giới về A. phốt phát, môlipđen, vàng B, vàng, bạc, đồng, chì, than đá C. vàng, bạc, đồng, phốt phát D. môlipđen, đồng, chì, dầu mỏ Câu 85. Năm 2004. Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về sản lượng của các ngành công nghiệp A. khai thác than đá và điện B. khai thác khí tự nhiên và dầu thô C. điện và ô tô các loại D. Ô tô các loại và khai thác than đá Câu 86. Năm 2004, ngành công nghiệp chế tạo ô tô của Hoa Kỳ đạt sản lượng A. 16,8 triệu chiếc B. 18.6 triệu chiếc C. 17,8 triệu chiếc D. 18,7 triệu chiếc Câu 87. Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương B. phía Nam và ven Thái Bình Dương C. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô D. ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicô Câu 88. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ như luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt tập trung chủ yếu ở vùng A. Đông Bắc B. ven Thái Bình Dương C. Đông Nam D. Đồng bằng Trung tâm Câu 89. Trước đây, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng A. Phía Đông B. Đông Bắc C. ven vịnh Mêhicô D. ven bờ Thái Bình Dương Câu90. Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương B. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương C. Phía Nam và ven Thái Bình Dương D. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô Câu 91. Hoa Kỳ có nền công nghiệp đứng hàng đầu thế giới nhưng giá trị sản lượng của nông nghiệp năm 2004 chỉ chiếm tỉ trọng trong GDP là A. 0.8% B. 0,9% C. 1,1% D. 1,2% Câu 92. Năm 2004, giá trị sản lượng nông nghiệp của Hoa Kỳ đạt A. 105 tỉ USD B. 110 tỉ USD C. 115 tỉ USD D. 117 tỉ USD Câu 93. Năm 2004, số lượng trang trại ở Hoa Kỳ là A. 1,2 triệu B. 1,7 triệu C. 1,9 triệu D. 2,1 triệu Câu 94. Hoa Kỳ có nền nông nghiệp phát triển và đứng hàng đầu thế giới chủ yếu là do A. đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên môn hóa cao, gắn liền với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ B. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào, gắn liền với thị trường tiêu thụ C. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, công nghiệp chế biến phát triển D. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, cơ giới hóa cao Câu 95. Các nông sản chủ yếu của vùng sản xuất nông sản hàng hóa miền Nam Hoa Kỳ là A. bông, mía, lúa gạo, thuốc lá, đỗ tương B. bông, mía, lúa mì, lúa gạo, củ cải đường C. bông, mía, lúa mì, lúa gạo, đỗ tương ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I _ LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 10 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM D. mía, lúa gạo, đỗ tương, củ cải đường Câu 96. Các nông sản chủ yếu của vùng sản xuất nông sản hàng hóa phía Nam Ngũ Hồ của Hoa Kỳ là A. lúa gạo, lúa mì, ngô, chăn nuôi bò, đỗ tương B. lúa mì, ngô, chăn nuôi bò, củ cải đường C. lúa mì, lúa gạo, củ cải đường, đỗ tương D. lúa Mì, ngô, củ cải đường, lúa gạo Câu 97. Năm 2004, ngành chăn nuôi của Hoa Kỳ đứng thứ hai thế giới về A. đàn bò B. đàn lợn C. đàn cừu D. đàn trâu Câu 98. Hàng năm, nền nông nghiệp của Hoa Kỳ xuất khẩu khoảng A. 1,6 triệu tấn ngô B. 26 triệu tấn ngô C. 56 triệu tấn ngô D. 61 triệu tấn ngô Câu 99. Giá trị xuất khẩu nông sản của Hoa Kỳ hàng năm đạt A. 10 tỉ USD B. 20 tỉ USD C. 30 tỉ USD D. 35 tỉ USD Câu 100. Ngành công nghiệp luyện kim đen của Hoa Kỳ phân bố chủ yếu ở A. vùng ven biển phía Tây B. vùng Đông Bắc C. vùng ven vịnh Mêhicô D. vùng phía Nam Câu 101. Các trung tâm công nghiệp luyện kim đen và cơ khí của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở A. ven Thái Bình Dương B. ven Đại Tây Dương C. phía nam Ngũ Hồ D. ven vịnh Mêhicô LIÊN MINH CHÂU ÂU –EU Câu 102. Thời điểm được coi là năm ra đời của Liên minh Châu Âu là A. năm 1951. B. năm 1957. C. năm 1958. D. năm 1967. Câu 103. Cộng đồng châu Âu (EU) được thành lập trên cơ sở hợp nhất cộng đồng than và thép châu Âu, cộng đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng nguyên tử châu Âu vào năm A. 1951 B. 1957 C. 1958 D. 1967 Câu 104. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm A. 1957 B. 1958 C. 1967 D. 1993 Câu 105. Từ 6 nước thành viên ban đầu, đến đầu năm 2007 EU đã có số nước thành viên là A. 15 B. 21 C. 27 D. 29 Câu 106. Mục đích của EU là xây dựng, phát triển một khu vực A. tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ. B. tự do lưu thông con người và tiền vốn. C. hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại. D. Các ý trên. Câu 107. Ba trụ cột của EU theo hiệp hội MAXTRICH là A. Cộng đồng châu Âu. B. chính sách đối ngoại và an ninh chung. C. hợp tác về tư pháp và nội vụ. D. Các ý trên. Câu 108. Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là A. Hoa Kỳ. B. EU. C. Nhật Bản. D. ASEAN. Câu 109. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP năm 2004 của EU là A. 7,0% B. 12,2% C. 25,6% D. 26,5% Câu 237. Năm 2004, tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới chiếm A. 17,5% B. 27,6% C. 31,6% D. 37,7% Câu 110. Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là A. tương đương với Hoa Kỳ. B. tương đương với Nhật Bản. C. lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. D. nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. Câu 111. Năm 2005, số dân của EU là ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I _ LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 11 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. 459,7 triệu người. B. 495,7 triệu người. C. 549,7 triệu người. D. 475,9 triệu người. Câu 112. Nhận xét đúng về số dân của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2005 là A. bằng Nhật Bản. B. nhỏ hơn Hoa Kỳ. C. lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. D. nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. Câu 113. Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2004 là A. lớn hơn Hoa Kỳ. B. lớn hơn Nhật Bản. C. lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. D. nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại. Câu 114. Năm 2004, so với toàn thế giới dân số của EU chiếm A. 5,2% B. 6,5% C. 7,1% D. 7,5% Câu 115. ĐL1116CBB. Năm 2004, ngành sản xuất ô tô của EU chiếm A. 21% của thế giới. B. 23% của thế giới. C. 26% của thế giới. D. 28% của thế giới. Câu 116. Trong tổng GDP của thế giới vào năm 2004, tỉ trọng của EU chiếm A. 21% B. 25% C. 29% D. 31% Câu 117. Năm 2004, trong viện trợ phát triển thế giới, tỉ trọng của EU chiếm A. 39% B. 49% C. 59% D. 69% Câu 246. Năm 2004, trong tiêu thụ năng lượng của thế giới, EU chiếm A. 19% B. 21% C. 23% D. 25% Câu 118. Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là A. Hoa Kỳ. B. Nhật Bản. C. Canađa. D. EU. Câu 119. Các cơ quan đầu não của EU bao gồm A. Hội đồng châu Âu, Nghị viện châu Âu. B. Hội đồng bộ trưởng EU. C. Ủy ban liên minh châu Âu. D. Các ý trên. Câu 120. Nhận xét đúng nhất về việc EU không tuân thủ đầy đủ các qui định của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) là A. trợ cấp cho hàng nông sản của các nước thành viên. B. hạn chế nhập khẩu đối với các mặt hàng ‘nhạy cảm’ như than, sắt. C. đặt mức phạt thế quan với các mặt hàng nhập khẩu có giá rẻ hơn so với giá ở nước xuất khẩu. D. Các ý trên. Câu 121. Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là A. con người, hàng hóa, cư trú. B. dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người. C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. tiền vốn, con người, dịch vụ. Câu 122. EU đã thiết lập một thị trường chung vào ngày 1 tháng 1 năm A. 1990 B1992 C. 1993 D. 1995 Câu 123. ĐL1117CBH. Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu bao gồm các nội dung A. tự do đi lại. B. tự do cư trú. C. tự do chọn nơi làm việc. D. Các ý trên. Câu 124. Đồng tiền chung Ơ-rô của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ năm A. 1989 B. 1995 C. 1997 D. 1999 Câu 125. Tính đến năm 2004, số nước thành viên của EU sử dụng dồng Ơ-rô làm đồng tiền chung là A. 13 nước. B. 15 nước. C. 16 nước. D. 17 nước. Câu 126. Các nước sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt là ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I _ LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 12 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Đức, Pháp, Anh. B. Đức, Ý, Anh. C. Pháp, Tây Ban Nha, Anh. D. Anh, Pháp, Hà Lan. Câu 127. Tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở A. Li-vơ-pun (Anh). B. Hăm-buốc (Đức). C. Tu-lu-dơ (Pháp). D. Boóc- đô (Pháp). Câu 128. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ được hoàn thành vào năm A. 1990 B. 1994 C. 1995 D. 1997 Câu 258. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ nối liền nước Anh với châu Âu tại bờ biển của A. Hà Lan. B. Đan Mạch. C. Pháp. D. Tây Ban Nha. Câu 129. Liên kết vùng châu Âu là một khu vực A. nằm hoàn toàn bên trong ranh giới EU. B. nằm ở biên giới EU, có một phần nằm ở ngoài ranh giới EU. C. nằm hoàn toàn bên ngoài lãnh thổ EU. D. Ý A và B Câu 130. Tính đến năm 2000, số lượng liên kết vùng châu Âu có khoảng A. 120 B. 130 C. 140 D. 150 Câu 261. Liên kết vùng châu Âu cho phép người dân các nước trong vùng thực hiện các hoạt động hợp tác sâu rộng về các mặt A. kinh tế. B. xã hội. C. văn hóa. D. Các ý trên. Câu 131. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước A. Hà Lan, Bỉ và Đức. B. Hà Lan, Pháp và Áo. C. Bỉ, Pháp, Đan Mạch. D. Đức, Hà Lan, Pháp. Câu 132. Liên kết vùng đã giúp cho người dân các nước trong vùng A. lựa chọn quốc gia trong vùng để làm việc. B. nhận được thông tin các nước qua báo chí bằng tiếng nói của nước. C. sinh viên các nước trong vùng có thể theo những khóa đào tạo chung. D. Các ý trên. Câu 133. Liên kết vùng châu Âu đã xóa bỏ ranh giới các quốc gia về A. đi lại. B. việc làm. C. thông tin và đào tạo. D. Các ý trên. Câu 134. Việc sử dụng đồng Ơ-rô mang lại lợi ích A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. B. thủ tiêu những rủi ro khi thực hiện những chuyển đổi ngoại tệ. C. việc chuyển giao vốn trong các nước thành viên EU thuận lợi. D. Các ý trên. Câu 135. Khi hình thành một EU thống nhất sẽ mang lại thuận lợi cho các thành viên là A. rút gắn thời gian vận tải. B. các hãng bưu chính viễn thông được tự do kinh doanh ở các nước EU. C. người lao động và đi học được tự do lựa chọn nơi làm việc và học tập ở những nước khác nhau trong EU. D. Các ý trên. Câu 136. Nhận xét không chính xác về vai trò của Liên minh châu Âu (EU) trên thế giới (năm 2004) là A. chiếm 31% trong tổng GDP của thế giới. B. chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới. C. chiếm 36% trong sản xuất ô tô của thế giới. D. chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giới. ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I _ LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 13 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 137. Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của Liên minh châu Âu (EU) không có nội dung về A.hợp tác trong chính sách đối ngoại. B. phối hợp hành động đẻ giữ gìn hòa bình. C. hợp tác trong chính sách nhập cư. D. hợp tác về chính sách an ninh. Câu 138. Trong chính sách hợp tác về tư pháp và nội vụ của Liên minh châu Âu (EU) không có nội dung về A. chính sách nhập cư. B. chính sách an ninh. C. đấu tranh chống tội phạm. D. hợp tác về cảnh sát và tư pháp. Câu 139. Dân số của EU năm 2004 so với các nước trên thế giới đứng A. thứ nhất. B. thứ nhì. C. thứ ba. D. thứ tư. Câu 140. Vào năm 2000, trong tổng số 10 công ti hàng đầu thế giới thì EU chiếm A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 141. Tính đến năm 2000, trong tổng số 25 công ti hàng đầu thế giới thì EU có A. 5 công ti. B. 7 công ti. C. 9 công ti. D. 11 công ti. PA: C Câu 142. Cộng hòa liên bang Đức có vị trí là cầu nối quan trọng giữa A. Đông Âu và Tây Âu. B. Trung Âu và Nam Âu. C. Bắc Âu và Nam Âu. D. Ý A và C. Câu 143. Quốc gia được đánh giá là giữ vai trò hàng đầu trong việc xây dựng và phát triển EU là A. Anh và Đức. B. Pháp và Đức. C. Bỉ và Anh. D. Hà Lan và Anh. ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I _ LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023 LTTN 14 luyenthitra cnghiem.v