Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Hóa Học Lớp 11 - Năm học 2022-2023

docx 4 trang An Bình 03/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Hóa Học Lớp 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Hóa Học Lớp 11 - Năm học 2022-2023

  1. 1 Đề cương ôn tập hóa 11 giữa kì 2. Năm học 2022-2023. CHƯƠNG V: ANKAN Câu 1: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng ankan là A.C nH2n B.C nH2n+2 C.C nH2n-2 D.C nH2n+1 Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5H12 ? A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân Câu 3: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C. Câu 4: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etan là A. 2.B.1. C. 3. D. 4. Câu 5: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là: A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan. C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol C3H8, thu được V lit CO2( ở đktc) và H2O. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72 . Câu 7: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là CH4. Cho biết tên gọi của chất CH4: A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan Câu 8: Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí ? A.C 4H10. B.CH 4, C2H6. C.C 3H8. D. Cả A, B, C. Câu 9.Ankan tương đối trơ về mặt tính chất hóa học do trong cấu tạo có chứa loại liên kết nào sau đây A. Chỉ chứa liên kết pi B.Chỉ chứa liên kết xich ma. C. Chứa 1 liên kết pi còn lại là xich ma D.Chứa 2 liên kết pi còn lại là liên kết xich ma. Câu 10: Đốt cháy một hỗn hợpgồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là: A. CnHn, n > 2.B. CnH2n+2, n >1 (cácgiá trị n đều nguyên). C. CnH2n-2, n> 2.D. Tất cả đều sai. Câu 11: Đốt cháy các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol H2O : mol CO2 giảm khi số cacbon tăng. A. ankan. B. anken. C. ankin. D. aren Câu 12:Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14 theo tỉ lệ mol 1:1 người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là: A. 2,2- B. 2-metylpentan C. n-hexan D. 2,3- đimetylbutan đimetylbutan CH3 CH CH2 CH3 Câu 13.Hợp chất Y có công thức cấu tạo : CH3 Y có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng phân của nhau ? A.1 B.2 C. 3 D. 4 Câu 14:Các ankan không tham gia loại phản ứng nào A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy Câu 15:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO 2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là: A. CH4 và C2H6.B. C 2H6 và C3H8.C. C 3H8 và C4H10. D. C 4H10 và C5H12 CHƯƠNG VI: HIDRO CACBON KHÔNG NO ANKEN (OLEFIN) Câu 1: Chất X có công thức: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là A. 3-metylbut-1-in. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-3-en. D. 2-metylbut-3-in. Câu 2: Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. Câu 3: Hợp chất dưới đây có tên là gì? CH3 CH3 C CH2 CH = CH2 CH3
  2. 2 A. 2-đimetylpent-4-en. B. 2,2-đimetylpent-4-en. C. 4-đimetylpent-1-en. D. 4,4-đimetylpent-1-en. Câu 4: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 4. B. 5. C. 6. D. 10. Câu 5: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 6: Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là: A. CnH2n (n 2). B. CnH2n-6 (n 6). C. CnH2n+2 (n 1). D. CnH2n-2 (n 2). Câu 7: Anken C4H8 có số đồng phân cấu tạo là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 8: Quy tắc macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây? A. Phản ứng cộng Brom vào anken đối xứng. B. Phản ứng cộng Brom vào anken bất đối xứng. C. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng. D. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng. Câu 9: Trong các chất sau chất nào là etilen. A. C2H2. B. C6H6. C. C2H6. D. C2H4. Câu 10: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là A. 7. B. 9. C. 8. D. 6 Câu 11: Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết σ. Công thức phân tử của X là A. C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10. Câu 12: Cho hợp chất X có công thức phân tử là C 4H8. Số đồng phân cấu tạo mạch hở làm mất màu dung dịch Brom ứng với X là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 13: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2. B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. Câu 14: Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125 ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính (hiệu suất 100%) khối lượng etylen glicol thu được là: A. 11,625 gam. B. 23,25 gam. C. 15,5 gam. D. 31 gam. Câu 15: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO 4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344. ANKIN Câu 1: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3)? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 3: Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 4: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau: CH3-C≡C-CH(CH3)CH3. Tên của X là A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in. Câu 5: Gọi tên chất: CH3 – CH(CH3) – C ≡ C – CH2 – CH3 A. 2-metylhex-3-en. B. 2-metylhex-3-in. C. Etylisopropylaxetilen. D. B và C đúng. Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/NH3  X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng. Câu 7: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C 4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3? A. C4H10, C4H8. B. C4H6, C3H4.C. Chỉ có C 4H6.D. Chỉ có C 3H4.
  3. 3 Câu 8: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen? A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3.D. CaC 2. Câu 9: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây? A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư. C. dd AgNO3/NH3 dư. D. các cách trên đều đúng. Câu 10: Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể dùng hoá chất nào sau đây? A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Quỳ tím ẩm. D. Dung dịch NaOH. Câu 11: Propin phản ứng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chính là A. 1,2-điclopropan. B. 2,2-điclopropan. C. 1,1-điclopropan. D. 2-clopropen. Câu 12: Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt but-1-in và but-2-in? A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch Br2 dư. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch HCl dư. Câu 13: Ứng dụng thưc tế quan trọng nhất của axetilen là A. dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại. B. dùng để điều chế etilen. C. dùng để điều chế chất dẻo PVC D. dùng để điều chế anđêhit axetic trong công nghiệp. Câu 14:C 4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 17: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau CH3C C CH CH3 Tên của X là CH3 A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in. Câu 18: Cho phản ứng: C2H2 + H2O  X. Công thức của X là A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 19: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C 4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3? A. C4H10,C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Chỉ có C4H6. D. Chỉ có C3H4. Câu 20: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen? A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2. Câu 21:Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH 4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4 gam CO 2 và 2,52 gam H2O, m có giá trị nào trong số các phương án sau A. 1,48 gam. B. 2,48 gam. C. 14,8 gam. D. 24,7 gam. Câu 22:Đốt cháy m gam hỗn hợp C 2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá trị của m là A. 14,4. B. 10,8. C. 12. D. 56,8. Câu 23:Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 6,72. C. 7,84. D. 10,08. CHƯƠNG VII: BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG Câu 1:Công thức phân tử của metyl benzen là A. C6H6. B. C5H8. C. C 7H8. D. CH4. Câu 2: Trong phân tử benzen: A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặtphẳng. B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6C.
  4. 4 C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặtphẳng. D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặtphẳng. Câu 3: Benzen không tác dụng được với chất nào sau đây? A. H2 (xúc tác). B.HNO 3(xúc tác). C. Br 2 (xúc tác). D. KMnO 4. Câu 4: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là: A. CnH2n+6 ; n≤6. B. CnH2n-6 ; n≤3. C. CnH2n-6 ; n=6. D. CnH2n-6 ; n ≥6. Câu 5.Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lỏng? A. Metan. B. Benzen C. Etilen. D. Axetilen 0 Câu 6: Benzen tác dụng với Cl2 (Fe, t ) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là. A. o-clo toluen. B. toluen. C. Hexan. D. Clobenzen Câu 7: Chất nào sau đây làm mất màu brom ở nhiệt độ thường A. Benzen B. Toluen C. Stiren D. o- xilen Câu 8: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. Brom (dd). B. Br2 (Fe) C. KMnO4. D. Na Câu 9: C7H8 có số đồng phân thơm là A.1. B. 2.C.3. D. 4. Câu 10: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ? A.2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11: Tính chất nào không phải của benzen A. Tác dụng với Br2(to,Fe). B. Tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4(đ). C. Tác dụng với dungdịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2(as). Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hơi A (CxHy) thu được 8 lít CO2 và cần dùng 10,5 lít oxi. Công thức phân tử của A là A. C7H8. B. C8H10. C. C10H14. D. C9H12. Câu 13: Cho 39 gam benzen vào 100 gam HNO3 63% sau đó thêm axit H2SO4 đặc vào và đun nóng. Tính khối lượng nitrobenzen thu được nếu hiệu suất của phản ứng đạt 80%. A. 61,5 gam. B. 49,2 gam. C. 98,4 gam. D. 123 gam. Câu 14: Cho 100 ml bezen (d = 0,879 g/ml) tác dụng với một lượng vừa đủ brom lỏng (xúc tác bột sắt, đun nóng) thu được 80 ml brombenzen (d = 1,495 g/ml). Hiệu suất brom hóa đạt là A. 67,6%.B. 73,49%. C. 85,3%. D. 65,35% PHẦN B: TỰ LUẬN – 3 ĐIỂM DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG Hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây (ghi rõ điều kiện, nếu có): a. Natri axetat  1 metan  2 axetilen  3 benzen  4 clobenzen (1) (2) (3) (4) b. CH4  C2H2  C2H4  C2H5OH  C2H4 (1) (2) (3) (4) c. CaC2  C2H2  C4H4  C4H6  cao su buna DẠNG 2: XÁC ĐỊNH CTPT ANKAN, ANKEN, ANKIN Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một ankan X thu được 11,2 lít khí CO 2 (đktc). Xác định Công thức phân tử của X? Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam một ankan X thu được 1,44 gam H2O. Xác định Công thức phân tử của X? Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít gam một ankin X thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc). Xác định Công thức phân tử của X ? DẠNG 3: TÍNH TOÁN Câu 1: Đốt cháy V(lít) hỗn hợp hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Dẫn sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng CaCl2 khan rồi bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm khối lượng bình 1 tăng 6,43gam và bình 2 tăng 9,82 gam. a. Lập công thức hai ankan. b. Tính % theo số mol các ankan trong hỗn hợp, tính V (đkc). Câu 2: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X đktc vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tính tổng số mol H2 đã phản ứng?