Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_ki_2_mon_dia_li_lop_11_nam_hoc_2022_202.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2022-2023
- HƯỚNG DẪN ƠN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT Mơn: Địa lý 11- Học kì II I. PHẦN KIẾN THỨC: Bài 8. LIÊN BANG NGA I/- Tự nhiên 1. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ * Vị Trí:Giáp với 14 quốc gia, giáp BBD ở phía Bắc, TBD ở phía Đông, Tây và Tn giáp biển ban tích, biển Đen * Phạm vi lãnh thổ. - Diện tích: 17 triệu km2, lớn nhất thế giới. - Lãnh thổ trải dài ở phần Đông Âu và Bắc Á. - Giao lưu thuận tiện với nhiều nước, thiên nhiên đa dạng, giàu tài nguyên. 2. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên * Địa hình: - Cao ở phía đông thấp dần ở phía tây - Dòng sông Ê-nit-xây chia LB Nga thành hai phần: - Phía Tây: + Chủ yếu là đồng bằng, gồm đồng bằng Đông Aâu cao, màu mỡ. Đồng bằng Tây Xi-bia nhiều đầm lầy, nhiều dầu mỏ, khí đốt. + Dãy U-ran giàu khoáng sàn: Than, dầu mỏ, quặng sắt, kim loại màu, thuận lợi cho phát triển công nghiệp. - Phần phía Đông: - Chủ yếu là núi và cao nguyên, giàu tài nguyên khoáng sản, lâm sản. * Khoáng sản: giàu khoáng sản (than đá, dầu mỏ, vàng, kim cương, sắt, kẽm, thiếc, vônfram trữ lượng lớn nhất nhì thế giới. * Rừng: Có diện tích đứng đầu thế giới. * Sông hồ: Nhiều sông lớn có giá trị thủy điện, hồ Bai-can sâu nhất thế giới. * Khí hậu ôn đới lục địa chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ, phía Bắc khí hậu hàn đới, phần phía Nam có khí hậu cận nhiệt. * Thuận lợi: Phát triển kinh tế đa ngành. * Khó khăn: - Núi và coa nguyên chiếm diện tích lớn - Nhiều vùng có khí hậu giá lạnh, khô hạn. - Khoáng sản phân bố ở những nơi khó khai thác như vận chuyển II- Dân cư và xã hội 1. Dân cư - Dân số đông: 143 triệu người (2005) đứng thứ 8 thế giới. - Mật độ dân số TB là 8,4 người / km2 - Dân số ngày cảng giảm do tỉ suất sinh giảm, nhiều người ra nước ngoài sinh sống nên thiếu nguồn lao động. - Dân cư phân bố không đều: Tập trung ở phía tây, 70% dân số sống ở thành phố. 1
- 2. Xã hội - Nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học nghệ thuật, nhiều công trình khoa học lớn có giá trị. - Đội ngũ khoa học, kĩ sư, kĩ thuật viên lành nghề đông đảo, nhiều chuyên gia giỏi. - Trình độ học vấn cao. * Thuận lợi cho LB Nga tiếp thu thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới và thu hút đầu tư nước ngoài. III- Quá trình phát triển kinh tế 1. Liên bang Nga từng là trụ cột của Liên Xô – Đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên xô thành siêu cường quốc. 2. Thời kì đầy khó khăn, biến động (thập niên 90 thế kỉ XX) - Khủng hoảng kinh tế, chính trị, vị trí, vai trò cường quốc giảm. - Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm. Nợ nước ngoài nhiều. - Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. 3. Nền kinh tế đang đi lên để trở thành cường quốc. a. Chiến lược kinh tế mới - Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng. - Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường. - Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á. - Nâng cao đời sống nhân dân. Khôi phục lại vị trí cường quốc. b. Thành tựu - Sản lượng các ngành kinh tế tăng. - Tốc độ tăng trưởng cao. - Giá trị xuất siêu tăng liên tục. - Thanh toán xong nợ nước ngoài. Nằm trong 8 nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới (G8) IV- Các ngành kinh tế 1. Công nghiệp - Vai trò: Là ngành xương sống của nhền kinh tế. + Các ngành công nghiệp truyền thống: khai thác dầu khí, điện, khai thác kim loại, luyện kim, cơ khí, đóng tàu biển, sản xuất gỗ + Khai thác dầu khí là ngành mũi nhhọn. + Các ngành công nghiệp hiện đại: điện tử, tin học, hàng không, là cường quốc công nghiệp vũ trụ. - Phân bố: Tập trung chủ yếu ở Đông Á và Tây Xi-bia, U-ran. 2. Nông nghiệp + Sản lượng nhiều ngành tăng đặc biệt lương thực tăng nhanh. + Các nông sản chính: lúa mì, khoai tây, củ cải đường, hướng dương, rau quả. 3. Dịch vụ 2
- - Cơ sở hạ tầng phát triển với đủ loại hình. - Kinh tế đối ngoại là ngành quan trọng; là nước xuất siêu. - Các trung tâm dịch vụ lớn nhất Mat-xcơ-va, Xanh Pê-téc-pua. V- Quan hệ Việt – Nga trong bối cảnh quốc tế mới Quan hệ truyền thống ngày càng mở rộng, hợp tác toàn diện, Việt Nam là đối tác chiến lược của LB Nga. Bài 9. NHẬT BẢN I/- Tự nhiên 1. Vị trí địa lí: - Đất nước quần đảo, ở phía Đông châu Á, dài trên 3.800km. - Lãnh thổ kéo dài theo chiều B - N có hình vòng cung - Gồm 4 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ. 2. ĐKTN: - Địa hình chủ yếu đồi núi; - Sông ngòi ngắn, dốc; - Bờ biển nhiều vũng, vịnh; đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. - Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau -> nhiều ngư trường lớn. - Khí hậu gió mùa, thay đổi từ Bắc xuống Nam (ôn đới ở phía Bắc và cận nhiệt đới ở phía Nam). - Nghèo tài nguyên: sắt, than, đồng, * ĐKTN không thuận lợi cho phát triển CN và nông nghiệp, nhưng thương xuyên xảy ra thiên tai ( động đất, núi lửa, bão) II/- Dân cư - Là nước đông dân - Tốc độ tăng dân số hàng năm thấp và giảm dần (0,1%, 2005). - Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn -> thiếu nguồn lao động, sức ép lớn đến KT-XH - Lao động cần cù, tính kỉ luật và tinh thần trách nhiệm cao, coi trọng giáo dục III/- Tình hình phát triển kinh tế 1. Giai đoạn 1950 - 1973 a. Tình hình - Nhanh chóng khôi phục nền kinh tế suy sụp nghiêm trọng sau chiến tranh 1952) và phát triển cao độ (1955 – 1973) - Tốc độ tăng trưởng cao. b. Nguyên nhân: - Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, áp dụng kĩ thuật mới. - Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn. - Duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng. 2. Giai đoạn 1973 – 2005 - 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ giảm (2,6%, 1980), lí do: khủng hoảng dầu mỏ. - 1986 – 1980, tăng 5,35 do điều chỉnh chiến lược kinh tế. - Từ năm 1991 tốc độ chậm lại. - Nhật Bản đứng thứ hai thế giới về kinh tế, khoa học – kĩ thuật và tài chính. IV- Các ngành kinh tế 1. Công nghiệp 3
- - Chiếm 30% tổng thu nhập quốc dân - Giá trị sản lượng CN đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì. * Các ngành chính: (Bảng 9.4, SGK) * Phân bố: - Mức độ tập trung cao, nhiều nhất là trên đảo Hônsu. Các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven biển, đặc biệt phía Thái Bình Dương. 2. Dịch vụ - Cường quốc thương mại, tài chính. - Đứng thứ 4 thế giới về thương mại. - Bạn hàng khắp nơi trên thế giới nhưng quan trọng nhất là: Hoa Kì, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á. - Ngành tài chính ngân hàng phát triển hàng đầu thế giới. 3. Nông nghiệp a. Đặc điểm - Giữ vai trò chủ yếu (1% trong GDP) - Đất nông nghiệp ít (14% lãnh thổ). - Phát triển theo hướng thâm canh. - Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản được chú trọng. b. Phân loại - Trồng trọt: lúa gạo, chè, thuốc lá, dâu tằm. - Chăn nuôi: bò, lợn, gà. - Đánh bắt hải sản: tôm, sò, ốc, rau câu, trai lấy ngọc. V- Bốn vùng kinh tế gắn với bốn đảo lớn - Hôn-su - Kiu-xiu - Xi-cô-cư - Hô-cai-đô II. PHẦN THỰC HÀNH: Học 2 bài thực hành LIÊN BANG NGA và NHẬT BẢN III. PHẦN TRẮC NGHIỆM: BÀI 8. LIÊN BANG NGA 1. Nhận biết Câu 1: Liên Bang Nga cĩ chung biên giới với bao nhiêu quốc gia? A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 2: Lãnh thổ Liên bang Nga chr yếu nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Cận cực. B. Ơn đới. C. Cận nhiệt. D. Ơn đới lục địa. Câu 3: Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Liên bang Nga là A. rừng taiga. B. rừng lá cứng. C. rừng lá rộng. D. thường xanh. Câu 4: Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á- Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga là A. sơng Vonga. B. sơng Ơ bi. C. núi Capcat. D. dãy Uran. Câu 5: Ranh giới tự nhiên phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đơng và Tây là 4
- A. dãy núi Uran. B. sơng Ê-nit-xây. C. sơng Ơbi. D. sơng Lê- na. Câu 6: Liên Bang Nga được coi là cường quốc trên thế giới về ngành cơng nghiệp A. luyện kim. B. vũ trụ. C. chế tạo máy. D. dệt may. Câu 7: Lãnh thổ LB Nga khơng cĩ kiểu khí hậu nào sau đây? A. Cận cực giá lạnh. B. Ơn đới hải dương. C. Ơn đới lục địa. D. Cận nhiệt đới. Câu 8: Ranh giới phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai phần phía Đơng và phía Tây là sơng A. Vơn - ga. B. Lê - na. C. Ơ - bi. D. Ê-nit- xây. Câu 9: Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên Bang Nga là A. Trung ương. B. U - ran. C. Viễn Đơng. D. Trung tâm đất đen. Câu 10: Sơng nào sau đây được coi là biểu tượng của LB Nga? A. Sơng Ơ-bi. B. Sơng Lê-na. C. Sơng Von-ga. D. Sơng Ê- nit-xây. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn? A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu. B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ. C. Giáp nhiều biể và nhiều nước châu Âu. D. Cĩ nhiều kiểu khí hậu khác nhau. Câu 12: LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga? A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. Phần lớn là núi và cao nguyên. C. Cĩ nguồn khống sản và lâm sản lớn. D. Cĩ trữ năng thủy điện lớn. Câu 14: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là A. Mát-xcơ-va và Vơn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vơn-ga-grát C. Vơn-ga-grát và Nơ-vơ-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. Câu 15: Địa hình Liên Bang Nga cĩ đặc điểm A. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. B. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc. C. cao ở phía đơng, thấp dần về phía tây. D. cao ở phía tây, thấp dần về phía đơng. Câu 16: Lãnh thổ LB Nga bao gồm phần lớn đồng bằng A. Bắc Á và tồn bộ phần Đơng Á. B. Đơng Âu và tồn bộ phần Tây Á. C. Bắc Á và tồn bộ phần Trung Á. D. Đơng Âu và tồn bộ phần Bắc Á. Câu 17: Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây nước Nga là A. núi và sơn nguyên. B. đồng bằng và vùng trũng. C. bán bình nguyên và vùng trũng. D. đồng bằng và bán bình nguyên. Câu 18: Ngành mũi nhọn của Liên Bang Nga là A. cơng nghiệp vũ trụ. B. cơng nghiệp hĩa chất. C. cơng nghiệp khai thác than. D. cơng nghiệp khai thác dầu khí. Câu 19: Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài A. Của các sơng ở LB Nga. B. Biên giới đất liền của LB Nga với châu Âu. C. Đường bờ biển của LB Nga. D. Đường biên giới của LB Nga. 2. Thơng hiểu Câu 1: Dịng sơng làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đơng là A. Sơng Ê-nít-xây. B. Sơng Von-ga. C. Sơng Ơ-bi. D. Sơng Lê- na. Câu 2: Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi tiếp giáp với phía nào của Liên Bang Nga? A. Đơng và đơng nam. B. Bắc và đơng bắc. C. Tây và tây nam. D. Nam và đơng nam. 5
- Câu 3: Ngành cơng nghiệp nào của Liên bang Nga được xác định là ngành mũi nhọn, mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước? A. Hàng khơng, vũ trụ. B. Khai thác dầu khí. C. Luyện kim màu. D. Hĩa chất, cơ khí. Câu 4: Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ A. Nằm trong vành đai ơn đới. B. Là đồng bằng. C. Là cao nguyên. D. Là đầm lầy. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là khơng đúng với phần phía Đơng của LB Nga? A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Cĩ nguồn khống sản và lâm sản lớn. C. Cĩ trữ năng thủy điện lớn. D. Cĩ đồng bằng Đơng Âu tương đối cao. Câu 6: Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là A. nâng cao đời sống cho nhân dân. B. phát triển các ngành cơng nghệ cao. C. xây dựng nền kinh tế thị trường. D. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng. Câu 7: Vùng U-ran của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành nào sau đây? A. Chế biến dầu mỏ và khí tự nhiên. B. Chế biến gỗ và dệt may. C. Đĩng tàu và chế biến thực phẩm. D. Khai khống và chế tạo máy. Câu 8: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của LB Nga giảm mạnh? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. C. Người Nga di cư ra nước ngồi nhiều. D. Tư tưởng khơng muốn sinh con. Câu 9: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên bang Nga? A. Ở giữa là dãy núi già U - ran. B. Phía Bắc đồng bằng Tây Xi-bia là núi cao. C. Đại bộ phận là đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ. D. Đồng bằng Đơng Âu tương đối cao xen đồi thấp. Câu 10: Rừng của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở A. phần lãnh thổ phía Tây. B. vùng núi U-ran. C. phần lãnh thổ phía Đơng. D. Đồng bằng Tây Xi bia. Câu 11: Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xơ Viết là A. diện tích lớn nhất. B. dân số lớn nhất. C. sản lượng các ngành kinh tế lớn nhất. D. số vốn đầu tư lớn nhất. Câu 12: Vùng Trung ương cĩ đặc điểm nổi bật là A. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất. B. Cĩ dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nơng nghiệp. C. Cơng nghiệp phát triển, nơng nghiệp hạn chế. D. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương. Câu 13: Vùng Trung tâm đất đen cĩ đặc điểm nổi bật là A. phát triển cơng nghiệp khai thác khống sản. B. cĩ dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nơng nghiệp. C. tập trung nhiều ngành cơng nghiệp; sản lượng lương thực lớn. D. cơng nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển. Câu 14: Vùng U-ran cĩ đặc điểm nổi bật là A. cơng nghiệp phát triển, nơng nghiệp cịn hạn chế. B. phát triển cơng nghiệp khai thác khống sản, khai thác gỗ. C. các ngành cơng nghiệp phục vụ nơng nghiệp phát triển. D. cơng nghiệp và nơng nghiệp đều phát triển mạnh. Câu 15: Vùng Viễn Đơng cĩ đặc điểm nổi bật là A. vùng kinh tế cĩ sản lượng lương thực, thực phẩm lớn. B. cĩ dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nơng nghiệp. C. phát triển đĩng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản. D. các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển. 6
- Câu 16: Nhận định nào sau đây là đúng về đồng bằng tây Xibia của Liên bang Nga? A. Là khu vực tương đối cao, nhiều đồi núi thấp, màu mỡ. B. Tập trung nhiều khống sản đặc biệt dầu mỏ, khí đốt. C. Là khu vực thuận lợi cho phát triển nơng nghiệp. D. Là vùng chăn nuơi chính của Liên Bang Nga. Câu 17: Nhận xét đúng nhất về khả năng phát triển kinh tế của đồng bằng Tây Xi -bia là A. khơng thuận lợi cho phát triển nơng nghiệp nhưng giàu khống sản. B. chỉ thuận lợi cho phát triển cơng nghiệp năng lượng, khai khống. C. thuận lợi cho cơng nghiệp khai thác khống sản, luyện kim. D. thuận lợi để phát triển nơng nghiệp, cơng nghiệp năng lượng. Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình dân cư của nước Nga? A. Dân cư chủ yếu sống ở ven Thái Bình Dương, đặc biệt là vùng phía Nam. B. Liên bang Nga cĩ hơn 100 dân tộc, trong đĩ chủ yếu là người Tac-ta. C. Tỉ suất sinh thấp hơn tỉ suất tử dẫn đến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm. D. Sự nhập cư của nhiều người nước ngồi làm dân số tăng nhanh chĩng. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Liên bang Nga? A. Tập trung cao ở phía Đơng và thưa thớt ở phía Tây. B. Tập trung cao ở trung tâm, thưa thớt ở phía Đơng và phía Tây. C. Tập trung cao ở phía Đơng và trung tâm, thưa thớt ở phía Tây. D. Tập trung cao ở phía Tây và Nam, thưa thớt ở phía Đơng và Bắc. 3. Vận dụng Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân bố lúa gạo của Hoa Kì ở ven vịnh Mêhicơ là A. khí hậu. B. địa hình. C. đất đai. D. sơng ngịi. Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những khĩ khăn, biến động về kinh tế của Liên bang Nga đầu thập niên 90 của thế kỉ XX là A. tình hình chính trị bất ổn định. B. sự khĩ khăn về mặt khoa học. C. tình trạng dân Nga ra nước ngồi. D. bị các nước phương Tây cơ lập. Câu 3: Đại bộ phận dân cư LB Nga tập trung ở A. Phần lãnh thổ thuộc châu Âu. B. Phần lãnh thổ thuộc châu Á. C. Phần phía Tây. D. Phần phía Đơng. Câu 4: Một trong những nguyên nhân về mặt xã hội đã làm giảm sút khả năng cạnh tranh của Liên bang Nga trên thế giới là A. tỉ suất gia tăng dân số thấp. B. thành phần dân tộc đa dạng. C. dân cư phân bố khơng đều. D. tình trạng chảy máu chất xám. Câu 5: Tài nguyên khống sản của Liêng bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành cơng nghiệp nào sau đây? A. Năng lượng, luyện kim, hĩa chất. B. Năng lượng, luyện kim, dệt. C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí. D. Năng lượng, vật liệu xây dựng. Câu 6: Lúa mì được phân bố nhiều ở vùng trung tâm đất đen và phía nam đồng bằng Tây Xi -bia của LB Nga chủ yếu do A. đất đai màu mỡ, khí hậu ấm. B. đất đai màu mỡ, sinh vật phong phú. C. đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào. D. khí hậu ấm, nguồn nước dồi dào. Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây quan trọng nhất làm cho vùng phía Bắc Liên bang Nga dân cư thưa thớt? A. Khí hậu lạnh giá. B. Đất đai kém màu mỡ. C. Địa hình chủ yếu là núi cao. D. Giao thơng kém phát triển. Câu 8: Khĩ khăn lớn nhất trong quá trình phát triển kinh tế của Liên bang Nga là A. dân số đang cĩ nguy cơ giảm, già hĩa. B. địa hình nhiều núi cao, đầm lầy. C. lãnh thổ rộng lớn, đường biên giới dài. D. phân hĩa giàu nghèo, chảy máu chất xám. 7
- Câu 9: Ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì A. nằm trong vành đai ơn đới. B. nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt. C. là đồng bằng màu mỡ. D. là cao nguyên rộng lớn. Câu 10: Nguyên nhân cơ bản khiến GDP của LB Nga tăng nhanh trong giai đoạn 2000 - 2015 là A. thực hiện chiến lược kinh tế mới. B. thốt khỏi sự bao vây, cấm vận về kinh tế. C. nguồn tài nguyên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao. D. huy động được nguồn vốn đầu tư lớn từ bên ngồi. Câu 11: Cho bảng số liệu: Năm 1991 1995 2000 2005 2010 2015 Số dân 148,3 147,8 145,6 143,0 143,2 144,3 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga giảm 4 triệu người. B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người. C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục giảm. D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục tăng. Câu 12: Cho bảng số liệu: Năm 1991 1995 2000 2005 2010 2015 Số dân 148,3 147,8 145,6 143,0 143,2 144,3 Dân số LB Nga giảm là do A. Gia tăng dân số khơng thay đổi qua các thời kì. B. Gia tăng dân số tự nhiên cĩ chỉ số âm và do di cư. C. Gia tăng dân số tự nhiên thấp. D. Số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đĩ. 4. Vận dụng cao Câu 1: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xơ viết tan rã? A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khĩ khăn. Câu 2: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CƠNG NGHIỆP LB NGA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2005 Sản phẩm 1995 2001 2003 2005 Dầu mỏ (triệu tần) 305,0 340,0 400,0 470,0 Than (triệu tấn) 270,8 273,4 294,0 298,0 Điện (tỉ kWh) 876,0 847,0 883,0 953,0 (Nguồn Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB giáo dục năm 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm cơng nghiệp của LB Nga giai đoạn 1995 - 2005, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Cột. C. Đường. D. Miền. 8
- BÀI 9. NHẬT BẢN 1. Nhận biết Câu 1: Các đảo Nhật Bản lần lượt từ nam lên bắc là A. Hơn- su, Kiu-xiu, Xi-cơ-cư, Hơ-cai-đơ. B. Xi-cơ-cư, hơn-su, kiu-xiu, Hơ-cai-đơ. C. Kiu-Xiu, Xi-cơ-cư, Hơn-su, Hơ-cai-đơ. D. Hơ-cai-đơ, Hơn-su, Xi-cơ-cư, Hơ-cai- đơ. Câu 2: Sơng ngịi Nhật Bản cĩ đặc điểm nào sau đây? A. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố đều trên cả nước. B. Chủ yếu là các sơng nhỏ, ngắn, dốc, cĩ giá trị thủy điện. C. Cĩ nhiều sơng lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ. D. Các sơng cĩ giá trị tưới tiêu nhưng khơng cĩ giá trị thủy điện. Câu 3: Dân số Nhật Bản khơng cĩ đặc điểm nào sau đây? A. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. B. Tỉ lệ người già ngày càng cao. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. D. Quy mơ dân số ngày càng tăng nhanh. Câu 4: Ý nào dưới đây khơng đúng với địa hình Nhật Bản? A. Cao ở giữa, thấp về hai phía. B. Cao ở phía tây bắc, thấp dần về phía đơng nam. C. Chủ yếu là đồi núi cao trong đĩ cĩ nhiều núi lửa. D. Chủ yếu là núi thấp và trung bình trong đĩ cĩ nhiều núi lửa Câu 5: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là A. bão. B. vịi rồng. C. sĩng thần. D. động đất, núi lửa. Câu 6: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. dân số già. B. quy mơ khơng lớn. C. tập trung chủ yếu ở miền núi. D. tốc độ gia tăng dân số cao. Câu 7: Phát biểu khơng đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là A. cĩ các dịng biển nĩng và lạnh gặp nhau. B. nằm trong khu vực khí hậu giĩ mùa, ít mưa. C. địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiều núi lửa. D. cĩ nhiều thiên tai động đất, núi lửa, sĩng thần. Câu 8: Loại khống sản nào sau đây cĩ trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản? A. Than đá và đồng. B. Than và sắt. C. Dầu mỏ và khí đốt. D. Than đá và dầu khí. Câu 9: Nhân tố nào sau đây làm cho khí hậu Nhật Bản phân hĩa thành khí hậu ơn đới và khí hậu cận nhiệt? A. Nhật Bản là một quần đảo. B. Các dịng biển nĩng và lạnh. C. Nhật Bản nằm trong khu vực giĩ mùa. D. Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc - Nam. Câu 10: Nhận xét nào sau đây khơng chính xác về đặc điểm dân cư của Nhật Bản? A. Phần lớn dân số Nhật Bản tập trung ở các đơ thị. B. Nhật Bản là nước đơng dân nhưng mật độ dân số khơng cao. C. Tốc độ tăng dân số Nhật Bản hiện nay thấp và đang giảm dần. D. Các đảo ở phía Bắc nhìn chung cĩ mật độ dân số thấp hơn ở phía nam. Câu 11: Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là A. Hơ-cai-đơ. B. Hơn-su. C. Xi-cơ-cư. D. Kiu-xiu. Câu 12: Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây? A. Đơng Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á. Câu 13: Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước cĩ nền cơng nghiệp phát triển cao là A. sản phẩm cơng nghiệp rất phong phú, đáp ứng được nhu cầu trong nước. B. quy mơ sản xuất cơng nghiệp lớn, xuất khẩu nhiều sản phẩm cơng nghiệp. C. giá trị sản lượng cơng nghiệp lớn, nhiều ngành cĩ vị trí cao trên thế giới. 9
- D. 80% lao động làm việc trong cơng nghiệp, thu nhập của cơng nhân cao. Câu 14: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. quy mơ khơng lớn. B. dân số trẻ C. gia tăng dân số cao. D. dân số già. Câu 15: Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A. sản phẩm nơng nghiệp. B. năng lượng và nguyên liệu. C. sản phẩm thơ chưa qua chế biến. D. sản phẩm cơng nghiệp chế biến. Câu 16: Bạn hàng chủ yếu của Nhật Bản với các nước đang phát triển là A. các nước ASEAN và liên minh châu Âu EU. B. các nước ở khu vực châu Mĩ Latinh và châu Phi. C. các nước và vùng lãnh thổ ở khu vực Tây Nam Á. D. các nước và lãnh thổ cơng nghiệp mới ở châu Á. Câu 17: Đảo nào cĩ diện tích lớn nhất Nhật Bản? A. Hơ - cai - đơ. B. Hơn - su. C. Kiu - xiu. D. Xi - cơ - cư. Câu 18: Hạn chế lớn về tự nhiên của Nhật Bản là A. vùng biển cĩ các dịng biển nĩng và lạnh gặp nhau. B. nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới giĩ mùa, ít mưa. C. phía bắc cĩ khí hậu ơn đới, phía nam cĩ khí hậu cận nhiệt. D. cĩ nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sĩng thần, bão. Câu 19: Sự già hĩa dân số của Nhật Bản thể hiện ở A. Tuổi thọ trung bình thấp. B. Tốc độ gia tăng dân số cao. C. Tỉ lệ người già trong dân cư lớn. D. Tỉ lệ trẻ em ngày càng nhiều. Câu 20: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản do dân cư A. khơng độc lập suy nghĩ. B. làm việc chưa tích cực. C. khơng làm việc tăng ca. D. làm việc tích cực, trách nhiệm. Câu 21: Những năm 1973 - 1974 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do A. khủng hoảng tài chính trên thế giới. B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. C. sức mua thị trường trong nước yếu. D. thiên tai động đất, sĩng thần sảy ra nhiều. Câu 22: Những hoạt động kinh tế nào cĩ vai trị hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản? A. Du lịch và thương mại. B. Thương mại và tài chính. C. Bảo hiểm và tài chính. D. Đầu tư ra nước ngồi. Câu 23: Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản lượng A. chè. B. cà phê. C. lúa gạo. D. tơ tằm. 2. Thơng hiểu Câu 1: Khĩ khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là A. thiếu tài nguyên khống sản, nhiều thiên tai. B. thiếu tài nguyên khống sản, địa hình bị chia cắt. C. thiếu tài nguyên khống sản, khí hậu khắc nghiệt. D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sĩng thần. Câu 2: Nguyên nhân chính tạo ra những sản phẩm mới làm cho cơng nghiệp Nhật Bản cĩ sức cạnh tranh trên thị trường là A. áp dụng kĩ thuật mới, mua bằng sáng chế. B. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. C. tập trung cao độ vào ngành then chốt. D. chú trọng đầu tư hiện đại hố cơng nghiệp. Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nơng nghiệp giữ vai trị thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản? A. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ. B. Tỉ trọng rất nhỏ trong GDP. C. Lao động chiếm tỉ trọng thấp. D. Điều kiện sản xuất khĩ khăn. Câu 4: Diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm dần do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? 10
- A. Nhu cầu trong nước giảm. B. Diện tích đất nơng nghiệp ít. C. Thay đổi cơ cấu cây trồng. D. Thiên tai thường xuyên xảy ra. Câu 5: Ngành nơng nghiệp đĩng vai trị chính trong hoạt động kinh tế của vùng A. Hơn-su. B. Xi-cơ-cư. C. Hơ-cai-đơ. D. Kiu-xiu Câu 6: Nhật Bản duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là A. vừa phát triển ngành cơng nghiệp, vừa phát triển ngành nơng nghiệp. B. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ cơng. C. vừa phát triển các ngành kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại. D. vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa phát triển xí nghiệp ở nước ngồi. Câu 7: Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố ở A. các thành phố ven biển. B. khu vực ven biển phía tây. C. vùng nơng thơn đảo Hơn - su. D. vùng núi thấp đảo Hơ - cai - đơ. Câu 8: Ý nào sau đây khơng phải là hậu quả của xu hướng già hĩa dân số ở Nhật Bản? A. Thiếu lao động bổ sung. B. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều. C. Lao động cĩ nhiều kinh nghiệm. D. Chiến lược kinh tế- xã hội bị ảnh hưởng. Câu 9: Ngành cơng nghiệp khơng cĩ lợi thế về tài nguyên nhưng vẫn giữ vị trí cao trên thế giới là A. dệt B. luyện kim. C. chế biến lương thực D. chế biến thực phẩm. Câu 10: Các trung tâm cơng nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở phía nào của lãnh thổ? A. Bắc. B. Nam. C. Tây Bắc. D. Đơng Nam. Câu 11: Đặc tính cần cù, cĩ tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục của người lao động A. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển. B. tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân tất cả các nước khác. C. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác quốc tế về lao động với các nước khác. D. cĩ ảnh hưởng khơng nhiều đối sự nghiệp phát triển kinh tế của Nhật Bản. Câu 12: Nhật Bản tập trung vào các ngành cơng nghiệp địi hỏi kĩ thuật cao là do A. cĩ nguồn lao động dồi dào, trình độ người lao động cao B. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi nhuận cao. C. khơng cĩ khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. D. cĩ nguồn vốn lớn, nguồn tài nguyên khống sản phong phú. Câu 13: Khĩ khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản đối với phát triển kinh tế là A. đường bờ biển quá dài B. khí hậu phân hĩa phức tạp. C. nghèo tài nguyên khống sản. D. các đảo nằm cách xa nhau. Câu 14: Ngành giao thơng vận tải biển của Nhật Bản cĩ điều kiện thuận lợi để phát triển là A. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ thuận lợi B. cơng nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời. C. số dân rất đơng, nhu cầu giao lưu lớn. D. ngành đánh bắt hải sản phát triển mạnh. Câu 15: Một trong những đặc điểm nổi bật của nguồn lao động Nhật Bản là A. cĩ tinh thần đồn kết và tự cường dân tộc. B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao. C. trình độ cơng nghệ thơng tin đứng đầu thế giới. D. năng động, sáng tạo và tự chủ trong cơng việc. Câu 16: Ngành nơng nghiệp chỉ giữ vai trị thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do A. ưu tiên phát triển ngành dịch vụ. B. ưu tiên phát triển ngành cơng nghiệp. C. diện tích đất trong nơng nghiệp ít. D. cĩ điều kiện nhập khẩu lương thực. Câu 17: Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. vị trí bao bọc bởi biển và đại dương. B. cơ khí đĩng tàu phát triển từ lâu đời. C. nhu cầu xuất, nhập khẩu rất lớn. D. ngành đánh bắt hải sản phát triển. 11
- Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nơng nghiệp? A. Thiếu lương thực. B. Cơng nghiệp phát triển. C. Diện tích đất nơng nghiệp ít. D. Muốn tăng năng suất. Câu 19: Nguyên nhân nào sau đây là đúng nhất làm cho Nhật Bản cĩ lượng mưa trung bình năm cao? A. Là quốc gia quần đảo. B. Địa hình núi chiếm phần lớn diện tích. C. Cĩ khí hậu cận nhiệt đới giĩ mùa, ơn đới giĩ mùa. D. Cĩ vùng biển rộng, giĩ mùa, cĩ các dịng biển nĩng. Câu 20: Một trong những tác động tích cực do cơ cấu dân số già đem lại cho Nhật Bản là A. tăng sức ép cho nền kinh tế. B. tăng nguồn phúc lợi cho xã hội. C. giảm bớt chi phí đầu tư cho giáo dục. D. thiếu đội ngũ kế cận cho nguồn lao động. Câu 21: Ý nào sau đây khơng đúng với khí hậu của Nhật Bản? A. Lượng mưa tương đối cao. B. Thay đổi từ bắc xuống nam. C. Cĩ sự khác nhau theo mùa. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Câu 22: Mùa đơng ở phần lãnh thổ phía Bắc Nhật Bản cĩ đặc điểm A. ngắn, lạnh và cĩ tuyết. B. kéo dài, lạnh và cĩ tuyết. C. kéo dài nhưng khơng lạnh lắm. D. kéo dài, lạnh nhưng khơng cĩ tuyết. Câu 23: Khí hậu miền nam Nhật Bản cĩ đặc điểm A. nĩng ẩm quanh năm. B. mùa đơng ơn hồ; mùa hạ nĩng, nhiều mưa, bão. C. khơ nĩng quanh năm. D. mùa đơng lạnh, mùa hạ nĩng và cĩ mưa nhiều. Câu 24: Người dân Nhật Bản cĩ trình độ dân trí cao chủ yếu là do A. phổ cập giáo dục, xĩa mù chữ. B. chính sách thu hút nhân tài. C. chất lượng cuộc sống tốt. D. chú trọng đầu tư cho giáo dục. Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây làm cho Nhật Bản cĩ ngư trường lớn? A. Vùng biển cĩ diện tích rộng lớn. B. Vùng biển nĩng ấm quanh năm. C. Cĩ dịng biển nĩng và lạnh gặp nhau. D. Bờ biển nhiều vũng vịnh, đầm phá. Câu 26: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản khơng bao gồm A. các sản phẩm nơng nghiệp. B. nguồn nguyên liệu cho cơng nghiệp. C. các loại nhiên liệu hĩa thạch. D. các sản phẩm cơng nghiệp chế tạo. 3. Vận dụng Câu 1: Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, cơng nghệ cao vào sản xuất nơng nghiệp nhằm A. tự chủ nguồn nguyên liệu cho cơng nghiệp. B. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao. C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước. D. tăng năng suất và chất lượng nơng sản. Câu 2: Các cây trồng phổ biến của Nhật Bản là A. lúa gạo, chè, thuốc lá, dâu tằm. B. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu. C. lúa gạo, ngơ, cà phê, hồ tiêu. D. lúa gạo, cà phê, thuốc lá, dâu tằm. Câu 3: Ngoại thương của Nhật Bản cĩ vai trị to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do A. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia. B. nền kinh tế gắn bĩ chặt chẽ với thị trường thế giới. C. nhu cầu về hàng hĩa nhập ngoại của người dân cao. D. hoạt động đầu tư ra các nước ngồi phát triển mạnh. Câu 4: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thơng vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ? A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn. B. Đất nước quần đảo, cĩ hàng vạn đảo lớn nhỏ. 12
- C. Nhu cầu đi nước ngồi của người dân cao. D. Đường bờ biển dài, cĩ nhiều vịnh biển sâu. Câu 5: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản là A. cĩ nhiều ngư trường rộng lớn. B. cĩ truyền thống đánh bắt lâu đời. C. ngư dân cĩ nhiều kinh nghiệm. D. cơng nghiệp chế biến phát triển. Câu 6: Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng mạnh trong giai đoạn 1950 - 1973 khơng phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Chú trọng đầu tư hiện đại hĩa cơng nghiệp, áp dung kĩ thuật mới. B. Đẩy mạnh buơn bán vũ khí thu được nguồn lợi nhuận khổng lồ. C. Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn. D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, gồm các xí nghiệp lớn, nhỏ, thủ cơng. Câu 7: Cơ cấu kinh tế hai tầng được Nhật Bản áp dụng cĩ nội dung là A. vừa đẩy mạnh phát triển cơng nghiệp, vừa phát triển dịch vụ. B. vừa đẩy mạnh phát triển kinh tế ở thành thị, vừa phát triển kinh tế nơng thơn. C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ cơng. D. vừa đẩy mạnh phát triển cơng nghiệp, vừa phát triển nơng nghiệp nơng thơn. Câu 8: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do A. cĩ nhiều thiên tai. B. khủng hoảng dầu mỏ thế giới. C. khủng hoảng tài chính thế giới. D. cạn kiệt về tài nguyên khống sản. Câu 9: Ý nào sau đây khơng đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản? A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. B. Thương mại và tài chính cĩ vai trị hết sức to lớn. C. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại. D. Hoạt động đầu tư ra nước ngồi ít được coi trọng. Câu 10: Phần lớn giá trị xuất khẩu của Nhật Bản luơn lớn hơn giá trị nhập khẩu là do A. chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ, xuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến giá thành cao. B. khơng phải nhập khẩu các mặt hàng phục vụ cho các hoạt động sản xuất và đời sống. C. số lượng các mặt hàng xuất khẩu vượt trội so với số lượng các mặt hàng nhập khẩu. D. sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản cĩ giá trị rất cao, thị trường xuất khẩu ổn định. Câu 11: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì A. là quốc gia được bao bọc bởi biển và đại dương, nhiều ngư trường lớn. B. ngành này cần nguồn vốn đầu tư ít nhưng cĩ năng suất và hiệu quả cao. C. cĩ nhu cầu rất lớn về nguyên liệu cho cơng nghiệp chế biến thực phẩm. D. ngành này khơng địi hỏi cao về trình độ và tay nghề của người lao động Câu 12: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm khơng phải do A. năng suất lúa ngày càng cao. B. diện tích cây cơng nghiệp tăng. C. mức tiêu thụ gạo bình quân giảm. D. xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngồi. Câu 13: Đánh bắt hải sản được coi là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản vì A. vùng biển cĩ các ngư trường lớn giàu nguồn lợi. B. cần vốn đầu tư rất ít, năng suất và hiệu quả cao. C. nhu cầu nguyên liệu cơng nghiệp thực phẩm lớn. D. ngành này khơng địi hỏi trình độ kĩ thuật cao. Câu 14: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm chủ yếu do A. thay đổi cơ cấu cây trồng trong nơng nghiệp. B. một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư. C. mức tiêu thụ gạo giảm, năng suất lúa ngày càng cao. D. cĩ xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngồi. Câu 15: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN (Đơn vị: tỉ USD) 13
- Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 565,7 769,8 624,8 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 692,4 648,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016) Theo bảng số liệu, cho biết tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015? A. 1258,7 tỉ USD. B. 1 220,2 tỉ USD. C. 1 262,2 tỉ USD. D. 1 273,1 tỉ USD. Câu 16: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 Đơn vị: tỉ USD Năm 2005 2008 2010 2015 Xuất khẩu 594,9 782,1 857,1 773,0 Nhập khẩu 514,9 762,6 773,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây khơng đúng với bảng số liệu trên? A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. C. Giá trị xuất khẩu cĩ xu hướng giảm dần. D. Giá trị xuất khẩu luơn lớn hơn nhập khẩu. Câu 17: Nguyên nhân nào sau đây khiến các trung tâm cơng nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương? A. Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc. B. Giao thơng biển cĩ vai trị ngày càng quan trọng. C. Để cĩ điều kiện phát triển nhiều ngành cơng nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng. D. Sản xuất cơng nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu. Câu 18: Dân số già sẽ ảnh hưởng như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản? A. Chi phí nhiều cho giáo dục và nâng cao chất lượng dân cư. B. Thiếu lực lượng lao động trong tương lai. C. Khơng cĩ điều kiện phát triển các ngành dịch vụ. D. Giải quyết việc làm cho người lao động gặp khĩ khăn. Câu 19: Nguyên nhân nào sau đây khiến Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành cơng nghiệp trí tuệ? A. Phù hợp với xu thế chung của thế giới. B. Sử dụng ít lao động, ít nhiên liệu trong sản xuất. C. Đem lại nhiều lợi nhuận đáng kể cho nền kinh tế Nhật Bản. D. Cĩ nguồn lao động cần cù, trình độ cao, thích ứng nhanh với khoa học kĩ thuật, vốn mạnh. Câu 20: Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp dẫn đến hậu quả chủ yếu là A. thiếu nguồn lao động trong tương lai. B. ảnh hưởng đến sự phát triển giáo dục. C. chi phí cho phúc lợi xã hội lớn. D. kìm hãm sự phát triển kinh tế. Câu 21: Nhận xét nào sau đây khơng đúng về nơng nghiệp của Nhật Bản? A. Lúa gạo là cây trồng thứ yếu. B. Chè, thuốc lá, dầu tằm là những cây trồng phổ biến. C. Chăn nuơi tương đối phát triển, các vật nuơi chính là bị, lợn, gà. D. Chăn nuơi theo phương pháp tiên tiến bằng hình thức trang trại. 4. Vận dụng cao Câu 1: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 Tốc độ tăng trưởng GDP 5,1 1,5 2,3 2,5 4,7 0,5 14
- Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục. B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới. C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản khơng ổn định. D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản khơng biến động. Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản cĩ tốc độ tăng trưởng cao trong giai đoạn 1952 - 1973? A. Chú trọng đầu tư hiện đại hĩa nơng nghiệp. B. Tiếp tục duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. C. Xĩa bỏ các cơ sở sản xuất nhỏ, thủ cơng. D. Phát triển các ngành cần nhiều khống sản. Câu 3: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Đơn vị: tỉ USD Năm 1995 2005 2010 2015 Xuất khẩu 443,1 594,9 857,1 773,0 Nhập khẩu 335,9 514,9 773,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2017) Để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Trịn. Câu 4: Mục đích chính của việc đầu tư ra nước ngồi của các cơng ty Nhật Bản là A. giải quyết tình trạng thiếu lao động trầm trọng trong nước. B. tranh thủ tài nguyên, thị trường, sức lao động tại chỗ. C. bành trướng về tài chính nhằm tạo them lợi nhuận D. mở rộng ảnh hưởng chính trị của Nhật Bản đối với các nước. Câu 5: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A. lương thực, ơtơ, tàu biển. B. tàu biển, ơtơ, dược phẩm. C. tàu biển, ơtơ, sản phẩm tin học. D. thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm tin học. Câu 6: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A. lương thực, thực phẩm, mĩ phẩm. B. lương thực, thực phẩm, máy mĩc. C. lương thực, thực phẩm, năng lượng. D. thực phẩm, dược phẩm, năng lượng. Câu 7: Mùa hạ ở Nhật Bản mưa nhiều do ảnh hưởng chủ yếu của A. giĩ mùa Đơng Nam và các dịng biển nĩng. B. giĩ Tây ơn đới và các dịng biển nĩng. C. giĩ Mậu dịch và địa hình nhiều đồi núi. D. giĩ mùa Tây Bắc và địa hình nhiều đồi núi. 15