Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Vật Lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Vật Lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_ki_2_mon_vat_li_lop_11_nam_hoc_2021_202.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Vật Lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022
- Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì II – Vật lý 10 (2021-2022) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 MÔN VẬT LÝ NĂM 2021 - 2022 I.TÓM TẮT CÔNG THỨC F B. I . l .sin B ; I 1.Lực từ . 2. Từ trường của dòng điện thẳng dài vô hạn . I Độ lớn : B = 2. 10−7 Trong đó : B (T) - I (A) - r (m) M r 3. Từ trường của dòng điện tròn . I Độ lớn : B = 2π. 10−7 Trong đó : B (T) - I (A) - r (m) M r 4. Từ trường của ống dây . NI Độ lớn : B = 4π. 10−7 Trong đó : B (T) - I (A) - l (m) – N số vòng dây. O l 5. Lực Lorenxo. Độ lớn : f = |q|.v .B sin α với α = ( v⃗⃗ , B⃗⃗ ) 6. Từ thông : Từ thông qua diện tích S được xác định bằng công thức BS cos với n, B Quy ước : Chọn chiều của n sao cho là góc nhọn 7. Suất điện động cảm ứng e C t với ΔΦ : độ biến thiên từ thông qua mạch kín (Wb), ΔΦ = Φ2 – Φ1 Δt : thời gian từ thông biến thiên qua mạch (s) “ – “ : dấu trừ biểu thị định luật Len-xơ Chú ý: Độ lớn suất điện động cảm ứng e , khung dây có N vòng dây: e N C t c t e Cường độ dòng điện cảm ứng qua mạch kín: i C với R: điện trở khung dây C R 8. Từ thông riêng của mạch: = Li. N 2 + Hệ số tự cảm của một ống dây dài: L = 4 .10-7 S. l Đơn vị độ tự cảm là henry (H). i 9. Suất điện động tự cảm: etc = - L . t II. TRẮC NGHIỆM TỪ TRƯỜNG 1. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. tiếp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. 2. Đường sức từ không có các tính chất nào sau đây? A. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. B. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. D. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. 3. Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích đứng yên. B. nam châm chuyển động. C. nam châm đứng yên. D. các điện tích chuyển động. 4. Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ? 1
- Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì II – Vật lý 10 (2021-2022) A. Hai dây dẫn song song có dòng điện đặt gần nhau. B. Hai nam châm đặt gần nhau. C. Một nam châm và 1 dây dẫn có dđ chạy qua đặt gần nhau. D. Prôton và electron trong nguyên tử. LỰC TỪ - CẢM ỨNG TỪ 1. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. song song. C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau. 2. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện. C. Trùng với hướng của từ trường; D. Có đơn vị là Tesla. 3. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn. 4. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện; B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ; C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện; D. Song song với các đường sức từ. 5. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong. 6. Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó A. vẫn không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. 7. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dđiện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. Không đổi. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần. 8. Đoạn dây dẫn thẳng đứng trên đó có dđ chạy qua có chiều hướng lên trong từ trường đều có các đường cảm ứng từ nằm ngang hướng ra ngoài. Lực từ td lên đoạn dây có A. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống. B. phương ngang, chiều hướng từ trái sang phải. C. phương thẳng đứng, chiều hướng lên. D. phương ngang. Chiều hướng từ phải sang trái. 9. Đoạn dây dẫn thẳng đứng trên đó có dđ chạy qua có chiều hướng lên trong từ trường đều có các đường cảm ứng từ nằm ngang hướng từ trái sang phải. Lực từ td lên đoạn dây có A. phương ngang, chiều hướng ra ngoài. B. phương ngang, chiều hướng vào trong. C. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống. D. phương thẳng đứng, chiều hướng lên. 10. Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi A. đổi chiều cảm ứng từ. B. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. C. đổi chiều dòng điện. D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN 1. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. 2
- Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì II – Vật lý 10 (2021-2022) 2. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. 3. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N. 4. Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì 1 1 A. BM = 2BN B. BM = 4BN C. B B D. B B M 2 N M 4 N 5. Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm) LỰC LORENXO 1 Khi độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc của điện tích cùng tăng lên 2 lần thì độ lớn lực Lo- renxơ A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. 2. Một điện tích điểm chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo-ren-xơ, bán kính quỹ đạo của điện tích không phụ thuộc vào A. khối lượng của điện tích. B. giá trị độ lớn của điện tích C. vận tốc của điện tích. D. kích thước của điện tích. 3. Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo-ren-xơ khi vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. 4. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2(T) với vận tốc ban đầu v0 = 2.105 (m/s) vuông góc với B . Tính lực Lorenxơ tác dụng vào electron. A. 6,4.10-15 (N) B. 6,4.10-10 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 1,4.10-15 (N) 5. Một e bay vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có độ lớn 5.10-2T thì chịu một lực lorenxơ có độ lớn 1,6.10-14N. Vận tốc của e khi bay vào là bao nhiêu ? A. 3.105 m/s B. 4.103 m/s C. 2.106 m/s D. 3.103 m/s TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 1. Chọn câu sai. A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có giá trị càng lớn. B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb). C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé. D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0. 2. Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện. B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. 3. Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn. B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn. C. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín. D. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. 4. Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn 3
- Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì II – Vật lý 10 (2021-2022) A. điện tích. B. động năng. C. động lượng. D. năng lượng. 5. Đơn vị của từ thông là A. vêbe(Wb) B. tesla(T) C. henri(H) D. vôn(V) 6. Giá trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ B⃗⃗ : A. tỉ lệ với số đường sức từ qua một đơn vị diện tích S B. tỉ lệ với số đường sức từ qua diện tích S C. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S D. là giá trị cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S 7. Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thông qua mặt phẳng vòng dây lớn nhất khi A.mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ B.mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ C.mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 450 D.mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 600 8.Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng A. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ B. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ C. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó D. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động 9. Một khung dây cứng, đặt trong từ trường tăng dần đều như hình vẽ . Dòng điện cảm ứng trong khung có chiều I I I I A B C D SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG 1. Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. 2. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch. 3.Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: t A. e . B. e . t C. e D. e c t c c c t 4. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). 5. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 (V). B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V). TỰ CẢM 1. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi 4
- Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì II – Vật lý 10 (2021-2022) A. dòng điện tăng nhanh. B. dòng điện có giá trị nhỏ. C. dòng điện có giá trị lớn. D. dòng điện không đổi. 2. Đơn vị của hệ số tự cảm là Henri(H) tương đương với A. J.A2 B. J/A2 C. V.A2 D. V/A2 3. Biểu thức nào sau đây dùng để tính độ tự cảm của một mạch điện ? B A .L = B . L = C . L = .i D . L = B.i i i 4. Phát biểu nào dưới đây là sai?Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi A. Dòng điện tăng nhanh. B. Dòng điện giảm nhanh. C. Dòng điện có giá trị lớn. D. Dòng điện biến thiên nhanh. 5. Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng, diện tích S, có chiều dài l. N 2 S N 2 S N 2l NS A . 10-7 B .4π.10-7. C .4π.10-7. D .10-7 l l S l 6.Một cuộn dây có độ tự cảm L = 30mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị A. 4,5V B. 0,45V C. 0,045V D. 0,05V 7.Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang của ống là 10cm2 gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là: A. 25µH B. 250µH C. 125µ D. 1250µH 8.Cho dòng điện 10 A chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là 5.10- 2 Wb. Độ tự cảm của vòng dây là A. 5 mH. B. 50 mH. C. 500 mH. D. 5 H.. 9. Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là A. 0,15 V. B. 1,50 V. C. 0,30 V. D. 3,00 V. 10. Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là A. 0,251 (H). B. 6,28.10-2 (H). C. 2,51.10-2 (mH). D. 2,51 (mH). III.TỰ LUẬN LỰC TỪ - CẢM ỨNG TỪ Bài 1: Xác định lực từ trong các trường hợp sau: + + + . . . . . S N + +I + + . . . . . . I N . S I I I N S . . . . . . + + + + . . . . . . Bài 2: Một dây dẫn có chiều dài 10 m được đặt trong từ trường đều có B = 5.10-2 T. Cho dòng điện có cường độ 10 A chạy qua dây dẫn. a) Xác định lực từ tác dụng lên dây dẫn khi dây dẫn đặt vuông góc với từ trường b) Nếu lực từ tác dụng có độ lớn bằng 2,5√3 N. Hãy xác định góc giữa từ trường và chiều dòng điện ? Bài 3: Một dây dẫn mang dòng điện I = 5A, có chiều dài 1m, được đặt vuông góc với cảm ứng từ 5
- Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa kì II – Vật lý 10 (2021-2022) B = 5.10-3T. Hãy xác định lực từ tác dụng lên dây dẫn ? Bài 4: Một đoạn dây thẳng MN dài 6 cm, có dòng điện 5A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2 N. Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là bao nhiêu ? Bài 5: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vecto cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên dây có giá trị 3.10-2 N. Hãy xác định cảm ứng từ của từ trường. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN Bài 1: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn bằng bao nhiêu? ĐS: 2.10-6(T) Bài 2: Một khung dây tròn bán kính 30cm gồm 10vòng dây. Cường độ dòng điện qua khung là 0,3A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây ? ĐS : 6,28.10-6T Bài 3: Sợi dây dẫn , đường kính dây d = 0.5mm, dòng điện đi qua I = 0.2 A, được cuốn thành ống dây dài . xác định cảm ứng từ tại tâm ống dây. Biết ống dây có chiều dài 0.4m gồm 400 vòng dây Bài 4: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T). Tính đường kính của dòng điện đó. ĐS: 20 (cm) Bài 5: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 10cm mang dòng điện I = 50A a . Độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây là bao nhiêu? b . Nếu cho dòng điện nói trên qua vòng dây có bán kính R’ = R/4 thì tại tâm vòng dây , độ lớn của cảm ứng từ B là bao nhiêu ? ĐS : a. B = 3,14 . 10 - 4 T b. B = 1,256 . 10 -3 T SUẤT DIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG Bài 1.Cuộn dây có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 20cm2 có trục song song với B của từ trường đều. -2 Tính độ biến thiên B của cảm ứng từ trong thời gian t =10 s khi có suất điện động cảm ứng EC = 10V trong cuộn dây. ( 0,05T) Bài 2 Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong một từ trường đều 0,08 T; mặt phẳng khung vuông góc với các đường sức từ. Trong khoảng thời gian 0,2 s, cảm ứng từ giảm xuống đến 0. Độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung? (10-3 V) Bài 3: Tính độ lớn suất điện động cảm ứng ec và cường độ dòng điện cảm ứng ic xuất hiện trong khung? Biết một khung dây dẫn phẳng giới hạn diện tích S = 100 cm2 , có điện trở R = 0,1 Ω . Khung dây đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến n của diện tích S góc α = 600 . Cho độ B lớn cảm ứng từ thay đổi với tốc độ 0,1(T / s) . t Bài 4: Hãy cho biết : Độ lớn của suất điện động cảm ứng, chiều và độ lớn của dòng điện cảm ứng ? Biết một khung dây hình vuông có cạnh a = 20 cm, điện trở R = 2 Ω được đặt trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến của khung một góc α = 600 . Cho từ trường B tăng dần đều giá trị từ 0 đến B = 0,2 T trong thời gian ∆t=0,001s . Bài 5. Một khung dây phẳng có điện trở R = 0,001 , có diện tích S = 1 cm2 đặt trong một từ trường đều có đường sức vuông góc với mặt phẳng khung. Xác định nhiệt lượng toả ra trong khung sau thời gian 10 giây. Biết rằng tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là 0,01 T/s. CHÚC CÁC EM THI TỐT -------------HẾT----------- 6