Đề cương ôn tập giữa kì II môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025

docx 13 trang An Bình 03/09/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì II môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_ki_ii_mon_dia_li_lop_11_nam_hoc_2024_20.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì II môn Địa Lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, MÔN ĐỊA LÝ 11 NĂM HỌC: 2024-2025 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ 1. Nhận biết Câu 1: Quần đảo Ha-oai của Hoa Kỳ nằm giữa đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 2: Hoa Kỳ đứng thứ mấy trên thế giới về số dân (năm 2020) ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Vùng có mật độ dân số cao nhất của Hoa Kỳ là A. vùng Đông Bắc. B. vùng Đông Nam. C. vùng trung tâm. D. vùng phía Tây. Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ? A. Khai thác. B. Năng lượng. C. Chế biến. D. Điện lực. Câu 5: Ngành có tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kỳ là A. luyện kim. B. dệt. C. điện tử - tin học. D. gia công đồ nhựa. Câu 6: Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho Hoa Kỳ? A. Nông nghiệp. B. Ngư nghiệp. C. Tiểu thủ công. D. Công nghiệp. Câu 7: Bang A-la-xca nổi tiếng nhất với loại khoáng sản A. Than và quặng sắt. B. Thiếc và đồng. C. Dầu mỏ và khí đốt. D. Vàng và kim cương. Câu 8: Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ, Hoa Kỳ còn bao gồm các bộ phận nào sau đây? A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. Quần đảo Ha-oai, quần đảo Ăng-ti Lớn. C. Quần đảo Ăng-ti Lớn, quần đảo Ăng-ti. D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ, bán đảo A-la-xca. Câu 9: Vị trí của Hoa Kỳ có nhiều thuận lợi trong giao lưu kinh tế trước hết với A. ASEAN, các nước ở châu Âu. B. EU, các quốc gia ở Mỹ Latinh. C. Trung Quốc, các nước Đông Á. D. Ả-rập Xê-út, các nước châu Phi. Câu 11: Vùng phía Đông Hoa Kỳ có A. các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam. B. có nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì. C. tài nguyên năng lượng hết sức phong phú. D. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương. Câu 12: Lãnh thổ rộng lớn của Hoa Kỳ làm cho tự nhiên thay đổi từ A. Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao. B. Tây sang Đông, từ thấp lên cao. C. thấp lên cao, ven biển vào nội địa. D. Bắc xuống Nam, Đông sang Tây. Câu 13: Dân cư Hoa Kỳ tập trung với mật độ cao nhất ở A. ven Thái Bình Dưong. B. ven Đại Tây Dương. C. ven vịnh Mê-hi-cô. D. khu vực trung tâm. Câu 14: Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ có A. tỉ trọng trong GDP lớn nhất. B. số lượng lao động ít nhất. C. tốc độ tăng trưởng rất chậm. D. hàng hóa ít có sự đa dạng. Câu 15: Hiện nay các ngành nào sau đây của Hoa Kỳ được phát triển mạnh? A. Luyện kim, gia công đồ nhựa, hóa dầu. B. Đóng tàu, gia công đồ nhựa, hóa chất. C. Điện tử, hóa dầu, hàng không - vũ trụ. D. Hàng không - vũ trụ, đóng tàu, hóa chất. Câu 16: Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ hiện nay chủ yếu tập trung ở vùng A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. ven Thái Bình Dương. D. ven vịnh Mê-hi-cô. Câu 17: Công nghiệp Hoa Kỳ có sự dịch chuyển phân bố từ vùng Đông Bắc đến A. vùng phía Nam và vùng phía Tây. B. vùng phía Bắc và phía Nam. C. ven Đại Tây Dương và phía Nam. D. vùng Trung tâm và phía Bắc. 2. Thông hiểu 1
  2. Câu 1: Các loại khoáng sản kim loại màu tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của Hoa Kỳ? A. Vùng phía Đông. B. Vùng phía Tây. C. Vùng Trung tâm. D. A-la-xca và Ha-oai. Câu 2: Lãnh thổ Hoa Kỳ phần lớn nằm trong vành đai khí hậu A. xích đạo. B. nhiệt đới. C. ôn đới. D. hàn đới. Câu 3: Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương có tiềm năng lớn về A. muối mỏ, hải sản. B. hải sản, du lịch. C. kim cương, đồng. D. du lịch, than đá. Câu 4: Ở phía Đông Bắc Hoa Kỳ có khoáng sản chủ yếu nào sau đây? A. Kim loại đen. B. Kim loại màu. C. Năng lượng. D. Phi kim loại. Câu 5: Ha-oai là nơi có nhiều A. hoang mạc. B. đầm lầy. C. núi lửa. D. cao nguyên. Câu 6: Vị trí của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Thái Bình Dương với A. các nước châu Phi và vùng Nam Mỹ. B. Nhật Bản và các nước Đông Á. C. Liên Bang Nga và các nước châu Âu. D. Ấn Độ và nhiều nước ở Nam Á. Câu 7: Vị trí của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Đại Tây Dương với A. các nước châu Phi và Nam Mỹ. B. Nhật Bản và các nước Đông Á. C. các nước châu Phi và châu Âu. D. Ấn Độ và nhiều nước ở Nam Á. Câu 8: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống các bang A. phía Tây và ở ven Thái Bình Dương. B. phía Nam và ven Thái Bình Dương. C. phía Tây Nam và ven vịnh Mê-hi-cô. D. ven Thái Bình Dương và phía Bắc. Câu 9: Khu vực có nhiều người châu Á sinh sống nhiều nhất hiện nay ở Hoa Kỳ là A. ven Thái Bình Dương. B. ven Đại Tây Dương. C. ven Vịnh Mê-hi-cô. D. ở sâu trong nội địa. Câu 10: Lợi ích lớn nhất do người nhập cư mang đến cho Hoa Kỳ là A. lao động có trình độ cao. B. nguồn vốn đầu tư lớn. C. có nền văn hóa đa dạng. D. đa dạng về chủng tộc. Câu 11: Dầu khí tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây của Hoa Kỳ? A. Ven Thái Bình Dương. B. Ven Đại Tây Dương. C. Vịnh Mê-hi-cô. D. Đồng bằng trung tâm. Câu 12: Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm. B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm. C. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai. Câu 13: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kỳ? A. Ngân hàng và tài chính. B. Du lịch và thương mại. C. Hàng không và viễn thông. D. Vận tải biển và du lịch. Câu 14: Động lực phát triển nền kinh tế của Hoa Kỳ là A. sức mua của dân cư lớn. B. bán sản phẩm công nghiệp. C. chính sách phát triển tốt. D. chuyên môn hoá sản xuất. Câu 15: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ thay đổi theo hướng A. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến. B. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác. C. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại. D. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống. LIÊN BANG NGA 1. Nhận biết Câu 1: Lãnh thổ của Liên bang Nga A. rộng nhất thế giới. B. nằm hoàn toàn ở châu Âu. C. giáp Ấn Độ Dương. D. liền kề với Đại Tây Dương. Câu 2: Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Liên bang Nga là A. rừng tai-ga. B. rừng lá cứng. C. rừng lá rộng. D. thường xanh. 2
  3. Câu 3: Ngành nào sau đây là công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga? A. Điện lực. B. Thực phẩm. C. Đóng tàu. D. Điện tử. Câu 4: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 5: Địa hình chủ yếu ở phía Bắc Đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga là A. đầm lầy. B. núi cao. C. thảo nguyên. D. sơn nguyên. Câu 6: Biểu hiện nào sau đây là khó khăn của tự nhiên Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế? A. Tài nguyên tập trung chủ yếu ở vùng núi. B. Nhiều sông ngòi có trữ năng thủy điện lớn. C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở khí hậu ôn đới. D. Diện tích rừng lớn, chủ yếu rừng khái thác. Câu 7: Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên Bang Nga là A. Trung ương. B. U - ran. C. Viễn Đông. D. Trung tâm đất đen. Câu 8: Lãnh thổ Liên bang Nga bao gồm phần lớn đồng bằng A. Bắc Á và toàn bộ phần Đông Á. B. Đông Âu và toàn bộ phần Tây Á. C. Bắc Á và toàn bộ phần Trung Á. D. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. Câu 9: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu A. cận cực. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. nhiệt đới. Câu 10: Dân tộc nào sau đây chiếm đa số ở Liên bang Nga? A. Tác-ta. B. Chu-vát. C. Nga. D. Bát-xkia. Câu 11: Liên bang Nga đứng đầu thế giới về sản lượng xuất khẩu nông sản nào sau đây? A. Lúa mì. B. Ngô C. Lúa gạo. D. Đỗ tương. Câu 12: Sản phẩm xuất khẩu quan trọng nhất của Liên bang Nga là A. dầu thô và khí tự nhiên. B. máy móc và dược phẩm. C. sản phẩm điện, điện tử. D. xe cộ, đá quý, chất dẻo. Câu 13: Vùng kinh tế lâu đời nhất của Liên bang Nga là A. Trung ương. B. Trung tâm đất đen. C. U-ran. D. Viễn Đông. Câu 14: Vùng phía Bắc Liên bang Nga có dân cư thưa thớt do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Khí hậu lạnh giá. B. Đất đai kém màu mỡ. C. Địa hình núi cao. D. Giao thông hạn chế. Câu 15: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi- bia? A. Hàng không. B. Đường sắt. C. Đường sông. D. Đường biển. 2. Thông hiểu Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của Liên bang Nga? A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Có nguồn khoáng sản và hải sản lớn. C. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn. D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao. Câu 2: Biển Ban-tích, Biển Đen và biển Ca-xpi tiếp giáp với phía nào của Liên Bang Nga? A. Đông và đông nam. B. Bắc và đông bắc. C. Tây và tây nam. D. Nam và đông nam. Câu 3: Rừng ở Liên bang Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ A. trong vành đai ôn đới. B. là đồng bằng. C. là cao nguyên. D. là đầm lầy. Câu 4: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây? A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. B. Năng lượng, luyện kim, cơ khí. C. Năng lượng, luyện kim, xây dựng. D. Năng lượng, luyện kim, dệt may. 3
  4. Câu 5: Địa hình Liên bang Nga có đặc điểm là A. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. B. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc. C. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. D. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông. Câu 6: Nơi có nhiều thuận lợi cho trồng cây lương thực ở Liên bang Nga là A. đồng bằng Đông Âu. B. dãy U-ran. C. đông Xi-bia. D. trung Xi-bia. Câu 7: Dầu mỏ của Liên bang Nga tập trung nhiều nhất ở A. đồng bằng Đông Âu. B. đồng bằng Tây Xi-bia. C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. ven Bắc Băng Dưong. Câu 8: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ở Liên bang Nga? A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia. C. Cao nguyên Trung Xi-bia. D. Đông Xi-bia. Câu 9: Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Liên bang Nga đã gây khó khăn cho việc A. sử dụng hợp lí lao động và tài nguyên thiên nhiên. B. sử dụng hợp lí lao động và bảo vệ các tài nguyên. C. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phát triển đời sống. D. phát triển đời sống và bảo vệ môi trường tự nhiên. Câu 10: Vùng U-ran của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành chủ yếu nào sau đây? A. Khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên. B. Chế biến thực phẩm, dệt may. C. Đóng tàu và chế biến thực phẩm. D. Đóng tàu và chế tạo máy. Câu 11: Sông nào sau đây được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang Nga? A. Von-ga. B. Ô-bi. C. Ê-nit-xây. D. Lê-na. Câu 12: Đặc điểm tự nhiên phần phía Tây của Liên bang Nga là A. đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. phần lớn là vùng núi và các cao nguyên. C. có nguồn khoáng sản và lâm sản khá lớn. D. có nguồn trữ năng thủy điện lớn ở sông. Câu 13: Sông lớn nhất chảy trên đồng bằng Đông Âu của Liên bang Nga là A. Ê-nit-xây. B. Ô-bi. C. Lê-na. D. Von-ga. Câu 14: Dân số Liên bang Nga giảm đi trong thập niên 90 của thế kỉ XX do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và do xuất cư. B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và nhập cư ít. C. Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp, người nhập cư ít. D. Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao, người nhập cư lớn. Câu 15: Công nghiệp của Liên bang Nga tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia. C. Khu vực dãy U-ran. D. Khu vực Viễn Đông. NHẬT BẢN 1. Nhận biết Câu 1: Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á. Câu 2: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 3: Các đảo Nhật Bản lần lượt từ nam lên bắc là A. Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư, hôn-su, kiu-xiu, Hô-cai-đô. C. Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô. D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-Xiu. 4
  5. Câu 4: Cây trồng chính của Nhật Bản là A. lúa mì. B. cà phê. C. lúa gạo. D. cao su. Câu 5: Hình thức chăn nuôi chủ yếu ở Nhật Bản là A. hộ gia đình. B. du mục. C. quảng canh. D. trang trại. Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản? A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp chế tạo. C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa chất. Câu 7: Nhật Bản có A. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. B. đường bờ biển dài, có ít vũng vịnh. C. ít vũng vịnh, nhiều dòng biển nóng. D. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo. Câu 8: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. dân số không đông. B. tập trung ở miền núi. C. tốc độ gia tăng cao. D. cơ cấu dân số già. Câu 9: Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở A. đồng bằng ven biển. B. các vùng núi ở giữa. C. dọc các dòng sông. D. ở các sườn núi thấp. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về đô thị hóa ở Nhật Bản? A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Không có siêu đô thị. C. Số lượng đô thị rất ít. D. Dân đô thị đang giảm. Câu 11: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây? A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 12: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở phía nào của lãnh thổ? A. Bắc. B. Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Nam. Câu 13: Ngành công nghiệp chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là A. công nghiệp chế tạo. B. dệt may - da giày. C. chế biến thực phẩm. D. sản xuất điện tử. Câu 14: Một trong những tác động tích cực do cơ cấu dân số già đem lại cho Nhật Bản là A. tăng sức ép cho nền kinh tế. B. tăng nguồn phúc lợi cho xã hội. C. giảm bớt chi phí đầu tư cho giáo dục. D. thiếu đội ngũ kế cận cho nguồn lao động. 2. Thông hiểu Câu 1: Khó khăn chủ yếu nhất về thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế của Nhật Bản là A. có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. có nhiều núi lửa, động đất ở khắp nơi. C. trữ lượng khoáng sản không đáng kể. D. nhiều đảo lớn, đảo nhỏ cách xa nhau. Câu 2: Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với phía bắc bởi A. mùa đông kéo dài, lạnh. B. mùa hạ nóng, mưa to và bão. C. có nhiều tuyết về mùa đông. D. nhiệt độ thấp và ít mưa. Câu 3: Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao chủ yếu là do A. phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. B. chính sách thu hút nhân tài. C. chất lượng cuộc sống rất tốt. D. chú trọng đầu tư cho giáo dục. Câu 4: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây? A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước. B. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện. C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ. D. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện. Câu 5: Nhân tố nào sau đây làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt? A. Nhật Bản là một quần đảo. B. Các dòng biển nóng và lạnh. C. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa. D. Lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc - Nam. 5
  6. Câu 6: Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục của người lao động A. tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân tất cả các nước khác. B. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác quốc tế về lao động với các nước khác. C. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển. D. có ảnh hưởng không nhiều đối sự nghiệp phát triển kinh tế của Nhật Bản. Câu 7: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ người lao động cao B. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi nhuận cao. C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. D. có nguồn vốn lớn, nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 8: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp? A. Thiếu lương thực. B. Công nghiệp phát triển. C. Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Muốn tăng năng suất. Câu 9: Nhật Bản có lượng mưa trung bình năm cao do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Quốc gia là một quần đảo. B. Chủ yếu là địa hình núi. C. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa. D. Có vùng biển rộng, gió mùa, các dòng biển nóng. Câu 10: Cơ cấu dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng A. giảm nhanh tỉ trọng số người dưới 15 tuổi. B. số dân hầu như không có sự biến động. C. tỉ trọng số người từ 15 - 64 không thay đổi. D. tỉ trọng số người 65 tuổi trở lên giảm chậm. Câu 11: Nơi nào sau đây có mật độ thấp các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản? A. Đảo Hô-cai-đô và phía bắc đảo Hôn-su. B. Phía nam đảo Hôn-su và đảo Xi-cô-cư. C. Đảo Xi-cô-cư và đảo Kiu-xiu. D. Đảo Kiu-xiu và phía nam đảo Hôn-su. Câu 12: Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là A. địa hình phần lớn là núi đồi. B. sông dốc, nhiều thác ghềnh. C. có lượng mưa lớn trong năm. D. độ che phủ rừng khá lớn. Câu 13: Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật Bản? A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí. D. Thu hẹp thị truờug tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm. Câu 14: Ngành công nghiệp mũi nhọn hiện nay của Nhật Bản là A. chế tạo. B. điện tử. C. xây dựng. D. dệt. PHẦN II: Câu hỏi Đúng, sai HOA KỲ Câu 1. Cho đoạn thông tin sau: Hoa Kỳ có ngành nông nghiệp hiện đại nhất thế giới. Lao động nông nghiệp chiếm khoảng 1% trong tổng dân số trên 320 triệu người. Nếu tính dưới góc độ lực lượng lao động thì lao động ngành nông nghiệp của Mỹ chỉ chiếm 0,7% tổng số lực lượng lao động của toàn Hoa Kỳ tính đến thời điểm năm 2021 (trên 155 triệu người). Với diện tích là 9.161.923 km2, trong đó diện tích đất có thể canh tác được chiếm 18,1% nhưng theo thống kê của Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (tháng 02/2022), Mỹ có 2.109.363 nông trại, trung bình mỗi trại có diện tích 174 héc ta. a) Nền nông nghiệp Hoa Kì có tính chuyên môn hóa cao. b) Nông nghiệp Hoa Kì trình độ khoa học kĩ thuật cao. c) Hoa Kì có nền nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến. d) Hợp tác xã trong nông nghiệp Hoa Kì là hình thức sản xuất chủ yếu. 6
  7. Câu 2. Cho đoạn thông tin: Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của Hoa Kỳ và thu hút lực lượng lao động đông đảo nhất năm 2021 chiếm 80,1% và hơn 80% lao động. a) Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì. b) Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. c) Hoạt động dịch vụ rất đa dạng. d) Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. Câu 3. Cho đoạn thông tin sau: Hoa Kỳ có GDP bình quân đầu người (danh nghĩa) cao thứ sáu thế giới và GDP bình quân đầu người (PPP) cao thứ tám thế giới tính đến năm 2024. Hoa Kỳ chiếm 26% nền kinh tế toàn cầu vào năm 2023 theo giá trị danh nghĩa và khoảng 15,5% theo giá trị PPP. a) Tổng GDP lớn nhất thế giới. b) Công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP. c) Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới. d) Tốc độ tăng trưởng cao, ổn định trừ một số năm bị khủng hoảng. Câu 4. Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) về xu hướng thay đổi cơ cấu ngành kinh tế của Hoa Kì. a) Từ khu vực sản xuất vật chất sang khu vực phi sản xuất vật chất. b) Từ nông nghiệp chuyên canh sang nông nghiệp sinh thái tổng hợp. c) Từ công nghiệp truyền thống sang công nghiệp hiện đại. d) Từ dịch vụ sang công nghiệp và nông nghiệp. Câu 5. Cho đoạn thông tin sau: Hoa Kỳ là cường quốc công nghiệp của thế giới. Năm 2021, công nghiệp và xây dựng chiếm 18,4% GDP và thu hút khoảng 10% lực lượng lao động. Cơ cấu công nghiệp đa dạng, trong đó nhiều ngành có trình độ khoa học - công nghệ và kĩ thuật cao, sản lượng đứng hàng đầu thế giới. a) Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. b) Là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì. c) Tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên. d) Khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp. Câu 6. Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì. a) Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ. b) Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt. c) Khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên. d) Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu nhiệt đới. Câu 7. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 - 2021 Năm 1920 1940 1960 1980 2000 2010 2021 Số dân (triệu người) 103,3 132,8 180,7 226,5 282,2 309,3 323,1 (Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2021, NXB Thống kê 2022) a) Dân số của Hoa Kì giai đoạn 1920 – 2021 biến động mạnh. b) Dân số của Hoa Kì giai đoạn 1920 – 2021 tăng nhanh. c) Dân số của Hoa Kì giai đoạn 1920 – 2021 giảm nhanh. d) Dân số của Hoa Kì giai đoạn 1920 – 2021 ít có sự biến động. Câu 8. Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2020 (Đơn vị: triệu USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Nhật Bản 769,8 692,4 Hoa Kì 1 831,9 2 316,7 (Nguồn Tuyển tập đề thi Olimpic 30 tháng 4 năm 2021) a) Tỉ trọng nhập khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn xuất khẩu. b) Tỉ trọng xuất khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn nhập khẩu. c) Tỉ trọng nhập khẩu của Nhật Bản cao hơn xuất khẩu. d) Tỉ trọng xuất khẩu của Nhật Bản bằng tỉ trọng nhập khẩu. Câu 9. Cho đoạn thông tin sau: 7
  8. Hoa Kỳ là nước đông dân, đứng thứ 3 thế giới (năm 2021). Số dân của Hoa Kỳ tăng lên nhanh chóng mặc dù tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Bắc và ven biển. a) Dân cư Hoa Kỳ tăng nhanh chủ yếu do nhập cư. b) Khu vực Đông Bắc đông dân một phần là do lịch sử định cư. c) Phân bố dân cư không đều đã làm cho các vùng nội địa không có khả năng phát triển kinh tế. d) Người nhập cư cũng là một trong những nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Hoa Kỳ. Câu 10. Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) về đặc điểm tự nhiên của vùng núi Coóc-đi-e. a) Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam. b) Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc. c) Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt. d) Có nhiều kim loại màu, tài nguyên NHẬT BẢN Dựa vào đoạn thông tin sau và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4: Nhật Bản là một đất nước nhiều đồi núi, địa hình bị cắt xẻ phức tạp. Nhật Bản nằm trong đới khí hậu ôn đới, mang tính chất gió mùa; phần lớn lãnh thổ có lượng mưa trên 1000 mm/năm. Mạng lưới sông ngòi của Nhật Bản khá dày, đa số các sông đều ngắn, dốc và có tốc độ chảy lớn. Sông dài nhất là sông Si-na-nô. Đường bờ biển dài 29000 km với vùng biển rộng không đóng băng, bờ biển nhiều vũng vịnh. Câu 1. a) Nhật Bản có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước. b) Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện. c) Nhật Bản có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ. d) Các sông của Nhật Bản có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện. Câu 2. a) Địa hình Nhật Bản cao ở giữa, thấp về hai phía. b) Địa hình Nhật Bản cao ở phía tây bắc, thấp dần về phía đông nam. c) Địa hình Nhật Bản chủ yếu là đồi núi cao trong đó có nhiều núi lửa. d) Địa hình Nhật Bản chủ yếu là núi thấp và trung bình trong đó có nhiều núi lửa Câu 3. a) Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. b) Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. c) Nhật Bản có địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiều núi lửa. d) Nhật Bản có nhiều thiên tai động đất, núi lửa, sóng thần. Câu 4. a) Nhật Bản có lượng mưa tương đối cao. b) Khí hậu Nhật Bản thay đổi từ bắc xuống nam. c) Khí hậu Nhật Bản có sự khác nhau theo mùa. d) Nhiệt độ trung bình năm của Nhật Bản trên 200C. Dựa vào đoạn thông tin sau và trả lời các câu hỏi 5, 6: Dân số Nhật Bản phân bố không đều, dân cư tập trung chủ yếu ở các vùng ven biển. Người Nhật có tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới.Tuy là nước có tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới nhưng tỷ lệ sinh tại Nhật lại ở mức rất thấp. Dân số Nhật Bản là có xu hướng già hóa, tỷ lệ người già trong dân cư ngày càng tăng. Chính phủ Nhật Bản cho rằng tỷ lệ người cao tuổi này sẽ lên đến 40% trước năm 2050. Câu 5. a) Phần lớn dân số Nhật Bản tập trung ở các đô thị. b) Nhật Bản là nước đông dân nhưng mật độ dân số không cao. c) Tốc độ tăng dân số Nhật Bản hiện nay thấp và đang giảm dần. d) Các đảo ở phía Bắc nhìn chung có mật độ dân số thấp hơn ở phía nam. Câu 6. a) Dân cư Nhật Bản tập trung ở các thành phố ven biển. b) Tỉ lệ người già ở Nhật Bản ngày càng cao. c) Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Nhật Bản thấp. d) Quy mô dân số của Nhật Bản ngày càng tăng nhanh. 8
  9. Câu 7. Nhật Bản có đặc điểm tự nhiên là: a) quần đảo Nhật Bản nằm ở phía Đông Á. b) Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa. c) Nhật Bản là nước giàu tài nguyên khoáng sản. d) Nhật Bản thưởng xảy ra động đất, núi lửa. Câu 8. Ngành dịch vụ của Nhật Bản a) chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. b) thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn. c) Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại. d) hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng. Dựa vào đoạn thông tin sau và trả lời các câu hỏi 9, 10: Hiện nay, nền nông nghiệp Nhật Bản rất phát triển với việc áp dụng kỹ thuật mới, tự động hoá và robot. Nông sản đều đạt chất lượng tốt và năng suất cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu vào các thị trường khó tính như Mỹ, EU Câu 9. Cho đoạn thông tin sau: Nhật Bản là nước đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số thấp, cơ cấu dân số già, tỉ lệ dân số ở nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tới 29% tổng số dân, tỉ lệ dân thành thị đạt 91,8% (năm 2020). a) Nhật Bản đang thiếu hụt lực lượng lao động trong các hoạt động kinh tế. b) Nhật Bản đang phải chi các khoản phí phúc lợi rất lớn cho người già. c) Tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản đã đạt giá trị cực đại, không thể tăng thêm được nữa. d) Nhật Bản có dân số đông nên gây sức ép về giải quyết việc làm cho người lao động. Câu 10. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 Đơn vị: tỉ USD Năm 2005 2008 2010 2020 Xuất khẩu 594,9 782,1 857,1 773,0 Nhập khẩu 514,9 762,6 773,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2021) a) Giá trị xuất khẩu tăng chậm hơn giá trị nhập khẩu. b) Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng. c) Giá trị xuất khẩu có xu hướng giảm dần. d) Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. PHẦN III: Câu trả lời ngắn Câu 1. Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2020 (Đơn vị: triệu USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Hoa Kì 1 831,9 2 316,7 (Nguồn Tuyển tập đề thi Olimpic 30 tháng 4 năm 2021) Tính tỉ trọng nhập khẩu của Hoa Kì (làm tròn chữ số thập phân thứ nhất). Câu 2. Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2020 (Đơn vị: triệu USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Nhật Bản 769,8 692,4 (Nguồn Tuyển tập đề thi Olimpic 30 tháng 4 năm 2021) Tính tỉ trọng xuất khẩu của Nhật Bản l(àm tròn chữ số thập phân thứ nhất.) Câu 3. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 (Đơn vị: tỉ USD) 9
  10. Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 1852,3 2365,0 2012 2198,2 2763,8 2014 2375,3 2884,1 2021 2264,3 2786,3 Tính cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2021.. Câu 4. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 (Đơn vị: tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 1852,3 2365,0 2012 2198,2 2763,8 2014 2375,3 2884,1 2021 2264,3 2786,3 Tính tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì năm 2021. Bài tập 5: Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: tỉ USD Năm 2000 2010 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 114,4 445,5 391,4 381,0 Nhập khẩu 62,4 322,4 281,6 304,6 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Tính cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga năm 2020. Câu 6. Cho bảng số liệu: Năm 1991 1995 2000 2005 2010 2020 Số dân 148,3 147,8 145,6 143,0 143,2 144,3 Từ năm 1991 đến năm 2020, dân số LB Nga giảm bao nhiêu triệu người. Câu 7. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 Đơn vị: tỉ USD Năm 2005 2008 2010 2020 Xuất khẩu 594,9 782,1 857,1 773,0 Nhập khẩu 514,9 762,6 773,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2021) Tính tỉ trọng xuất khẩu của Hoa kì năm 2020 (làm tròn số thập phân thứ nhất.) Câu 8. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 Đơn vị: tỉ USD Năm 2005 2008 2010 2020 Xuất khẩu 594,9 782,1 857,1 773,0 Nhập khẩu 514,9 762,6 773,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2021) Tính cán cân xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2020 (làm tròn số thập phân thứ nhất.) Câu 9. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 Đơn vị: tỉ USD Năm 2005 2008 2010 2020 Xuất khẩu 594,9 782,1 857,1 773,0 Nhập khẩu 514,9 762,6 773,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2021) Tính xuất khẩu của Nhật Bản năm 2020 lớn gấp mấy lần so với năm 2005 (làm tròn số thập phân thứ nhất.) Câu 10. Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 10
  11. Đơn vị: tỉ USD Năm 2005 2008 2010 2020 Xuất khẩu 594,9 782,1 857,1 773,0 Nhập khẩu 514,9 762,6 773,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2021) Tính nhập khẩu của Nhật Bản năm 2020 lớn gấp mấy lần so với năm 2005(làm tròn số thập phân thứ nhất.) Câu 11. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 Đơn vị: tỉ USD Năm 2005 2008 2010 2020 Xuất khẩu 594,9 782,1 857,1 773,0 Nhập khẩu 514,9 762,6 773,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2021) Tính xuất khẩu của Nhật Bản năm 2020 tăng bao nhiêu % so với với năm 2005(làm tròn số thập phân thứ nhất.) Câu 12. Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 Đơn vị: tỉ USD Năm 2005 2008 2010 2020 Xuất khẩu 594,9 782,1 857,1 773,0 Nhập khẩu 514,9 762,6 773,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2021) Tính nhập khẩu của Nhật Bản năm 2020 tăng bao nhiêu % so với với năm 2005 (làm tròn số thập phân thứ nhất.) Câu 13. Diện tích LB Nga là 17 triệu km2, dân số 145,9 triệu người năm 2020. Tính mật độ dân số- LB Nga năm 2020. (làm tròn hàng đơn vị) Câu 14. Diện tích Hoa kì là 9,8 triệu km2, dân số 331,5 triệu người năm 2020. Tính mật độ dân số- Hoa kì năm 2020. (làm tròn hàng đơn vị) Câu 15. Diện tích Nhật Bản là 378 nghìn km2, dân số 126,2 triệu người năm 2020. Tính mật độ dân số Nhật Bản năm 2020. (làm tròn hàng đơn vị) PHẦN IV: TỰ LUẬN BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU Bài tập 1: Cho bảng số liệu: Quy mô dân số, tỉ lệ dân thành thị và nông thôn ở Hoa kì giai đoạn 2000-2020 Năm 2000 2010 2015 2020 Số dân (triệu người) 282,2 309,3 320,7 331,5 Tỉ lệ dân thành thị (%) 79,1 80,8 81,7 82,7 Tỉ lệ dân nông thôn (%) 20,9 19,2 18,3 17,3 (Nguồn WB, 2022) a.Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của Hoa kì giai đoạn 2000-2020 b. Nhận xét. c. Giải thich. 11
  12. Bài tập 2: Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: tỉ USD Năm 2000 2010 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 114,4 445,5 391,4 381,0 Nhập khẩu 62,4 322,4 281,6 304,6 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) a. Tính cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020. b.Vẽ biểu đồ cột thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020. c. c. Nhận xét và giải thich. Bài tập 3 Cho bảng số liệu: Quy mô và tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa kì giai đoạn 2005-2021 Năm 2005 2010 2015 2021 Quy mô GDP (tỉ USD) 13039,2 15048,9 18206,0 23315,1 Tốc độ tăng trưởng (%) 3,5 2,7 2,7 5,9 (Nguồn WB, 2022) a.Vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường thể hiện quy mô và tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa kì giai đoạn 2005-2021 b. Nhận xét c. Giải thich. 12