Đề cương ôn tập giữa kì II môn Địa Lí Lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì II môn Địa Lí Lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_ki_ii_mon_dia_li_lop_11_truong_thpt_ngu.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì II môn Địa Lí Lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ A. PHẦN KIẾN THỨC: BÀI 8. LIÊN BANG NGA A. TỰ NHIÊN - DÂN CƯ - XÃ HỘI I. Vị trí địa lí và lãnh thổ. - Nga có lãnh thổ rộng lớn nằm ở cả hai châu lục Á và Âu, giáp với 3 đại dương và 14 quốc gia. - Thuận lợi: + Nằm trung gian của Bắc Bán Cầu Thuận lợi cho giao lưu KT - XH với các nước ở các châu lục trên thế giới. + Lãnh thổ rộng thiên nhiên phân hóa đa dạng + Thuận lợi phát triển kinh tế biển. - Khó khăn: + Phần phía Bắc rất lạnh. + Phần ĐN (Biên giới với các nước Châu Á) phần lớn là núi cao khó khăn cho giao thông. + Vấn đề ANQP luôn phải đặt lên hàng đầu. II. Điều kiện tự nhiên Điều kiện TN Miền Tây Miền Đông Thấp: Có 2 đồng bằng (đồng bằng Cao: Chủ yếu là núi và cao nguyên, Địa hình Tây XiBia có nhiều đầm lầy), dãy đồng bằng nhỏ hẹp ở phía Bắc núi già Uran - Ôn đới lục địa nhưng ôn hòa hơn phần phía Đông. Khí hậu Ôn đới lục địa khắc nghiệt - Phía Bắc có khí hậu cận cực, phần nhỏ phía nam có khí hậu cận nhiệt Đất đen ở đồng bằng Đông Âu màu Thổ nhưỡng Đất pôtdôn nghèo dinh dưỡng mỡ Nhiều sông Lớn (Vonga, obi) có giá Nhiều sông, hồ Lớn có giá trị về Thủy văn trị về TĐ, TL, TS, GT TĐ, TL, TS Than, dầu khí, vàng, kim cương, Khoáng sản Dầu khí, than, sắt. sắt. Rừng Thảo nguyên và taiga Chủ yếu là rừng taiga III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư - Dân cư đông nhưng có xu hướng giảm nhanh do tỉ suất gia tăng tự nhiên quá thấp (dân số già), xuất cư. - Nga có nhiều dân tộc: > 100 dân tộc - Phân bố dân cư: mật độ dân số thấp, phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây, đa số dân sống ở thành phố (tỉ lệ dân thành thị cao: 70% (2005). 3. Xã hội - Liên bang Nga có tiềm lực lớn về khoa học, văn hoá, nghệ thuật, kiến trúc. - Tỉ lệ người biết chữ cao: 99% Đây là yếu tố thuận lợi giúp Nga tiếp thu nhanh chóng những thành tựu KH - KT của thế giới và thu hút đầu tư nước ngoài. B. KINH TẾ - MỐI QUAN HỆ VIỆT NAM - LIÊN BANG NGA I. Quá trình phát triển kinh tế 1. Trước thập niên 90 của thế kỉ XX: Liên bang Nga là bộ phận trụ cột của Liên bang Xô Viết, đóng góp tỉ trọng lớn cho các ngành kinh tế của Liên bang Xô Viết 2. Thập niên 90 của thế kỉ XX: Thời kì đầy khó khăn biến động Sau khi Liên Xô tan rã (Năm 1991) Nga trải qua thời kỳ đầy khó khăn và biến động: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 1 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM - Tốc độ tăng trưởng GDP âm. - Sản lượng các ngành kinh tế giảm. - Nợ nước ngoài nhiều - Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. - Vị trí, vai trò của Nga trên trường quốc tế suy giảm. - Năm 1991: cộng đồng các quốc gia độc lập SNG ra đời. - Nguyên nhân: Khủng hoảng kinh tế - xã hội do cơ chế sản xuất cũ, đường lối kinh tế thiếu năng động không đáp ứng nhu cầu thị trường, tiêu hao vốn lớn, sản xuất kém hiệu quả. 3. Từ năm 2000 đến nay: Kinh tế đang phục hồi lại vị trí cường quốc - Từ năm 2000, nước Nga xây dựng chiến lược kinh tế mới. - Thành tựu: Tăng trưởng kinh tế cao, sản lượng các ngành kinh tế đều tăng, xuất siêu, có dự trữ ngoạih tệ, chính trị - xã hội ổn định, Nga nằm trong nhóm các nước công nghiệp hàng đầu trên thế giới. II. Các ngành kinh tế 1. Công nghiệp - Vai trò: Là ngành xương sống của nền kinh tế Nga (chiếm trên 30% GDP) - Cơ cấu ngành đa dạng gồm cả công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại với các ngành nổi bật như: khai thác dầu khí (ngành mũi nhọn), năng lượng, chế tạo máy, luyên kim, điện tử - tin học, công nghiệp hàng không vũ trụ. - Phân bố: Các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở phía Tây, phía Nam 2. Nông nghiệp - Thuận lợi: Quỹ đất nông nghiệp lớn, công nghiệp phát triển tạo động lực, thị trường tiêu thụ rộng - Khó khăn: Khí hậu lạnh, đất nghèo dinh dưỡng... - Tình hình phát triển và phân bố: phát triển cả trồng trọt và chăn nuôi, phân bố chủ yếu ở ĐB Đông Âu và phía Nam ĐB Tây XiBia với các sản phẩm chính: Lúa mì, củ cải đường, bò, lợn, cừu. 3. Dịch vụ: - Giao thông vận tải phát triển với đủ các loại hình, đang được nâng cấp. - Phát triển kinh tế đối ngoại + Giá trị xuất nhập khẩu tăng, là nước xuất siêu. + Hơn 60% hàng xuất khẩu là nguyên liệu, năng lượng. - Có tiềm năng du lịch lớn. - Các ngành dịch vụ khác phát triển mạnh. - Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất cả nước là: Mát - xcơ - Va và Xanh Pê - téc - bua. BÀI 9. NHẬT BẢN I. Điều kiện tự nhiên 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ. - Đất nước quần đảo, nằm ở Đông Á, trải dài theo một vòng cung dài khoảng 3800km trên TBD, gồm 4 đảo lớn: Hôn su , Kiu xiu, Sicôcư, Hôccaiđô. - Dễ dàng mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới bằng đường biển, không bị đế quốc nào xâm lược. - Thường xuyên sảy ra động đất, sóng thần, núi lửa. 2. Đặc điểm tự nhiên. + Địa hình chủ yếu là đồi núi, chiếm hơn 80% diện tích, đồng bằng nhỏ hẹp, phân bố ven biển. => Đồi núi tạo nên nhiều cảnh đẹp thuận lợi phát triển du lịch. => Khó khăn cho khai thác lãnh thổ, trồng trọt. + Khí hậu đa dạng, thay đổi theo chiều Bắc Nam, ảnh hưởng của gió mùa: . Bắc: ôn đới, mùa đông dài lạnh, có tuyết rơi . Nam: cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng, có mưa to và bão. => Cơ cấu cây trồng đa dạng. + Sông ngòi: Ngắn, dốc, thủy văn phức tạp: => có giá trị lớn về thủy điện. => Ít có giá trị về giao thông. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 2 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM + Bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh kín gió thuận lợi cho tàu bè trú ngụ, xây dựng hải cảng và phát triển hàng hải. + Có các dòng biển nóng, lạnh chạy ven bờ => tạo nhiều ngư trường lớn với nhiều cá, phát triển ngành đánh bắt thủy sản. + Nghèo khóang sản, chỉ có than, đồng=> khó khăn cho phát triển các ngành CN. II. Dân cư - Là nước đông dân - Tốc độ gia tăng thấp và giảm dần => DS già - Dân cư tập trung tại các thành phố ven biển - Người lao động cần cù, làm việc tích cực, tự giác và trách nhiệm cao - Giáo dục được chú ý đầu tư IV. Các ngành kinh tế 1. Công nghiệp a. Vị trí: Đứng thứ 2 thế giới. b. Cơ cấu ngành: - Có đầy đủ các ngành CN, kể cả ngành nghèo tài nguyên. - Dựa vào ưu thế lao động (cần cù, có tinh thần trách nhiệm cao, thông minh, sáng tạo, ham học hỏi). c. Tình hình phát triển - Giảm bớt việc phát triển các ngành CN truyền thống, chú trọng phát triển CN hiện đại và chú trọng một số ngành mũi nhọn. - CN tạo ra một khối lượng hàng hoá vừa đảm bảo trang bị máy móc cần thiết cho các ngành kinh tế và cung cấp nhiều mặt hàng xuất khẩu. d. Phân bố: Các trung tâm CN tập trung chủ yếu ở phía Đông Nam lãnh thổ. 2. Dịch vụ - Thương mại: đứng thứ 4 thế giới + Xuất khẩu trở thành động lực của sự tăng trưởng kinh tế Nhật, chiếm 68% giá trị GDP (2004). + Tình hình phát triển: chiếm 9,4% kim ngạch XK thế giới, thị trường rộng lớn - Đứng đầu thế giới về vốn đầu tư trực tiếp FDI và vốn viện trợ ODA. - Tài chính ngân hàng: đứng đầu thế giới. - Giao thông vận tải: đứng thứ 3 thế giới về vận tải biển. 3. Nông nghiệp - Điều kiện phát triển: + Tự nhiên: đất đai màu mỡ, khí hậu thuận lợi, thiếu đất canh tác, có xu hướng thu hẹp, chịu nhiều thiên tai + Kinh tế - xã hội: CN phát triển mạnh → thực hiện hiện đại hoá trong sản xuất, lao động và trình độ khoa học kĩ thuật. - Tình hình phát triển: + Cơ cấu: đa dạng (trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản) → sản phẩm phong phú. + Nền nông nghiệp hiện đại, thâm canh năng suất cao, hướng vào xuất khẩu. - Vai trò của nông nghiệp: thứ yếu. BÀI 10. TRUNG QUỐC I. Vị trí địa lí và lãnh thổ - Đất nước có diện tích rộng lớn (thứ 4 thế giới), nằm trong khu vực Trung – Đông Á. - Giới hạn lãnh thổ: + Kéo dài từ 200 B đến 530 B, 730 Đ đến 1350 Đ. + Tiếp giáp 14 quốc gia. + Bờ biển kéo dài từ bắc → nam (9000km), mở rộng ra Thái Bình Dương. - Có 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc * Thuận lợi: - Thiên nhiên phong phú, đa dạng => điều kiện để phát triển nhiều ngành kinh tế. - Dễ dàng trao đổi kt, văn hóa, khoa học- kĩ thuật với nhiều nước trên thế giới bằng cả đường bộ và đường biển. - Vùng biển rộng lớn, giàu tiềm năng, bờ biển dài, kín gió => cho phép phát triển tổng hợp kt biển. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 3 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM * Khó khăn: - Lãnh thổ rộng => khai thác tài nguyên khó khăn. - Đường biên giới dài, hiểm trở => hạn chế khả năng giao lưu, buôn bán với các nước lân cận và bảo vệ lãnh thổ. - Đây là vị trí hay xảy ra động đất, bão, lũ, hạn hán. II. Điều kiện tự nhiên:Tự nhiên đa dạng có sự phân hoá giữa Đông Tây của lãnh thổ. Yếu tố tự Miền Đông Miền Tây nhiên Vị trí, diện Trải dài từ miền duyên hải đến đất liền, đến 730 Đ đến 1050 Đ tích, lãnh thổ kinh tuyến 1050 Đ Địa hình Đồng bằng ven biển, đồi thấp phía tây. Núi cao, cao nguyên, bồn địa. Thổ nhưỡng Đất phù sa màu mỡ → trồng lương thực Đất núi cao, ít có giá trị Khí hậu Thuộc khu vực gió mùa, phía Bắc ôn đới, Ôn đới lục địa, khí hậu núi cao. phí Nam cận nhiệt. Thuỷ văn Sông lớn (Trường Giang, Hoàng Hà). Sông nhỏ, dòng chảy tạm thời. Khoáng sản Giàu khoáng sản kim loại màu. Dầu khí, than, sắt. Đánh giá + Thuận lợi: Phát triển nền NN với cơ cấu + Thuận lợi: Phát triển chăn nuôi. cây trồng , vật nuôi đa dạng.Phát triển các Giàu tiềm năng cho phát triển các ngành CN khai thác và chế biến khoáng sản. ngành CN và thủy điện. Dịch vụ phát triển: GTVT biển, du lịch Là + Khó Khăn: không thuận lợi để nơi tập trung đông dân phát triển trồng trọt,đi lại khó, GT + Khó khăn: Thường xuyên có bão, lũ lụt tốn kém III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư a. Dân số - Dân số đông nhất thế giới. - Tỉ lệ gia tăng dan số tự nhiên của trung Quốc giảm, song số người tăng hàng năm vẫn cao. →nguồn nhân lực dồi dào, thị trường rộng. Khó khăn: Gánh nặng cho kinh tế; thất nghiệp, chất lượng cuộc sống chưa cao; ô nhiễm môi trường. * Giải pháp: Vận động nhân dân thực hiện chính sách kế hoạch hoá gia đình; xuất khẩu lao động. - Có trên 50 dân tộc khác nhau, tạo nên sự đa dạng về bản sắc văn hoá và truyền thống dân tộc. b. Phân bố dân cư - Dân cư phân bố không đều: + 63% dân sống ở nông thôn, dân thành thị chỉ chiếm 37%. Tỉ lệ dân số thành thị đang tăng nhanh. + Dân cư tạp trung đông ở miền Đông, thưa thớt ở miền Tây. →ở miền Đông, người dân bị thiếu việc làm, thiếu nhà ở, môi trường bị ô nhiễm. ở miền Tây lại thiếu lao động trầm trọng. - Giải pháp: Hỗ trợ vốn phát triển kinh tế ở miền Tây. IVCác ngành kinh tế 1. Công nghiệp a. Thuận lợi: Khoáng sản phong phú, nguồn lao động dồi dào, tình độ KH – KT cao. b. Đường lối phát triển: - Thay đổi cơ chế quản lý: Các nhà máy được chủ động lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ. - Thực hiện chính sách mở cửa, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. - Hiện đại hoá trang thiết bị sản xuất công nghiệp, ứng dụng thành tựu khoa học công nghệ. - Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp hợp lí. c. Quá trình công nghiệp hoá: - Cơ cấu ngành công nghiệp có sự thay đổi mạnh mẽ: + Giai đoạn đầu: Phát triển công nghiệp nhẹ. + Giai đoạn giữa: Phát triển các ngành công nghiệp nặng truyền thống như luyện kim, hoá chất. + Từ năm 1994: Phát triển các ngành công nghiệp hiện đại: điện tử, hoá dầu, sản xuất ô tô. - Sản lượng nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới như: than, xi măng, thép, phân bón, sản xuất điện ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 4 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM d. Phân bố: Các trung tâm công nghiệp phân bố chủ yếu ở miền Đông và đang mở rộng sang phía Tây. 2. Nông nghiệp a.Thuận lợi: - Tự nhiên: Đất đai sản xuất nông nghiệp không nhiều so với số dân đông (95 triệu ha) nhưng đất màu mỡ. Khí hậu đa dạng. Nguồn nước dồi dào... - Kinh tế - xã hội: Lao động dồi dào. Chính sách phát triển nông nghiệp của Nhà nước hợp lí. Cơ sở hạ tầng. KHKT b. Chính sách phát triển nông nghiệp: - Giao quyền sử dụng đất và khoán sản phẩm cho nông dân. - Xây dựng cơ sở hạ tầng ở nông thôn: đường giao thông, hệ thống thuỷ lợi. - Áp dụng KHKT vào sản xuất nông nghiệp, sử dụng giống mới, máy móc thiết bị hiện đại. - Nhà nước giảm thuế, tăng giá nông sản, tổ chức dịch vụ nông nghiệp c. Thành tựu: - Giá trị sản lượng nông nghiệp tăng trung bình 4 – 6%/ năm. - Một số nông phẩm có sản lượng đứng hàng đầu thế giới và ngày càng tăng. - Cơ cấu cây trồng thay đổi: Ngành trồng trọt chiếm ưu thế. Sản phẩm đa dạng. Giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp, cây ăn quả. * Câu hỏi 1.Phân tích những thuận lợi và khó khăn về vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên của Nhật Bản đến sự phát triển kinh tế ? Vì sao dân cư Nhật Bản tập trung đông ở vùng ven biển? 2.Dân số đang già hóa của Nhật Bản có ảnh hưởng giừ đến sự phát triển kinh tế xã hội Nhật Bản? 3.Chứng minh Nhật Bản có nền công nghiệp phát triển cao? 4.Những nét chính về nền nông nghiệp ở Nhật Bản ? 5.Phân tích những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên của miền Đông và miền Tây đối với sự phát triển nông nghiệp và công nghiệp Trung Quốc? 6.Trình bày đặc điểm dân cư Trung Quốc? Giải thích vì sao dân cư của Trung Quốc chủ yếu tập trung ở miền Đông? 7.Trung Quốc đã thực hiện chiến lược gì phát triển công nghiệp? Những thành tựu đạt được từ chiến lược trên. 8.Tại sao sản xuất công nghiệp ở Trung Quốc lại tập trung ở Miền Đông và vùng duyên hải ven biển ? 9.Trình bày những đặc điểm nổi bật của nông nghiệp Trung Quốc? 10.Vì sao sản xuất nông nghiệp tập trung chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc ? B.PHẦN KĨ NĂNG: Bài 1. Cho BSL Tình hình xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2004( Đơn vị Tỉ USD ) Năm 1985 1995 2000 2004 Xuất khẩu 27,4 148,8 249,2 593,4 Nhập khẩu 42,3 129,1 225,1 560,7 1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu xuất nhập, khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2004 2. Nhận xét và giải thích cơ cấu xuất nhập, khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2004 Bài 2. ChoBảng số liệu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị : Tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2001 2004 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5 1. Tính cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 1990-2004 2. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 1990-2004 3. Nhận xét và giải thích giá trị xuất, nhập khẩu, cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 1990-2004 Bài 3: Cho bảng số liệu sau BSL Sản lượng một số sản phẩm công nhiệp của Trung Quốc giai đoạn 1985-2004 Năm 1985 1990 1995 2000 2004 Than (triệu tấn) 961,5 177,2 1536,9 1585,9 1634,9 Thép (triệu tấn) 47 71 95 193,7 272,8 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 5 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Xi măng ( Triệu tấn) 146 311 476 750 970 1.Tính tốc độ tăng trưởng số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc. 2.Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc. 3.Nhận xét sự tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc. Bài 4: Bảng số liệu : Dân số theo độ tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 – 2007Đơn vị (Triệu người ) Năm 1950 1975 2007 Dưới 15 tuổi 29,4 24 17,4 Từ 15 – 65 tuổi 49,5 76,3 86,1 Trên 65 tuổi 4,1 8,1 25,6 1.Vẽ biểu đồ thể hện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950- 2007 2. Nhận xét cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950- 2007 Bài 5 Dựa vào bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM (đơn vị: tỉ USD) Năm 2004 2012 2015 Xuất khẩu 591,1 2048,9 2280 Nhập khẩu 558,9 1817,8 1680 Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu 1150 3866,7 3960 a) Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. b) Nhận xét và giải thích tình hình xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2004 - 2015 C. PHẦN TRẮC NGHIỆM BÀI 8. LIÊN BANG NGA 1. Nhận biết Câu 1: Liên Bang Nga có chung biên giới với bao nhiêu quốc gia? A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 2: Lãnh thổ Liên bang Nga chr yếu nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Cận cực. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt. D. Ôn đới lục địa. Câu 3: Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Liên bang Nga là A. rừng taiga. B. rừng lá cứng. C. rừng lá rộng. D. thường xanh. Câu 4: Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á- Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga là A. sông Vonga. B. sông Ô bi. C. núi Capcat. D. dãy Uran. Câu 5: Ranh giới tự nhiên phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là A. dãy núi Uran. B. sông Ê-nit-xây. C. sông Ôbi. D. sông Lê-na. Câu 6: Liên Bang Nga được coi là cường quốc trên thế giới về ngành công nghiệp A. luyện kim. B. vũ trụ. C. chế tạo máy. D. dệt may. Câu 7: Lãnh thổ LB Nga không có kiểu khí hậu nào sau đây? A. Cận cực giá lạnh. B. Ôn đới hải dương. C. Ôn đới lục địa. D. Nhiệt đới. Câu 8: Ranh giới phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai phần phía Đông và phía Tây là sông A. Vôn - ga. B. Lê - na. C. Ô - bi. D. Ê-nit- xây. Câu 9: Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên Bang Nga là A. Trung ương. B. U - ran. C. Viễn Đông. D. Trung tâm đất đen. Câu 10: Sông nào sau đây được coi là biểu tượng của LB Nga? A. Sông Ô-bi. B. Sông Lê-na. C. Sông Von-ga. D. Sông Ê-nit-xây. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn? A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu. B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ. C. Giáp nhiều biể và nhiều nước châu Âu. D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau. Câu 12: LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga? ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 6 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. Phần lớn là núi và cao nguyên. C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. D. Có trữ năng thủy điện lớn. Câu 14: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. Câu 15: Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm A. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. B. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc. C. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. D. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông. Câu 16: Lãnh thổ LB Nga bao gồm phần lớn đồng bằng A. Bắc Á và toàn bộ phần Đông Á. B. Đông Âu và toàn bộ phần Tây Á. C. Bắc Á và toàn bộ phần Trung Á. D. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. Câu 17: Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây nước Nga là A. núi và sơn nguyên. B. đồng bằng và vùng trũng. C. bán bình nguyên và vùng trũng. D. đồng bằng và bán bình nguyên. Câu 18: Ngành mũi nhọn của Liên Bang Nga là A. công nghiệp vũ trụ. B. công nghiệp hóa chất. C. công nghiệp khai thác than. D. công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 19: Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài A. Của các sông ở LB Nga. B. Biên giới đất liền của LB Nga với châu Âu. C. Đường bờ biển của LB Nga. D. Đường biên giới của LB Nga. 2. Thông hiểu Câu 1: Dòng sông làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông là A. Sông Ê-nít-xây. B. Sông Von-ga. C. Sông Ô-bi. D. Sông Lê-na. Câu 2: Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi tiếp giáp với phía nào của Liên Bang Nga? A. Đông và đông nam. B. Bắc và đông bắc. C. Tây và tây nam. D. Nam và đông nam. Câu 3: Ngành công nghiệp nào của Liên bang Nga được xác định là ngành mũi nhọn, mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước? A. Hàng không, vũ trụ. B. Khai thác dầu khí. C. Luyện kim màu. D. Hóa chất, cơ khí. Câu 4: Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ A. Nằm trong vành đai ôn đới. B. Là đồng bằng. C. Là cao nguyên. D. Là đầm lầy. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga? A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. C. Có trữ năng thủy điện lớn. D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao. Câu 6: Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là A. nâng cao đời sống cho nhân dân. B. phát triển các ngành công nghệ cao. C. xây dựng nền kinh tế thị trường. D. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng. Câu 7: Vùng U-ran của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành nào sau đây? A. Chế biến dầu mỏ và khí tự nhiên. B. Chế biến gỗ và dệt may. C. Đóng tàu và chế biến thực phẩm. D. Khai khoáng và chế tạo máy. Câu 8: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của LB Nga giảm mạnh? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. D. Tư tưởng không muốn sinh con. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên bang Nga? A. Ở giữa là dãy núi già U - ran. B. Phía Bắc đồng bằng Tây Xi-bia là núi cao. C. Đại bộ phận là đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ. D. Đồng bằng Đông Âu tương đối cao xen đồi thấp. Câu 10: Rừng của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở A. phần lãnh thổ phía Tây. B. vùng núi U-ran. C. phần lãnh thổ phía Đông. D. Đồng bằng Tây Xi bia. Câu 11: Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết là ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 7 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. diện tích lớn nhất. B. dân số lớn nhất. C. sản lượng các ngành kinh tế lớn nhất. D. số vốn đầu tư lớn nhất. Câu 11: Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là A. vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn. B. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. C. phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản. D. các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển. 3. Vận dụng Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những khó khăn, biến động về kinh tế của Liên bang Nga đầu thập niên 90 của thế kỉ XX là A. tình hình chính trị bất ổn định. B. sự khó khăn về mặt khoa học. C. tình trạng dân Nga ra nước ngoài. D. bị các nước phương Tây cô lập. Câu 3: Đại bộ phận dân cư LB Nga tập trung ở A. Phần lãnh thổ thuộc châu Âu. B. Phần lãnh thổ thuộc châu Á. C. Phần phía Tây. D. Phần phía Đông. Câu 4: Một trong những nguyên nhân về mặt xã hội đã làm giảm sút khả năng cạnh tranh của Liên bang Nga trên thế giới là A. tỉ suất gia tăng dân số thấp. B. thành phần dân tộc đa dạng. C. dân cư phân bố không đều. D. tình trạng chảy máu chất xám. Câu 5: Tài nguyên khoáng sản của Liêng bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây? A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. B. Năng lượng, luyện kim, dệt. C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí. D. Năng lượng, vật liệu xây dựng. Câu 6: Lúa mì được phân bố nhiều ở vùng trung tâm đất đen và phía nam đồng bằng Tây Xi -bia của LB Nga chủ yếu do A. đất đai màu mỡ, khí hậu ấm. B. đất đai màu mỡ, sinh vật phong phú. C. đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào. D. khí hậu ấm, nguồn nước dồi dào. Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây quan trọng nhất làm cho vùng phía Bắc Liên bang Nga dân cư thưa thớt? A. Khí hậu lạnh giá. B. Đất đai kém màu mỡ. C. Địa hình chủ yếu là núi cao. D. Giao thông kém phát triển. Câu 8: Khó khăn lớn nhất trong quá trình phát triển kinh tế của Liên bang Nga là A. dân số đang có nguy cơ giảm, già hóa. B. địa hình nhiều núi cao, đầm lầy. C. lãnh thổ rộng lớn, đường biên giới dài. D. phân hóa giàu nghèo, chảy máu chất xám. Câu 9: Ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì A. nằm trong vành đai ôn đới. B. nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt. C. là đồng bằng màu mỡ. D. là cao nguyên rộng lớn. 4. Vận dụng cao Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã? A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. Câu 2: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP LB NGA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2005 Sản phẩm 1995 2001 2003 2005 Dầu mỏ (triệu tần) 305,0 340,0 400,0 470,0 Than (triệu tấn) 270,8 273,4 294,0 298,0 Điện (tỉ kWh) 876,0 847,0 883,0 953,0 (Nguồn Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB giáo dục năm 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của LB Nga giai đoạn 1995 - 2005, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Cột. C. Đường. D. Miền. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 8 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM BÀI 9. NHẬT BẢN 1. Nhận biết Câu 1: Các đảo Nhật Bản lần lượt từ nam lên bắc là A. Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư, hôn-su, kiu-xiu, Hô-cai-đô. C. Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô. D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô. Câu 2: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây? A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước. B. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện. C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ. D. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện. Câu 3: Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây? A. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. B. Tỉ lệ người già ngày càng cao. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. D. Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh. Câu 4: Ý nào dưới đây không đúng với địa hình Nhật Bản? A. Cao ở giữa, thấp về hai phía. B. Cao ở phía tây bắc, thấp dần về phía đông nam. C. Chủ yếu là đồi núi cao trong đó có nhiều núi lửa. D. Chủ yếu là núi thấp và trung bình trong đó có nhiều núi lửa Câu 5: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là A. bão. B. vòi rồng. C. sóng thần. D. động đất, núi lửa. Câu 6: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. dân số già. B. quy mô không lớn. C. tập trung chủ yếu ở miền núi. D. tốc độ gia tăng dân số cao. Câu 7: Phát biểu không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là A. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. C. địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiều núi lửa. D. có nhiều thiên tai động đất, núi lửa, sóng thần. Câu 8: Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là A. hàn đới và ôn đới lục địa. B. hàn đới và ôn đới hải dương. C. ôn đới và cận nhiệt đới hải dương. D. ôn đới và cận nhiệt đới lục địa. Câu 9: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu A. gió mùa. B. lục địa. C. chí tuyến. D. hải dương. Câu 11: Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là A. chế tạo xe máy. B. xây dựng. C. sản xuất điện tử. D. tàu biển. Câu 12: Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản? A. Than đá và đồng. B. Than và sắt. C. Dầu mỏ và khí đốt. D. Than đá và dầu khí. Câu 13: Nhân tố nào sau đây làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt? A. Nhật Bản là một quần đảo. B. Các dòng biển nóng và lạnh. C. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa. D. Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc - Nam. Câu 14: Nhận xét nào sau đây không chính xác về đặc điểm dân cư của Nhật Bản? A. Phần lớn dân số Nhật Bản tập trung ở các đô thị. B. Nhật Bản là nước đông dân nhưng mật độ dân số không cao. C. Tốc độ tăng dân số Nhật Bản hiện nay thấp và đang giảm dần. D. Các đảo ở phía Bắc nhìn chung có mật độ dân số thấp hơn ở phía nam. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên Nhật Bản? A. Quần đảo Nhật Bản nằm ở phía Đông Á. B. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa. C. Nhật Bản là nước giàu tài nguyên khoáng sản. D. Nhật Bản thưởng xảy ra động đất, núi lửa. Câu 16: Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 17: Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 9 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 18: Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là A. sản phẩm công nghiệp rất phong phú, đáp ứng được nhu cầu trong nước. B. quy mô sản xuất công nghiệp lớn, xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp. C. giá trị sản lượng công nghiệp lớn, nhiều ngành có vị trí cao trên thế giới. D. 80% lao động làm việc trong công nghiệp, thu nhập của công nhân cao. Câu 19: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. quy mô không lớn. B. dân số trẻ C. gia tăng dân số cao. D. dân số già. Câu 20: Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A. sản phẩm nông nghiệp. B. năng lượng và nguyên liệu. C. sản phẩm thô chưa qua chế biến. D. sản phẩm công nghiệp chế biến. Câu 21: Bạn hàng chủ yếu của Nhật Bản với các nước đang phát triển là A. các nước ASEAN và liên minh châu Âu EU. B. các nước ở khu vực châu Mĩ Latinh và châu Phi. C. các nước và vùng lãnh thổ ở khu vực Tây Nam Á. D. các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á. Câu 22: Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản? A. Hô - cai - đô. B. Hôn - su. C. Kiu - xiu. D. Xi - cô - cư. Câu 23: Hạn chế lớn về tự nhiên của Nhật Bản là A. vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa, ít mưa. C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. D. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. Câu 24: Sự già hóa dân số của Nhật Bản thể hiện ở A. Tuổi thọ trung bình thấp. B. Tốc độ gia tăng dân số cao. C. Tỉ lệ người già trong dân cư lớn. D. Tỉ lệ trẻ em ngày càng nhiều. Câu 25: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản do dân cư A. không độc lập suy nghĩ. B. làm việc chưa tích cực. C. không làm việc tăng ca. D. làm việc tích cực, trách nhiệm. Câu 26: Những năm 1973 - 1974 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do A. khủng hoảng tài chính trên thế giới. B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. C. sức mua thị trường trong nước yếu. D. thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều. Câu 27: Những hoạt động kinh tế nào có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản? A. Du lịch và thương mại. B. Thương mại và tài chính. C. Bảo hiểm và tài chính. D. Đầu tư ra nước ngoài. Câu 28: Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản lượng A. chè. B. cà phê. C. lúa gạo. D. tơ tằm. 2. Thông hiểu Câu 1: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là A. thiếu tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai. B. thiếu tài nguyên khoáng sản, địa hình bị chia cắt. C. thiếu tài nguyên khoáng sản, khí hậu khắc nghiệt. D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng thần. Câu 2: Nguyên nhân chính tạo ra những sản phẩm mới làm cho công nghiệp Nhật Bản có sức cạnh tranh trên thị trường là A. áp dụng kĩ thuật mới, mua bằng sáng chế. B. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. C. tập trung cao độ vào ngành then chốt. D. chú trọng đầu tư hiện đại hoá công nghiệp. Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản? A. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ. B. Tỉ trọng rất nhỏ trong GDP. C. Lao động chiếm tỉ trọng thấp. D. Điều kiện sản xuất khó khăn. Câu 4: Diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm dần do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nhu cầu trong nước giảm. B. Diện tích đất nông nghiệp ít. C. Thay đổi cơ cấu cây trồng. D. Thiên tai thường xuyên xảy ra. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 10 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 5: Ngành nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế của vùng A. Hôn-su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu Câu 7: Khí hậu Nhật Bản phân hóa mạnh chủ yếu do A. Nhật Bản là một quần đảo ở Đông Á. B. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa. C. lãnh thổ trải dài theo chiều Đông - Tây. D. lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc - Nam. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về tình hình dân số Nhật Bản? A. Đông dân, tập trung ở các thành phố ven biển. B. Tốc độ gia tăng dân số thấp và đang tăng dần. C. Tỉ lệ trẻ em thấp và đang giảm dần. D. Tỉ lệ người già cao và đang tăng dần. Câu 9: Nhật Bản duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là A. vừa phát triển ngành công nghiệp, vừa phát triển ngành nông nghiệp. B. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công. C. vừa phát triển các ngành kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại. D. vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa phát triển xí nghiệp ở nước ngoài. Câu 10: Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố ở A. các thành phố ven biển. B. khu vực ven biển phía tây. C. vùng nông thôn đảo Hôn - su. D. vùng núi thấp đảo Hô - cai - đô. Câu 11: Ý nào sau đây không phải là hậu quả của xu hướng già hóa dân số ở Nhật Bản? A. Thiếu lao động bổ sung. B. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều. C. Lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Chiến lược kinh tế- xã hội bị ảnh hưởng. Câu 12: Ngành công nghiệp không có lợi thế về tài nguyên nhưng vẫn giữ vị trí cao trên thế giới là A. dệt B. luyện kim. C. chế biến lương thực D. chế biến thực phẩm. Câu 13: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở phía nào của lãnh thổ? A. Bắc. B. Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Nam. Câu 15: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ người lao động cao B. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi nhuận cao. C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. D. có nguồn vốn lớn, nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 16: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản đối với phát triển kinh tế là A. đường bờ biển quá dài B. khí hậu phân hóa phức tạp. C. nghèo tài nguyên khoáng sản. D. các đảo nằm cách xa nhau. Câu 17: Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có điều kiện thuận lợi để phát triển là A. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ thuận lợi B. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời. C. số dân rất đông, nhu cầu giao lưu lớn. D. ngành đánh bắt hải sản phát triển mạnh. Câu 18: Một trong những đặc điểm nổi bật của nguồn lao động Nhật Bản là A. có tinh thần đoàn kết và tự cường dân tộc. B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao. C. trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới. D. năng động, sáng tạo và tự chủ trong công việc. Câu 19: Ngành nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do A. ưu tiên phát triển ngành dịch vụ. B. ưu tiên phát triển ngành công nghiệp. C. diện tích đất trong nông nghiệp ít. D. có điều kiện nhập khẩu lương thực. Câu 20: Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. vị trí bao bọc bởi biển và đại dương. B. cơ khí đóng tàu phát triển từ lâu đời. C. nhu cầu xuất, nhập khẩu rất lớn. D. ngành đánh bắt hải sản phát triển. Câu 21: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp? A. Thiếu lương thực. B. Công nghiệp phát triển. C. Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Muốn tăng năng suất. Câu 22: Nguyên nhân nào sau đây là đúng nhất làm cho Nhật Bản có lượng mưa trung bình năm cao? ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 11 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Là quốc gia quần đảo. B. Địa hình núi chiếm phần lớn diện tích. C. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa. D. Có vùng biển rộng, gió mùa, có các dòng biển nóng. Câu 23: Một trong những tác động tích cực do cơ cấu dân số già đem lại cho Nhật Bản là A. tăng sức ép cho nền kinh tế. B. tăng nguồn phúc lợi cho xã hội. C. giảm bớt chi phí đầu tư cho giáo dục. D. thiếu đội ngũ kế cận cho nguồn lao động. Câu 24: Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản? A. Lượng mưa tương đối cao. B. Thay đổi từ bắc xuống nam. C. Có sự khác nhau theo mùa. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Câu 25: Mùa đông ở phần lãnh thổ phía Bắc Nhật Bản có đặc điểm A. ngắn, lạnh và có tuyết. B. kéo dài, lạnh và có tuyết. C. kéo dài nhưng không lạnh lắm. D. kéo dài, lạnh nhưng không có tuyết. Câu 26: Khí hậu miền nam Nhật Bản có đặc điểm A. nóng ẩm quanh năm. B. mùa đông ôn hoà; mùa hạ nóng, nhiều mưa, bão. C. khô nóng quanh năm. D. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng và có mưa nhiều. Câu 27: Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao chủ yếu là do A. phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. B. chính sách thu hút nhân tài. C. chất lượng cuộc sống tốt. D. chú trọng đầu tư cho giáo dục. Câu 28: Nguyên nhân nào sau đây làm cho Nhật Bản có ngư trường lớn? A. Vùng biển có diện tích rộng lớn. B. Vùng biển nóng ấm quanh năm. C. Có dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. D. Bờ biển nhiều vũng vịnh, đầm phá. Câu 29: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản không bao gồm A. các sản phẩm nông nghiệp. B. nguồn nguyên liệu cho công nghiệp. C. các loại nhiên liệu hóa thạch. D. các sản phẩm công nghiệp chế tạo. 3. Vận dụng Câu 1: Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp nhằm A. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp. B. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao. C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước. D. tăng năng suất và chất lượng nông sản. Câu 2: Các cây trồng phổ biến của Nhật Bản là A. lúa gạo, chè, thuốc lá, dâu tằm. B. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu. C. lúa gạo, ngô, cà phê, hồ tiêu. D. lúa gạo, cà phê, thuốc lá, dâu tằm. Câu 3: Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do A. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia. B. nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới. C. nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao. D. hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh. Câu 4: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ? A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn. B. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ. C. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao. D. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu. Câu 5: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản là A. có nhiều ngư trường rộng lớn. B. có truyền thống đánh bắt lâu đời. C. ngư dân có nhiều kinh nghiệm. D. công nghiệp chế biến phát triển. Câu 6: Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng mạnh trong giai đoạn 1950 - 1973 không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, áp dung kĩ thuật mới. B. Đẩy mạnh buôn bán vũ khí thu được nguồn lợi nhuận khổng lồ. C. Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn. D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, gồm các xí nghiệp lớn, nhỏ, thủ công. Câu 7: Cơ cấu kinh tế hai tầng được Nhật Bản áp dụng có nội dung là A. vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp, vừa phát triển dịch vụ. B. vừa đẩy mạnh phát triển kinh tế ở thành thị, vừa phát triển kinh tế nông thôn. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 12 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công. D. vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp nông thôn. Câu 8: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do A. có nhiều thiên tai. B. khủng hoảng dầu mỏ thế giới. C. khủng hoảng tài chính thế giới. D. cạn kiệt về tài nguyên khoáng sản. Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản? A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn. C. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại. D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng. Câu 10: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do A. năng suất lúa ngày càng cao. B. diện tích cây công nghiệp tăng. C. mức tiêu thụ gạo bình quân giảm. D. xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài. Câu 11: Đánh bắt hải sản được coi là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản vì A. vùng biển có các ngư trường lớn giàu nguồn lợi. B. cần vốn đầu tư rất ít, năng suất và hiệu quả cao. C. nhu cầu nguyên liệu công nghiệp thực phẩm lớn. D. ngành này không đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao. Câu 12: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 565,7 769,8 624,8 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 692,4 648,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016) Theo bảng số liệu, cho biết tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015? A. 1258,7 tỉ USD. B. 1 220,2 tỉ USD. C. 1 262,2 tỉ USD. D. 1 273,1 tỉ USD. Câu 13: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 Đơn vị: tỉ USD Năm 2005 2008 2010 2015 Xuất khẩu 594,9 782,1 857,1 773,0 Nhập khẩu 514,9 762,6 773,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. C. Giá trị xuất khẩu có xu hướng giảm dần. D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. 4. Vận dụng cao Câu 1: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 Tốc độ tăng trưởng GDP 5,1 1,5 2,3 2,5 4,7 0,5 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục. B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới. C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định. D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không biến động. Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao trong giai đoạn 1952 - 1973? ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 13 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp. B. Tiếp tục duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. C. Xóa bỏ các cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công. D. Phát triển các ngành cần nhiều khoáng sản. Câu 3: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Đơn vị: tỉ USD Năm 1995 2005 2010 2015 Xuất khẩu 443,1 594,9 857,1 773,0 Nhập khẩu 335,9 514,9 773,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2017) Để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp. A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Tròn. Câu 4: Mục đích chính của việc đầu tư ra nước ngoài của các công ty Nhật Bản là A. giải quyết tình trạng thiếu lao động trầm trọng trong nước. B. tranh thủ tài nguyên, thị trường, sức lao động tại chỗ. C. bành trướng về tài chính nhằm tạo them lợi nhuận D. mở rộng ảnh hưởng chính trị của Nhật Bản đối với các nước. Câu 5: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A. lương thực, ôtô, tàu biển. B. tàu biển, ôtô, dược phẩm. C. tàu biển, ôtô, sản phẩm tin học. D. thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm tin học. Câu 6: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A. lương thực, thực phẩm, mĩ phẩm. B. lương thực, thực phẩm, máy móc. C. lương thực, thực phẩm, năng lượng. D. thực phẩm, dược phẩm, năng lượng. Câu 7: Mùa hạ ở Nhật Bản mưa nhiều do ảnh hưởng chủ yếu của A. gió mùa Đông Nam và các dòng biển nóng. B. gió Tây ôn đới và các dòng biển nóng. C. gió Mậu dịch và địa hình nhiều đồi núi. D. gió mùa Tây Bắc và địa hình nhiều đồi núi. BÀI 10. TRUNG QUỐC 1. Nhận biết Câu 1: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. núi cao và hoang mạc. B. núi thấp và đồng bằng. C. đồng bằng và hoang mạc. D. núi thấp và hoang mạc. Câu 2: Tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Tiến hành chính sách dân số triệt để. B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. D. Người dân không muốn sinh nhiều con. Câu 3: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của A. công cuộc đại nhảy vọt. B. các kế hoạch 5 năm. C. công cuộc hiện đại hóa. D. cuộc cách mạng văn hóa. Câu 4: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính nào sau đây? A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng. B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim. C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim. D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng. Câu 5: Đặc điểm chính của địa hình Trung Quốc là A. thấp dần từ bắc xuống nam. B. thấp dần từ tây sang đông. C. cao dần từ bắc xuống nam. D. cao dần từ tây sang đông. Câu 6: Miền Đông Trung Quốc thuộc kiểu khí hậu A. cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới và xichs đạo gió mùa. C. ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. D. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa. Câu 7: Các dân tộc ít người của Trung Quốc phân bố rải rác ở khu vực nào sau đây? A. Các thành phố lớn. B. Các đồng bằng châu thổ. C. Vùng núi cao phía tây. D. Dọc biên giới phía nam. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 14 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 8: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào sau đây trong cải cách nông nghiệp? A. Giao đất cho người nông dân. B. Cải tạo tốt hệ thống thủy lợi. C. Đưa giống mới vào sản xuất. D. Tăng thêm thuế nông nghiệp. Câu 9: Thế mạnh nổi bật để phát triển công nghiệp nông thôn của Trung Quốc là A. khí hậu khá ổn định. B. nguồn lao động dồi dào. C. cơ sở hạ tầng hiện đại. D. có nguồn vốn đầu tư lớn. Câu 10: Dân tộc nào chiếm số dân dông nhất ở Trung Quốc? A. Hán. B. Choang. C. Tạng. D. Hồi. Câu 11: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng A. ven biển và thượng lưu các con sông. B. ven biển và hạ lưu các con sông. C. ven biển và vùng đồi núi phía Tây. D. phía Tây Bắc và vùng trung tâm. Câu 12: Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 13: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung. Câu 14: Phát minh nào sau đây không phải của Trung quốc? A. La bàn. B. Giấy. C. Kĩ thuật in. D. Chữ la tinh. Câu 15: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước nào sau đây? A. Nga, Canada, Hoa Kì. B. Nga, Canada, Australlia. C. Nga, Hoa Kì, Braxin. D. Nga, Hoa Kì, Mông Cổ. Câu 16: Nhận xét nào dưới đây là đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc? A. Chủ yếu là núi và cao nguyên. B. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc. C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc. D. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng. Câu 17: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc? A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa. B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú. C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể. D. Phía bắc miền đông có khí hậu ôn đới gió mùa. Câu 18: Sản lượng sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới? A. Điện, than, dầu khí. B. Phân bón, thép, khí đốt. C. Điện, phân đạm, khí đốt. D. Than, thép thô, xi măng, phân đạm. Câu 19: Biện pháp nào sau đây đã được Trung Quốc thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông nghiệp? A. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt. B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. C. Thành lập công xã nhân dân. D. Khai hoang mở rộng diện tích. Câu 20: Vùng nông nghiệp trù phú của Trung Quốc là A. các đồng bằng châu thổ sông. B. vùng sơ nguyên Tây Tạng. C. vùng trung tâm rộng lớn. D. dọc theo “con đường tơ lụa”. 2. Thông hiểu Câu 1: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào sau đây? A. Thu hút được rất nhiều vốn, công nghệ từ nước ngoài. B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời. C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 2: Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do A. sản lượng lương thực thấp. B. diện tích đất canh tác rất ít. C. dân số đông nhất thế giới. D. năng suất cây lương thực thấp. Câu 3: Thành tựu của chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là A. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính. C. làm tăng số lượng lao động nữ giới. D. giảm quy mô dân số của cả nước. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 15 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 4: Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là A. làm tăng tình trạng bất bình đẳng giới. B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng. C. mất cân bằng trong phân bố dân cư. D. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh. Câu 5: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của A. công cuộc đại nhảy vọt. B. cuộc cách mạng văn hóa. C. công cuộc hiện đại hóa. D. cải cách trong nông nghiệp. Câu 6: Miền Tây Trung Quốc có kiểu khí hậu chủ yếu nào sau đây? A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu ôn đới gió mùa. C. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. D. Khí hậu ôn đới lục địa. Câu 7: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào sau đây? A. Dệt may. B. Cơ khí. C. Điện tử. D. Hóa dầu. Câu 8: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? A. Điện, luyện kim, cơ khí. B. Điện, chế tạo máy, cơ khí. C. Điện tử, cơ khí chính xác, máy tự động. D. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác. Câu 9: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách ngành nông nghiệp? A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Cải tạo, xây dựng hệ thống thủy lợi. C. Áp dụng kĩ thuật mới, phổ biến giống mới. D. Hạn chế xuất khẩu lương thực, thực phẩm. Câu 10: Đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất? A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam. Câu 11: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc giảm mạnh? A. Tỉ lệ xuất cư cao. B. Tỉ lệ kết hôn thấp. C. Áp dụng triệt để chính sách dân số. D. Tốc độ già hóa dân số rất nhanh. Câu 12: Vùng trồng lúa gạo của Trung Quốc tập trung ở khu vực có khí hậu nào dưới đây? A. Ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa. B. Cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa. C. Cận nhiệt lục địa và nhiệt đới gió mùa. D. Cận nhiệt gió mùa và nhiệt đới gió mùa. 3. Vận dụng Câu 1: Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này A. là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc. B. có kinh tế phát triển, rất giàu tài nguyên. C. ít thiên tai, thích hợp cho định cư lâu dài. D. không có lũ lụt hàng năm, khí hậu ôn hòa. Câu 2: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ TRUNG QUỐC PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 2005 VÀ 2014 (Đơn vị: %) Năm 2005 2014 Thành thị 37,0 54,5 Nông thôn 63,0 45,5 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2014? A. Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng. B. Tỷ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng. C. Tỷ lệ dân thành thị luôn ít hơn dân nông thôn. D. Tỷ lệ dân nông thôn và thành thị không thay đổi. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc hiện nay? A. Quy mô GDP ngày càng tăng và đứng hàng đầu thế giới. B. Tốc độ tăng trưởng GDP xếp vào loại cao nhất thế giới. C. Thu nhập bình quân theo đầu người có xu hướng tăng nhanh. D. Khoảng cách về kinh tế giữa các vùng ngày càng được rút ngắn. Câu 4: Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về A. khí hậu. B. địa hình. C. diện tích. D. Sông ngòi. Câu 5: Trung Quốc đã áp dụng biện pháp chủ yếu nào sau đây để thu hút đầu tư nước ngoài? A. Tiến hành cải cách ruộng đất. B. Phát triển kinh tế thị trường. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 16 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. Thành lập các đặc khu kinh tế. D. Mở các trung tâm thương mại. Câu 6: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là A. thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh. B. tình trạng đói nghèo không còn phổ biến. C. xóa bỏ chênh lệch phân hóa giàu nghèo. D. tổng GDP đã đạt mức cao nhất thế giới. Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản nhất khiến miền Tây Bắc của Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc và bán hoang mạc? A. Chịu tác động của dòng biển lạnh. B. Nằm gần xích đạo, khí hậu khô khan. C. Nằm sâu trong lục địa, khí hậu khắc nghiệt. D. Nằm trong vùng cận cực, khí hậu khắc nghiệt. Câu 8: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc: (Nguồn số liệu: Niên giám thống kê năm 2013, NXB Thống kê 2014) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. C. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. Câu 9: Biện pháp nào sau đây không được Trung quốc thực hiện trong quá trình chuyển đổi từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường? A. Tăng cường vốn đầu tư để hiện đại hóa trang thiết bị. B. Mở rộng quyền tự chủ cho các nhà máy, xí nghiệp. C. Sử dụng lực lượng lao động nông thôn để sản xuất công nghiệp. D. Xây dựng các khu chế xuất duyên hải thu hút đầu tư nước ngoài. 4. Vận dụng cao Câu 1: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với tổ chức lãnh thổ sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc là A. tai biến thiên nhiên thường xảy ra. B. sự phân hóa về khí hậu trên lãnh thổ. C. sự phân bố không đều nguồn tài nguyên nước giữa các vùng. D. diện tích đất trồng bị thu hẹp do quá trình công nghiệp hóa. Câu 2: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG QUỐC NĂM 2014 (Đơn vị: triệu người) Chỉ tiêu Tổng số Thành thị Nông thôn Nam Nữ Số dân 1368 749 619 701 667 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về dân số Trung Quốc năm 2014? A. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%. B. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%. C. Tỉ số giới tính là 105,1%. D. Cơ cấu dân số cân bằng. Câu 3: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %) Năm 2004 2010 2015 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 17 luyenthitra cnghiem.v
- TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Xuất khẩu 51,4 53,1 57,6 Nhập Khẩu 48,6 46,9 42,4 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê 2017) Để thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015, theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn. Câu 4: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC Năm 1985 1995 2004 Xếp hạng trên thế giới Than (triệu tấn) 961,5 1536,9 1634,9 1 Điện (tỉ Kwh) 390,6 956,0 2187,0 2 Thép (triệu tấn) 47 95 272,8 1 Xi măng (triệu tấn) 146 476 970,0 1 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB Giáo dục) Nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc từ năm 1985 đến năm 2004? A. Sản lượng than tăng nhanh nhất. B. Sản lượng thép tăng chậm nhất. C. Sản lượng điện tăng chậm hơn sản lượng than. D. Sản lượng Xi măng tăng nhanh hơn sản lượng thép. Câu 5: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %) Năm 1985 1995 2004 2010 2015 Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4 53,1 57,6 Nhập Khẩu 60,7 46,5 48,6 46,9 42,4 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê 2017) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015, theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn. Câu 6: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, BÔNG CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2004 - 2014 (Đơn vị: Triệu tấn) Năm 2004 2012 2014 Lương thực 422,5 590,0 607,1 Bông vải 5,7 6,84 6,16 (Nguồn: Viện nghiên cứu Trung Quốc) Để thể hiện sản lượng lương thực, bông vải của Trung Quốc giai đoạn 2004 - 2014 theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn. TTCM Cao Văn Phần ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 11 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 18 luyenthitra cnghiem.v

