Đề cương ôn tập giữa kì II môn Hóa Học 10 - Chương 4: Phản ứng Oxi hóa - Khử
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì II môn Hóa Học 10 - Chương 4: Phản ứng Oxi hóa - Khử", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_ki_ii_mon_hoa_hoc_10_chuong_4_phan_ung.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì II môn Hóa Học 10 - Chương 4: Phản ứng Oxi hóa - Khử
- CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ CƠ SỞ PHẦN LÍ THUYẾT SỐ OXI HÓA 1.1. Phương pháp – Công thức vận dụng a) Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn. b) Quy tắc xác định số oxi hóa - Quy tắc 1: Số oxi hóa của nguyên tử trong các đơn chất bằng 0. - Quy tắc 2: Trong một phân tử, tổng số oxi hóa của nguyên tử bằng 0. - Quy tắc 3: Trong đa số các hợp chất, số oxi hóa của hydrogen bằng +1, trừ các hydride kim loại (NaH, CaH2, ). Số oxi hóa của oxygen bằng –2, trừ OF2 và các peroxide, superoxide (H2O2, Na2O2, KO2, ). Kim loại kiềm (IA) luôn có số oxi hóa +1, kim loại kiềm thổ (IIA) có số oxi hóa +2, aluminium (Al) có số oxi hóa +3. - Quy tắc 4: Trong các ion, số oxi hóa của nguyên tử (đối với ion đơn nguyên tử) hay tổng số oxi hóa các nguyên tử (đối với ion đa nguyên tử) bằng điện tích ion đó. Chất/ion Số oxi hóa Đơn chất 0 Ion đơn nguyên tử Điện tích ion Hợp chất 0 Ion đa nguyên tử Điện tích ion IA +1 IIA +2 Al +3 Hydrogen (trừ các hydride kim loại: NaH, CaH2, ) +1 Oxygen (trừ OF2 và các peroxide, superoxide: H2O2, Na2O2, KO2, ) –2 Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử Fe và S trong các chất sau: a) Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)3, Fe3O4. b) S, H2S, SO2, SO3, H2SO4, Na2SO3. Câu 2: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các chất và ion sau: a) Fe, N2, SO3, H2SO4, CuS, Cu2S, Na2O2, H3AsO4. b) Br2, O3, HClO3, KClO4, NaClO, NH4NO3, N2O, NaNO2. c) MnO2, K2MnO4, K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2. d) FeS2, FeS, F2O, Fe2O3, Fe3O4. 3 2 e) Br , PO4 , MnO4 , ClO3 , H2PO4 , SO4 , NH4 . LẬP PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ 2.1. Phương pháp – Công thức vận dụng 1. Khái niệm Chất khử Chất oxi hóa Nhường electron Nhận electron Số oxi hóa tăng Số oxi hóa giảm Bị oxi hóa Bị khử Quá trình oxi hóa Quá trình khử Sự oxi hóa Sự khử Nhường electron Nhận electron Phản ứng oxi hóa – khử b) Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học, trong đó có sự chuyển dịch electron giữa các chất phản ứng hay có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử trong phân tử. Trong phản ứng oxi hóa – khử luôn xảy ra đồng thời quá trình oxi hóa và quá trình khử. 2. Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp thăng bằng electron Nguyên tắc của phương pháp: Tổng số electron chất khử nhường = Tổng số electron chất oxi hóa nhận Để lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp thăng bằng electron, ta thực hiện qua 4 bước như ví dụ dưới đây:
- NH3 + O2 NO + H2O - Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong phản ứng, từ đó xác định định chất oxi hóa và chất khử (khử tăng, o giảm). 3 0 2 2 N H O2 N O H O 3 2 C.K C.OXH - Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử (chất khử cho, chất o nhận) 0 2 O2 + 2.2e 2O (QT.K) N 3 N 2 + 5e (QTOXH) - Bước 3: Xác định hệ số thích hợp vào các quá trình sao cho tổng electron chất khử nhường bằng tổng electron chất oxi hóa nhận (đưa chéo số electron nhường, nhận và rút gọn). 0 2 5x O2 + 2.2e 2O 4x N 3 N 2 + 5e - Bước 4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng. Cân bằng số lượng nguyên tử của các nguyên tố còn lại. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O 2.2. Bài tập vận dụng Câu 1: Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau (dạng cơ bản) (A) C + HNO3 CO2 + NO + H2O (B) SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + HBr (C) H2S + O2 S + H2O (D) P + HNO3 H3PO4 + NO2 + H2O (H) H2S + SO2 S + H2O (I) K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O (K) Cu + H2SO4 (đặc) CuSO4 + SO2 + H2O t0 (L) Al + H2SO4 (đặc) Al2(SO4)3 + SO2 + H2O (M) Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O (N) Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O (M) Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + N2O + H2O II. TỔNG ÔN LÍ THUYẾT CHƯƠNG 4 (43 CÂU) Câu 1: (Đề THPT QG - 2018) Số oxi hóa của chromium (Cr) trong hợp chất K2Cr2O7 là A. +2. B. +3. C. +6. D. +4. Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là A. +2. B. +4. C. +6. D. –1. Câu 3: Cho các chất sau: C2H6, CH4O và C2H4. Số oxi hóa trung bình của nguyên tử C trong các phân tử trên lần lượt là A. –3, –2, –2. B. –3, –3, –2. C. –2, –2, –2. D. –3, –2, –3. Câu 4: Hợp chất nào sau đây chứa hai loại nguyên tử iron (Fe) với số oxi hóa +2 và +3? A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3. Câu 5: Chromium (Cr) có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. CrCl2. D. Cr2O3. Câu 6: Thuốc tím chứa ion permanganate ( MnO4 ) có tính oxi hóa mạnh, được sử dụng để sát trùng, diệt khuẩn trong y học, đời sống và nuôi trồng thủy sản. Số oxi hóa của manganse trong ion permanganate là A. +2. B. +3. C. +7. D. +6. Câu 7: Cho các phân tử sau: N2, NH3, HNO3. Số oxi hóa của nguyên tử N trong các phân tử trên lần lượt là A. 0, –3, –4. B. 0, +3, +5. C. –3, –3, +4. D. 0, –3, +5.
- Câu 8: Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (S) là A. +2. B. +3. C. +5. D. +6. Câu 9: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất nhường electron được gọi là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base. Câu 10: Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng A. đốt cháy. B. phân hủy. C. trao đổi. D. oxi hóa – khử. Câu 11: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá - khử là A. tạo ra chất kết tủa. B. tạo ra chất khí. C. có sự thay đổi màu sắc của các chất. D. có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. Câu 12: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử? t0 t0 A. 2HgO 2Hg + O2. B. CaCO3 CaO + CO2. t0 t0 C. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O. Câu 13: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử? A. Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4. B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. C. NaH + H2O NaOH + H2. D. 2F2 + 2H2O 4HF + O2. Câu 14: Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào sau đây? A. SO2. B. H2SO4. C. H2S. D. Na2SO3. Câu 15: Xét phản ứng điều chế H 2 trong phòng thí nghiệm: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. Chất đóng vai trò chất khử trong phản ứng là A. H2. B. ZnCl2. C. HCl. D. Zn. Câu 16: Nguyên tử sulfur (S) thể hiện tính khử và tính oxi hóa trong chất nào sau đây? A. SO3. B. SO2. C. H2SO4. D. H2S. Câu 17: Nguyên tử carbon (C) có khả năng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong chất nào sau đây? A. C. B. CO2. C. CaCO3. D. CH4. Câu 18: Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: t0 CuO + H2 Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là A. CuO. B. Cu. C. H2. D. H2O. Câu 19: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? t0 t0 A. 2Ca + O2 2CaO. B. CaCO3 CaO + CO2. C. CaO + H2O Ca(OH)2. D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O. Câu 20: Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây? t0 t0 A. C + O2 CO2. B. C + CO2 2CO. t0 t0 C. C + H2O CO + H2. D. C + 2H2 CH4. Câu 21: Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là A. chất khử. B. acid. C. base. D. chất oxi hóa. Câu 22: Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây? t0 as A. 2Na + Cl2 2NaCl. B. H2 + Cl2 2HCl. t0 C. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3. D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. Câu 23: Thực hiện các phản ứng sau: t0 t0 (a) C + O2 CO2 (b) 4Al + 3C Al4C3 t0 t0 (c) C + CO2 2CO (d) CaO + 3C CaC2 + CO Phản ứng trong đó carbon vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử là
- A. (a). B. (b). C. (c). D. (d). Câu 24: Phản ứng nào dưới đây NH3 không đóng vai trò là chất khử? t0 , xt A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. B. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl. t0 C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O. D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4. Câu 25: Trong phản ứng: 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò A. là chất oxi hoá. B. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử. C. là chất khử. D. không là chất oxi hoá và cũng không là chất khử. Câu 26: Cho phản ứng: 2Na + Cl2 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử sodium (Na) A. bị oxi hoá. B. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. C. bị khử. D. không bị oxi hoá, không bị khử. +2 Câu 27: Cho phản ứng: Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1 mol Cu A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron. C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron. Câu 28: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của NO2 là gì? 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử. C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. Câu 29: (Đề TSCĐ - 2008) Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. Câu 30: (Đề TSĐH B - 2013) Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+ 2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa. B. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử. C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. Câu 31: (Đề TSCĐ - 2010) Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? t0 t0 A. S + 2Na Na2S. B. S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. t0 t0 C. S + 3F2 SF6. D. 4S + 6NaOH(đặc) 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. Câu 32: (Đề TSĐH A - 2013) Cho phương trình hóa học: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là A. 1: 3. B. 2: 3. C. 2: 5. D. 1: 4. Câu 33: (Đề TSĐH B - 2013) Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 8. C. 4. D. 10. Câu 34: (Đề TSĐH A - 2013) Cho phương trình phản ứng: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỉ lệ a: b là A. 6: 1. B. 2: 3. C. 3: 2. D. 1: 6. t0 Câu 35: (Đề TSCĐ - 2012) Cho phản ứng hóa học: Cl 2 + KOH KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine (Cl) đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 1: 5. B. 5: 1. C. 3: 1. D. 1: 3. Câu 36: Thực hiện các phản ứng hóa học sau: t0 (a) S + O2 SO2; (b) Hg + S HgS; t0 t0 (c) H2 + S H2S; (d) S + 3F2 SF6.
- Số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Phản ứng S đóng vai trò chất oxi hóa: (b) và (c). Câu 37: Cho các phản ứng sau: (a) Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O; (b) 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O; (c) O3 + 2Ag Ag2O + O2; (d) H2S + SO2 3S + 2H2O; (e) 4KClO3 KCl + KClO4. Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Số phản ứng oxi hóa – khử: (a), (b), (c), (d) và (e). Câu 38: (Đề TSCĐ - 2013) Cho 8,6765 lít hỗn hợp khí X (đkc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%. Câu 39: (Đề TSCĐ - 2009) Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 6,1975 lít (ở đkc). Kim loại M là A. Mg. B. Be. C. Cu. D. Ca. Câu 40: (Đề THPT QG - 2017) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al cần vừa đủ 3,09875 lít khí O 2 (đkc), thu được 9,1 gam hỗn hợp hai oxide. Khối lượng của Mg trong X là A. 5,1. B. 2,4. C. 2,7. D. 3,9. CHƯƠNG 5: NĂNG LƯNG HÓA HC A. PHN LÍ THUYT I. LÍ THUYT TRNG TÂM BÀI 5: ENTHALPY VÀ BIN THIÊN ENTHALPY TRONG CÁC PHN NG HÓA HC 1. Phn ng ta nhit, phn ng thu nhit * Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường. * Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng ra môi trường. 2. Bin thiên enthalpy ca phn ng a) Biến thiên enthalpy của phản ứng (hay nhiệt phản ứng; kí hiệu ∆ rH (r: reaction – phản ứng); đơn vị kcal, kJ) là lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào của một phản ứng hóa học trong quá trình đẳng áp (áp suất không đổi). o b) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (hay nhiệt phản ứng chuẩn; kí hiệu rH298 ) là nhiệt kèm theo phản ứng đó trong điều kiện chuẩn. - Điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và thường chọn nhiệt độ 25 0C (hay 298 K). 3. Phương trình nhit hóa hc Phương trình nhiệt hóa học là phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu (cđ) và sản phẩm (sp). t0 o Ví dụ 1: CH4(g) + H2O(l) CO(g) + 3H2(g) rH298 = 250 kJ t0 o Ví dụ 2: C2H5OH(l) + 3O2(g) 2CO2(g) + 3H2O(l) rH298 = –1366,89 Kj
- III. XÁC ĐNH BIN THIÊN ENTHALPY CA PHN NG DA VÀO ENTHALPY TO THÀNH Cho phương trình hóa học tổng quát: aA + bB mM + nN o 0 Có thể tính biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học ( rH298 ) khi biết các giá trị f H298 của tất cả các chất đầu và sản phẩm theo công thức sau: o o o o o rH298 = m. f H298 (M) + n. f H298 (N) – a. f H298 (A) – b. f H298 (B) o o o Tổng quát: rH298 f H298 (sp) f H298 (cd) Câu 1: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane: 0 CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O(l) rH298 = –890,3 kJ Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 và –285,8 kJ/mol. Hãy tính nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane. Câu 2: Cho các phản ứng sau: CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) (1) C(graphite) + O2(g) CO2(g) (2) Tính biến thiên enthalpy của các phản ứng trên. Biết nhiệt sinh (kJ/mol) của CaCO 3, CaO và CO2 lần lượt là –1207, –635 và –393,5. Câu 3: Quá trình hòa tan calcium chloride trong nước: 2+ – 0 CaCl2(s) Ca (aq) + 2Cl (aq) rH298 =? 2+ – Chất CaCl2 Ca Cl 0 f H298 (kJ/mol) –795,0 –542,83 –167,16 Tính biến thiên enthalpy của quá trình. Câu 4: Từ số liệu bảng phụ lục 2, hãy xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethane: C2H6(g) + 7/2O2(g) 2CO2(g) + 3H2O(l) Câu 5: Cho phương trình hóa học của phản ứng: C2H4(g) + H2O(l) C2H5OH(l) Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất (Số liệu bảng phụ lục 2). Câu 6: Tiến hành ozone hóa 100 gam oxygen theo phản ứng sau: 3O2(g) 2O3(g) o Hỗn hợp thu được có chứa 24% ozone về khối lượng, tiêu tốn 71,2 kJ. Nhiệt tạo thành f H298 của ozone (kJ/mol) có giá trị là A. 142,4. B. 284,8. C. –142,4. D. –284,8. IV. XÁC ĐNH BIN THIÊN ENTHALPY CA PHN NG DA VÀO NĂNG LƯNG LIÊN KT Cho phản ứng tổng quát ở điều kiện chuẩn: aA(g) + bB(g) mM(g) + nN(g) * Xác định công thức cấu tạo (loại liên kết) của các chất phản ứng và sản phẩm tạo thành. o * Tính rH298 của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết (Eb) theo công thức: o rH298 = a.Eb(A) + b.Eb(B) – m.Eb(M) – n.Eb(N) o Tổng quát: rH298 Eb (cd) Eb (sp) Câu 1: Cho phản ứng sau: CH≡CH(g) + 2H2(g) CH3–CH3 Năng lượng liên kết (kJ/mol) của H–H là 436, của C–C là 347, của C–H là 414 và của C≡C là 839. Tính nhiệt (∆H) của phản ứng và cho biết phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt. Câu 2: Cho phản ứng hydrogen hóa ethylene sau: CH2=CH2(g) + H2(g) CH3–CH3(g) Biết năng lượng liên kết trong các chất cho trong bảng sau:
- Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) C=C C2H4 612 C–C C2H6 346 C–H C2H4 418 C–H C2H6 418 H–H H2 436 Biến thiên enthalpy (kJ/mol) của phản ứng có giá trị là A. 134. B. –134. C. 478. D. 284. Câu 3: Cho phản ứng đốt cháy butane sau: C4H10(g) + 13/2O2(g) 4CO2(g) + 5H2O(g) (1) Bảng năng lượng liên kết trong các hợp chất cho trong bảng sau: Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) C–C C4H10 346 C=O CO2 799 C–H C4H10 418 O–H H2O 467 O=O O2 495 o Xác định biến thiên enthalpy của ( f H298 ) của phản ứng (1). Câu 4: Phản ứng tổng hợp ammonia (NH3): N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g) ∆H = –92 kJ. Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N và H–H lần lượt là 946 và 436. Năng lượng liên kết của N–H trong ammonia là A. 391 kJ/mol. B. 361 kJ/mol. C. 245 kJ/mol. D. 490 kJ/mol. Câu 5: Trong ngành công nghệ lọc hóa dầu, các alkane thường được loại bỏ hydrogen trong các phản ứng dehydro hóa để tạo ra những sản phẩm hydrocarbon không no có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng sau dựa vào năng lượng liên kết. (Giá trị một số năng lượng liên kết được cho trong bảng phụ lục 2). a) CH3–CH2–CH2–CH3 CH2=CH–CH=CH2 + 2H2 b) 6CH4 C6H6 (1,3,5-cyclohexatriene) + 9H2 Cho biết công thức cấu tạo của 1,3,5-cyclohexatriene như sau: Các phản ứng trên có thuận lợi về phương diện nhiệt hay không? Phản ứng theo chiều ngược lại có biến thiên enthalpy bằng bao nhiêu? V. Phn trc nghim Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân hủy khí NH3. C. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hòa tan NH4Cl trong nước. Câu 2: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường? A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2. B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí. C. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4. D. Phản ứng đốt cháy ethanol. Câu 3: Cho phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau: 2NO2(g) (đỏ nâu) N2O4(g) (không màu) o Biết NO2 và N2O4 có f H298 tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng A. tỏa nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4. B. thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4. C. tỏa nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2. D. thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2. 0 Câu 4: Nung KNO3 lên 550 C xảy ra phản ứng: 2KNO3(s) 2KNO2(s) + O2(g) ∆H Phản ứng nhiệt phân KNO3 là
- A. tỏa nhiệt, có ∆H 0. C. tỏa nhiệt, ∆H > 0. D. thu nhiệt, có ∆H < 0. Câu 5: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: o 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) rH298 = –571,68 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. không có sự thay đổi năng lượng. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. Câu 6: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: o N2(g) + O2(g) 2NO(g) rH298 = +179,20 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. không có sự thay đổi năng lượng. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. Câu 7: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 0C hay 298 K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 0C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. Câu 8: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau: t0 o (1) CS2(l) + 3O2(g) CO2(g) + 2SO2(g) rH298 = –1110,21 kJ o (2) CO2(g) CO(g) + 1/2O2(g) rH298 = +280,00 kJ o (3) Na(s) + 2H2O(l) NaOH(aq) + H2(g) rH298 = –367,50 k o (4) ZnSO4(s) ZnO(s) + SO3(g) rH298 = +235,21 kJ Cặp phản ứng thu nhiệt là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (4). Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K. B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K. C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn. D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 0C. Câu 10: Enthalpy tạo thành chuẩ của một đơn chất bền A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen. B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen. C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó. D. bằng 0. Câu 11: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1) 4P(s) + 5O2(g) 2P2O5(s) (2) Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ A. phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt. C. cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt. D. cả hai phản ứng đều thu nhiệt. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng càng tỏa ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra. C. Phản ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể. D. Các phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn. Câu 13: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau: HCl(aq) + NaOH(aq) NaCl(aq) + H2O(l) ∆H = –57,3 kJ Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Cho 1 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. B. Cho HCl dư tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. C. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. Câu 14: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: H2(g) + I2(g) 2HI(g) ∆H = +11,3 kJ Phát biểu nào sau đây về sự trao đổi năng lượng của phản ứng trên là đúng? A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng 11,3 kJ khi 2 mol HI được tạo thành. B. Tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khi tạo thành sản phẩm. C. Năng lượng chứa trong H2 và I2 cao hơn HI. D. Phản ứng xảy ra với tốc độ chậm. Câu 15: Làm các thí nghiệm tương tự nhau: Cho 0,05 mol mỗi kim loại Mg, Zn, Fe vào ba bình đựng 100 mL dung dịch CuSO4 0,5M. Nhiệt độ tăng lên cao nhất ở mỗi bình lần lượt là ∆T1, ∆T2, ∆T3. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng? A. ∆T1 < ∆T2 < ∆T3. B. ∆T3 < ∆T1 < ∆T2. C. ∆T2 < ∆T3 < ∆T1. D. ∆T3 < ∆T2 < ∆T1. Câu 16: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: o CO2(g) CO(g) + 1/2O2(g) rH298 = + 280 kJ o Giá trị rH298 của phản ứng: 2CO2(g) 2CO(g) + O2(g) là A. +140 kJ. B. –1120 kJ. C. +560 kJ. D. –420 kJ. Câu 17: Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): 0 P(s, đỏ) P(s, trắng) rH298 = 17,6 kJ Điều này chứng tỏ phản ứng A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. Câu 18: Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)? A. 2C(graphite) + O2(g) 2CO(g). B. C(graphite) + O(g) CO(g). C. C(graphite) + 1/2O2(g) CO(g). D. C(graphite) + CO2(g) 2CO(g). Câu 19: Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: o N2(g) + O2(g) 2NO(g) rH298 = +180 kJ Kết luận nào sau đây đúng? A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. Câu 20: Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới: Kết luận nào sau đây đúng? A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm. C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol. D. Phản ứng thu nhiệt.