Đề cương ôn tập giữa kì II môn Hóa Học Lớp 10 - Chương 4: Phản ứng Oxi hóa - Khử

docx 15 trang An Bình 03/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì II môn Hóa Học Lớp 10 - Chương 4: Phản ứng Oxi hóa - Khử", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_10_chuong_4_phan.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì II môn Hóa Học Lớp 10 - Chương 4: Phản ứng Oxi hóa - Khử

  1. CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA- KHỬ ❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Trắc nghiệm nhiều phương án trả lời  Mức độ BIẾT Câu 1. [KNTT - SBT] Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử? A. Hóa trị. B. Điện tích. C. Khối lượngD. Số hiệu. Câu 2. [KNTT - SBT] Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là A. +2B. +3. C. + 5.D. +6. Câu 3. [KNTT - SBT] Fe2O3 là thành phần chính quặng hematit đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron (sắt) trong Fe2O3 là A. +3B. 3+. C. 3.D. -3. Câu 4. 1. [CTST - SBT] Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là A. +2. B. +4. C. +6.D. 1. Câu 5. [CD - SBT] Số oxi hóa của chromium (Cr) trong Na2CrO4 là A.-2B.+2 C.+6D. -6 2 Câu 6. [CD - SBT] Số oxi hóa của carbon và oxygen trong C2O4 lần lượt là: A.+3,-2B.+4,-2 C.+1,-3D.+3,-6. Câu 7. [KNTT - SBT] Ion có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3.B. FeCl 3. C. FeSO4.D. Fe 2O3. Câu 8. [KNTT - SBT] Chromium (VI) oxide, CrO3, là chất rắn, màu đỏ thẫm, vừa là acidic oxide, vừa là chất oxi hoá mạnh. Số oxi hoá của chromium trong oxide trên là A. 0. B. +6. C. +2.D. +3. Câu 9. [KNTT - SBT] Chromium có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr(OH)3 B. Na2CrO4. C. CrCl2 D. Cr2O3. Câu 10. Số oxi hóa (SOH) của iron, oxygen, hydrogen, sodium trong Fe, O2, H2, Na lần lượt là A. +3, -2, +1, +1. B. 0, 0, 0, 0. C. +2, -2, +1, +1.D. +3, -2, 0,0. Câu 11. Số oxi hóa của magnesium, aluminium, carbon, nitrogen trong Mg, O2, C, N2 lần lượt là A. 0, 0, 0, 0.B. +2, -2, 0, 0. C. 0, 0, +4, +1.D. +2, -2,+4, +1. Câu 12. Số oxi hóa của bromine trong KBr là A. 0.B. +1. C. -1.D. +2. Câu 13. Số oxi hóa của sodium trong NaCl là A. +2. B. -1. C. +1.D. -2. Câu 14. Số oxi hóa của sodium trong Na, NaCl lần lượt là A. +1, 0. B. 0, +1. C. +1, +1.D. 0,-1. Câu 15. Số oxi hóa của magnesium trong MgCl2 là A. +1. B. +2. C. 0.D. -2 Câu 16. [KNTT - SBT] Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. electron.B. neutron. C. proton.D. cation. Câu 17. [KNTT - SBT] Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu D. Số mol. Câu 18. [KNTT - SGK] Trong phản ứng hoá học: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã A. nhường 2 electron.B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron. Câu 19. [KNTT - SGK] Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là A. H2O.B. NaOH.C. Na. D. H 2. Câu 20. [KNTT - SGK] Cho nước Cl2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hoá học: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 Trong phản ứng hoá học trên, xảy ra quá trình oxi hoá chất nào? A. NaCl.B. Br 2.C. Cl 2. D. NaBr. Câu 21. [KNTT - SBT] Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
  2. A. chất khử.B. chất oxi hoá. C. acid.D. base. Câu 22. [KNTT - SBT] Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng A. đốt cháy.B. phân huỷ. C. trao đổi. D. oxi hoá – khử. Câu 23. Cho quá trình Al → Al3+ + 3e, đây là quá trình A. khử.B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử.D. nhận proton. Câu 24. Cho quá trình Fe2+ → Fe 3++ 1e, đây là quá trình A. oxi hóa.B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 25. Cho quá trình N+5 + 3e → N+2, đây là quá trình A. khử.B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử.D. nhận proton. Câu 26. [KNTT - SBT] Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: to CuO + H2  Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là A. CuO. B. H2.C. Cu.D. H 2O. Câu 27. Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá? A. HCl NH3 NH4Cl. B. HCl NaOH NaCl H2O. C. 4HCl MnO2 MnCl2 Cl2 H2O. D. 2HCl Fe FeCl2 H2. Câu 29. Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. K2Cr2O7 và FeSO4.B. K 2Cr2O7 và H2SO4. C. H2SO4 và FeSO4.D. FeSO 4 và K2Cr2O7. Câu 30. Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2 A. là chất oxi hóa. B. là chất khử. C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. Câu 31. Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là A. chất oxi hóa.B. chất khử. C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường. Câu 32. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. Trong đó, NH3 đóng vai trò A. là chất khử. B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. C. là chất oxi hoá. D. không phải là chất khử, không là chất oxi hoá. Câu 33. (C.08): Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.B. sự khử Fe 2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 34. [KNTT - SBT] Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? t0 t0 A. 2Ca O2  2CaO B. CaCO3  CaO CO2 t0 C. CaO H2O  Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O Câu 35. (A.14): Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.B. NaOH + HCl → NaCl + H 2O. C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.D. CaO + CO 2 → CaCO3. Câu 36. Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử? to to A. C 2H2  CH4. B. 3C 4Al  Al4C3. to to C. 3C CaO  CaC2 CO. D. C CO2  2CO. 2. Trắc nghiệm đúng sai 2
  3. Câu 1. Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn. a) Số oxi hóa của đơn chất bằng 0. b) Trong các hợp chất, số oxi hóa của oxygen thường bằng +2 và của hydrogen thường bằng -1. c) Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử bằng 0. d) Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong ion bằng 0. Câu 2. Xét các phát biểu về số oxi hóa. a) Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả thiết hợp chất là ion. b) Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ. c) Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại (hợp chất của kim loại với hydrogen) bằng +1. d) Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng. Câu 3. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó có sự nhường – nhận electron hay có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. a) Chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron. b) Quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời. c) Chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. d) Quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hóa. Câu 4. Thực hiện thí nghiệm sau: Hòa tan Cu trong dung dịch HNO3 xảy ra phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O (a, b, c, d, e là các hệ số tỉ lượng) a) Trong phản ứng trên, Cu là chất khử. b) Trong phản ứng trên, HNO3 chỉ đóng vai trò làm chất oxi hóa. c) Khi cân bằng, tổng giá trị a + b bằng 10. d) Khi cho 19,2 gam Cu phản ứng với HNO3 dư thì có 4,958 L khí NO thoát ra ở điều kiện chuẩn. Câu 5. Để hàn nhanh đường ray tàu hỏa bị hỏng, người ta dùng hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm: Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe. a) Al là chất khử. b) Fe2O3 là chất oxi hóa. c) Tỉ lệ giữa chất bị khử: chất bị oxi hóa là 2:1. d) Sản phẩm khử là Fe. Câu 6. Trong công nghiệp, sulfuric aclid được sản xuất từ quặng pyrite sắt có thành phần chính là FeS2 theo sơ đồ sau: (1) (2) (3) FeS2  SO2  SO3  H2SO4 a) Cả ba phản ứng theo sơ đồ trên đều là phản ứng oxi hóa khử b) Trong phản ứng (1), FeS2 là chất bị khử. c) Trong phản ứng (2), chất khử là SO2. d) Từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2 với hiệu suất phản ứng 80% sẽ điều chế được 0,7 tấn dung dịch H2SO4 98%. 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn  Mức độ HIỂU Câu 1. [KNTT - SBT] Cho các hợp chất sau: NH3, NH4Cl, HNO3, NO2. Có bao nhiêu hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá -3? Câu 2. (B.13): Cho phản ứng: FeO + HNO 3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là bao nhiêu? Câu 3. Cho phương trình phản ứng sau: Zn HNO3 Zn(NO3 )2 NO H2O. Nếu hệ số của HNO 3 là 8 thì tổng hệ số của Zn và NO là bao nhiêu? Câu 4. [KNTT - SBT] Thực hiện các phản ứng hóa học sau: t0 (a) S O2  SO2 (b) Hg S HgS t0 t0 (c) H2 S  H2S (d) S 3F2  SF6 Có bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng trên mà sulfur đóng vai trò chất oxi hóa? Câu 5. [CTST - SBT] Cho các phản ứng sau: (a) Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O 3
  4. (b) 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O (c) 2H2S + SO2  3S + 2H2O (d) 4KClO3  KCl + 3KClO4 Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa – khử trong các phản ứng trên? Câu 6. Cho sơ đồ chuyển hóa nitrogen như sau: o O2 O2 O2 H2O CuO t N2 (1) NO (2) NO2 (3)  HNO3 (4) Cu(NO3 )2 (5) NO2 Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử ở sơ đồ trên?  Mức độ VẬN DỤNG Câu 7. [CTST - SBT] Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là bao nhiêu? Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là bao nhiêu? Câu 9. (A.07): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử? Câu 10.Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4) thu được 3,02 gam manganese (II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4. Tính số gam iodine (I2) tạo thành. Câu 11. Cho các phát biểu sau: (a) Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron và chất bị oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron. (b) Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa. (c) Trong quá trình oxi hóa, chất oxi hóa bị oxi hóa lên số oxi hóa cao hơn. (d) Trong quá trình khử, chất khử bị khử xuống số oxi hóa thấp hơn. (e) Phản ứng trong đó có sự trao đổi (nhường – nhận) electron là phản ứng oxi hóa - khử. (g) Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử luôn xảy đồng thời. Có bao nhiêu phát biểu không đúng trong các phát biểu trên? Phần 4 1. Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa: (a) Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe to (b) H2S + O2  SO2 + H2O. (c) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. (d) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O (e) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O (g) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. to (h) MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O. (i) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. (l) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O 2. Hàm lượng iron (II) sulfate được xác định qua phản ứng oxi hóa – khử với potassium permanganate: a) Lập PTHH của pứ theo pp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa. b) Tính thể tích KMnO4 0,02M để phản ứng vừa đủ 20 mL dd FeSO4 0,1M. 3. Cho 23,7 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít Cl2 (đkc). Tính V. Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + HCl → Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÀ ENTHALPY ❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ♦ MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường. B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm. C. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường D. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường. 4
  5. Câu 2. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng trong đó A. hỗn hợp phản ứng nhận nhiệt từ môi trường. B. các chất sản phẩm nhận nhiệt từ các chất phản ứng. C. các chất phản ứng truyền nhiệt cho môi trường. D. các chất sản phẩm truyền nhiệt cho môi trường. o Câu 3. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng? o o A. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 > 0.B. Phản ứng thu nhiệt có rH298 < 0. o o C. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 < 0.D. Phản ứng thu nhiệt có rH298 = 0. Câu 4. [CTST - SBT] Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC.D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. Câu 5. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện chuẩn? A. những hợp chất bền vững nhất.B. những đơn chất bền vững nhất. C. những oxide có hóa trị cao nhất. D. những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên. Câu 6. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là o o A. rH298 B. f H298 C. r H D. f H Câu 7. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là o o A. rH298 B. f H298 C. r H D. f H ♦ MỨC ĐỘ HIỂU Câu 8. [CD – SBT] Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điền kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol L 1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K. B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K. C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn. D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1atm, nhiệt độ 0o C. Câu 9. [CD – SBT] Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen. B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen. C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó. D. bằng 0. Câu 10. [KNTT - SBT] Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO3(s)  Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1) 4P(s) + 5O2(g)  2P2O5(s) (2) Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt. D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. Câu 11. [KNTT - SBT] Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.B. Phản ứng phân huỷ khí NH 3. C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước. Câu 12. [KNTT - SBT] Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường? A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2. B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí. C. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4. D. Phản ứng đốt cháy cồn. 0 Câu 13. [KNTT - SBT] Nung KNO3 lên 550 C xảy ra phản ứng: 1 KNO (s)  KNO (s) + O (g) Ho ? 3 2 2 2 r 298 5
  6. Phản ứng nhiệt phân KNO3 là phản ứng o o A. toả nhiệt, có rH298 0. o o C. toả nhiệt, có rH298 > 0.D. thu nhiệt, có rH298 < 0. Câu 14. [CTST - SGK] Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: o N2(g) + O2(g) 2NO(g) = +180kJ rH298 Kết luận nào sau đây đúng? A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. Câu 15. [CTST - SBT] Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: o 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,68kJ rH298 Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. không có sự thay đổi năng lượng. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. Câu 16. [CTST - SBT] Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: o N2(g) + O2(g) 2NO(l) = +179,20kJ rH298 Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng. C. tỏa nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. Câu 17. [CD – SBT] Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)? A. 2C (than chì) O2(g) 2CO(g) B. C (than chì) + O(g) CO(g) 1 C. C (than chì) O CO D. C (than chì) CO 2CO 2 2(g) (g) 2(g) (g) Câu 19. [CTST - SBT] Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: o t o CS2(l) + 3O2(g)  CO2(g) + 2SO2(g) = -1110,21 kJ (1) rH298 1 o CO2(g) CO(g) + O2(g) H = +280,00 kJ (2) 2 r 298 o Na(s) + 2H2O NaOH(aq) + H2(g) = -367,50 kJ (3) rH298 o ZnSO4(s) ZnO(s) + SO3(g) = +235,21 kJ (4) rH298 Cặp phản ứng thu nhiệt là: A. (1) và (2).B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (4). Câu 20. Những loại phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng? A. Phản ứng tạo gỉ kim loại.B. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể. C. Phản ứng nhiệt phân. D. Phản ứng đốt cháy. Câu 22. [CTST - SBT] Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: 1 o CO2(g) CO(g) + O2(g) H = +280 kJ 2 r 298 o Giá trị của phản ứng: 2CO2(g) 2CO(g) + O2(g) là rH298 A. +140 kJ.B. -1120 kJ. C. +560 kJ.D. -420 kJ. to o Câu 23. [CTST - SBT] Phương trình nhiệt hóa học: 3H2(g) + N2(g) NH3(g) = -91,80kJ  rH298 Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H2(g) để tạo thành NH3(g) là 6
  7. A. 275,40 kJ.B.137,70 kJ. C. 45,90 kJ.D. 183,60 kJ. Câu 24. [CTST - SBT] Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: o 3Fe(s) + 4H2O(l) Fe3O4(s) + 4H2(g) = +26,32 kJ rH298 o Giá trị của phản ứng: Fe3O4(s) + 4H2(g) 3Fe(s) + 4H2O(l) là rH298 A. -26,32 kJ.B. +13,16 kJ. C. +19,74 kJ.D. -10,28 kJ. Câu 25. [KNTT - SBT] Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau: o HCl (aq) + NaOH (aq)  NaCl (aq) + H2O (l) rH298 57,3kJ Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cho 1 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. B. Cho HCl dư tác dụng với 1 mol NaOH thu nhiệt lượng là 57,3 kJ. C. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. Câu 26. [KNTT - SBT] Cho phương trình nhiệt hóa học sau: o H2 (g) + I2 (g)  2HI (g) rH298 11,3kJ Phát biểu nào sau đây về sự trao đổi năng lượng của phản ứng trên là đúng? A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng 11,3 kJ khi 2 mol HI được tạo thành. B. Tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khi tạo thành sản phẩm. C. Năng lượng chứa trong H2 và I2 cao hơn trong HI. D. Phản ứng xảy ra với tốc độ chậm. ♦ MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 27. [KNTT - SBT] Cho phản ứng hoá học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau: 2NO2(g) (đỏ nâu)  N2O4(g) (không màu) o Biết NO2 và N2O4 có f H 298 tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng A. toả nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.B. thu nhiệt, NO 2 bền vững hơn N2O4. C. toả nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.D. thu nhiệt, N 2O4 bền vững hơn NO2. Câu 28. [KNTT - SBT] Cho các phản ứng sau: o (1) C (s) + CO2 (g)  2CO2 (g) r H 500 173,6 kJ o (2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g) r H 500 133,8 kJ (3) CO (g) + H2O (g)  CO2 (g) + H2 (g) Ở 500K, 1 atm, biến thiên enthalpy của phản ứng (3) có giá trị là A. -39,8 kJ.B. 39,8 kJ.C. -47,00 kJ.D. 106,7 kJ. Câu 29. [CD – SBT] Biết rằng ở điều kiện chuẩn, 1 mol ethanol cháy tỏa ra một nhiệt lượng là 1,37x103 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 15,1 gam ethanol, năng lượng được giải phóng ra dưới dạng nhiệt bởi phản ứng là A. 0,450 kJ.B. 2,25x103 kJ. C. 4,5x102 kJ. D. 1,37x103 kJ. Câu 30. [KNTT - SBT] Phản ứng đốt cháy ethanol: C2H5OH (l) + 3O2 (g)  2CO2 (g) + 3H2O (l) Đốt cháy hoàn toàn 5 g ethanol, nhiệt tỏa ra làm nóng chảy 447 g nước đá ở 0 oC. Biết 1 g nước đá nóng chảy hấp thụ nhiệt lượng 333,5 J, biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy ethanol là A. -1371 kJ/mol.B. -954 kJ/mol.C. -149 kJ/mol.D. +149 kJ/mol. 2. Trắc nghiệm đúng sai Câu 36. Xét các phát biểu về phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt. a) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. b) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thu năng lượng dưới dạng thế năng. c) Tất cả các phản ứng tỏa nhiệt đều cần khơi mào và khi phản ứng đã xảy ra hầu hết không cần đun nóng tiếp. d) Hầu hết các phản ứng thu nhiệt đều cần khơi mào và khi phản ứng xảy ra vẫn cần tiếp tục đun nóng. Câu 37. Biến thiên enthalpy là nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng trong điều kiện áp suất không đổi. a) Biến thiên enthalpy chuẩn là nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện chuẩn ( nhiệt độ 25oC, áp suất 1 bar với chất khí, nồng độ 1 mol/L với chất tan trong dung dịch). 7
  8. o b) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng kí hiệu là f H298 . c) Nếu biến thiên enthalpy của một phản ứng lớn hơn 0 thì phản ứng đó tỏa nhiệt. d) Nếu biến thiên enthalpy của một phản ứng nhỏ hơn 0 thì phản ứng đó thu nhiệt. Câu 38. Enthalpy tạo thành hay nhiệt tạo thành của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở trạng thái bền vững, ở một điều kiện xác định. o a) Enthalpy tạo thành chuẩn kí hiệu là f H298 . b) Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bằng 0. c) Nếu enthalpy tạo thành chuẩn nhỏ hơn 0 thì chất đó bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền tạo nên nó. d) Nếu enthalpy tạo thành chuẩn lớn hơn 0 thì chất đó kém bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền tạo nên nó. Câu 39. Cho phương trình nhiệt hóa sau: to o C2H5OH (l) + 3O2 (g)  2CO2 (g) + 3H2O (g) ΔrH298 = -1234,83kJ a) Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. b) Nhiệt tạo thành chuẩn của O2 ở trạng thái khí bằng 0. c) Tổng enthalpy tạo thành của các chất tham gia phản ứng trên nhỏ hơn tổng enthalpy của sản phẩm. d) Để đốt cháy 1 mol chất lỏng C2H5OH cần cung cấp nhiệt lượng là 1234,83 kJ. Câu 40. Cho phương trình nhiệt hóa học: o Zn (s) + CuSO4 (aq)  ZnSO4 (aq) + Cu (s) r H 298 210 kJ a) Trong phản ứng trên, Zn bị oxi hóa. b) Phản ứng trên tỏa nhiệt. c) Biến thiên enthalpy của phản ứng trên khi tạo thành 3,84 g Cu là +12,6 kJ d) Biến thiên enthalpy của phản ứng trên là nhiệt tạo thành của Cu. 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 47. Cho các quá trình sau: (1) Đốt cháy nến. (2) Nung đá vôi. (3) Nước bay hơi. (4) Sương đọng trên lá sau mỗi đêm. Có bao nhiêu quá trình thu nhiệt trong các quá trình trên? Câu 48. Cho các phương trình nhiệt hoá học: o (1) CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g) rH298 176,0 kJ o (2) C2H4(g) + H2(g)  C2H6(g) rH298 137,0 kJ o (3) Fe2O3(s) + 2Al(s)  Al2O3(s) + 2Fe(s) rH298 851,5 kJ 1 (4) CO(g) O (g)  CO (g) Ho 851,5 kJ 2 2 2 r 298 o (5) C(graphite, s) + O2(g)  CO2(g) rH298 393,5kJ Có bao nhiêu phản ứng tỏa nhiệt trong các phản ứng trên? Câu 49. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: to o 3H2 (g) + N2 (g)  2NH3 (g) ΔrH298 =-91,8kJ . Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 3 gam khí H2 để tạo thành khí NH3 là bao nhiêu kJ? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 50. [KNTT - SBT] Cho phương trình phản ứng sau: o 2H2(g) + O2(g)  2H2O(l) rH298 = -572 kJ Khi cho 2 g khí H2 tác dụng hoàn toàn với 32 g khí O2 thì phản ứng tỏa ra nhiệt lượng bao nhiêu kJ? Câu 51. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 1 o CO2 (g)  CO (g) + O2 (g) Δ H =280kJ . 2 r 298 o Giá trị ΔrH298 của phản ứng 2CO2 (g)  2CO (g) + O2 (g) là bao nhiêu kJ? Tự Luận  Biến thiên enthalpy của phản ứng 8
  9. o o o - Theo biến thiên enthalpy tạo thành: rH298 = Δf H298(sp)- Δf H298(c®) Enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất bền vững bằng 0. o - Theo năng lượng liên kết: rH298 = Eb(c®)- Eb(sp) Câu 1. Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane: CH4 (g) + 2O2 (g) CO2 (g) + 2H2O (l) Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2 (g) và H2O (l) tương ứng là -393,5 kJ/mol và -285,8 kJ/mol. Hãy tính nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane Câu 2: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất : Chất CS2(l) CO2(g) SO2(g) ΔfH2980 (kJ/mol) 87.9 -393.5 -296.8 a. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng sau: CS2(l) + 3O2(g) t0→ CO2(g) + 2SO2 (g) b. Cho biết phản ứng trên thu nhiệt hay tỏa nhiệt ? Câu 3. Phản ứng phân hủy 1 mol H2O (g) ở điều kiện chuẩn: 1 H O H O cần cung cấp một nhiệt lượng là 241,8 kJ. 2 (g) 2(g) 2 2(g) Điền vào chỗ trống trong các phát biểu dưới đây: (a) Phản ứng (1) là phản ứng nhiệt. (b) Nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(g) là . (c) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 2H2(g) O2(g) 2H2O(g) là (d) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1) là Câu 4: Một mẫu khí gas X chứa hỗn hợp propane và butane. 0 Cho các phản ứng: C3H8 (g) 5O2 (g) 3CO2 (g) 4H2O(l) rH298 2220kJ 13 C H (g) O (g) 4CO (g) 5H O(l) H0 2874kJ 4 10 2 2 2 2 r 298 Đốt cháy hoàn toàn 12 gam mẫu khí gas X tỏa ra nhiệt lượng 597,6 kJ. Xác định tỉ lệ số mol của propane và butane trong X. Câu 5. Phản ứng luyện gang trong lò cao có phương trình như sau: Fe2O3(s) + CO(g) → Fe (s) + CO2(g) (1) (a) Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng (1) và tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng với các hệ số cân bằng tương ứng (biết nhiệt tạo thành chuẩn tính theo kJ/mol của Fe2O3, CO, CO2 lần lượt là -824,4; -110,5; -393,5). (b) Cho 1 mol Fe2O3 phản ứng với 1 mol CO, giả sử chỉ xảy ra phản ứng (1) với hiệu suất 100% thì giải phóng một lượng nhiệt bao nhiêu? Câu 6. Cho năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết ở điều kiện chuẩn như sau: Liên kết H – H Cl – Cl H – Cl O = O N≡N N – N Eb (kJ/mol) 436 243 431 498 946 163 Liên kết N – H H – O C – H C – Cl C – C C = O Eb (kJ/mol) 389 464 414 339 347 799 Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng sau và cho biết các phản ứng đó tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (1) H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) (2) N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) to (3) N2H4(g)  N2(g) + 2H2(g) (4) 4HCl(g) + O2(g)  2Cl2(g) + 2H2O(g) askt to (5) CH4(g) + Cl2(g)  CH3Cl(g) + HCl(g) (6) 2C2H6(g) + 8O2(g)  4CO2(g) + 6H2O(g) Câu 7. Cho phương trình nhiệt hóa học đốt cháy acetylene (C2H2): o 2C2H2(g) + 5O2(g) → 4CO2(g) + 2H2O(l) r H 298 2243,6 kJ Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO 2(g) và H2O(l) lần lượt là -393,5 kJ/mol và -285,8 kJ/mol. Hãy tính nhiệt tạo thành chuẩn của acetylene (C2H2). Câu 8. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau: Chất C6H6(l) C3H8(g) CO2(g) H2O(g) o +49,00 -105,00 -393,50 -241,82 f H298 (kJ/mol) 9
  10. (a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol benzene C 6H6(l) và 1 mol propane C3H8(g) trong khí oxygen, tạo thành CO2(g) và H2O(l). (b) So sánh lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 g propane C3H8(g) với lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 g benzene C6H6(l). to Câu 9. Xét quá trình đốt cháy khí propane C3H8(g):C3H8(g) + 5O2(g)  3CO2(g) + 4H2O(g) Cho nhiệt tạo thành và năng lượng liên kết như sau: Chất C3H8 CO2 H2O 0 -105 -393,5 -241,82 Δf H298 (kJ/mol) Liên kết C – H C – C O = O C = O H – O Eb(kJ/mol) 413 347 498 745 467 Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo hai cách. Câu 10. Tính nhiệt hình thành chuẩn của methane và propane. Biết nhiệt cháy chuẩn (nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất ở điều kiện chuẩn) của methane và propane lần lượt bằng - 890 kJ/mol và - 2216 kJ/mol; nhiệt hình thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) lần lượt là -393,5 kJ/mol và - 285,8 kJ/mol. Biết rằng nhiệt cháy chuẩn của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó bằng oxygen ở điều kiện chuẩn. CHƯƠNG 6. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1. Mức độ biết Câu 1. Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Câu 2. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây? A. Tốc độ cân bằng. B. Tốc độ phản ứng. C. Phản ứng thuận nghich. D. Phản ứng 1 chiều. Câu 3. Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau: "Tốc độ phản ứng được xác định bởi độ biến thiên ...(1)... của ...(2)... trong một đơn vị ...(3)..." A. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thể tích. B. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thời gian. C. (1) thời gian, (2) một chất sản phẩm, (3) nồng độ. D. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích. Câu 4.Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nói chung, các phản ứng hoá học khác nhau xảy ra nhanh chậm với tốc độ khác nhau không đáng kể. B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. C. Tốc độ phản ứng chỉ có trong phản ứng một chiều. D. Tốc độ phản ứng chỉ được xác định theo lý thuyết. Câu 5. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm. C. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 6. Nhận định nào dưới đây đúng? A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng. C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm. D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 7. Tốc độ phản ứng tăng lên khi: A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng Câu 8. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn? A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác. Câu 9. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: A. Nhiệt độ chất phản ứng. 10
  11. B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ....). C. Nồng độ chất phản ứng. D. Tỉ lệ mol của các chất trong phản ứng. Câu 10. Tốc độ của một phản ứng hóa học A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng. B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng. C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn. D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt. Câu 11. Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng? A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm. B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng. C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 12. Nhận định nào dưới đây đúng? A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm. C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Sự thay đổi nhiệt độ không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 13. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất. o MnO2 ,t Câu 14. Cho phản ứng: 2KClO3 (s)  2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là: A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ. 2. Mức độ hiểu Câu 15. Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (g) Cho các yếu tố: (1) tăng nồng độ H 2O2, (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác MnO 2. Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là A. 1, 3. B. chỉ 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 3. Câu 16. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây? A. Dạng viên nhỏ.B. Dạng bột mịn, khuấy đều. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây. Câu 17. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau. (1) Dùng nồi áp suất (3) Chặt nhỏ thịt cá. (2) Cho thêm muối vào. (4) Nấu cùng nước lạnh. Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là: A. 1, 2, 3.B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4.D. 1, 2, 4. Câu 18. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây? A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn. B. Sục CO2 vào Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp sẽ khiến phản ứng nhanh hơn. C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi xảy ra dễ dàng hơn. D. Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được. Câu 19. Cho phản ứng sau: X + Y → Z + T. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng ? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ Z và T. C. Chất xúc tác. D. Nồng độ X và Y. Câu 20. Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi? A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm. B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900oC. C. Tăng nồng độ khí cacbonic. 11
  12. D. Thổi khí nén vào lò nung vôi. Câu 21. Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khi A. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào. B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M. C. giảm nhiệt độ của phản ứng. D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu. Câu 22. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước như nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất? A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M. C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M. o Câu 23. Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 ). Tốc độ của phản ứng không đổi khi A. thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. B. thêm 50 ml dung dịch H2SO4 4M nữa. C. thay 50 ml dung dịch H2SO4 4M bằng 100 ml dung dịch H2SO4 2M. D. đun nóng dung dịch. Câu 24. Cho 5,6 gam lá sắt kim loại vào 50ml dung dịch axit HCl 3M ở nhiệt độ 30 oC. Trường hợp nào sau đây sẽ không làm tăng tốc độ phản ứng A. thay 5,6 gam lá sắt bằng 2,8 gam lá sắt. B. tăng nhiệt độ phản ứng lên 50oC. C. thay 5,6 gam lá sắt bằng 5,6 gam bột sắt. D. thay axit HCl 3M thành axit HCl 4M. 3. Mức độ vận dụng Câu 34: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng? A. t1 < t2 < t3. B. t1 = t2 = t3. C. t3 < t2 < t1. D. t2 < t1 < t3. Câu 35. Cho các yếu tố sau: (1) nồng độ; (2) áp suất; (3) nhiệt độ; (4) diện tích tiếp xúc; (5) chất xúc tác. Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Chỉ có các yếu tố (1), (2), (3), (4) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. B. Chỉ có các yếu tố (1), (3), (5) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. C. Chỉ có các yếu tố (2), (3), (4), (5) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. Các các yếu tố (1), (2), (3), (4), (5) đều có thể làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 36. Trong phản ứng điều chế khí oxygen trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối potassium chlorate (KClO3): (a) Dùng chất xúc tác manganese dioxide (MnO2). (b) Nung hỗn hợp potassium chlorate và manganese dioxide ở nhiệt độ cao. (c) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen. Những biện pháp nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng là A. a, c. B. a, b. C. b, c. D. a, b, c. Câu 37. Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau: (1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4. (2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi. (3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt. (4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi. Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP DẠNG 1: BÀI TOÁN TÍNH TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH CỦA PHẢN ỨNG 12
  13. LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI - Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD 1 C 1 C 1 C 1 C ⇒ Tốc độ trung bình của phản ứng: v . A . B . C . D a t b t c t d t Trong đó: ΔC = C2 – C1, Δt = t2 – t1 lần lượt là biến thiên nồng độ và biến thiên thời gian tương ứng. C 1, C2 là nồng độ của một chất tại thời điểm tương ứng t1, t2. - Ngoài biến thiên về nồng độ, tốc độ trung bình của phản ứng có thể đo bằng sự biến thiên số mol, khối lượng hoặc thể tích. - Một số đơn vị tốc độ trung bình của phản ứng: mol/(L.s), mol/s, g/s, mol/h, - Khi phản ứng xảy ra, lượng chất phản ứng giảm dần, lượng chất sản phẩm tăng dần.  VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Cho phản ứng của các chất ở thể khí: 2NO + 2H2  N2 + 2H2O Hãy viết biểu thức tính tốc độ trung bình theo sự biến đổi nồng độ chất đầu và chất sản phẩm của phản ứng trên. Câu 2. Xét phản ứng 3O2  2O3. Nồng độ ban đầu của oxygen là 0,024M. Sau 5 giây nồng độ của oxygen còn lại là 0,02M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên. Câu 3. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k). Lúc đầu nồng độ hơi Br 2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br 2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 8.10-4 mol/(L.s). B. 2.10-4 mol/(L.s). C. 6.10-4 mol/(L.s). D. 4.10-4 mol/(L.s). Câu 4. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10−4 mol/(L.s). B. 1,0.10−4 mol/(L.s). C. 7,5.10−4 mol/(L.s). D. 5,0.10−4 mol/(L.s). Câu 5. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng -5 trên tính theo Br2 là 4.10 mol/(L.s). Giá trị của a là A. 0,012. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,018. Câu 6. Thả một mảnh magnesium có khối lượng 0,1g vào dung dịch HCl loãng. Sau 5 giây thấy mảnh magnesium tan hết. Hãy tính tốc độ trung bình của phản ứng hòa tan magnesium. Câu 7. Trong một thí nghiệm, người ta đo được tốc độ trung bình của phản ứng của zinc (dạng bột) với dung dịch H- 2SO4 loãng là 0,005 mol/s. Nếu ban đầu cho 0,4 mol zinc (dạng bột) với dung dịch H2SO4 ở trên thì sau bao lâu còn lại 0,05 mol zinc. Câu 8. Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4(aq)  ZnSO4(aq) + H2(g) (a) Ở nhiệt độ phòng, đo được sau 1 phút có 7,5 ml khí hydrogen thoát ra. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo hydrogen. (b) Ở nhiệt độ thấp, tốc độ phản ứng là 3ml/min. Hãy tính xem sau bao lâu thì thu được 7,5 mL khí hydrogen. Câu 9. Giải thích tại sao tốc độ tiêu hao của NO (mol/(L.s)) và tốc độ tạo thành của N 2 (mol/(L.s)) không giống nhau trong phản ứng: 2CO (g) + 2NO (g) 2CO2 (g) + N2 (g) Câu 10 Trong quá trình tổng hợp nitric acid, có giai đoạn đốt cháy NH3 bằng O2 có xúc tác. Phản ứng xảy ra trong pha khí như sau: 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O. Trong một thí nghiệm, cho vào bình phản ứng (bình kín) 560ml khí NH3 và 672ml khí O2 (có xúc tác, các thể tích khí đo ở đktc). Sau khi thực hiện phản ứng 2,5 giờ, thấy có 0,432g nước tạo thành. (a) Viết biểu thức tính tốc độ trung bình của phản ứng theo các chất tham gia và chất tạo thành trong phản ứng. (b) Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo đơn vị mol/h. (c) Tính số mol NH3 và O2 sau 2,5 giờ. . DẠNG 2: ĐỊNH LUẬT TÁC DỤNG KHỐI LƯỢNG 13
  14. LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI - Xét phản ứng đơn giản (phản ứng 1 chiều, 1 giai đoạn): aA + bB → cC + dD a b ⇒ Tốc độ tức thời của phản ứng tính theo biểu thức:  k.CA .CB Trong đó: • k là hằng số tốc độ phản ứng. a b • C A , C B là nồng độ mol của chất A, B tại thời điểm đang xét. 1 Câu 1. Cho phản ứng hóa học sau: H O  H O + O 2 2 2 2 2 Biết rằng tốc độ của phản ứng này tuân theo biểu thức của định luật tác dụng khối lượng. (a) Hãy viết biểu thức tốc độ phản ứng. (b) Tốc độ phản ứng tức thời tăng dần hay giảm dần theo thời gian?. Câu 2. Cho phản ứng của các chất ở thể khí: I2 + H2  2HI. Biết tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ của các chất tham gia phản ứng với số mũ là hệ số tỉ lượng của chất đó trong phương trình hóa học (a) Hãy viết phương trình tốc độ của phản ứng này. -4 (b) Ở một nhiệt độ xác định, hằng số tốc độ của phản ứng này là 2,5.10 L/(moL.s). Nồng độ đầu của I2 và H2 lần lượt là 0,02M và 0,03M. Hãy tính tốc độ phản ứng: - Tại thời điểm đầu. - Tại thời điểm đã hết một nửa lượng I2. Câu 3. Cho phản ứng đơn giản sau: H2 (g) + Cl2 (g) 2HCl (g) (a) Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên. (b) Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ H2 giảm 2 lần và giữ nguyên nồng độ Cl2? Câu 4. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO (g) + O2 (g) 2NO2 (g) (a) Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng. (b) Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi: - Nồng độ O2 tăng 3 lần, nồng độ NO không đổi? - Nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O2 không đổi? - Nồng độ NO và O2 đều tăng 3 lần? Câu 5. Cho phương trinh hóa học của phản ứng: CO(g) + H2O(g) CO2(g) + H2(g) Viết biểu thức tốc độ của phản ứng trên. Khi nồng độ CO tăng 2 lần, lượng hơi nước không thay đổi, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào? Câu 6. Phosgen (COCl2) là một chất độc hóa học được sử dụng trong chiến tranh thế giới thứ nhất. Phản ứng tổng hợp phosgen như sau: CO + Cl2  COCl2. Biểu thức tốc độ phản ứng có dạng: v k.C .C3/2 CO Cl2 Tốc độ phản ứng thay đổi như nào nếu: (a) Tăng nồng độ CO lên 2 lần. (b) Giảm nồng độ Cl2 xuống 4 lần. DẠNG 3: BÀI TOÁN VỀ HỆ SỐ NHIỆT ĐỘ VAN’T HOFF LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI - Khi tăng 10 oC tốc độ của một phản ứng tăng lên  lần thì  được gọi là hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng. Thông thường  = 2 → 4. ν t2 -t1 - Mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng: t2 = γ 10 ν t1 -  ,  là tốc độ phản ứng ở nhiệt độ t1, t2;  là hệ số nhiệt độ Van’t Hoff t1 t 2  VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Tốc độ của các phản ứng sẽ thay đổi như thế nào trong các trường hợp sau: (a) Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25 oC lên 75 oC, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng là 2. (b) Tăng nhiệt độ phản ứng đó từ 30 oC lên 60 oC, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng là 3. (c) Giảm nhiệt độ từ 70 oC xuống còn 30 oC, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng là 3. Câu 2. Khi tăng nhiệt độ thêm 10 oC thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ của phản ứng đó (đang thực hiện ở 30 oC) tăng lên 81 lần thì cần nâng nhiệt độ đến bao nhiêu độ? Câu 3. Ở 200C, tốc độ một phản ứng là 0,05 mol/(L.min). Ở 300C, tốc độ phản ứng này là 0,15 mol/(L.min). 14
  15. (a) Hãy tính hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên. (b) Dự đoán tốc độ phản ứng trên ở 400C (giả thiết hệ số nhiệt độ  trong khoảng nhiệt độ này không đổi). Câu 4. Khi nhiệt độ phòng là 250C, cho 10g đá vôi (dạng viên) vào cốc đựng 100g dung dịch HCl loãng và nhanh chóng cho lên một cân điện tử. Đọc giá trị khối lượng cốc tại thời điểm ban đầu và sau 1 phút. Lặp lại thí nghiệm khi nhiệt độ phòng là 350C. Kết quả thí nghiệm được ghi lại trong bảng sau: Khối lượng cốc (g) STT Nhiệt độ (0C) Thời điểm đầu Sau 1 phút 1 25 235,40 235,13 2 35 235,78 235,21 (a) Tính hệ số nhiệt độ của phản ứng. (b) Giả sử ban đầu cốc chứa dung dịch HCl và đá vôi có khối lượng 235,40g. Thực hiện thí nghiệm ở 450C. Hỏi sau 1 phút, khối lượng cốc là bao nhiêu? (Bỏ qua khối lượng nước bay hơi). _____HẾT____ 15