Đề cương ôn tập giữa kì II môn Vật Lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 8 trang An Bình 03/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì II môn Vật Lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_ki_ii_mon_vat_li_lop_11_nam_hoc_2024_20.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì II môn Vật Lí Lớp 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 MÔN VẬT LÍ 11 NĂM 2024-2025 BÀI 16: LỰC TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC ĐIỆN TÍCH Phần trắc nghiệm Câu 1: Trong các hình biểu diễn, lực tương tác tĩnh điện giữa các điện tích (có cùng độ lớn điện tích và đứng yên) dưới đây. Hình nào biểu diễn không chính xác? A. B. C. D. Câu 2: Xét hai điện tích điểm q1 và q2 có tương tác đẩy. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1 > 0 và q2 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0. Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm? A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau. C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. Câu 4: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây? A. Không khí khô. B. Nước tinh khiết C. Thủy tinh. D. dung dịch muối. Câu 5: Chỉ ra công thức đúng của định luật Coulomb trong chân không. qq12 qq12 qq qq A. F k . B. F k . C. F k12 . D. F. 12 r2 r r kr Câu 6: Hai vật có thể tác dụng lực điện với nhau: A. Chỉ khi chúng đều là vật dẫn. B. Chỉ khi chúng đều là vật cách điện. C. Khi chúng là một vật cách điện, vật kia dẫn điện. D. Khi một trong hai vật mang điện tích Câu 7: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây? A. Chất khí. B. Chất lỏng. C. Chất rắn. D. Chất dẫn điện. Câu 8: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau có thể kết luận: A. chúng đều là điện tích dương B. chúng đều là điện tích âm C. chúng trái dấu nhau D. chúng cùng dấu nhau Câu 9: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 10: Bốn vật kích thước nhỏ A,B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. Hỏi B nhiễm điện gì: A. B âm, C âm, D dương. B. B âm, C dương, D dương C. B âm, C dương, D âm D. B dương, C âm, D dương Câu 11: Một điện tích âm: A. Chỉ tương tác với điện tích dương; B. Chỉ tương tác với điiện tích âm; C. Có thể tương tác với điện tích dương lẫn điện tích âm; D. Luôn chia thành hai điện tích âm bằng nhau tuỳ trường hợp; Câu 12: Lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên trong điện môi đồng chất, có hằng số điện môi  thì A. Tăng  lần so với trong chân không. B. Giảm  lần so với trong chân không. C. Giảm 2 lần so với trong chân không. D. Tăng 2 lần so với trong chân không. PHẦN. Câu trắc nhiệm trả lời ngắn 8 8 Câu 1: Hai điện tích điểm q1 4.10 C, q2 4.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4 cm trong không khí. Lấy . k 9.109 Nm 2 /C 2 Lực tương tác giữa 2 điện tích có độ lớn là bao nhiêu mN ? Câu 2: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì chúng hút nhau một lực có độ lớn bằng 200 µN. Khi đặt hai điện tích này cùng khoảng cách r trong môi trường có hằng số điện môi  4 thì chúng hút nhau một lực có độ lớn bằng bao nhiêu µN ? Câu 3: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 5 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ tăng lên bao nhiêu lần? Câu 4: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 Cvà 4.10-7 Ctác dụng vào nhau một lực 0,1 N trong chân không thì khoảng cách giữa chúng là bao nhiêu mm? TỰ LUẬN: 1
  2. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm -8 -8 Câu 1. Hai điện tích điểm q1= 4.10 C và q2= 2.10 C, đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau một đoạn 5cm. -8 Xác định lực tác dụng lên q3 = 5.10 C, nếu: a. M đặt tại trung điểm của AB. b. N sao cho AN = 3cm và NB = 8cm. c. C sao cho AC = 4 cm và BC = 3cm. -8 -7 Câu 2. Hai điện tích q1 = -2.10 C, q2 = 1,8.10 C đặt trong không khí tại A và B, AB = l = 8cm. Một điện tích q3 đặt tại C. Hỏi: a. C ở đâu để q3 nằm cân bằng? b. Dấu và độ lớn của q3 để q1, q2 cũng cân bằng. Câu 3. Hai điện tích điểm q1 80 nC và q2 80 nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 cm trong không khí. Đặt điện 9 2 2 tích điểm q3 80 nC tại điểm C nằm trên đoạn thẳng AB và cách A một khoảng bằng 4 cm. Lấy k 9.10 N.m /C . Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q3 có độ lớn bằng bao? Câu 4. Hai điện tích điểm q1 và đặt cách nhau 30 cm trong chân không, chúng đẩy nhau một lực có độ lớn bằng 9 2 2 q1 0,4 N. Biết q12 q 5  C (với qq12 ) và lấy k 9.10 N.m /C . Tỉ số bằng bao nhiêu? q2 BÀI 17: ĐIỆN TRƯỜNG. Phần trắc nghiệm Câu 1: Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và A. tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó. C. truyền lực cho các điện tích. D. truyền tương tác giữa các điện tích. Câu 2: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về A. phương của vectơ cường độ điện trường. C. phương diện tác dụng lực. B. chiều của vectơ cường độ điện trường. D. độ lớn của lực điện. Câu 3: Đơn vị của cường độ điện trường là A. N. B. N/m. C. V/m. D. V.m Câu 4: Đại lượng nào dưới đây không liên quan tới cường độ điện trường của một điện tích điểm Q đặt tại một điểm trong chân không? A. Khoảng cách r từ Q đến điểm quan sát. B. Hằng số điện của chân không. C. Độ lớn của điện tích Q. D. Độ lớn của điện tích Q đặt tại điểm quan sát. Câu 5: Cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường bất kì là đại lượng A. vectơ, có phương, chiều và độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M. B. vectơ, chỉ có độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M. C. vô hướng, có giá trị luôn dương. D. vô hướng, có thể có giá trị âm hoặc dương. Câu 6: Những đường sức điện của điện trường xung quanh một điện tích điểm 푄 < 0 có dạng là A. những đường cong và đường thẳng có chiều đi vào điện tích 푄. B. những đường thẳng có chiều đi vào điện tích 푄. C. những đường cong và đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích 푄. D. những đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích 푄. Câu 7: Đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m; C/N B. V.m; N/C C. V/m; N/C D. V.m; C/N Câu 8: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm? A. Điện tích Q. B. Điện tích thử q. C. Khoảng cách r từ Q đến q. D. Hằng số điện môi của môi trường Câu 9: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. Niuton. B. Culong. C. Vôn kế mét. D. Vôn trên mét. Câu 10: Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 2
  3. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Không hình nào. Câu 11: Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A và B. Chọn kết luận đúng. A. A là điện tích dương, B là điện tích âm. B. A là điện tích âm, B là điện tích dương. A B C. Cả A và B là điện tích dương. D. Cả A và B là điện tích âm. Câu 12: Trong các đại lượng vật lí sau đây, đại lượng nào là véctơ A. Điện tích B. Cường độ điện trường C. Điện trường D. Đường sức điện Câu 13: Chọn câu trả lời đúng kí hiệu đơn vị của cường độ điện trường A. N B. C C. V/m D. Nm2/C2 Câu 14: Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm? A. Điện tích. B. Điện trường. C. Cường độ điện trường. D. Đườ ng sức điện. Câu 15: Vectơ cường độ điện trường do điện tích điểm Q < 0 gây ra tại 1 điểm M, chiều của E : A. Hướng về gần Q. B. Hướng xa Q C. Hướng cùng chiều với F D. Ngược chiều với Câu 16: Tính chất cơ bản của điện trường là : A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó . B. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó C. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó D. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó PHẦN II. Câu trắc nhiệm đúng sai Câu 1. Điện tích Q > 0 đặt trong chân không gây ra cường độ điện trường E tại M cách nó một khoảng r a. Đơn vị của điện tích là C. b. Cường độ điện trường là đại lượng vô hướng. c. Nếu tăng khoảng cách r đến điện tích thì cường độ điện trường gây ra có độ lớn tăng lên. d. Cường độ điện trường do điện tích Q gây ra có hướng về điện tích. Câu 2. Điện tích Q < 0 đặt trong chân không gây ra cường độ điện trường E tại M cách nó một khoảng r a. Đơn vị của r là V/m. b. Cường độ điện trường là đại lượng vécto. c. Chân không có hằng số điện môi bằng 1. d. Cường độ điện trường do điện tích Q gây ra có hướng hướng về điện tích. Câu 3. Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q a. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử. b. q có đơn vị là C. c. E là đại lượng vô hướng. d. E chỉ có đơn vị là N/C. TỰ LUẬN: 8 8 Câu 1: Hai điện tích q1 = 8.10 (C) và q2 = 8.10 (C) đặt trong không khí (=1) tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm. Xác định cường độ điện trường tổng hợp do 2 điện tích gây ra tại C, biết CA = 2 cm, CB = 12 cm. −9 −9 Câu 2: Hai điện tích q1 = 8.10 C và điện tích q2 = −2.10 C đặt tại A, B cách nhau 9 cm trong chân không. Gọi C là vị trí tại đó điện trường tổng hợp bằng 0. Điểm C cách A đoạn là bao nhiêu cm ? Câu 3. Một điện tích điểm q đặt trong một môi trường đồng tính, vô hạn có hằng số điện môi bằng 2,5. Tại điểm M cách q một đoạn 0,4 m vectơ cường độ điện trường có độ lớn bằng 9.105 V/m và hướng về phía điện tích q. Hỏi dấu và độ lớn của điện tích q là bao nhiêu C.? Câu 4. Hai điểm A và B cách nhau 5,0 cm điện tích đặt tại A là 46 C, tại B là 82 C. Tìm cường độ điện trường tại điểm C cách B một đoạn 4,0 cm. Biết AB vuông góc với BC như hình vẽ. -10 Câu 5. Cho hai điện tích q1 = q2 = 4.10 C đặt ở A, B trong không khí, AB = a = 2cm. Xác định vectơ cường độ điện trường E tại: a) H trung điểm AB. b) M cách A 1cm, cách B 3cm. c) N hợp với A, B thành tam giác đều. -8 d) Đặt một điện tích q3 = 6.10 C. Tại N . Xác định lực điện tác dụng lên điện tích 3
  4. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm BÀI 18: ĐIỆN TRƯỜNG ĐỀU Phần trắc nghiệm Câu 1: Điện trường đều tồn tại ở A. xung quanh một vật hình cầu tích điện đều. B. xung quanh một vật hình cầu chỉ tích điện đều trên bề mặt. C. xung quanh hai bản kim loại phẳng, song song, có kích thước bằng nhau. D. trong một vùng không gian hẹp gần mặt đất. Câu 2: Các đường sức điện trong điện trường đều A. chỉ có phương là không đổi. B. chỉ có chiều là không đổi. C. là các đường thẳng song song cách đều. D. là những đường thẳng đồng quy. Câu 3: Khi ta nói về một điện trường đều, câu nói nào sau đây là không đúng? A. Điện trường đều là 1 điện trường mà các đường sức song song và cách đều nhau B. Điện trường đều là 1 điện trường mà véc-tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau C. Trong 1 điện trường đều, 1 điện tích đặt tại điểm nào cũng chịu tác dụng của một lực điện như nhau D. Để biểu diễn 1 điện trường đều, ta vẽ các đường sức song song với nhau. Câu 4: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn? A. qEd B. qE C. Ed D. q.d. Câu 5: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là A. U = Ed B. U = A/q C. E = A/qd D. E = F/q Câu 6: Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U = Ed A. Điện trường của điện tích dương B. Điện trường của điện tích âm C. Điện trường đều D. Điện trường không đều Câu 7: Cường độ điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 푈 sẽ giảm đi khi A. tăng hiệu điện thế giữa hai bản phẳng. B. tăng khoảng cách giữa hai bản phẳng. C. tăng diện tích của hai bản phẳng. D. giảm diện tích của hai bản phẳng. Câu 8: Khi một điện tích chuyển động vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện thì điện trường sẽ không ảnh hưởng tới A. gia tốc của chuyển động. B. thành phần vận tốc theo phương vuông góc với đường sức điện. C. quỹ đạo của chuyển động. D. thành phần vận tốc theo phương song song với đường sức điện. Câu 9: Quỹ đạo chuyển động của một điện tích điểm q bay vào một điện trường đều ⃗ theo phương vuông góc với đường sức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Độ lớn của điện tích q. B. Cường độ điện trường E. C. Vị trí của điện tích q bắt đầu bay vào điện trường. D. Khối lượng của điện tích. Câu 10: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có hướng như nhau tại mọi điểm. B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian. Câu 11: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích này sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của các đường sức điện trường B. ngược chiều đường sức điện trường C. vuông góc với đường sức điện trường D. theo một quỹ đạo bất kì Câu 12: Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là: A. Các đường sức của cùng một điện trường đều có thể cắt nhau. B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. C. Các đường sức của cùng một điện trường đều là những đường thẳng song song cách đều. D. Các đường sức là các đường có hướng. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. PHẦN . Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (Hiểu) Câu 1. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m = 3.10-6 g nằm cân bằng trong điện trường đều thẳng đứng hướng xuống có cường độ E = 2000 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích hạt bụi là bao nhiêu pC? Biết pC =10-12 C. Câu 2. Hai điểm A, B nằm trong mặt phẳng chứa các đường sức của một điện trường đều và cùng hướng với đường sức (xem hình vẽ). AB =10 cm, E = 100 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B bằng bao nhiêu Vol? 4
  5. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Câu 3. Khoảng cách giữa hai cực của ống phóng tia (Hình 18.1) bằng 2 cm, hiệu điện thế giữa hai cực là 100kV. Cường độ điện trường giữa hai cực bằng bao nhiêu MV/m? Hinh 18.1. Ống phóng tia trong máy chup quang chẩn đoán hình ảnh BÀI 19:TH Ế NĂNG ĐIỆN A. BÀI ẬT P TRẮC NGHIỆM Câu 1: Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích q trong điện trường từ điểm M đến điểm N không phụ thuộc vào A. cung đường dịch chuyển. B. điện tích q. C. điện trường E⃗ . D. vị trí điểm M. Câu 2: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích: A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi của diện tích B. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích C. chỉ phụ thuộc vào độ lớn điện tích D. chỉ phụ thuộc vào cường độ điện trường Câu 3: Thế năng điện của một điện tích 푞 đặt tại điểm trong một điện trường bất kì không phụ thuộc vào A. điện tích q. B. vị trí điểm M. C. điện trường. D. khối lượng của điện tích q. Câu 4: Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A qEd . Trong đó d là A. chiều dài MN. B. chiều dài đường đi quả điện tích. C. đường kính của quả cầu tích điện. D. hình chiêu của đường đi lên phương của một đường sức. Câu 5: Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyến động đó là A thì A. A0 nếu q 0. B. nếu q 0. C. nếu D. A 0. Câu 6: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm đến điểm N trong điện trường. tỉ lệ thuận với A chiều dài đường đi MN. B. độ lớn của điện tích q. C. thời gian di chuyển. D. tốc độ dịch chuyển. Câu 7: Công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm Ntrong điện trường, không phụ thuộc vào A. vị trí của các điểm M,N. B. hình dạng đường đi từ đến N. C. độ lớn của điện tích q. D. cường độ điện trường tại và Câu 8: Chọn phát biểu sai? A. Công của lực điện là đại lượng đại số. B. Lực điện là một lực thế. C. Tại mốc thế năng thì điện trường hết khả năng D. Công của lực điện luôn có giá trị dương. Câu 9: Trọng lực, lực đàn hồi và lực tĩnh điện có cùng đặc điểm nào sau đây? A. Công thực hiện trên quỹ đạo khép kín bằng 0. B. Công không phụ thuộc vào vị trí điểm đầu, cuối của quỹ đạo. C. Công đều phụ thuộc vào hình dạng đường đi. D. Công luôn gây ra sự biến thiên cơ năng Câu 10: Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là: A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường. B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. Câu 11: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là: A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN =1/UNM. D. UMN =-1/UNM Câu 12: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = E.d. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U = q.E/q. 5
  6. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Câu 13: Một electron được thả cho chuyển động trong một điện trường đều từ trạng thái nghỉ. Sau khi đi được một đoạn xác định trong điện trường thì: A. thế năng điện của điện trường tăng B. thế năng điện của điện trường giảm C. Thế năng điện của điện trường giữ nguyên D. Thế năng điện của electron tăng Câu 14: Cho một điện tích di chuyển trong điện trường dọc theo một đường cong kín, xuất phát từ điểm qua điểm rồi trở lại điểm M. Công của lực điện A. trong cả quá trình bằng 0. B. trong quá trình đến là dương. C. trong quá trình đến là dương. D. trong cả quá trình là dương. Câu 15: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Câu 16: Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức. B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều. C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường. Phần Trả lời đúng sai. Câu 1: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, d là hình chiếu của M, N lên một đường sức điện, điện thế tại M và N lần lược là VM và VN A. Hiệu điện thế UMN liên hệ với điện thế tại M và N theo công thức UMN = VM – VN. B. Hiệu điện thế UMN liên hệ với cường độ điện trường E và điện tích q theo côngM thức UMN = E/d C. Hiệu điện thế UMN có giá trị vecto. D. đại lượng d luôn dương. Câu 2. Di chuyển một điện tích q0 từ điểm M đến điểm N và quay lại M trong một điện tường A. Nếu điện thế tại M lớn hơn lại N thì công lực điện là công dương. B. Công lực điện phụ thuộc vào quãng đường di chuyển từ M đến N. C. Điện thế lại M và N phụ thuộc vào độ lớn điện tích q. D. Công lực điện làm di chuyển điện tích q từ M đến N và quay loại M bằng 0. BÀI 20: ĐIỆN THẾ N A. BÀI ẬT P TRẮC NGHIỆM Câu 2: Đơn vị của điện thế là: A. vôn (V). B. jun (J). C. vôn trên mét (V/m). D. oát (W). Câu 3: Điện thế tại một điểm trong điện trường bất kì có cường độ điện trường ⃗ không phụ thuộc vào A. vị trí điểm M. B. cường độ điện trường E⃗ . C. điện tích q đặt tại điểm . D. vị trí được chọn làm mốc của điện thế. Câu 4: Biết hiệu điện thế UMN 3 V . Đẳng thức chắc chắn đúng là A. VM 3 V. B. VN 3 V . C. VMN V 3 V. D. VNM V 3 V. Câu 5: Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi. B. phụ thuộc vào điện trường. C. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển. D. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi. Câu 6: Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là U.MN Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là: 2 2 A. qUMN . B. q UMN . C. UMN / q. D. UMN / q . Câu 7: (Đề chính thức của BGDĐT – 2018) Đơn vị của điện thế là: A. Vôn (V) B. Ampe (A) C. Cu – lông (C) D. Oát (W) Câu 8: Di chuyển một điện tích từ điểm M đến điểmN trong một điện tường. Công AMN của lực điện sẽ càng lớn nếu A. đường đi MN càng dài. B. đường đi MN càng ngắn. C. hiệu điện thế UMN càng lớn. D. hiệu điện thế UMN càng nhỏ Câu 9: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. 6
  7. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 10: Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó A. không đổi. B. tăng gấp đôi. C. giảm một nửa. D. tăng gấp 4. Câu 11: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d PHẦN I. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1 .Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Nếu chuyển động ngược lại với cùng quãng đường thì công lực điện đã tác dung là bao nhiêu J ? Câu 2. Một điện tích q dịch chuyển giữa hai điểm M, N trong điện trường đều giữa hai bản kim loại tích điện trái dấu. Thế năng của q tại M và N lần lượt là WM = 9 J; WN = 2 J. Công lực điện thực hiện khi dịch chuyển điện tích q từ M đến N có giá trị bằng bao nhiêu J? Câu 3. Có hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu, nhưng độ lớn bằng nhau đặt song song với nhau và cách nhau 1cm Hiệu điện thế giữa bản dương và bản âm là 120V. Nếu chọn mốc điện thế ở bản âm thì điện thế tại điểm M cách bản âm 0,6cm có giá trị bao nhiêu V ? Câu 4. Thế năng của một electron có q = -1,6.10-19 C tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là 3,2.10 19 J. Điện thế tại điểm M là bao nhiêu Vol? Câu 5: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là bao nhiêu V/m? BÀI 21: TỤ ĐIỆ N Phần trắc nghiệm Câu 1: Một tụ điện gồm hai bản mỏng song song với nhau, một bảng có diện tích bằng hai lần bảng kia. Nối hai bản tụ với hai cực của một bộ pin. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. bản lớn có diện tích lớn hơn bản nhỏ. B. bản lớn có ít điện tích hơn bản nhỏ C. các bản có điện tích bằng nhau nhưng ngược dấu . D. bản lớn có diện tích bằng hai lần bản nhỏ Câu 2: Biểu thức nào dưới đây là biêu thức định nghĩa điện dung của tụ điện? F U A Q A. . B. . C. M . D. . q d q U Câu 3: Tụ điện là A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. Câu 4: Đơn vị điện dung có tên là gì? A. Cu–lông (C). B. Vôn (V). C. Fara (F). D. Vôn trên mét (V/m). Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của tụ điện? A. Hai bản là hai vật dẫn B. Giữa hai bản có thể là chân không. C. Hai bản cách nhau một khoảng rất lớn. D. Giữa hai bản có thể là điện môi Câu 6: Để tích điện cho tụ điện, ta phải A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. B. cọ xát các bản tụ với nhau. C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ gần nguồn điện. Câu 7: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện? A. hiệu điện thế giữa 2 bản tụ. B. hằng số điện môi. C. cường độ điện trường bên trong tụ. D. điện dung của tụ điện. Câu 8: Năng lượng của tụ điện được xác định bởi công thức nào sau đây? 1 1 1 Q2 A. W QU 2 B. W CU C. W CU2 D. W 2 2 2 C Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là: A. điện dung C B. điện tích Q C. khoảng cách d giữa hai bản tụ. D. cường độ điện trường. Câu 10: Năng lượng của điện trường trong một tụ điện đa̋ tích được điện tích q không phụ thuộc vào A. điện tích mà tụ điện tích được. B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện. 7
  8. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm C. thời gian đã thực hiện để tích điện cho tụ điện. D. điện dung của tụ điện. Câu 11: Năng lượng của tụ điện bằng A. công để tích điện cho tụ điện. B. điện thế của các điện tích trên các bản tụ điện. C. tổng điện thế của các bản tụ điện. D. khả năng tích điện của tụ điện. Câu 12: Chọn công thức sai về năng lượng tụ điện A. W = U2/2C B. W = QU/2 C. W = Q2/2C D.W = CU2/2 Câu 13: Năng lượng của tụ điện tồn tại: A. trong khoảng không gian giữa 2 bản tụ B. ở 2 mặt của bản tích điện dương C. ở hai mặt của bản tích điện âm D. ở các điện tích tồn tại trên 2 bản tụ Câu 14: Năng lượng điện trường trong tụ điện tỉ lệ với: A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện B. điện tích trên tụ điện C. bình phương hiệu điện thế hai bản tụ điện D. hiệu điện thế hai bản tụ và điện tích trên tụ Câu 15: Chọn câu trả lời đúng: A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó. B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó. D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản tụ của nó. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1: Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế hai đầu tụ tăng 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ tăng mấy lần? Câu 2: Một tụ điện như hình. Các thông số trên tụ cho biết tụ có điện dung bao nhiêu µF? Câu 3: Một tụ điện như hình. Các thông số trên tụ cho biết tụ có thể chịu tối da bao nhiêu Vol? Câu 4: Tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 cm được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24 V. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ bằng bao nhiêu V/m? Câu 5: Một tụ điện có điện dung 20 μF, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ sẽ là bao nhiêu mC? TỰ LUẬN: Bài 1: Quan sát Hình 14.10 và cho biết: a) giá trị điện dung của tụ điện. b) ý nghĩa các thông số trên tụ điện. c) Tính điện tích cực đại mà tụ có thể tích được. d) Muốn tích cho tụ điện một điện tích là 4,8.10-4 C thì cần phải đặt giữa hai bản tụ một hiệu điện thế là bao nhiêu? Hình 14.10. Tụ điện Bài 2: Một tụ điện gồm hai bản song song khoảng cách giữa hai bản là d = 1,00.10-3 m điện dung của tụ điện là C = 1,77 pF và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là 3,00 V. a. Tính độ lớn điện tích của tụ điện b. Tính độ lớn của cường độ điện trường giữa các bảng Bài 3: Cho một tụ điện trên vỏ có ghi là 2 uF – 200 V. a) Đặt vào hai bản tụ điện một hiệu điện thế 36 V. Hãy tính điện tích mà tụ điện tích được. b) Hãy tính điện tích mà tụ tích được ở hiệu điện thế tối đa cho phép. Bài 4: Một tụ điện phẳng điện dung 12 pF, điện môi là không khí. Khoảng cách giữa hai bản tụ 0,5 cm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 20 V. Tính: a) Điện tích của tụ điện. b) Cường độ điện trường trong tụ. Bài 5: Xét mạch điện như Hình 14.9. Biết hiệu điện thế giữa hai điểm A, B bằng 6 V và điện dung của hai tụ điện lần lượt là và . Xác định hiệu điện thế và điện tích trên mỗi tụ điện. Giả sử ban đầu các tụ chưa tích điện. Hình 14.9. Hai tụ mắc nối tiếp. Bài 6: Một tụ điện 6 F được tích điện dưới một hiệu điện thế 12V. a. Tính điện tích của mỗi bản tụ. b. Hỏi tụ điện tích lũy một năng lượng cực đại là bao nhiêu? Tụ điện có dùng làm nguồn điện được không? c. Tính công trung bình mà nguồn điện thực hiện để đưa 1 e từ bản mang điện tích dương sang bản mang điện tích âm? Bài 7: Hai đầu tụ có điện dung là 20μF thì hiệu điện thế là 5V thì năng lượng tích được là? Bài 8: Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế là 10V thì năng lượng của tụ là 10mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5mJ thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế bao nhiêu? ---- CHÚC CÁC EM THI TỐT--- 8