Đề cương ôn tập giữa Kỳ I môn Địa Lí 11

pdf 21 trang An Bình 03/09/2025 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập giữa Kỳ I môn Địa Lí 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_ky_i_mon_dia_li_11.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa Kỳ I môn Địa Lí 11

  1. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Tiết 1 - Bài 1: SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI I. SỰ PHÂN CHIA THÀNH CÁC NHÓM NƯỚC: - Hiện nay trên thế giới phân thành hai nhóm nước: + Nhóm nước phát triển có GDP/người cao, đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI ở mức cao. + Nhóm nước đang phát triển có GDP/người thấp, nợ nước ngoài nhiều, chỉ số HDI ở mức thấp. - Các nước có GDP/người khác nhau: + Các nước có GDP/người cao: Bắc Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản, Ôxtrâylia. + Các nước có GDP/người thấp: Các nước châu Phi, châu Á, Mĩ Latinh. II. SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KT-XH GIỮA CÁC NHÓM NƯỚC: Giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển có sự chênh lệch lớn về các chỉ số kt-xh: Tiêu chí Nhóm nước PT Nhóm nước đang PT GDP/ người Cao và rất cao aoThaps hơn mức TB của thế giới và thấp hơn nhiều ở các nước PT Cơ cấu GDP Tỉ trọng khu vực III >70%, khu Tỉ trọng khu vực I còn cao, khu vực III còn theo khu vực vực I rất nhỏ. thấp <50%. kinh tế Tuổi thọ Cao >75 tuổi Thấp, nhất là các nước châu Phi HDI Cao Thấp III. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI - Cuối thế kỷ XX, đầu TK XXI, CM KH và CN hiện đại xuất hiện - Đặc trưng: bùng nổ công nghệ cao + Dựa vào thành tựu KH mới với hàm lượng tri thức cao + Bốn trụ cột: * Công nghệ sinh học * Công nghệ vật liệu * Công nghệ năng lượng * Công nghệ thông tin => nền KT tri thức Tiết 2 - Bài 2: XU HƯỚNG TOÀN CẦU HOÁ, KHU VỰC HOÁ KINH TẾ I. XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA KINH TẾ 1. Khái niệm: (Sgk) 2. Nguyên nhân: Tác động của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ, nhu cầu phát triển của từng nước, xuất hiện các vấn đề mang tính toàn cầu đòi hỏi hợp tác quốc tế giải quyết. 3. Biểu hiện: - Thương mại thế giới phát triển mạnh: + Tốc độ tăng trưởng thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế. + Tổ chức WTO có vai trò lớn. - Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh: Từ 1990 đến 2004 tăng hơn 5 lần. - Thị trường tài chính quốc tế mở rộng: Mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu, các tổ chức tài chính quốc tế có vai trò lớn. - Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn: Các công ty có tiềm lực lớn chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. 4. Hệ quả của toàn cầu hoá a. Tích cực: - Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu. - Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học công nghệ. - Tăng cường sự hợp tác giữa các nước. b. Tiêu cực: Làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo trong từng quốc gia và giữa các nước. II. XU HƯỚNG KHU VỰC HÓA KINH TẾ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 1 luyenthitra cnghiem.v
  2. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM 1.Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực: a. Nguyên nhân hình thành: Do sự phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong khu vực và trên thế giới nên các quốc gia có những nét tương đồng về địa lí, văn hóa hoặc có chung mục tiêu, lợi ích đã liên kết lại với nhau. b. Một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực: - Các tổ chức lớn: NAFTA, EU, ASEAN, APEC, MERCOSUR. - Các tổ chức liên kết tiểu vùng: Tiểu vùng sông Mê Kông, liên kết vùng Maxơ-Rainơ. 2.Hệ quả của khu vực hoá kinh tế: - Tích cực: + Tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế, hiện đại hoá nền kinh tế. + Tăng cường tự do hoá thương mại, dịch vụ. + Mở rộng thị trường từng nước -> thúc đẩy quá trình toàn cầu hoá. - Tiêu cực: Ảnh hưởng đến sự tự chủ kinh tế, suy giảm quyền lực quốc gia. BÀI 1+2: SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI. XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ Câu 1: Thế giới hiện nay được xếp thành mấy nhóm nước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Khó khăn lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là A. vấn đề dân số, lương thực và đói nghèo. B. thị trường xuất nhập khẩu hẹp. C. chiến tranh, dịch bệnh. D. thiếu nguồn nguyên, nhiên liệu để phát triển sản xuất. Câu 3: Các nước công nghiệp mới được viết tắt theo tiếng Anh là A. APEC B. NAFTA C. NICS D. SNG Câu 4: Biểu hiện nào sau đây không đúng đối với các nước kinh tế đang phát triển? A. Bình quân GDP đầu người thường thấp. B. Nợ nước ngoài nhiều. C. Thu hút đầu tư của các nước phát triển. D. Có nền kinh tế phát triển. Câu 5: Hiện nay, nhóm nước công nghiệp mới (NICS) điển hình trên thế giới chủ yếu nằm ở A. châu Phi B. châu Á C. châu Âu D. châu Mỹ Câu 6: Đâu không phải là tiêu chí để phân chia thành các nhóm nước? A. Bình quân thu nhập theo đầu người (GDP/người). B. Chỉ số phát triển con người (HDI). C. Quy mô dân số. D. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế. Câu 7: Đây không phải là đặc trưng của các nước phát triển? A. GDP bình quân đầu người cao. B. Thu hút mạnh đầu tư từ nước ngoài. C. Chỉ số HDI ở mức cao. D. Khu vực III chiếm tỉ trọng cao. Câu 8: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra trong giai đoạn nào? A. Cuối thế kỉ XVII – đầu thế kỉ XVIII. B. Cuối thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ XIX. C. Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX. D. Cuối thế kỉ XX – đầu thế kỉ XXI. Câu 9: Quá trình nào là đặc trưng chính của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại? A. Đổi mới công nghệ. B. Tự động hóa cục bộ. C. Sản xuất đại cơ khí. D. Đẩy mạnh xuất khẩu. Câu 10: Đâu không phải là công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại? A. Sinh học. B. Thông tin . C. Năng lượng. D. Hàng không. Câu 11: Công nghệ Gen, lai tạo giống mới là thành tựu của công nghệ trụ cột nào? A. Sinh học. B. Thông tin . C. Năng lượng. D. Vật liệu. Câu 12: Đây không phải là sản phẩm của công nghệ sinh học? A. chất bán dẫn. B. Lai tạo giống. C. Nhân bản vô tính. D. Thuốc diều trị bệnh Câu 13: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã làm xuất hiện nhiều ngành mới, đặc biệt trong lĩnh vực nào? A. Nông nghiệp và dịch vụ. B. Công nghiệpvà xây dựng. C. Nông nghiệp và công nghiệp. D. Công nghiệp và dịch vụ. Câu 14: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao. B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất. C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ. D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao. ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 2 luyenthitra cnghiem.v
  3. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 15: Căn cứ chủ yếu vào đặc điểm nào để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển)? A. Tự nhiên. B. Dân cư, xã hội. C. Kinh tế - xã hội. D. Xã hội. Câu 16: Bốn công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. C. công nghệ hàng không, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu. D. công nghệ điện tử, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin. Câu 17. Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 – 2004 là A. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, B. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số hoạt động giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm C. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiểm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện – điện tử. D. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp. Câu 18: Tổ chức liên kết khu vực nào được coi là thành công nhất trên thế giới? A. Liên minh Châu Âu. B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ. D. Thị trường chung Nam Mỹ. Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về nước đang phát triển so với nước phát triển? A. có thu nhập bình quân đầu người (GDP/người) thấp hơn. B. có quy mô nền kinh tế (tổng GDP) nhỏ hơn. C. có tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP thấp hơn. D. tổng đầu tư nước ngoài thấp hơn . Câu 20: Nhận xét không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt. B. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt. C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế - xã hội thế giới. D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học. Câu 21: Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. C. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp. D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 22: Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là A. 149 B. 150 C. 151 D.152 Câu 23: Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. Câu 24: Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là A. nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng. D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng. Câu 25: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực không được hình thành trên cơ sở A. tương đồng về địa lý. B. tương đồng về văn hóa - xã hội. C. có chung mục tiêu, lợi ích phát triển. D. tương đồng về trình độ kinh tế. Câu 26: NAFTA là tổ chức A. liên minh Châu Âu. B. diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – TBD. C. hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ. D. thị trường chung Nam Mỹ. Câu 27: MERCOSUR là tổ chức A. thị trường chung Nam Mỹ. B. hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ. C. liên minh Châu Âu. D. hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Câu 28: APEC là tổ chức A. hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ. B. diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- TBD. C. liên minh Châu Âu. D. thị trường chung Nam Mỹ. Câu 29: EU là tổ chức ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 3 luyenthitra cnghiem.v
  4. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ. B. diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- TBD. C. liên minh Châu Âu. D. thị trường chung Nam Mỹ. Câu 30: Việt Nam là thành viên của tổ chức nào? A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ. B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- TBD. C. Liên minh Châu Âu. D. Thị trường chung Nam Mỹ. Câu 31: Trong các tổ chức liên kết sau đây, tổ chức có số dân và GDP cao nhất là A. hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ. B. diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- TBD. C. liên minh Châu Âu. D. thị trường chung Nam Mỹ. Câu 32: Khu vực hóa không dẫn đến hệ quả A. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế các nước thành viên. B. tăng cường tự do hóa thương mại và đầu tư trong khu vực. C. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. D. ảnh hưởng đến tự chủ kinh tế, quyền lực quốc gia,... Câu 33: Đây không phải là nguyên nhân dẫn đến xu hướng toàn cầu hóa A. do nhu cầu phát triển kinh tế của từng nước. B. do hiện nay xuất hiện nhiều vấn đề toàn cầu buộc các nước phải hợp tác để giải quyết . C. do trình độ kinh tế - xã hội các nước còn chênh lệch. D. do tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại. Câu 34: So với các nước đang phát triển, các nước phát triển có A. quy mô GDG lớn. B. kim ngạch xuất nhập khẩu lớn hơn. C. tỉ trọng khu vực dịch vụ trong GDP cao hơn. D. tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong GDP cao hơn. Câu 35: Đâu không phải là tổ chức liên kết khu vực. A. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA). B. Thị trường chung Nam Mỹ(MERCOSUR). C. Tổ chức thương mại thế giới (WTO). D. Liên minh Châu Âu (EU). Câu 36: Tiêu cực lớn nhất của khu vực hóa kinh tế là A. mất dần bản sắc văn hóa dân tộc. B. canh tranh với nhau quyết liệt hơn. C. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. D. ảnh hưởng đến tự chủ kinh tế, quyền lực quốc gia,... Câu 37: Năm ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) là A. 1957 B. 1967 C. 1989 D. 1994 Câu 38: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm A. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp. B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao. C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp. D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao. Câu 39: Hiện nay, trong đầu tư ra nước ngoài lĩnh vực nào chiếm tỉ trọng ngày càng lớn? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Xây dựng. D. Dịch vụ. Câu 40: Hiện nay, tổ chức liên kết khu vực nào có phạm vi lãnh thổ rộng lớn nhất? A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ. B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- TBD. C. Liên minh Châu Âu. D. Thị trường chung Nam Mỹ. Bài 3. MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU Câu 1. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. ở hầu hết các quốc gia. B. chủ yếu ở các nước phát triển. C. chủ yếu ở các nước đang phát triển. D. chủ yếu ở châu Phi và Mỹ - la – tinh. Câu 2. Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng A. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới. B. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới. C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới D. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới. Câu 3. Bùng nổ dân số không gây ra sức ép nặng nề đối với A. tài nguyên môi trường. B. phát triển kinh tế. C. chất lượng cuộc sống. D. biến đổi khí hậu. Câu 4. Sự già hóa dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. ở hầu hết các quốc gia. B. chủ yếu ở các nước phát triển. ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 4 luyenthitra cnghiem.v
  5. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. chủ yếu ở các nước đang phát triển. D. chủ yếu ở châu Phi. Câu 5. Hiện tượng già hóa dân số không biểu hiện ở đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp. B. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. C. Tuổi thọ trung bình của dân số ngày càng tăng. D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao. Câu 6. Hiện tượng già hóa dân số không gây ra hậu quả kinh tế - xã hội nào sau đây? A. Thiếu hụt nguồn lao động B. Trả lương hưu bảo đảm cuộc sống. C. Nuôi dưỡng chăm sóc người cao tuổi. D. Thừa nguồn lao động bổ sung. Câu 7. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ. B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển. C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu. D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng Câu 8. Lượng khí thải tăng nhanh trong khí quyển sẽ A. làm Trái Đất nóng lên. B. gây ra mưa axit. C. làm thủng tầng ôdôn. D. gây Ô nhiễm nguồn nước. Câu 9. Trong vòng 100 năm trở lại đây nhiệt độ Trái Đất nóng lên thêm khoảng A. 0,60C. B. 1,40C. C. 5,80C. D. 6,00C. Câu 10. Nhiệt độ trên Trái Đất tăng nhanh không gây ra hậu quả nào sau đây? A. Băng tan ở hai cực. B. Tầng ôdôn mỏng dần C. Thời tiết thay đổi thất thường. D. Nước biển dâng cao. Câu 11. Tầng ôdôn bị thủng không gây ra hậu quả nào đối với đời sống trên Trái Đất? A. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người. B. Ảnh hưởng đến mùa màng. C. Ảnh hưởng đến sinh vật thủy sinh. D. Ảnh hưởng đến mực nước biển. Câu 12. Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển, đại dương A. chất thải công nghiệp và chất thải sinh họat chưa được xử lý đổ ra sông, hồ B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu C. thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng Câu 13. Hậu quả nghiêm trọng nhất của ô nhiễm nguồn nước ngọt là A. thiếu nước ngọt cho sinh hoạt B. ảnh hưởng đến sức khỏe con người C. Mất cân bằng sinh thái. D. suy giảm nguồn thủy hải sản. Câu 14. Biện pháp hiệu quả nhất để giảm ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển và đại dương là A. Giảm lượng CO2 trong sản xuất và sinh hoạt. B. Xây dựng các khu bảo vệ thiên nhiên. C. Cắt giảm lượng CFCS trong sản xuất và sinh hoạt. D. Xử lí chất thải trước khi thải ra sông hồ. Câu 15. Sự suy giảm đa dạng sinh vật không làm mất đi A. các nguồn gen di truyền. B. nhiều loài sinh vật. C. các nguồn thực phẩm, thuốc chữa bệnh. D. nguồn nhiên liệu cho sản xuất Câu 16. Loài động vật ở nước ta trên thực tế đã bị tuyệt chủng là A. bò tót. B. voi. C. vượn tay trắng D. heo rừng. Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm sự đa dạng sinh học là do A. cháy rừng nghiêm trọng. B. các loại thiên tai. C. khai thác quá mức. D. đấu tranh sinh tồn. Câu 18. Giải pháp có ý nghĩa thiết thực để bảo vệ môi trường là A. giảm tốc độ gia tăng dân số tự nhiên. B. đẩy mạnh giáo dục môi trường cho dân cư C. đổi mới nâng cao trình độ khai thác sản xuất D. phối hợp với các nước trên thế giới để bảo vệ môi trường Câu 19. Mối đe dọa nào không trực tiếp gây mất ổn định, hòa bình thế giới? A. Xung đột sắc tộc. B. Xung đột tôn giáo. C. Hoạt động kinh tế ngầm. D. Khủng bố. Câu 20. Hình thức khủng bố được cho là nguy hiểm nhất mà các phần tử khủng bố đã làm là A. sát hại thủ lĩnh chính trị. B. uy hiếp, bắt cóc con tin. C. huấn luyện và sử dụng lính đánh thuê. D.sử dụng các thành tựu khoa học, công nghệ. Tiết 3 - Bài 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU I. DÂN SỐ Già hóa dân số - Dân số thế giới đang già đi, tuổi thọ trung bình ngày càng tăng. ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 5 luyenthitra cnghiem.v
  6. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM - Sự già hoá dân số chủ yếu ở nhóm nước phát triển. - Thiếu hụt lực lượng lao động. - Chi phí xã hội lớn cho người già. - Khuyến khích sinh đẻ. - Khuyến khích lao động nhập cư. II. MÔI TRƯỜNG: Một số vấn đề về môi trường toàn cầu: Vấn đề môi Hiện trạng Nguyên nhân Hậu quả Giải pháp trường 1. Biến đổi khí - Trái Đất nóng Lượng CO2 và các - Băng tan-> Mực - Giảm lượng CO2 trong hậu toàn cầu lên. khí thải khác trong nước biển dâng gây sản xuất và sinh hoạt. - Mưa axit. khí quyển tăng (Sản ngập lụt nhiều nơi. - Trồng và bảo vệ rừng. xuất CN, GTVT, - Thời tiết, khí hậu sinh hoạt) thất thường, thiên tai thường xuyên. 2. Suy giảm tầng Tầng ôzôn bị Các chất khí CFCs Ảnh hưởng đến sức - Cắt giảm lượng CFCS ôzôn mỏng dần và lỗ trong sản xuất công khoẻ, mùa màng,sinh trong sản xuất và sinh thủng ngày càng nghiệp. vật. hoạt. lớn. - Trồng nhiều câyxanh. 3. Ô nhiễm Nguồn nước - Chất thải từ sản - Thiếu nguồn nước - Xử lí chất thải trước nguồn nước ngọt, nước biển xuất, sinh hoạt chưa ngọt, nước sạch sạch. khi thải ra. ngọt, biển và đại đang bị ô nhiễm qua xử lí. - Ảnh hưởng đến sức - Đảm bảo an toàn khai dương nghiêm trọng. - Tràn dầu, rửa tàu, khoẻ con người. thác dầu và hàng hải. đắm tàu trên biển. 4. Suy giảm đa Nhiều loài sinh Khai thác thiên nhiên - Mất đi nhiều loài - Xây dựng các khu bảo dạng sinh học vật bị diệt chủng quá mức. sinh vật, nguồn gen vệ thiên nhiên. hoặc đứng trước quý, nguồn thuốc - Triển khai luật bảo vệ nguy cơ diệt chữa bệnh, nguồn rừng. chủng. nguyên liệu - Mất cân bằng sinh thái. Bài 5 : MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC Tiết 1- MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ TỰ NHIÊN: - Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu khô nóng; Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. ->Gây khó khăng cho phát triển kt-xh (Thiếu nước, sa mạc hóa ) - Có nguồn tài nguyên khoáng sản và sinh vật giàu có: +Khoáng sản: Giàu kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ, khí đốt, vàng và kim cương. +Rừng chiếm diện tích khá lớn. ->Khai thác không hợp lí làm cho nguồn tài nguyên cạn kiệt, môi trường bị tàn phá =>Giải pháp: khai thác hợp lí tài nguyên và áp dụng biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI: Các vấn Dân cư Xã hội đề Đặc điểm - Tỉ suất sinh, tỉ suất tử, tỉ suất gia tăng - Xung đột sắc tộc tôn giáo thường xuyên xãy ra. tự nhiên cao nhất TG - Dịch bệnh: HIV, Lao - Tuổi thọ trung bình của dân cư thấp. - Trình độ dân trí thấp, còn nhiều hủ tục lạc hậu. - Đa số các nước có dân số đông - HDI rất thấp. ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 6 luyenthitra cnghiem.v
  7. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Ảnh Gây sức ép lớn cho kt-xh-m . Gây khó khăn cho phát triển kinh tế hưởng Giải pháp Giảm tỉ lệ sinh. Sự giúp đở của cộng đồng quốc tế. III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KINH TẾ: Đặc điểm - Đa số các nước châu Phi nghèo, kinh tế kém phát triển. - Gần đây kinh tế có khởi sắc, tốc độ tăng GDP khá cao và ổn định. Nguyên nhân - Do sự thống trị lâu dài của thực dân. - Trình độ quản lí non yếu. - Chính trị, xã hội không ổn định. - Điều kiện tự nhiên khó khăn. Giải pháp - Kêu gọi sự giúp đở cộng đồng quốc tế. - Phát triển giáo dục, y tế. - Đào tạo cán bộ quan lí. Nguyễn Thị Thanh Trường THPT PLEIKU Câu 1:Tình trạng sa mạc hoá ở châu Phi chủ yếu là do: A. cháy rừng. B. lượng mưa thấp. C. khai thác rừng quá mức. D. chiến tranh. Câu 2: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế một số nước châu Phi kém phát triển: A. bị cạnh tranh bởi các khu vực khác. B. xung đột sắc tộc. C. khả năng quản lí kém. D. từng bị thực dân thống trị tàn bạo. Câu 3: Ý nào sau đây không chính xác: A. tỉ lệ tăng trưởng GDP ở châu Phi tương đối cao trong thập niên vừa qua. B. hậu quả thống trị nặng nề của thực dân còn in dấu nặng nề trên đường biên giới quốc gia. C. một vài nước châu Phi có nền kinh tế chậm phát triển. D. nhà nước của nhiều quốc gia châu Phi còn non trẻ, thiếu khả năng quản lí. Câu 4: Các cuộc xung đột tại một số nước Châu Phi đó để lại hậu quả: A. biên giới các quốc gia này được mở rộng. B. làm gia tăng sức mạnh các lực lượng vũ trang. C. làm hàng triệu người chết đói hoặc di cư khỏi quê hương. D. làm gia tăng diện tích hoang mạc. Câu 5: Châu Phi đóng góp cho GDP toàn cầu năm 2004 là A. 2,9% . B. 1,9%. C. 3,9% . D. 4%. Câu 6: Hơn bốn thế kỉ châu Phi bị thực dân châu Âu thống trị là : A . Từ thế kỉ XVI- XX. B . XV- XIX. C. XI V- XVIII. D. XIII – XV II. Câu 7: Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới A. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. B. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. C. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. D. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. Câu 8: Ở châu Phi dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực : A . Bắc Phi. B .Trung Phi. C. Nam Phi. D. Tây Phi. Câu 9: Quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất Châu Phi năm 2004 là A. An –giê – ri. B. Nam Phi. C. Ga- na . D. Công Gô. Câu 10: Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển? A. Nghèo tài nguyên thiên nhiên. B. Khủng bố chính trị. C. Thiếu lao động. D. Thiếu khả năng quản lí nền kinh tế. Câu 11: Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là do: A. có ngành du lịch phát triển. B. xung đột sắc tộc. C. trình độ dân trí thấp. D. nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ. Câu 12: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khô B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu làm mở rộng diện tích hoang mạc của châu Phi trong giai đoạn hiện nay: A. vị trí địa lí. B. khí hậu khô nóng. C. khai thác rừng quá mức. D. dân số đông. Câu 14: Nguyên nhân làm cho châu Phi nghèo nàn, lạc hậu là do A . sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. B. nghèo tại nguyên thiên nhiên. ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 7 luyenthitra cnghiem.v
  8. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. đường lôi phát triển kinh tế không hợp lí. D. do các thế lực thù địch , chống phá. Câu 15: Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển A. nghèo tài nguyên . B. khủng bố chính trị. C. thiếu lao động. D. khả năng quản lí nền kinh tế non yếu. Câu 16: Đâu không phải là thách thức lớn đối với châu Phi? A. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ. B. xung đột sắc tộc . C. đói nghèo, bệnh tật. D. tài nguyên phong phú . Câu 17: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi A. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn. B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh. C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác. Câu 18: Năm 2005, tỷ suất tăng dân số tự nhiên của Châu phi so với trung bình của thế giới lớn gấp A. 1,5 lần. B. 1,7 lần. C. gần 2 lần. D. hơn 2 lần. Câu 19: Theo số liệu thống kê năm 2005, tuổi thọ trung bình của dân số Châu Phi là A. 49 tuổi. B. 52 tuổi. C. 56 tuổi. D. 65 tuổi. Câu 20: Năm 2004, 3 quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất Châu Phi, đạt từ 4,0% trở lên là A. An-giê-ri, Nam phi, Ga-na. B. Nam phi, Ga-na, Công-gô. C. An-giê-ri,Ga-na,Công-gô. D. Nam phi, An-giê-ri, Công-gô. Câu 21: So với tổng số dân trên thế giới năm 2005, dân số Châu Phi chiếm A. 12,8% B. 13,8% C. 13,5% D.14,3% Câu 22 : Nhận xét đúng nhất khi so sánh một số chỉ tiêu về dân số Châu Phi với thế giới vào năm 2005 là A. tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô cao hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình thấp hơn. B. tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô thấp hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình cao hơn. C. tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên cao hơn và tuổi thọ trung bình thấp hơn. D. tỉ suất sinh thô thấp hơn, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên và tuổi thọ cao hơn. Câu 23 : Năm 2005 dân số châu Phi đạt 906 triệu người, diện tích30,4 triệu km2.Vậy mật độ dân số châu Phi là bao nhiêu? A. 29,8 người/km2 . B. 29,9người/km2 . C. 30,0 người/km2 . D.30,1 người/km2 . Câu 24: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi. A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn. B. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. C. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh. D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác. Câu 25: Các hoang mạc châu Phi có thế mạnh nào sau đây? A. phát triển du lịch. B. phát triển chăn nuôi. C. phát triển ngành khai khoáng. D. phát triển các ngành công nghiệp. Câu 26: Phần lớn lãnh thô Bắc Phi là A. rừng rậm. B núi cao. C. hoang mạc. D. đồng bằng. Câu 27: Đây là đặc điểm chung của khí hậu châu Phi A. ôn hòa. B. khô nóng. C. hanh khô. D. có đủ loại. Câu 28: Sự phân bố khoáng sản ở châu Phi có đặc điểm: A. phía bắc giàu dầu khí, sắt; phía nam giàu các quý kim. B. phía nam giàu dầu khí, sắt; phía bắc giàu các quý kim. C. khoáng sản đa dạng phân bố tương đối đều khắp. D. giàu khóng sản nhất thế giới nhưng chỉ tạp trung ở phía nam. Câu 29: Ở châu Phi, hoang mạc tập trung chủ yếu ở phía bắc và phía nam vì A. đây là hai vùng nằm trên đường xích đạo. B. đây là hai vùng nằm dưới khí hậu chí tuyến. C. đây là hai vùng có bề ngang rộng nằm cách xa biển. D. đây là hai khu vực mà rừng bị tàn phá nghiêm trọng. Câu 30: Nguyên nhân sâu xa của tình trạng đói nghèo nhất thế giới của châu Phi hiện nay là do A. sự nghèo nàn về tài nguyên và sự khắc nghiệt của khí hậu. B. lãnh thổ quá sức rộng lớn, dân cư lại rất thưa thớt. C. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. D. xung đột sắc tộc, tôn giáo triền miên làm xã hội bất ổn. ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 8 luyenthitra cnghiem.v
  9. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 31: Loại tài nguyên hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là A. đất đai và khí hậu. B. đất đai và khoáng sản. C. đất đai và rừng. D. rừng và khoáng sản. Câu 32 : Khó khăn lớn nhất của châu Phi đối với sự phát triển nông nghiệp là A. thiếu lao động vì năm giới bỏ ra thành phố để tránh các cuộc xung đột. B. xung đột sắc tộc đã cướp đi sinh mạng hàng triệu lao động, chủ yếu là nông dân. C. phần lớn lãnh thổ là hoang mạc, rừng rậm, xa van với khí hậu khô nóng, thiếu nước. D. thiếu vốn, kĩ thuật làm cho nông nghiệp rất lạc hậu. Câu 33: Khu vực tập trung nhiều sông lớn, rừng rậm của châu Phi là A. ven Địa Trung Hải. B. vùng cực phía nam của châu Phi. C. vùng Trung Phi. D. vùng Đông Bắc Phi. Câu 34 : Biên giới của các nước châu Phi phần lớn dựa vào A. phạm vi ảnh hưởng của các nước thực dân. B. sự phân định của cộng đồng thế giới. C. các đặc điểm về điều kiện tự nhiên. D. sự phân bố của các sắc tộc. Câu 35: Một trong những hậu quả nghiêm trọng của việc phân định biên giới của các nước châu Phi là A. sự tranh chấp lãnh thổ xảy ra triền miên giữa các nước. B. dễ xảy ra tình trạng xung đột sắc tộc. C. sự di dân của các sắc tộc gây bất ổn xã hội. D. sự lây lan các dịch bệnh do sự di cư trao đổi dễ dàng giữa các bộ tộc. Câu 36: Hoang mạc phát triển mạnh ở châu Phi do A. đây là một lục địa rộng lớn, núi non bao bọc bốn phía. B. lãnh thổ rộng lớn nằm chủ yếu trong đai khí hậu chí tuyến. C. lãnh thổ trải ra hai bên xích đạo. D. bao quanh châu Phi là vùng biển có nhiều dòng hải lưu lạnh. Câu 37: Tình trạng nghèo đói, chậm phát triển của châu Phi được thể hiện rõ nhất ở đặc điểm A. tỉ suất sinh 3,8%, tỉ xuất tử 1,5%, tỉ suất gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. B. châu Phi chiếm 34 trong số 54 quốc gia chậm phát triển nhất thế giới. C. tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới(chỉ có 52 tuổi so với mức 67 tuổi của thế giới). D. chiếm trên 60% số người bị nhiễm HIV/AIDS của thế giới. Câu 38: Đây là đặc điểm của tình trạng khai thác khoáng sản của châu Phi A. chỉ đem lại lợi ích cho một thiểu số dân cư. B. chỉ phát triển ở một số nước có kinh tế phát triển. C. chỉ mang lại lợi nhuận cho các công ty nước ngoài. D. là niềm hi vọng thoát nghèo của người dân châu Phi. Câu 39: Đây là điểm sáng trong bức tranh toàn cảnh về kinh tế- xã hội của châu Phi A. tốc độ tăng trưởng GDP trong thời gian qua khá cao. B. tỉ lệ người nhiễm HIV/AIDS đã giảm nhanh. C. tỉ lệ tăng dân số đã được khống chế chỉ còn tương đương với mức bình quân của thế giới. D. các cuộc xung đột sắc tộc đã giảm nhờ sự can thiệp của cộng đồng quốc tế. Câu 40: Có kinh tế phát triển thuộc loại hàng đầu châu Phi là A. cực nam châu Phi. B. bắc Phi. C trung Phi. D. đông bắc Phi. Câu 41: Nơi có nền văn minh lâu đời nổi tiếng thế giới là A.cực nam châu Phi. B. bắc Phi. C. trung Phi. D. đông bắc Phi. Câu 42 : Nhiều nước có kinh tế phát triển, giao lưu dễ dàng với châu Âu A. ven Địa Trung Hải. B. biển Đỏ. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Bài 5 : MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC(TT) Tiết 2- MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ LA TINH I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI Vấn đề Tự nhiên Dân cư và xã hội Đặc - Giàu tài nguyên khoáng sản: kim loại và - Dân số đông, tăng nhanh. điểm nhiên liệu - Dân cư nghèo, chênh lệch giàu nghèo lớn. - Rừng phong phú - Đô thị hóa tự phát mạnh mẽ. - Khí hậu nóng ẩm, phân hóa đa dạng. - Đất trồng màu mỡ. Đánh giá - Thuận lợi phát triển CN khai thác, nông - Mâu thuẫn xã hội gay gắt. nghiệp nhiệt đới. - Khó khăn giải quyết các vấn đề xã hội, môi - Khai thác và phân bổ tài nguyên không trường. ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 9 luyenthitra cnghiem.v
  10. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM hợp lí. II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KINH TẾ 1.Thực trạng: - Tốc độ phát triển kinh tế không đồng đều. - Quy mô nền kinh tế có sự chênh lệch lớn giữa các nước. - Nợ nước ngoài nhiều. 2.Nguyên nhân: - Tình hình chính trị, xã hội thiếu ổn định. - Các thế lực phong kiến, Thiên chúa giáo bảo thủ cản trở sự phát triển. - Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế độc lập, tự chủ, phụ thuộc nhiều vào nước ngoài. - Nợ nước ngoài còn nhiều. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 5, TIẾT 2: MỸ LA TINH (gồm 40 câu) Câu 1. Tiếng La tinh( tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha) là ngôn ngữ chính của khu vực? A. Mĩ La tinh. B. Bắc Mĩ. C. Bắc Phi. D. Đông Nam Á. Câu 2. Cảnh quan có diện tích lớn nhất của Mĩ Latinh là A.rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm. B. xa van và xa van rừng. C. thảo nguyên và thảo nguyên rừng. D. hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 3. Đại bộ phận lãnh thổ Mĩ Latinh nằm trong khu vực khí hậu A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt. C. Ôn đới. D. Cận cực. Câu 4. Đại bộ phận lãnh thổ Mĩ Latinh nằm trong khu vực A. nội chí tuyến. B. ngoại chí tuyến. C. bán cầu bắc. D. bán cầu nam. Câu 5. Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ Latinh là A. quặng kim loại màu, kim loại quí và nhiên liệu. B. quặng kim loại đen, kim loại quí và nhiên liệu. C. quặng kim loại, phi kim và nhiên liệu. D. quặng kim loại, kim loại quí và dầu mỏ. Câu 6. Tài nguyên đất và khí hậu tạo thuận lợi cho Mĩ Latinh phát triển A.rừng và trồng cây ăn quả nhiệt đới. B. thủy sản và trồng cây ăn quả cận nhiệt. C. cây lương thực và nuôi trồng thủy sản nhiệt đới. D. rừng và trồng cây ăn quả ôn đới. Câu 7. Dân cư còn nghèo đói, chênh lệch giàu nghèo giữa các nhóm dân cư rất lớn là vấn đề kinh tế xã hội nổi bật của khu vực A. Tây Nam Á. B. Trung Á. C. Đông Nam Á. D. Mĩ Latinh. Câu 8. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ Latinh là? A. Cuộc cải cách ruộng đất không triệt để và chênh lệch thu nhập trong dân cư. B. Qúa trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đạt được những thành tựu nhất định. C. Ngành công nghiệp và dịch vụ của khu vực phát triển mạnh. D. Dân cư có thu nhập cao chiếm tỉ trọng lớn trong dân cư. Câu 9. Cho bảng số liệu: Tỉ trọng thu nhập của các nhóm dân cư trong GDP của một số nước năm 2000 Quốc gia GDP theo giá thực Tỉ trọng GDP của Tỉ trọng GDP của tế(tỉ USD) 10% dân cư nghèo 10% dân cư giàu nhất nhất Chi –lê 75.5 1.2 47.0 Ha-mai-ca 8.0 2.7 30.3 Mê-hi-cô 581.3 1.0 43.1 Pa-na-ma 11.6 0.7 43.3 Nhận xét nào dưới đây đúng với bảng số liệu trên A. Chênh lệch thu nhập giữa người giàu và người nghèo rất lớn. B. Chênh lệch thu nhập giữa người giàu và người nghèo rất nhỏ. C. Thu nhập giữa người giàu và người nghèo không có chênh lệch. D. Thu nhập của 10 % dân cư nghèo lớn hơn 10% dân cư giàu. Câu 10. Tỉ lệ dân đô thị chiếm trên 75% dân số và 1/3 trong số đó sống trong điều kiện khó khăn là đặc điểm đô thị hóa của khu vực? A. Mĩ Latinh. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á. ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 10 luyenthitra cnghiem.v
  11. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 11. Cho bảng số liệu: GDP và nợ nước ngoài của một số quốc gia Mĩ Latinh năm 2004( Đơn vị : tỉ USD) Quốc gia GDP Tổng số nợ Quốc gia GDP Tổng số nợ Ac-hen-ti-na 151.5 158.0 Mê-hi-cô 676.5 149.9 Braxin 605.0 220.0 Pa-na-ma 13.8 8.8 Chi-lê 94.1 44.6 Pa-ra-goay 7.1 3.2 Ê-cu-a-do 30.3 16.8 Pê-ru 68.6 29.8 Ha-mai-ca 8.0 6.0 Vê-nê-xu-ê-la 109.3 33.3 Nhận xét nào sau đây không chính xác với bảng số liệu trên? A. Các quốc gia Mĩ Latinh có tỉ lệ nợ nước ngoài cao. B. Ac-hen-ti-na có tổng số nợ cao hơn tổng GDP. C. Bốn quốc gia có tổng số nợ lớn hơn 50% tổng GDP.D. Các quốc gia Mĩ Latinh có tỉ lệ nợ nước ngoài thấp. Câu 13. Nguôn đầu tư trực tiếp FDI vào Mĩ Latinh phụ thuộc nhiều vào A. Hoa Kì và Tây Ban Nha. B. Hoa Kì và Nhật Bản. C. Hoa Kì và Trung Quốc. D. Hoa Kì và Ô-xtrây-li-a. Câu 14. Yếu tô không làm kìm hãm sự phát triển kinh tế của Mĩ Latinh là A. Chính trị không ổn định. B. Chiến lược phát triển kinh tế không hợp lí. C. Các thế lực chống đối. D. Quốc hữu hóa một số ngành kinh tế. Câu 15. Yếu tố làm kìm hãm sự phát triển kinh tế của các nước Mĩ Latinh là A.củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục. B.cải cách kinh tế, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế. C.công nghiệp hóa đất nước, mở rộng buôn bán với nước ngoài. D. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến và các thế lực bảo thủ. Câu 16. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực Mĩ Latinh là A. NAFTA. B. EU. C. ASEAN. D. MERCOSUR. Câu 17. Không phải là thực trạng nền kinh tế Mĩ Latinh giai đoạn 1985-2004 ? A. Nợ nước ngoài. B. Đầu tư nước ngoài giảm mạnh. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định. Câu 18. Sự không đồng đều về thu nhập và nạn đói gia tăng là thách thức lớn về kinh tế xã hội của khu vực? A. Mĩ Latinh. B. Đông Nam Á. C. Tây Nam Á. D. Trung Á. Câu 19. Nền kinh tế Mĩ Latinh phụ thuộc nhiều nhất vào quốc gia? A. Nhật Bản. B. Hoa Kì. C. Trung Quốc. D. Liên Bang Nga. Câu 20. Khu vực Mĩ Latinh bao gồm A. toàn bộ lục địa Nam Mĩ. B. Trung Mĩ và toàn bộ lục địa Nam Mĩ. C. khu vực Trung Mĩ và vịnh Ca-ri-be. D. khu vực Bắc Mĩ. Câu 21. Nước xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất khu vực Mĩ Latinh là A. Cu ba. B. Vê- nê- xu-ê-la. C. Bra-xin. D. Mê-hi-cô. Câu 22. Nổi tiếng thế giới với ngành trồng mía là A. Cu ba. B. Vê- nê- xu-ê-la. C. Bra-xin. D. Mê-hi-cô. Câu 23. Rừng ngập mặn với diện tích lớn nhất thế giới là A. Amadôn ở Nam Mĩ. B. Cần Giờ ở Việt Nam. C. Sundarban ở Ấn Độ. D. Tibar ở Đông Ti Mo. Câu 24. Nguyên nhân gây ra tình trạng đô thị phát ở Mĩ Latinh là A. cuộc cải cách ruộng đất không triệt để. B. ngành công nghiệp và dịch vụ phát triển mạnh. C. chính sách đô thị hóa nhằm tăng dân số thành thị. D. quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa đạt được nhiều thành tựu. Câu 25. Đặc điểm không đúng với nền kinh tế các nước Mĩ Latinh? A. Tăng trưởng GDP không ổn định. B. Thị trường xuất khẩu hàng hóa đang bị thu hẹp. C. Vốn đầu tư nước ngoài giảm mạnh. D. Phụ thuộc vào tư bản nước ngoài. Câu 23. Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là A. Amadon. B. Nin. C. I-ê-nit-xây. D. Trường Giang. Câu 24. Sông bắt nguồn từ dãy Anđét chảy theo hướng tây-đông đổ ra Đại Tây Dương là A. Nin. B. Amadon. C. Mê Công. D. I-ê-nit-xây. Câu 25. Nhận định nào sau đây không đúng khi mô tả về sông Amadon? A. Bắt nguồn từ dãy Anđét chảy theo hướng tây-đông đổ ra Đại Tây Dương. B. Nằm trong khu vực khí hậu xích đạo, nằm hai bên đường xích đạo. C. Có diện tích lưu vực lớn nhất, mùa nào sông cũng nhiều nước. D. Chảy ở khu vực ôn đới lạnh, mùa đông nước đóng băng. Câu 26. Dãy núi xuyên suốt Mĩ Latinh nằm ở phía tây là ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 11 luyenthitra cnghiem.v
  12. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM A. An đét. B.An pơ. C. Himaylia. D. At lat. Câu 27. Quốc gia có diện tích lớn nhất, dân số đông nhất của Mĩ Latinh là A. Mê-hi-cô. B. Bra-xin. C. Cu-ba. D. Mê-hi-cô. Câu 28. Đặc điểm về tài nguyên khoáng sản của Mĩ Latinh là A. Chủ yếu là kim loại màu, kim loại quí và nhiên liệu. B. Phân bố đồng đều về mặt địa lí. C. Tập trung chủ yếu ở Trung Mĩ. D. Tập trung chủ yếu trên dãy An đét. Câu 29. Dẫn đầu về xuất khẩu dầu mỏ khu vực Mĩ Latinh là A. Bra-xin. B. Vê-nê-xu-ê-la. C. Ac-hen-ti-na. D. Chi-lê. Câu 30. Ở Mĩ Latinh , An đét là A. một con sông có tiềm năng thủy điện rất lớn. B. một quốc gia có lãnh thổ rộng lớn. C. một dãy núi chạy suốt từ Bắc đến Nam lãnh thổ Mĩ Latinh. D. một đồng bằng châu thổ rộng lớn có đất đai màu mỡ. Câu 31. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Mĩ Latinh tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc phát triển A. giao thông vận tải đường thủy và đường bộ. B. nền nông nghiệp nhiệt đới. C. ngành công nghiệp khai khoáng. D. một nền kinh tế đa ngành. Câu 32. Kinh tế các nước Mĩ Latinh phát triển không đều và ít hấp dẫn các nhà đầu tư nước ngoài là do A. nguồn tài nguyên thiên nhiên không thực sự giàu có. B. thiếu lực lượng lao động, nhất là lao động có tay nghề. C. tình hình chính trị xã hội không ổn định. D. xung đột sắc tộc, tôn giáo diễn ra thường xuyên. Câu 33. Khó khăn trở ngại lớn nhất của các nhà đầu tư Mĩ Latinh trong quá trình cải cách kinh tế hiện nay là A. sự quay lưng của các nhà đầu tư nước ngoài. B. tình trạng thiếu vốn, kĩ thuật và lao động lành nghề. C. nhà nước của nhiều quốc gia còn non trẻ, thiếu kinh nghiệm. D. sự phản ứng, chống phá của các thế lực bị mất đặc quyền. Câu 34. Đô thị hóa ở Mĩ Latinh A. gắn liền với quá trình công nghiệp hóa. B. do cải cách ruộng đất không triệt để. C. do nông thôn bất ổn vì chiến tranh sắc tộc. D. do hầu hết các quốc gia đều mới thành lập. Câu 35. Vấn đề đang được quan tâm hàng đầu để thực hiện cải cách kinh tế xã hội của các nước Mĩ Latinh là A. giải quyết các cuộc chiến tranh sắc tộc. B. thu hút mạnh đầu tư nước ngoài. C. giải quyết tình trạng đói nghèo và phân hóa xã hội sâu sắc. D. thực hiện cải cách ruộng đất triệt để. Câu 36. Vấn đề xã hội nổi cộm ở hầu hết các nước Mĩ Latinh là A. chiến tranh sắc tộc và tôn giáo. B. chênh lệch giàu nghèo giữa các nhóm dân cư rất lớn. C. gia tăng dân số quá nhanh và đô thị hóa quá mức. D. sự tranh chấp ruộng đất quyết liệt ở nông thôn. Câu 37. Nguyên nhân quan trọng làm cho kinh tế các nước Mĩ Latinh tăng trưởng khá cao trong những năm gần đây là A. chủ trương khai thác mạnh các nguồn tài nguyên để xuất khẩu. B. sự hồi phục của kinh tế toàn cầu nhất là Hoa Kì đã thúc đẩy xuất khẩu. C. những vấn đề nổi cộm về kinh tế xã hội đã được giải quyết. D. giá dầu mỏ tăng cao trong khi hầu hết các nước đều xuất khẩu dầu. Câu 38. Nền kinh tế các nước Mĩ Latinh phát triển chưa cao, đóng góp cho nền kinh tế thế giới còn hạn chế là do A. hậu quả bóc lột nặng nề của chủ nghĩa tư bản. B. người dân hài lòng với sự giàu có của tài nguyên thiên nhiên. C. chủ nghĩa chuyên chế, quan liêu của các thế lực bảo thủ. D. chưa có đường lối phát triển kinh tế hợp lí. Câu 39. Đây là quốc gia nằm ở eo đất Trung Mĩ? A. Pa-na-ma. B. Ac-hen-ti-na. C.Bra-xin. D. Chi-lê. Câu 40. Kênh đào nối biển Đại Tây Dương và Thái Bình Dương thuộc quốc gia? A. Panama. B. Ai cập. C. Đức. D. Trung Quốc. Bài 5 : MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC(TT). Tiết 3- MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á KHU VỰC TRUNG Á I. ĐẶC ĐIỂM CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC TRUNG Á: Khu vực Tây Nam Á Trung Á Diện tích 7,0 triệu km2 5,6 triệu km2 Vị trí địa lí - Nằm ở ngã ba của 3 châu lục Á-Âu-Phi. - Nằm ở trung tâm của châu Á - Giáp với ÂĐD, ĐTH, Biển Đỏ, Biển Đen - Giáp với nhiều khu vực của Châu Á và châu Âu. Ý nghĩa của Có vị trí chiến lược quan trọng về kt-ct-qs. Là cầu nối giữa phương Đông và phươngTây. ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 12 luyenthitra cnghiem.v
  13. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM vị trí địa lí Đặc điểm - Có khí hậu khô nóng. - Khí hậu lục địa khô hạn. tự nhiên - Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc, bán h.mạc - Cảnh quan nhiều thảo nguyên, h. mạc - Nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên. - Dầu khí, vàng, muối mỏ, urani. Đặc điểm - Là cái nôi văn minh thế giới. - Đa dân tộc, mật độ dân số thấp. dân cư và - Đa số dân cư theo đạo Hồi. - Phần lớn dân cư theo đạo Hồi xã hội - Xung đột, chiến tranh, khủng bố thường - Chính trị thiếu ổn định. xuyên . * Hai khu vực có cùng điểm chung là: -Cùng có vị trí địa lí - chính trị chiến lược quan trọng. - Cùng có nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên và các tài nguyên khác. - Khí hậu khô hạn - Tỉ lệ dân cư theo đạo Hồi cao. II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC TRUNG Á 1.Vai trò cung cấp dầu mỏ: - Cả hai khu vực có trữ lượng dầu mỏ rất lớn, riêng Tây Nam Á chiếm 50% trữ lượng của thế giới. - Tây Á và Trung Á có khả năng xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới. - Khu vực Tây Nam Á chiếm 40% lượng dầu xuất khẩu thế giới => đây là nguyên nhân chính tạo nên sự bất ổn định của khu vực. 2. Xung đột sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố: a. Thực trạng: - Xung đột dai dẳng giữa người Ả-Rập và Do Thái. - Các cuộc tranh giành tài nguyên đất đai, nguồn nước, khoáng sản. - Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài, các lực lượng khủng bố phát triển. b.Nguyên nhân: - Do tranh chấp quyền lợi : Đất đai, tài nguyên, môi trường sống. - Do khác biệt về tư tưởng, định kiến về tôn giáo, dân tộc có nguồn gốc từ lịch sử. - Do các thế lực bên ngoài can thiệp nhằm vụ lợi. c. Hậu quả: - Gây mất ổn định ở mỗi quốc gia, trong khu vực và làm ảnh hưởng tới các khu vực khác. - Đời sống nhân dân bị đe doạ và không được cải thiện, kinh tế bị huỷ hoại và chậm phát triển. - Ảnh hưởng tới giá dầu và phát triển kinh tế của thế giới. BÀI 5 - TIẾT 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC TRUNG Á ( 40 CÂU TRẮC NGHỆM) Câu 1: Tây Nam Á vùng có tài nguyên nổi tiếng chủ yếu là A. dầu mỏ, kim cương. B. khí tự nhiên, dầu mỏ. C. vàng, đá quý, dầu mỏ. D. khí tự nhiên, vàng. Câu 2: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Tây Nam Á? A. Iran B. Irak C. Mông Cổ D. Thổ Nhĩ Kỳ Câu 3. Một trong những nguyên nhân gây ra sự mất ổn định ở Tây Nam Á là A. phần lớn dân cư trong khu vực theo đạo Hồi. B. một phần nhỏ dân cư theo các tôn giáo khác. C. đạo Hồi có ảnh hưởng rất sâu rộng trong khu vực. D. xung đột giữa các phần tử cực đoan trong đạo Hồi. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây của khu vực Trung Á mà khu vực Tây Nam Á không có ? A. Có vị trí địa – chính trị rất chiến lược. B. Có nhiều dầu mỏ và tài nguyên khác. C. Tỉ lệ dân cư theo đạo Hồi cao. D. Nằm hoàn toàn trong nội địa. Câu 5. Ngành trồng bông và một số cây công nghiệp có khả năng phát triển ở Trung Á nếu A. phát triển thủy lợi. C. phát triển công nghiệp chế biến. B. tăng khả năng xuất khẩu. D. đào tạo nhân công lành nghề. C. Trung Á, Tây Nam Á, Đông Âu là các nước xuất khẩu dầu. D. Bắc Mĩ là khu vực nhập khẩu dầu thấp nhất. Câu 6. Nguyên nhân làm cho nông nghiệp Tây Nam Á kém phát triển là A. vị trí địa lí chiến lược và nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. B. nguồn nước khan hiếm, đất trồng ít. C. sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài. D. nhiều phần tử cực đoan trong các tôn giáo với những tín ngưỡng khác biệt. ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 13 luyenthitra cnghiem.v
  14. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM Câu 7: Cho bảng số liệu sau :Sản lượng dầu thô khai thác ở một số khu vực của thế giới năm 2003 (đơn vị = nghìn thùng/ ngày) Đông Tây Nam Khu vực Đông Á Trung Á Đông Âu Tây Âu Bắc Mỹ Nam Á Á Nghìn thùng/ 3414,8 2584,4 1172,8 21356,6 8413,2 6882,2 7986,4 ngày Để thể hiện sản lượng dầu thô khai thác ở một số khu vực của thế giới năm 2003 (nghìn thùng/ ngày), biểu đồ nào sau đây là thích hơp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biều đồ miền. Câu 8: Vị trí địa lý của khu vực Tây Nam Á là “điểm nóng” của thế giới ngày nay là do A. từng có “con đường tơ lụa đi qua”. B. nơi ra đời nhiều tôn giáo lớn. C. nằm ở ngã ba đường các châu lục Á, Âu, Phi. D. nơi hoạt động mạnh của các phần tử cực đoan. Câu 9: Trung Á là khu vực nông nghiệp có tiềm năng sản xuất về A. bông vải, lúa gạo B. lúa mì, ngô C. bông vải, chăn thả gia súc D. lúa gạo, ngô Câu 10: Khu vực Trung Á thừa hưởng được nhiều giá trị văn hóa của cả phương đông và phương tây là do A. có “con đường tơ lụa” đi qua khu vực này B. nằm giữa Châu Á và Châu Âu C. có sự giao lưu giữa Phật giáo và Thiên chúa giáo D. cuộc chiến tranh giữa Thiên chúa giáo và Hồi giáo Câu 11: Đặc điểm của khí hậu ở khu vực Trung Á là A. mưa theo mùa B. khô hạn C. mùa đông có tuyết lạnh D. nóng ẩm Câu 12: Ngoài dầu mỏ loại tài nguyên thiên nhiên nào là nguyên nhân làm các nước ở khu vực Tây Nam Á tranh chấp với nhau? A. Vàng B. Uranium C. Muối D. Nước ngọt Câu 13: Phần lớn dân cư ở Tây Nam Á là tín đồ của tôn giáo nào? A. Phật giáo B. Thiên chúa giáo C. Hồi giáo D. Hin du Câu 14: Nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là A. than đá B. Uranium, titanium C. vàng và kim cương D. dầu mỏ và khí tự nhiên Câu 15: Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là A. đều có khí hậu cận nhiệt và ôn đới. B. đều có khí hậu khô hạn, nhiều hoang mạc. C. đều không tiếp giáp với đại dương. D. đều có nhiều cao nguyên và đông bằng. Câu 16: Tình trạng mất ổn định về chính trị của khu vực Tây Nam Á và Trung Á đã làm cho A. tình trạng đói nghèo ngày càng tăng. B. ô nhiễm môi trường ngày càng nặng. C. giá dầu thế giới ngày càng tăng cao. D. tài nguyên ngày càng cạn kiệt Câu 17: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là A. dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng. B. tôn giáo và các thế lực thù địch chống phá. C. xung đột dai dẳng giữa người Ả- rập và người Do Thái. D. tranh giành đất đai và nguồn nước. Câu 18:Phần lớn dân cư của Tây Nam Á và Trung Á theo đạo? A. Đạo Hồi. B. Đạo Phật. C. Thiên Chúa giáo. D. Đạo Ấn. Câu 19: So với Trung Á, Tây Nam Á có A. người dân chủ yếu là theo đạo hồi. B. trữ lượng dầu mỏ lớn hơn. C. “con đường tơ lụa” đi qua. D. chính trị ổn định hơn. Câu 20: Tây Nam Á có diện tích 7000 nghìn km2 , dân số 313,3 triệu người. Mật độ dân số của các khu vực sẽ là A. 44,8 người/km2. B. 45,8 người/km2. C. 54.5 người/km2. D. 47.7 người/km2. Câu 21. Đặc điểm không đúng về khu vực Tây Nam Á là A. vị trí trung gian của 3 châu lục, phần lớn lãnh thổ là hoang mạc B. dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở vùng Vịnh Péc-xích C. có nền văn minh rực rỡ, phần lớn dân cư theo đạo hồi D. có diện tích rộng lớn, đông dân cư. Câu 22. Diện tích của khu vực Tây Nam Á rộng khoảng A. 5 triệu Km2 B. 6 triệu Km2 C. 7 triệu Km2 D. 8 triệu Km2 Câu 23. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài. Câu 24. Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là A. I-ran B. I-rắc C. Ả-rập-xê-út D. Cô-oét Câu 25. Đối với khu vực Trung Á, đặc biệt là Tây Nam Á tài nguyên dầu mỏ không phải là nguyên nhân quan ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 14 luyenthitra cnghiem.v
  15. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM trọng dẫn đến A. những bất ổn về chính trị B. các cuộc chiến tranh triền miên C. xung đột tôn giáo, sắc tộc, khủng bố D. chủ yếu người dân theo đạo hồi Câu 26. Tôn giáo có ảnh hưởng sâu, rộng nhất đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á là A. Đạo Hồi. B. Đạo Phật. C. Thiên Chúa giáo. D. Đạo Ấn. Câu 27. Nguyên nhân gây nên các cuộc khủng bố, chiến tranh ở khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á không phải là do A. vị trí địa lí - chính trị. B. tôn giáo. C. tài nguyên dầu mỏ. D. kinh tế. Câu 28. Khu vực có lượng dầu thô tiêu dùng cao nhất thế giới hiện nay là: A. Bắc Mĩ. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Tây Âu. Câu 29. Vườn treo Ba-bi-lon thuộc quốc gia: A. Ả-rập. B. I-rắc. C. I-ran. D. Li-băng. Câu 30. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á A. giàu tài nguyên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng B. điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc. C. đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao (trừ Mông Cổ). D. có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được giá trị văn hóa của phương Đông và phương Tây. Câu 31. Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia không thuộc khu vực Trung Á là A. Áp-ga-ni-xtan B. Ca-dắc-xtan C. Tát-ghi-ki-xtan D. U-dơ-bê-ki-xtan Câu 32. Tổng số các quốc gia và vùng lãnh thổ của khu vực Tây Nam Á và Trung Á lần lượt là A. 17 và 5. B. 19 và 5. C. 20 và 6. D. 21 và 6. Câu 33. Quốc gia có diện tích tự nhiên rộng lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là A. Ả-rập-xê-út. B. Iran. C. Thổ nhĩ kỳ. D. Áp-ga-ni-xtan. Câu 34. Quốc gia có diện tích tự nhiên rộng lớn nhất khu vực Trung Á là A. Mông Cổ B. Ca-dắc-xtan C. U-dơ-bê-ki-xtan D. Tuốc-mê-ni-xtan Câu 35. Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Tây Nam Á là A. Ca-ta. B. Ba-ranh. C. Lãnh thổ Pa-lét-xtin. D. Síp. Câu 36. Về mặt tự nhiên, Tây Nam Á không có đặc điểm là A. giàu có về tài nguyên thiên nhiên. B. khí hậu lục địa khô hạn. C. nhiều đồng bằng châu thổ đất đai giàu mỡ. D. các thảo nguyên thuận lợi cho thăn thả gia súc. Câu 37. Có ở hầu hết các nước trong khu vực Trung Á đó là nguồn tài nguyên A. tiềm năng thủy điện, đồng. B. dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá. C. than đá, đồng, Uranium. D. sắt, đồng, muối mỏ, kim loại hiếm. Câu 38. So với toàn thế giới, trữ lượng dầu mỏ của Tây Nam Á chiếm khoảng A. trên 40% . B. trên 45%. C. trên 50%. D. trên 55%. Câu 39. Bốn quốc gia có trữ lượng giàu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là A. Ả-rập-xê-út, Iran, Irăc, Cô-oét. B. Iran, Ả-rập-xê-út, Irắc, Cô-oét. C. Irắc, Iran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét. D. Cô-oét, Ả-rập-xê-út, Iran, Irắc. Câu 40. Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là A. I-ran. B. I-rắc. C. Ả-rập-xê-út. D. Cô-oét. Bài 6 - HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ Tiết1: - TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ * Diện tích: 9629 triệu km2 * Dân số: 296,5 triệu người (2005) * Thủ đô: Oa-sin-tơn I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ: Gồm 3 bộ phận: - Lãnh thổ ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ (>8 triệu km2) - Bán đảo A-la-xca. - Quần đảo Ha-oai giữa Thái Bình Dương. => Lãnh thổ cân đối thuận lợi cho phân bố sản xuất và phát triển giao thông. 2. Vị trí địa lí: a. Đặc điểm: - Nằm ở bán cầu Tây, kéo dài từ: 25oB-44oB. - Nằm giữa hai đại dương lớn ĐTD và TBD ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 15 luyenthitra cnghiem.v
  16. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM - Tiếp giáp với Ca-na-đa và Mĩ La tinh. b. Ý nghĩa: - Nằm cách xa trung tâm thế giớinên không bị chiến tranh tàn phá mà giàu lên nhờ chiến tranh. - Giao lưu kinh tế, mở rộng thị trường, phát triển kinh tế biển. - Có thị trường tiêu thụ tại chổ rộng lớn. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN (Nội dung ở phiếu học tập phần phụ lục) 1. Lãnh thổ ở trung tâm Bắc Mĩ: Vùng Phía Tây Trung tâm Phía Đông Phạm vi Gồm vùng núi Coóc-đi-e và Nằm giữa dãy A-pa-lát và Gồm dãy A-pa-lát và các các đồng bằng ven TBD. dãy Rốc-ki. đồng bằng ven ĐTD. Địa hình - Các dãy núi cao >2000m - Phía tây và bắc là gồ đồi - Dãy núi già A-pa-lát, có chạy song song theo hướng thấp. nhiều thung lũng cắt ngang. bắc – nam. - Phía nam là đồng bằng - Các đồng bằng ven ĐTD - Xen giữa là các bồn địa và châu thổ. khá rộng lớn. cao nguyên. Khí hậu - Ở các các bồn địa và cao Khí hậu ôn đới hải dương Khí hậu ôn đới và cận nhiệt nguyên có khí hậu khô hạn và cận nhiệt đới. đới. - Ven TBD có khí hậu cận nhiệt và ôn đới hải dương. Tài nguyên - Khoáng sản phong phú: - Khoáng sản: than, sắt, - Khoáng sản: than đá, sắt. - TN vàng, đồng, bôxit, chì. dầu khí. Đất phì nhiêu, thủy năng. - Thủy năng, rừng, đồng cỏ, - Các đồng cỏ, đất màu đất trồng. mỡ. 2. Alaxca và Ha-oai: Vùng Đặc điểm TN Ý nghĩa Alaxca - Là bán đảo nằm ở tây bắc Bắc Mĩ. Phát triển CN khai khoáng, thủy sản - Nhiều núi cao, khí hậu lạnh giá, giàu dầu khí, thủy sản. Ha-oai - Là quần đảo giữa TBD. Có tiềm năng lớn về hải sản, du lịch và hàng - Nhiều đảo núi lửa, san hô; khí hậu hải. nhiệt đới ẩm. III. DÂN CƯ 1. Gia tăng dân số: - Có dân số đông thứ 3 thế giới (Sau Trung Quốc và Ấn Độ) - Tăng nhanh chủ yếu do nhập cư -> Nguồn vốn, nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. - Dân số có xu hướng già hoá. 2. Thành phần dân cư: Đa dạng, phức tạp: - Gốc châu Âu: chiếm 83%. - Châu Á, Mĩ La tinh:6% - Châu Phi: >10%. - Người bản địa:1% Tạo nên tính năng động của dân cư, văn hoá đa dạng . Sự bất bình đẳng giữa các nhóm dân cư ->Khó khăn cho sự phát triển kinh tế. 3. Phân bố dân cư: - Phân bố không đồng đều: + Tập trung đông đúc ven bờ Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. + Vùng núi phía Tây, vùng trung tâm dân cư thưa thớt. - Dân cư thành thị chiếm: 79% (2004). BÀI 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I. Câu hỏi nhận biết: Câu 1. Diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ đứng thứ 3 trên thế giới, sau: A. Liên bang Nga và Trung Quốc. B. Liên bang Nga và Canađa. ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 16 luyenthitra cnghiem.v
  17. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. Liên bang Nga và Braxin. D. Liên bang Nga và Ô-xtrây-lia. Câu 2. Biên giới phía Bắc Hoa Kỳ giáp quốc gia nào? A. Mêhycô. B. Braxin. C. Áchentina D. Canađa Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ? A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới. B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư. D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới. Câu 4. Nhận định đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ là: A. lớn thứ nhất thế giới B. lớn thứ hai thế giới C. lớn thứ ba thế giới D. lớn thứ tư thế giới Câu 5. Hoa Kì nằm giữa 2 đại dương lớn là: A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Câu 6. Đặc điểm nào không đúng về vị trí địa lý của Hoa Kỳ? A. Nằm ở bán cầu Tây B. Nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương C. Tiếp giáp với Canada và khu vực Mĩ la tinh D. Nằm đối xứng hai bên đường xích đạo. Câu 7. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là: A. vùng phía Tây, vùng Trung tâm, vùng phía Đông B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam C. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương Câu 8. Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kỳ là: A. đồng cỏ, than đá, rừng. B. dầu mỏ, than đá, rừng. C. than đá, sắt, thủy năng. D. rừng, sắt, thủy năng. Câu 9. Đặc điểm không đúng đối với Ha-oai của Hoa kỳ là: A. Là quần đảo. B. Nằm giữa Đại Tây Dương. C. Có tiềm năng lớn về hải sản. D. Có tiềm năng lớn về du lich. Câu 10. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do: A. nhập cư. B. tỉ suất sinh cao. C. tỉ suất gia tăng tự nhiên. D. tuổi thọ trung bình tăng cao. Câu 11. Hiện nay ở Hoa Kỳ người Anh-điêng sinh sống ở: A. vùng đồi núi hiểm trở phía Tây. B. vùng núi già Apalát phía Đông. C. vùng ven vịnh Mêhicô. D. vùng đồng bằng Trung tâm. Câu 12. Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. B. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương. C. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương. D. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương. II. Câu hỏi thông hiểu: Câu 1. Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 2. Nhận định không đúng về lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ A. có chiều dài từ Đông sang Tây khoảng 4500 Km. B. có chiều dài từ Bắc xuống Nam khoảng 2500 Km. C. thiên nhiên có sự thay đổi rõ rệt từ ven biển vào nội địa, từ phía Nam lên phía Bắc. D. Hình dạng lãnh thổ có sự bất cân đối. Câu 3. Địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam, nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên là đặc điểm của A. vùng Tây Hoa Kỳ. B. vùng phía Đông Hoa Kỳ. C. vùng Trung tâm Hoa Kỳ. D. vùng bán đảo Alatxca. Câu 4. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là: A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam. B. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc. C. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương. D. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn. Câu 5. Lãnh thổ Hoa Kỳ vừa trải dìa từ Bắc xuống Nam lại trải rộng từ Đông sang Tây nên đặc điểm tự nhiên đã thay đổi A. từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao B. từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa C. từ thấp lên cao, từ ven biển vào nội địa D. từ ven biển vào nôị địa, từ cao xuống thấp Câu 6. Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là A. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít. B. nhiều kim loại đen (sắt), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn. ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 17 luyenthitra cnghiem.v
  18. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn. D. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích rừng khá lớn. Câu 7. Đặc điểm tự nhiên không đúng của Alatxca: A. là bán đảo rộng lớn. B. địa hình chủ yếu là đồi núi. C. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. D. nhiều đồng bằng phì nhiêu, khí hậu nhiệt đới. Câu 8. Thành phố đông dân nhất của Hoa Kỳ là A. Niu Iooc. B. Bôxtơn. C. Lốt Angiơlét. D. Xan phanxcô. Câu 9. Hồ nào không thuộc khu vực Ngũ hồ: A. hồ Thượng. B. hồ Misigân. C. hồ Hurôn. D. hồ Muối Lớn. Câu 10. Dân cư có nguồn gốc Châu Phi chiếm số lượng đông A. thứ nhất ở Hoa Kỳ. B. thứ hai ở Hoa Kỳ. C. thứ ba ở Hoa Kỳ. D. thứ tư ở Hoa Kỳ. III. Câu hỏi vận dụng thấp: Câu 1.Thủ đô Oasinton thuộc vùng: A. Tây Bắc B. Đông Nam C. Đông Bắc D. Trung Tâm Câu 2: Hai đô thị có số dân trên 8 triệu người: A. Niu Iooc và Oasinton. B. Niu Iooc và Lôt Angiơlet. C. Niu Iooc và Sicagô. D. Niu Iooc và Xan Phranxixcô. Câu 11. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là: A. phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ. B. phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt. C. khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên. D. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậ nhiệt đớt. Câu 12. Địa hình chủ yếu là đồi núi, trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai Hoa Kỳ là đặc điểm tự nhiên của A. vùng Tây Hoa Kỳ. B. vùng phía Đông Hoa Kỳ. C. vùng Trung tâm Hoa Kỳ. D. vùng bán đảo Alatxca. Câu 3. Với diện tích tự nhiên là 9629 nghìn Km2, dân số năm 2005 là 296,5 triệu người, mật sộ dân số trung bình của Hoa Kỳ khoảng A. 30 người/Km2. B. trên 30 người/Km2. C. 40 người/Km2 . D. trên 40 người/Km2. Câu 4. Cho bảng số liệu sau: Số dân Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2014 (Đơn vị: Triệu người) Năm 1900 1920 1940 1960 1980 2005 2014 Dân số 76 105 132 179 227 296,5 318,9 Để thể hiện số dân Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. Câu 5. Dựa vào bảng số liệu sau đây: Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số Hoa Kì. Năm 1985 1990 1995 2000 2005 2010 2015 Mục Số dân (triệu người) 240,7 252,8 266,3 282,9 296,1 309,9 321,8 Tỉ lệ gia tăng (%) 0,95 0,99 1,04 1,22 0,92 0,91 0,76 Biều đồ thích hợp thể hiện tình hình gia tăng dân số Hoa Kì thời kì 1985 – 2015 là: A. Tròn. B. Đường C. Kết hợp D. Cột Câu 6. Cho bảng số liệu: Một số tiêu chí về các nhóm tuổi của dân số Hoa Kì giai đoạn 1950-2004 (Đơn vị: %) Năm 1950 2004 Nhóm dưới 15 tuổi (%) 27.0 20.0 Nhóm từ 15 đến 65 tuổi (%) 65.0 68.0 Nhóm trên 65 tuổi (%) 8.0 12.0 Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số Hoa Kì trong năm 1950 và 2005? A. Đường B. Tròn. C. Miền D. Cột Câu 7. Biểu hiện nào sau đây không đúng của sự già hóa dân số Hoa Kì? A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm, năm 2004 chỉ 0,6%. B. Tuổi thọ trung bình ngày càng tăng lên, năm 2004 đạt 78 tuổi. ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 18 luyenthitra cnghiem.v
  19. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM C. Nhóm tuổi dưới 15 chiếm tỉ lệ ngày càng cao. D. Tỉ lệ nhóm tuổi trên 65 ngày càng tăng. Câu 8. Cho bảng số liệu sau: Tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015 (Đơn vị: %) Năm 1975 1985 1995 2005 2015 Dân số thành thị 73,8 74,9 77,8 80,5 82,5 Biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2016 là: A. biểu đồ Miền. B. Biểu đồ Tròn. C. Biểu đồ Cột. D. Biểu đồ Đường. Câu 11. Cho bảng số liệu sau: Dân số và tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015 Năm 1975 1985 1995 2005 2015 Tổng số dân (triệu người) 218,9 240,7 266,3 296,1 321,8 Tỉ lệ dân thành thị (%) 73,8 74,9 77,8 80,5 82,5 Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn của Hoa Kì là: A. biểu đồ Miền. B. biểu đồ Tròn. C. biểu đồ Cột. D. biểu đồ Đường. IV. Câu hỏi vận dụng cao: Câu 1. Cho bảng số liệu: Một số tiêu chí về các nhóm tuổi của dân số Hoa Kì giai đoạn 1950-2004 ( Đơn vị%) Năm 1950 2004 Nhóm dưới 15 tuổi (%) 27.0 20.0 Nhóm từ 15 đến 65 tuổi (%) 65.0 68.0 Nhóm trên 65 tuổi (%) 8.0 12.0 Nhận xét không đúng về cơ cấu dân số Hoa Kì: A. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi tỉ lệ ngày càng giảm. B. Nhóm tuổi từ 15 đến 65 tuổi tỉ lệ ngày càng tăng. C. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi tỉ lệ ngày càng tăng. D. Nhóm tuổi trên 65 tuổi tỉ lệ ngày càng tăng. Câu 3. Cho bảng số liệu sau: Tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015 (Đơn vị: %) Năm 1975 1985 1995 2005 2015 Dân số thành thị 73,8 74,9 77,8 80,5 82,5 Nhận xét nào không đúng về tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015? A. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng. B. Từ năm 1985 đến 1995 tỉ lệ dân thành thị tăng nhiều nhất. C. Từ năm 1975 đến 2015 tỉ lệ dân thành thị tăng 8,7%. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng không liên tục. Câu 2. Cho biểu đồ: 400 Triệu người 300 200 100 Năm Tên biểu đồ: A. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kì giai đoạn 1800 – 2013. B. Biểu đồ thể hiện dân số Hoa Kì giai đoạn 1800 – 2013. C. Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số Hoa Kì giai đoạn 1800 – 2013. ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 19 luyenthitra cnghiem.v
  20. TỔ: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT : NGUYỄN BỈNH KHIÊM D. Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số Hoa Kì giai đoạn 1800 – 2013. Câu 4. Cho biểu đồ: Triệu người 400 300 200 100 Năm Dựa vào biểu đồ dân số Hoa kì rút ra nhận xét? A. Dân số Hoa Kì tăng không liên tục từ 1800 – 2013. B. Dân số Hoa Kì giảm liên tục từ 1800 – 2013. C. Dân số Hoa Kì tăng liên tục từ 1800 – 2013. D. Dân số Hoa Kì tăng giảm không đều từ 1800 – 2013. Câu 5. Cho bảng số liệu sau: Dân số và tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015 Năm 1975 1985 1995 2005 2015 Tổng số dân (triệu người) 218,9 240,7 266,3 296,1 321,8 Tỉ lệ dân thành thị (%) 73,8 74,9 77,8 80,5 82,5 Nhận xét nào không đúng về tình hình tăng dân số và tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015? A. Tổng số dân liên tục tăng. B. Tỉ lệ dân thành thị liên tục tăng. C. Tổng số dân từ 1975 – 2015 tăng 102,9 triệu người D. Tỉ lệ dân thành thị từ 1975 – 2015 tăng 9,5% BÀI TẬP: Bài tập 1: Dựa vào bảng số liệu sau: TỔNG NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHAT TRIỂN Đơn vị:tỉ USD Năm 1990 1998 2000 2004 Tổng nợ 1310 2465 2498 2724 a. Vẽ biểu đồ cột biểu hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển qua các năm. b. Rút ra nhận xét Bài tập 2:Dựa vào bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng GDP của Nam phi (giá so sánh) : đơn vị: % Năm 1985 1990 2000 2004 Nam phi -1,2 0,5 3,5 4,0 a.Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nam phi giai đoạn 1985 đến 2004 ? b.Rút ra nhận xét Bài tập 3: Cho bảng số liệu sau Sản lượng dầu thô khai thác ở một số khu vực của thế giới năm 2003 (đơn vị = nghìn thùng/ ngày) Đông Tây Nam Khu vực Đông Á Trung Á Nam Á Á Lượng dầu thô khai thác 3414,8 2584,4 1172,8 21356,6 Lượng dầu tiêu dung 14521,0 3075,0 503,0 6117,0 ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 LTTN 20 luyenthitra cnghiem.v