Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa Học Lớp 10 - Năm học 2022-2023

docx 12 trang An Bình 03/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa Học Lớp 10 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa Học Lớp 10 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10- NĂM HỌC 2022-2023 CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ BÀI 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và proton. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron. Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron và proton. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron. Câu 3: Nguyên tử chứa những hạt mang điện là A. proton và α. B. proton và neutron. C. proton và electron. D. electron và neutron. Câu 4: Khi các nguyên tử tiến lại gần nhau để hình thành liên kết hóa học, sự tiếp xúc đầu tiên giữa hai nguyên tử sẽ xảy ra giữa A. lớp vỏ với lớp vỏ. B. lớp vỏ với hạt nhân. C. hạt nhân với hạt nhân D. hạt nhân với nguyên tử. Câu 5: Nguyên tử trung hòa về điện vì A. được tạo nên bởi các hạt không mang điện. B. có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron. C. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron. D. tổng số hạt neutron bằng tổng số hạt proton. Câu 6: Nguyên tử oxygen (O) có 8 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử oxygen là A. –8. B. +8. C. –16. D. 16. Câu 7: Nguyên tử sodium (Na) có điện tích hạt nhân là +11. Số proton và số electron trong nguyên tử này lần lượt là A. 11 và 11. B. 11 và 12. C. 11 và 22. D. 11 và 23. Câu 8: Thành phần nào không bị lệch hướng trong trường điện? A. Tia α. B. Proton. C. Nguyên tử hydrogen. D. Tia âm cực. Câu 9: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố X có 24 hạt, trong đó số hạt mang điện là 12. Số electron trong X là A. 12. B. 24. C. 13. D. 6. Câu 10: Trong nguyên tử aluminium (Al), số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt không mang điện là 14. Số hạt electron trong Al là A. 13. B. 15. C. 27. D. 14. Câu 11: Đặc điểm của electron là A. mang điện tích dương và có khối lượng. B. mang điện tích âm và có khối lượng. C. không mang điện và có khối lượng. D. mang điện tích âm và không có khối lượng. Câu 12: Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng? A. Proton, m ≈ 0,00055 amu, q = +1. B. Neutron, m ≈ 1 amu, q = 0. C. Electron, m ≈ 1 amu, q = -1. D. Proton, m ≈ 1 amu, q = -1. BÀI 2: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Câu 1: Một nguyên tử X gồm 16 proton, 16 electron và 16 neutron. Nguyên tử X có kí hiệu là 48 16 32 16 A. 16 S . B. 32 Ge . C. 16 S . D. 32 S . Câu 2: Cho các nguyên tử sau: B (Z = 8, A = 16), D (Z = 9, A = 19), E (Z = 8, A = 18), G (Z = 7, A = 15). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là A. B và D. B. B và E. C. D và E. D. D và G. Câu 3: Nguyên tử lithium (Li) có 3 proton trong hạt nhân. Khi Li tác dụng với khí chlorine (Cl 2) sẽ thu được muối lithium chloride (LiCl) trong đó, Li tồn tại ở dạng ion Li+. Ion Li+ có số proton trong hạt nhân là A. 3. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 4: Phân tử S8 có 128 electron, số hiệu nguyên tử của sulfur (S) là A. 128. B. 16. C. 32. D. 48. Câu 5: Nguyên tử Li có 3 proton, 4 neutron. Nguyên tử Li có kí hiệu là 4 7 3 7 A. 3 Li . B. 3 Li . C. 4 Li . D. 4 Li . 5 7 9 11 12 Câu 6: Cho các nguyên tử sau: 2 X, 3Y, 4Z, 5 M, 5 T Những nguyên tử đồng vị của nhau là A. X và M. B. X và T. C. M và T. D. Y và Z. Câu 7: Nguyên tố carbon (C) có số hiệu nguyên tử là 6. Điện tích hạt nhân của nguyên tử carbon là A. +6. B. –6. C. +12. D. –12. Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố oxygen có 8 electron và 8 neutron. Nguyên tử O có kí hiệu là 8 16 8 32 A. 8 O . B. 8 O . C. 16 O . D. 8 O . Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố magnesium (Mg) có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử khối của magnesium là 1
  2. A. 12. B. 24. C. 36. D. 48. Câu 10: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây? A. Số proton. B. Số neutron. C. Số khối. D. Nguyên tử khối. Câu 11: Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? 14 14 14 19 19 20 28 29 30 40 40 40 A. 6 X, 7 Y, 8 Z . B. 9 X, 10Y, 10 Z. C. 14 X, 14 Y, 14 Z . D. 18 X, 19 Y, 20Z . Câu 12: Kí hiệu nguyên tử nào sau đây viết đúng? 14 16 24 A. 7 N . B. O. C. 16S. D. Mg12 . 206 Câu 13: Thông tin nào sau đây không đúng về 82 Pb ? A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82. B. Số proton và neutron là 82. C. Số neutron là 124. D. Số khối là 206. 14 14 16 19 17 16 19 16 18 Câu 14: Cho kí hiệu các nguyên tử sau: 6 X, 7 Y, 8 Z, 9 T, 8 Q, 9 M, 10E, 7 G, 8 L . Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học? 14 14 16 16 16 16 17 16 19 16 17 18 A. 6 X, 7 Y, 8 Z . B. 8 Z, 9 M, 7 G . C. 8 Q, 9 M, 10E . D. 8 Z, 8 Q, 8 L . 14 15 16 17 18 Câu 15: Nitrogen có hai đồng vị bền là 7 N và 7 N . Oxygen có ba đồng vị bền là 8 O , 8 O và 8 O . Số hợp chất NO2 tạo bởi các đồng vị trên là A. 3. B. 6. C. 9. D. 12. Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 137 56 81 56 A. 56 X . B. 137 X . C. 56 X . D. 81 X . 16 17 18 Câu 17: Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị là O, O và O. Có bao nhiêu loại phân tử O2? A. 3. B. 6. C. 9. D. 12. 12 14 14 Câu 18: Có 3 nguyên tử: 6 X, 7 Y, 6 Z . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố hóa học? A. X, Y. B. Y, Z. C. X, Z. D. X, Y, Z. Câu 19: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khối. B. số proton. C. số neutron. D. số proton và số neutron. Câu 20: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết A. số khối A. B. nguyên tử khối của nguyên tử. C. số hiệu nguyên tử Z. D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z. Câu 21: Nguyên tử fluorine (F) có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là A. 9. B. 10. C. 19. D. 28. Câu 22: Một nguyên tử M có 75 electron và 110 neutron. Kí hiệu của nguyên tử M là 185 75 110 75 A. 75 M. B. 185 M. C. 75 M. D. 110 M. Câu 23: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 neutron, 19 proton và 19 electron? 37 39 40 40 A. 17 Cl. B. 19 K. C. 18 Ar. D. 19 K. 27 Câu 24: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium (13 Al ) lần lượt là A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13. BÀI 3: CẤU TRÚC LỚP VỎ NGUYÊN TỬ Câu 1: Orbital nguyên tử là A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu. B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron là lớn nhất. D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định. Câu 2: Sự phân bố electron trong một orbital dựa vào nguyên lí hay quy tắc nào sau đây? A. Nguyên lí vững bền. B. Quy tắc Hund. C. Nguyên lí Pauli. D. Quy tắc Pauli. Câu 3: Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp electron dựa vào nguyên lí hay quy tắc nào sau đây? A. Nguyên lí vững bền và nguyên lí Pauli. B. Nguyên lí vững bền và quy tắc Hund. C. Nguyên lí Pauli và quy tắc Hund. D. Nguyên lí vững bền và quy tắc Pauli. Câu 4: Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. nguyên tử khối tăng dần. B. điện tích hạt nhân tăng dần. 2
  3. C. số khối tăng dần. D. mức năng lượng electron. Câu 6:Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử, electron chiếm các mức năng lượng A. lần lượt từ cao đến thấp. B. lần lượt từ thấp đến cao. C. bất kì. D. từ mức thứ hai trở đi. Câu 7: Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron. Câu 8: Số orbital trong các phân lớp s, p, d lần lượt bằng A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 4. C. 3, 5, 7. D. 1, 2, 3. Câu 9: Phân lớp 3d có số electron tối đa là A. 6. B. 18. C. 14. D. 10. Câu 10: Lớp M có số orbital tối đa bằng A. 3. B. 4. C. 9. D. 18. Câu 11: Cách biểu diễn electron trong AO nào sau đây không tuân theo nguyên lí Pauli? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Sự phân bố electron theo orbital nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 13: Chọn các phát biểu đúng về electron s. A. Là electron chuyển động chủ yếu trong khu vực không gian hình cầu B. Là electron chỉ chuyển động trên một mặt cầu. C. Là electron chỉ chuyển động trên một đường tròn. D. Là electron chỉ chuyển động trên một đường elip. Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có hai lớp eletron, trong đó có một electron độc thân. Vậy nguyên tố X có thể là A. Li. B. F. C. Na. D. Li và F. Câu 15: Nguyên tử nitrogen (N) có 2 lớp electron trong đó có 2 phân lớp s và 1 phân lớp p. Các phân lớp s đều chứa số electron tối đa, còn phân lớp p chỉ chứa một nửa số electron tối đa. Số electron có trong nguyên tử nitrogen là A. 7. B. 14. C. 4. D. 6. Câu 16: Cho các cách biểu diễn electron vào các orbital của phân lớp 2p ở trạng thái cơ bản như hình dưới đây. Cách phân bố đúng là A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (5), (6). D. (1). Câu 17: Cho nguyên tố X có 2 lớp eletron, lớp thứ 2 có 6 electron. Xác định số hiệu nguyên tử của X là A. 8. B. 6. C. 12. D. 16. Câu 18: X được dùng làm chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến điện, chế tạo pin mặt trời. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng có 4 electron. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p53s23p4. Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 3 electron thuộc lớp ngoài cùng? 23 14 27 12 A. 11 Na . B. 7 N . C. 13 Al . D. 6 C . Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố potassium có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, potassium có số orbital chứa electron là A. 8. B. 9. C. 11. D. 10. Câu 21: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử sodium (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1. Câu 22: Nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp electron, lớp thứ 3 có 14 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 26. B. 14. C. 20. D. 18. Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Số phân lớp electron có trong lớp N là 4. B. Số phân lớp electron có trong phân lớp M là 4. C. Số orbital có trong lớp N là 9. D. Số orbital có trong lớp M là 8. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Lớp M có 3 phân lớp. B. Lớp L có 9 orbital. C. Phân lớp p có 3 orbital. D. Năng lượng của electron trên lớp K là thấp nhất. Câu 25: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng 1s22s22p63s23p3. Phát biểu nào sau đây sai? 3
  4. A. X ở ô số 15 trong bảng tuần hoàn. B. X là một phi kim. C. Nguyên tử của nguyên tố X có 9 electron p. D. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. C. Electron ở orbital 3p có mức năng lượng thấp hơn electron ở orbital 3s. D. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. 56 Câu 27: Nguyên tử iron (Fe) có kí hiệu 26 Fe . Cho các phát biểu sau về Fe: (1) Nguyên tử của nguyên tố Fe có 8 electron ở lớp ngoài cùng. (2) Nguyên tử của nguyên tố Fe có 30 neutron trong hạt nhân. (3) Fe là một phi kim. (4) Fe là nguyên tố d. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. VII. ĐỀ LÍ THUYẾT TỔNG ÔN CHƯƠNG 1 (40 câu) Câu 1: Lớp L có số phân lớp electron bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là A. 6. B. 8. C. 14. D. 16. Câu 3: Nguyên tố X có Z = 17. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X thuộc lớp A. K. B. L. C. M. D. N. Câu 4: Lớp electron có số electron tối đa gọi là lớp electron bão hòa. Tổng số electron tối đa có trong các lớp L và M là A. 2 và 8 B. 8 và 10 C. 8 và 18 D. 18 và 32. Câu 5: Cấu hình electron nào sau đây viết sai? A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s23p64s1. C. 1s22s22p63s23p64s24p5. D. 1s22s22p63s23p63d34s2. Câu 6: Hợp kim cobalt (Co) được sử dụng rộng rãi cho các bộ phận động cơ máy bay vì độ bền nhiệt độ cao là một yếu tố quan trọng. Nguyên tử cobalt có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của cobalt là A. 24. B. 25. C. 27. D. 29. Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lớp K là lớp xa hạt nhân nhất. B. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau. C. Các electron trên cùng phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. D. Lớp N có 4 orbital. Câu 8: Phát biểu nào đúng khi nói về các orbital trong một phân lớp electron? A. Có cùng sự định hướng không gian. B. Có cùng mức năng lượng. C. Khác nhau về mức năng lượng. D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp. Câu 9: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử fluorine (F) là 9. Trong nguyên tử fluorine, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là A. 2. B. 5. C. 9. D. 11. Câu 10: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là A. 6. B. 8. C. 14. D. 16. Câu 11: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 12: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là A. Si (Z = 14). B. O (Z = 8). C. Al (Z = 13). D. Cl (Z = 17). Câu 13: Chọn cấu hình electron không đúng? A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2. Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 14. B. 15. C. 13. D. 27. Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là A. 1s22s22p63s23p64s23d9. B. 1s22s22p63s23p63d94s2. C. 1s22s22p63s23p63d104s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d10. Câu 16: Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr là 4
  5. A. 1s22s22p63s23p64s23d4. B. 1s22s22p63s23p63d44s2. C. 1s22s22p63s23p63d54s1.D. 1s22s22p63s23p64s13d5. Câu 17: Cấu hình electron nguyên tử của có số hiệu nguyên tử 26 là A. [Ar] 3d54s2. B. [Ar] 4s23d6. C. [Ar] 3d64s2. D. [Ar] 3d8. Câu 18: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử sulfur (Z = 16) là A. 1s22s22p53s23p5. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p3. Câu 20: Cấu hình electron của nguyên tử aluminium (Z = 13) là 1s22s22p63s23p1. Chọn đáp án sai? A. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron. B. Lớp thứ hai (lớp L) có 8 electron. C. Lớp thứ ba (lớp M) có 3 electron. D. Lớp ngoài cùng có 1 electron. Câu 21: Cho biết cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p3 của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. X và Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim. C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X là một phi kim còn Y là một kim loại. Câu 22: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây? A. O (Z = 8). B. S (Z = 16). C. Fe (Z = 26). D. Cr (Z = 24). Câu 23: Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại? A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p1. 52 3 Câu 24: Số proton, neutron và electron của 24 Cr lần lượt là A. 24, 28, 24. B. 24, 28, 21. C. 24, 30, 21. D. 24, 28, 27. 35 Câu 25: Tổng số hạt neutron, proton, electron trong ion 17 Cl là A. 52. B. 35. C. 53. D. 51. Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố M có số hiệu nguyên tử bằng 20. Cấu hình electron của ion M2+ là A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p64s1. C. 1s22s22p63s23p63d1. D. 1s22s22p63s23p64s2. Câu 27: Anion X2– có cấu hình electron là 1s22s22p6. Cấu hình electron của X là A. 1s22s2. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p4. D. 1s22s22p53s1. Câu 28: Ion O2– không có cùng số electron với nguyên tử hoặc ion nào sau đây? A. Ne. B. F–. C. Cl–. D. Mg2+. Câu 29: Anion X2– có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Tổng số electron ở lớp vỏ của X2– là A. 18. B. 16. C. 9. D. 20. Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p4. Số electron độc thân của M là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 31: Nguyên tố Q có số hiệu nguyên tử bằng 14. Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố Q điền vào lớp, phân lớp nào sau đây? A. K, s. B. L, p. C. M, p. D. N, d. Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron đã xây dựng đến phân lớp 3d2. Tổng số electron của nguyên tử nguyên tố X là A. 18. B. 20. C. 22. D. 24. Câu 33: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm? A. Na+. B. Al3+. C. Cl–. D. Fe2+. Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là A. 13 và 15. B. 12 và 14. C. 13 và 14. D. 12 và 15. Câu 35: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử fluorine (Z = 9)? A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p4. C. 1s22s32p4. D. 1s22s22p5. Câu 36: Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC BÀI 5: CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Câu 1: Mendeleev sắp xếp các nguyên tố hóa học vào bảng tuần hoàn dựa theo quy luật về A. khối lượng nguyên tử. B. cấu hình electron. C. số hiệu nguyên tử. D. số khối. Câu 2: Silicon là một nguyên tố phổ biến và có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Silicon siêu tinh khiết là chất bán dẫn, được dùng trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử. Ngoài ra, nguyên tố này còn được sử dụng để chế tạo pin mặt trời 5
  6. nhằm mục đích chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện để cung cấp cho các thiết bị trên tàu vũ trụ. Vị trí của nguyên tố silicon (Z = 14) trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IVA. B. chu kì 3, nhóm IVB. C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 3, nhóm IIB. Câu 3: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 3. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 4: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là A. 8 và 18. B. 18 và 8. C. 8 và 8. D. 18 và 18. Câu 5: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo ba nguyên tắc. Nguyên tắc nào sau đây đúng? A. Nguyên tử khối tăng dần. B. Cùng số lớp electron xếp cùng cột. C. Điện tích hạt nhân tăng dần D. Cùng số electron hóa trị xếp cùng hàng. Câu 6: Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây? A. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng. D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thàng một cột. Câu 7: Ô nguyên tố không cho biết thông tin nào sau đây? A. Kí hiệu nguyên tố. B. Tên nguyên tố. C. Số hiệu nguyên tử. D. Số khối của hạt nhân. Câu 8: Chu kì là dãy các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của chúng có cùng A. số electron. B. số lớp electron. C. số electron hóa trị. D. số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 9: Bảng tuần hoàn hiện nay có số chu kì và số hàng ngang lần lượt là A. 7 và 9. B. 7 và 8. C. 7 và 7. D. 6 và 7. Câu 10: Nguyên tố Al (Z = 13) thuộc chu kì 3, có số lớp electron là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A (trừ He) có cùng A. số electron. B. số lớp electron. C. số electron hóa trị. D. số electron ở phân lớp ngoài cùng. Câu 12: Bảng tuần hoàn hiện nay có số cột, số nhóm A và số nhóm B lần lượt là A. 18, 8, 8. B. 18, 8, 10. C. 18, 10, 8. D. 16, 8, 8. Câu 13: Số thứ tự của nhóm (trừ hai cột 9, 10 của nhóm VIIIB) bằng A. số electron. B. số lớp electron. C. số electron hóa trị. D. số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 14: Nguyên tố Cl (Z = 17) thuộc nhóm VIIA, có số electron hóa trị là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 15: Vị trí của nguyên tố có Z = 15 trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm VIB. B. chu kì 3, nhóm VA. C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 3, nhóm IIB. Câu 16: X là nguyên tố cần thiết cho sự chuyển hóa cảu calcium, phosphorus, sodium, potassium, vitamin C và các vitamin nhóm B. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s 2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 12. B. 13. C. 14. D. 11. Câu 17: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc A. chu kì 3, nhóm IVA. B. chu kì 3, nhóm VIA. C. chu kì 4, nhóm VIA. D. chu kì 4, nhóm IIIA. Câu 18: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p5. D. 1s22s22p63s23p3. Câu 19: Tìm câu sai trong các câu sau đây: A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm. B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp eletron, được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử. D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B. Câu 20: Sulfur dạng kem bôi được sử dụng để điều trị mụn trứng cá. Nguyên tử sulfur có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nguyên tử sulfur? A. Lớp ngoài cùng của sulfur có 6 electron. B. Hạt nhân nguyên tử sulfur có 16 electron. C. Trong bảng tuần hoàn sulfur nằm ở chu kì 3. D. Sulfur nằm ở nhóm VIA. BÀI 6: XU HƯỚNG BIẾN ĐỔI MỘT SỐ TÍNH CHẤT TRONG MỘT CHU KÌ, NHÓM A Câu 1: nguyên tố nào sau đây có bán kính nhỏ nhất? A. Si (Z = 14). B. P (Z = 15). C. Ge (Z = 32). D. As (Z = 33). 6
  7. Câu 2: Bốn nguyên tố A, E, M, Q cùng thuộc một nhóm A trong bảng tuần hoàn, có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố này được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần theo dãy nào sau đây? A. A, Q, E, M. B. Q, M, E, Q. C. A, E, M, Q. D. A, M, E, Q. Câu 3: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: X. 1s22s22p63s1; Q: 1s22s22p63s2; Z: 1s22s22p63s23p1. Tính base tăng dần của các hydroxide là: A. XOH < Q(OH)2 < Z(OH)3. B. Z(OH)3 < XOH < Q(OH)2. C. Z(OH)3 < Q(OH)2 < XOH. D. XOH < Z(OH)2 < Q(OH)2. Câu 4: Trong các nguyên tố O, F, Cl, Se, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là A. O. B. F. C. Se. D. Cl. Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid yếu nhất? A. H2SO4. B. HClO4. C. H3PO4. D. H2SiO3. Câu 6: Dãy gồm các chất có tính base tăng dần là: A. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2. Câu 7: Những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học cho dưới đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử? A. Tính kim loại và phi kim. B. Tính acid – base của các hydroxide. C. Khối lượng nguyên tử. D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. Câu 8: Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử? A. Be, F, O, C, Mg. B. Mg, Be, C, O, F. C. F, O, C, Be, Mg. D. F, Be, C, Mg, O. Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có bán kính lớn nhất trong các nguyên tử sau đây? A. Al. B. P. C. S. D. K. Câu 10: Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử? A. Li, F, N, Na, C. B. F, Li, Na, C, N. C. Na, Li, C, N, F. D. N, F, Li, C, Na. Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất? Cho biết nguyên tố này được sử dụng trong công nghệ hàn, sản xuất thép và methanol. A. B. B. N. C. O. D. Mg. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất? Cho biết nguyên tố này được sử dụng trong đồng hồ nguyên tử, với độ chính xác ở mức giây trong hàng nghìn năm. A. Hydrogen. B. Beryllium. B. Caesium. D. Phosphorus. Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất? Cho biết nguyên tố này có trong thành phần của hợp chất teflon, được sử dụng để tráng chảo chống dính. A. Fluorine. B. Bromine. C. Phosphorus. D. Iodine. Câu 14: Hydroxide nào có tính base mạnh nhất trong các hydroxide sau đây? Cho biết hợp chất này được sử dụng làm chất phụ gia cho dầu bôi trơn của động cơ đốt trong. A. Calcium hidroxide. B. Barium hidroxide. C. Strontium hidroxide. D. Magnesium hidroxide. Câu 15: Hydroxide nào có tính acid mạnh nhất trong các hydroxide sau đây? Cho biết hợp chất này được dùng để phân hủy các quặng phức tạp, phân tích khoáng vật hoặc làm chất xúc tác. A. Silicic acid. B. Sunlfuric acid. C. Phosphoric acid. D. Perchloric acid. Câu 16: Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20. Phát biểu nào sau đây sai? A. Các nguyên tố này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì. B. Các nguyên tố này không cùng thuộc một chu kì. C. Thứ tự tăng dần tính base là: X(OH)2, Y(OH)2, Z(OH)2. D. Thứ tự tăng dần độ âm điện là: Z, Y, X. Câu 17: Đại lượng nào sau đây trong nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân? A. Số lớp electron. B. Số electron ở lớp ngoài cùng. C. Nguyên tử khối. D. Số electron trong nguyên tử. Câu 18: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm IIA trong bảng tuần hoàn đều là A. np2. B. ns2. C. ns2np2. D. ns2np4. Câu 19: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, A. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. C. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. D. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. Câu 20: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. 7
  8. BÀI 7: Ý NGHĨA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VI. ĐỀ TỰ LUYỆN PHẦN LÍ THUYẾT Câu 1: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần A. khối lượng nguyên tử. B. bán kính nguyên tử. C. số hiệu nguyên tử. D. độ âm điện của nguyên tử. Câu 2: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s3. D. 1s22s22p63s2. Câu 3: Chromium (Cr) được sử dụng nhiều trong luyện kim để chế tạo hợp kim chống ăn mòn và đánh bóng bề mặt. Nguyên tử chromium có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d54s1. Vị trí của Cr trong bảng tuần hoàn là A. ô số 17, chu kì 4, nhóm IA. B. ô số 24, chu kì 4, nhóm VIB. C. ô số 24, chu kì 3, nhóm VIB. D. ô số 27, chu kì 4, nhóm VIB. Câu 4: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X (1s22s22p63s1); Y (1s22s22p63s2) và Z (1s22s22p63s23p1). Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y. Câu 5: Anion X2– có cấu hình electron [Ne]3s23p6. Nguyên tố X có tính chất nào sau đây? A. Kim loại. B. Phi kim. C. Trơ của khí hiếm. D. Lưỡng tính. Câu 6: Cation R3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất, hydroxide tương ứng của R và tính acid – base của chúng là A. R2O3, R(OH)3 (đều lưỡng tính). B. RO3 (acidic oxide), H2RO4 (acid). C. RO2 (acidic oxide), H2RO3 (acid). D. RO (basic oxide), R(OH)2 (base). Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p 4. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X, hydroxide tương ứng và tính acid – base của chúng là A. X2O3, X(OH)3, tính lưỡng tính. B. XO3, H2XO4, tính acid. C. XO2, H2XO3, tính acid. D. XO, X(OH)2, tính base. Câu 8: X, Y và Z là các nguyên tố thuộc cùng một chu kì của bảng tuần hoàn. Oxide của X tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng giấy quỳ tím. Oxide của Y phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm xanh giấy quỳ tím. Oxide của Z phản ứng được với cả acid và base. Cách phân loại X, Y, Z nào sau đây là đúng? A. X là kim loại; Y là chất lưỡng tính; Z là phi kim. B. X là phi kim; Y là chất lưỡng tính; Z là kim loại. C. X là kim loại; Z là chất lưỡng tính; Y là phi kim. D. X là phi kim; Z là chất lưỡng tính; Y là kim loại. Câu 9: Cấu hình electron nguyên tử iron (Fe): [Ar]3d64s2. Vị trí iron (Fe) trong bảng tuần hoàn là A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA. B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA. D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB. Câu 10: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 8. 1) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là A. 1s22s22p3. B. 1s22s12p5. C. 1s12s22p5. D. 1s22s22p4. 2) Nguyên tố X thuộc chu kì A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 3) Nguyên tố X thuộc nhóm A. VIIIB. B. VIB. C. VIIA. D. VIA. Câu 11: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p53s4. D. 1s22s22p63s2. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. 1) Số electron lớp ngoài cùng của X là A. 1. B. 2. C. 6. D. 5. 2) X thuộc chu kì A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 3) X thuộc nhóm A. IA. B. VA. C. IIIA. D. IVA. Câu 13: Nguyên tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IA của bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây về Y là đúng? A. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì 4. B. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong chu kì 4. C. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì 4. D. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong chu kì 4. Câu 14: Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là A. Li, Be, F, Cl. B. Be, Li, F, Cl. C. F, Be, Li, Cl. D. Cl, F, Li, Be. Câu 15: Cho các nguyên tố sau: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z =14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là A. N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N. Câu 16: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 14. Thứ tự tính phi kim tăng dần của các nguyên tố đó là 8
  9. A. X < Z < Y. B. Z < X < Y. C. Z < Y < X. D. Y < X < Z. Câu 17: Nguyên tố Ca có số hiệu nguyên tử là 20. Phát biểu nào sau đây về Ca là không đúng? A. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố Ca là 20. B. Vỏ của nguyên tử Ca có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 elrctron. C. Hạt nhân của nguyên tố Ca có 20 proton. D. Nguyên tố Ca là một phi kim. Câu 18: Sulfur (S) là nguyên tố thuộc nhóm VIA, chu kì 3 của bảng tuần hoàn. Trong các phát biểu sau: (1) Nguyên tử S có 3 lớp electron và có 10 electron p. (2) Nguyên tử S có 5 electron hóa trị và 6 lectron s. (3) Công thức oxide cao nhất của S có dạng SO3 và là acidic oxide. (4) Nguyên tố S có tính phi kim mạnh hơn so với nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 8. (5) Hydroxide cao nhất của S có dạng H2SO4 và có tính acid. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC NỘI DUNG 1. QUY TẮC OCTET Câu 1: Liên kết hóa học là A. sự kết hợp của các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững. B. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn. C. sự kết hợp giữa các phân tử hình thành các chất bền vững. D. sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững. Câu 2: Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như A. kim loại kiềm gần kề. B. kim loại kiềm thổ gần kề. C. nguyên tử halogen gần kề. D. nguyên tử khí hiếm gần kề. Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm argon khi tham gia hình thành liên kết hóa học? A. Fluorine. B. Oxygen. C. Hydrogen. D. Chlorine. Câu 4: Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 11) phải A. nhường đi 2 electron. B. nhường đi 1 electron. C. nhận thêm 2 electron. D. nhận thêm 1 electron. Câu 5: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhận thêm 1 electron khi hình thành liên kết hóa học? A. Boron. B. Potassium. C. Helium. D. Fluorine. Câu 6: Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau thành phân tử? A. Để mỗi nguyên tử trong phân tử đạt được cơ cấu electron ổn định, bền vững. B. Để mỗi nguyên tử trong phân tử đều đạt 8 electron ở lớp ngoài cùng. C. Để tổng số electron ngoài cùng của các nguyên tử trong phân tử là 8. D. Để lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử trong phân tử có nhiều electron độc thân nhất. Câu 7: Nguyên tử nào sau đây có khuynh hướng đạt cấu hình electron bền của khí hiếm neon khi tham gai hình thành liên kết hóa học? A. Chlorine. B. Sulfur. C. Oxygen. D. Hydrogen. Câu 8: Trog các hợp chất, nguyên tử magnesium đã đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất bằng cách A. cho đi 2 electron. B. nhận vào 1 electron. C. cho đi 3 electron. D. nhận vào 2 electron. Câu 9: Nguyên tử trong phân tử nào sau đây ngoại lệ với quy tắc octet? A. H2O. B. NH3. C. HCl. D. BF3. Câu 10: Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử sau đây có xu hướng nhường 1 electron để đạt cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet? A. Mg (Z = 12). B. F (Z = 9). C. Na (Z = 11). D. Ne (Z = 10). Câu 11: Công thức cấu tạo nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet? H H H H N B A. . H B. . C. H. D. . O C O Cl Cl Câu 12: Phân tử nào sau đây có các nguyên tử đều đã đạt cấu hình electron bão hòa theo quy tắc octet? A. BeH2. B. AlCl3. C. PCl5. D. SiF4. NỘI DUNG 2: LIÊN KẾT ION 9
  10. Câu 1: Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng A. một hay nhiều cặp electron dùng chung. B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Câu 2: Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử A. cation và anion. B. anion. C. cation và electron tự do. D. electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 3: Ion Mg2+ có cấu hình electron giống cấu hình electron của khí hiếm nào? A. Helium. B. Neon. C. Argon. D. Krypton. Câu 4: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là A. O (Z = 8). B. Mg (Z = 12). C. Na (Z = 11). D. Ne (Z = 10). Câu 5: Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 3, nhóm VIIA. C. chu kì 3, nhóm VIIIA. D. chu kì 4, nhóm IIA. Câu 6: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là A. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. B. [Ar]3d9 và [Ar]3d3. C. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3. Câu 7: Cho các ion sau: Ca2+, F–, Al3+ và N3–. Số ion có cấu hình electron của khí hiếm neon là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 8: Cho bảng sau: Công thức hợp chất ion Cation Anion CaF2 X Y Z K+ O2– X, Z và Z lần lượt là 2+ – 2+ – + – 2+ 2– A. Ca , F , KO. B. Ca , F , K2O. C. Ca , F , KO. D. Ca , F , K2O. Câu 9: Cho mô hình tinh thể NaCl như hình dưới: Số ion chloride (Cl–) bao quanh gần nhất với ion sodium (Na+) là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 10: Điều nào dưới đây đúng khi nói về ion S2–? A. Có chứa 18 proton. B. Có chứa 18 electron. C. Trung hòa về điện. D. Được tạo thành khi S nhận vào 2 proton. Câu 11: Hợp chất A có các tính chất sau: Ở thể rắn trong điều kiện thường, dễ tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện được. Hợp chất A là A. sodium chloride. B. glucose. C. sucrose. D. fructose. Câu 12: Biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây là đúng? 2 3 A. Na + 1e  Na . B. Cl2  2Cl + 2e . C. O2 + 2e  2O . D. Al  Al + 3e . Câu 13: Số electron và số proton trong ion NH4 là A. 11 electron và 11 proton. B. 10 electron và 11 proton. C. 11 electron và 10 proton. D. 11 electron và 12 proton. 2 2 Câu 14: Cặp nguyên tử nào sau đây không tạo ra hợp chất dạng X2 Y hoặc X Y2 ? A. Na và O. B. K và S. C. Ca và O. D. Ca và Cl. Câu 15: Tính chất nào sau đây là tính chất của hợp chất ion? A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Hợp chất ion dễ hóa lỏng. D. Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định. Câu 16: Cho các phân tử sau: HCl, NaCl, CaCl2 và AlCl3. Phân tử có liên kết mang nhiều tính chất ion nhất là A. HCl. B. NaCl. C. CaCl2. D. AlCl3. 10
  11. Câu 17: Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là A. Cl2, Br2, I2, HCl. B. HCl, H2S, NaCl, N2O. C. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3. D. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl. Câu 18: Số hợp chất ion được tạo thành từ các ion F–, K+, O2–, Ca2+ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh. B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron. C. mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau. D. Na  Na + e; Cl + e  Cl ; Na + Cl  NaCl . Câu 20: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. NaF. B. CO2. C. CH4. D. H2O. Câu 21: Chất nào sau đây là hợp chất ion? A. SO2. B. CO2. C. K2O. D. HCl. Câu 22: Hợp chất tạo nên bởi ion Al3+ và O2– là hợp chất (a) cộng hóa trị. (b) ion. (c) có công thức Al2O3. (d) có công thức Al3O2. Số nhận định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. NỘI DUNG 3: LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ Câu 1: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. một electron chung. B. sự cho – nhận electron. C. một cặp electron góp chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung. Câu 2: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực? A. LiCl. B. CF2Cl2. C. CHCl3. D. N2. Câu 3: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực? A. H2. B. CHCl3. C. CH4. D. N2. Câu 4: Trong phân tử amomonia (NH3), số cặp electron chung giữa nguyên tử nitrogen và các nguyên tử hydrogen là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 5: Chất nào sau đây không có liên liên kết cộng hóa trị phân cực? A. O2. B. NH3. C. HCl. D. H2O. Câu 6: Liên kết σ là liên kết hình thành do A. sự xen phủ bên của hai orbital. B. cặp electron dùng chung. C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu. D. sự xen phủ trục của hai orbital. Câu 7: Liên kết π là liên kết hình thành do A. sự xen phủ bên của hai orbital. B. cặp electron dùng chung. C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu. D. sự xen phủ trục của hai orbital. Câu 8: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p – p? A. H2. B. Cl2. C. NH3. D. HCl. Câu 9: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s – s? A. H2. B. Cl2. C. NH3. D. HCl. Câu 10: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s – p? A. H2. B. Cl2. C. NH3. D. O2. Câu 11: Các liên kết trong phân tử oxygen gồm A. 2 liên kết π. B. 2 liên kết σ. C. 1 liên kết π, 1 liên kết σ. D. 1 liên kết σ. Câu 12: Số liên kết σ và π có trong phân tử C2H4 lần lượt là A. 4 và 0. B. 2 và 0. C. 1 và 1. D. 5 và 1. Câu 13: Hợp chất nào sau chứa cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion? A. CH3OH. B. CH4. C. Na2O. D. KOH. Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị? A. BaCl2, NaCl, NO2. B. SO2, CO2, Na2O. C. SO3, H2S, H2O. D. CaCl2, F2O, HCl. Câu 15: Cho hai nguyên tố X (Z = 20) và Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ hai nguyên tố X, Y và liên kết trong phân tử là A. XY; liên kết cộng hóa trị. B. X2Y3; liên kết cộng hóa trị. C. X2Y; liên kết ion. D. XY2; liên kết ion. Câu 16: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 11
  12. Câu 17: Cho các phát biểu sau: (a) Nếu cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử thì đó là liên kết cộng hóa trị không cực. (b) Nếu cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử thì đó là liên kết cộng hóa trị có cực. (c) Cặp electron chung luôn được tạo nên từ 2 electron của cùng một nguyên tử. (d) Cặp electron chung được tạo nên từ 2 electron hóa trị. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Liên kết đôi được tạo nên từ 2 liên kết σ.(b) Liên kết ba được tạo nên từ 2 liên kết σ và 1 liên kết π. (c) Liên kết đôi được tạo nên từ 1 liên kết σ và 1 liên kết π. (d) Liên kết ba được tạo nên từ 1 liên kết σ và 2 liên kết π. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. NỘI DUNG 4: LIÊN KẾT HYDROGEN VÀ TƯƠNG TÁC VAN DER WAALS Câu 1: Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. CH4. B. H2O. C. PH3. D. H2S. Câu 2: Sự phân bố electron không đồng đều trong một nguyên tử hay một phân tử hình thành nên A. một ion dương. B. một ion âm. C. một lưỡng cực vĩnh viễn. D. một lưỡng cực tạm thời. Câu 3: Liên kết hydrogen là loại liên kết hóa học được hình thành giữa các nguyên tử nào sau đây? A. Phi kim và hydrogen trong hai phân tử khác nhau. B. Phi kim và hydrogen trong cùng một phân tử. C. Phi kim có độ âm điện lớn và nguyên tử hydrogen. D. F, O, N, có độ âm điện lớn, đồng thời có cặp electron hóa trị chưa liên kết và nguyên tử hydrogen linh động. Câu 4: Chất nào sau đây có thể tạo liên kết hydrogen? A. PF3. B. CH4. C. CH3OH. D. H2S. Câu 5: Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen? A. H2O. B. CH4. C. CH3OH. D. NH3. Câu 6: Tương tác van der Waals tồn tại giữa những A. ion. B. hạt proton. C. hạt neutron. D. phân tử. Câu 7: Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng liên kết hydrogen giữa 2 phân tử hydrogen fluoride (HF)? A. H F ...H F . B. H F ...H F . C. H F ...H F . D. H F ...H F . Câu 8: Giữa H2O và HF có thể tạo ra ít nhất bao nhiêu kiểu liên kết hydrogen? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. PHẦN TỰ LUẬN Dạng 1: Viết CTCT của các chất sau: H2, Cl2, F2, Br2, HCl, HF, HBr, H2O, H2S, NH3, PCl3, CH4, O2, CO2, C2H4, C2H2, N2 , CO, SO2 Dạng 2: Bài tập đồng vị: Câu 1. Tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố sau, biết trong tự nhiên chúng có các đồng vị 79 81 28 29 30 (a) 35 Br (50,69%); 35 Br (49,31%) (b) 14 Si(92,23%); 14 Si(4,67%); 14 Si(3,10%) Câu 2. Agon tách ra từ không khí là hỗn hợp của ba đồng vị: 99,6% 40Ar; 0,063% 38Ar và 0,337% 36Ar. (a) Tính nguyên tử khối trung bình của Ar? (b) Tính thể tích của 20 gam Ar ở đktc. Câu 3. Trong tự nhiên, nguyên tố bo có hai đồng vị bền là 10 và 11 . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 10,81. Tính 5 B 5 B thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 11 . 5 B Câu 4. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 35,48. Biết X có hai đồng vị trong đó đồng vị 35X chiếm 75,77% số nguyên tử. Tính số khối của đồng vị còn lại. Câu 5. Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63 và 65 . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính 29 Cu 29 Cu thành phần phần trăm theo khối lượng của 63 trong CuSO (cho S = 32, O = 16). 29 Cu 4 12