Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ - Năm học 2011-2012

I/ Chương trình chuẩn:

1/Đại số : Chương 4: bất phương trình.

Chương 6: : Góc và cung lượng giác, GTLG, GTLG của các cung có liên quan đặc biệt, công thức lương giác (công thức cộng, công thức nhân đôi, hạ bậc)

2/ Hình học : hệ thức lượng trong tam giác, đường thẳng , đường tròn.

doc 3 trang Tú Anh 25/03/2024 1460
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_nguyen.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ - Năm học 2011-2012

  1. Trường THPT Nguyễn Văn Cừ ÔN TẬP HỌC KỲ 2- TOÁN 10. TỔ TOÁN-TIN Năm học 2011-2012. Phần 1: Nội dung chương trình I/ Chương trình chuẩn: 1/Đại số : Chương 4: bất phương trình. Chương 6: : Góc và cung lượng giác, GTLG, GTLG của các cung có liên quan đặc biệt, công thức lương giác (công thức cộng, công thức nhân đôi, hạ bậc) 2/ Hình học : hệ thức lượng trong tam giác, đường thẳng , đường tròn. II/Chương trình nâng cao: 1/ Đại số : Chương 4: bất phương trình. Chương 6: Góc và cung lượng giác, GTLG, GTLG của các cung có liên quan đặc biệt, công thức lương giác (công thức cộng, công thức nhân đôi, hạ bậc) 2/Hình học : đường thẳng , đường tròn, elip. Phần 2: CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA ( thời gian làm bài: 90 phút) I/ PHẦN CHUNG (7đ): Bài I (2đ): Giải bất phương trình bậc hai, hệ bất phương trình bậc hai một ẩn. Bài II (1đ): GTLG và GTLG của các cung (góc) có liên quan đặc biệt. -Tính GTLG, giá trị của biểu thức. -Rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức lượng giác. Bài III (1đ): Bài toán về tam thức bậc hai . Bài IV (3đ) : Đường thẳng và đường tròn. -Viết phương trình đường thẳng , phương trình đường tròn. - Xác định tâm và bán kính của đường tròn. - Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm. -Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng. - Tìm điểm nằm trên đường thẳng, đường tròn thoả điều kiện cho trước. II/ PHẦN RIÊNG (3đ) A/Theo chương trình chuẩn Bài Va/ 1/ Bất phương trình chứa ẩn ở mẫu. 2/ Công thức cộng, công thức nhân. -Tính GTLG, giá trị của biểu thức. - Rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức lượng giác. Bài VIa (1đ) Hệ thức lượng trong tam giác. Tính các yếu tố của tam giác , chứng minh hệ thức, nhận dạng tam giác. B/Theo chương trình nâng cao Bài Vb (2đ): 1/ Giải pt-bpt chứa ẩn trong căn bậc hai, chứa ẩn trong dấu trị tuyệt đối, ẩn ở mẫu. 2/ Công thức cộng, công thức nhân. -Tính GTLG, giá trị của biểu thức. - Rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức lượng giác - nhận dạng tam giác. Bài VIb(1đ): đường elip. Xác định các yếu tố của (E), Viết phương trình chính tắc của (E), xác định điểm nằm trên (E) thoả mãn điều kiện cho trước. ___ Biên soạn : LÊ BÌNH LONG- giáo viên THPT Nguyễn Văn Cừ.
  2. ĐỀ ÔN TẬP I/ PHẦN CHUNG(7đ): Bài I (2đ): Giải bất phương trình , hệ bất phương trình sau: 1 2x 0 2x2 x 3 0. 1/ 2/ 2 x 2x 8 0 Bài II (1đ): Không dùng máy tính , tính giá trị của biểu thức: A= cos2150 cos2 350 cos21050 cos21250 . Bài III (1đ): Tìm m để phương trình m2 1 x2 mx 2m2 m 3 0 có hai nghiệm trái dấu. Bài IV (3đ) : Cho hai điểm A(1;2) , B(5;-4) và đường tròn (C): x2 y2 2x 2y 1 0. 1/ Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. 2/ Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C). 3/ Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với AB và cách điểm I một khoảng bằng R. 4/ Viết phương trình đường tròn (C/) có tâm là trung điểm M của AB và tiếp xúc ngoài với (C). II/ PHẦN RIÊNG (3đ) Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: A/ Theo chương trình chuẩn Bài Va (2đ) 1 2 1/ Giải bất phương trình . x 1 x 3 3 1 2/ CMR: sin4 x cos4 x cos4x. 4 4 Bài VIa (1đ) 2 Cho tam giác ABC có AB=3, AC=4, sinA= .Tính SABC và độ dài cạnh BC 3 B/Theo chương trình nâng cao Bài Vb (2đ): 1/ Giải bpt x 1 3 2x . 2 2/ Tính sin biết sin ; . 6 3 2 Bài VIb(1đ): x2 y2 Cho elíp (E) : 1. 25 4 Xác định tâm sai của (E) và tính diện tích hình chữ nhật cơ sở của (E). ___ Biên soạn : LÊ BÌNH LONG- giáo viên THPT Nguyễn Văn Cừ.
  3. HẾT ___ Biên soạn : LÊ BÌNH LONG- giáo viên THPT Nguyễn Văn Cừ.