Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 10 cơ bản - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)

Bài 9: (1đ)Cho tam giác ABC có A(1;1), B(2;3), C(6;-1).

  1. Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành.
  2. Tìm trực tâm H của tam giác ABC
doc 6 trang Tú Anh 23/03/2024 920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 10 cơ bản - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_lop_10_co_ban_nam_hoc_2015_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 10 cơ bản - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KTCL MÔN TOÁN LỚP 10CB (từ 10A5-> 10A14) NGÀY: 21/12/2015 - THỜI GIAN: 90 PHÚT Họ và tên HS: .; lớp: 2x3 x Bài 1: (1đ) Xét tính chẳn lẻ của hàm số : f (x) x2 1 x 2y 1 Bài 2: (1đ) Giải hệ phương trình: 2 2 x 2y x y 9 4 3x 2x 2 5x 2 Bài 3: (1đ) Giải bất phương trình: 0 4 x 2 x2 5x 4 Bài 4:(1 đ) Giải bất phương trình : 2 x2 3x 2 Bài 5: (1đ)Giải phương trình: 3 2x x 2 2 1 x x 2 3x 2 Bài 6: (1đ) Giải hệ bất phương trình 2x 1 2 x x 2 0 2 Bài 7: (1đ) Tìm m để phương trình x 4x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa 2 2 x1 x2 40 . Bài 8: (2đ) Tam giác ABC có a=5, b=8, c=7. Tính S, R,r,ma Bài 9: (1đ)Cho tam giác ABC có A(1;1), B(2;3), C(6;-1). a) Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành. b) Tìm trực tâm H của tam giác ABC Hết
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 10 – HK I (2015 2016) Bài Đáp án Điểm 1 2x3 x Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y x2 1 TXĐ: D R \ 1 0.25đ x D x D 3 2 x x 0.25đ f x x 2 1 2x3 x x2 1 0.25đ f x Vậy hàm số f x lẻ trên D 0.25đ 2 x 2y 1 Giải hệ phương trình sau: 2 2 x 2y x y 9 x 2y 1 2 2 0.25đ 2y 1 2y 2y 1 y 9 x 2y 1 2 6y 3y 9 0 x 2y 1 y 1 x 3 3 y x 2 2 0.5đ 3 Vậy 3;1 , 2; là nghiệm của hệ phương trình 0.25đ 2 3 4 3x 2x2 5x 2 Giải bất phương trình sau: 0 4 x2
  3. Bảng xét dấu: 1 4 x 2 2 2 3 4 3x 0 2x2 5x 2 0 0 4 x2 0 0 VT 0 0 0.75đ 1 4 Vậy tập nghiệm là : S ; 2  2;  ;2 0.25đ 2 3 4 x2 5x 4 Giải bất phương trình sau: 2 x2 3x 2 x2 11x 0 0.25đ x2 3x 2 Bảng xét dấu: x 0 1 211 x2 11x 0 0 0.5đ x2 3x 2 0 0 VT 0 0 Vậy tập nghiệm là : S 0;1  2;11 0.25đ 5 Giải phương trình sau: 3 2x x2 2 1 x 2 1 x 0 0.25đ 2 2 3 2x x 4 1 x x 1 2 0.25đ 5x 6x 1 0 x 1 x 1 0.25đ 1 x 5 1 Vậy x 1 hay x là nghiệm của phương trình 0.25đ 5 6 x 2 3x 2 1 Giải hệ bpt sau: 2x 1 2 x x 2 0 2
  4. Giải (1): x 2 3x 2 2x 1 6x2 6x 0 2x 1 0.25đ 1 x 1 0 2 6x2 6x 0 0 2x 1 0 f x 0 0 1 Vậy tập nghiệm là : S1 1;  0; 2 0.25đ Giải (2): x2 x 2 0 S2 ; 21; 0.25đ Vậy S S1  S2 1; 0.25đ 7 Tìm m để phương trình x2 4x m 1 0có hai nghiệm phân 2 2 biệt x1, x2 thỏa x1 x2 40 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1 0 hn 0 m 5 0.25đ 2 2 x1 x2 40 S 2 2P 40 16 2 m 1 40 0.25đ m 11 0.25đ Vậy m 11 thỏa yêu cầu bài toán. 0.25đ 8 Tam giác ABC có a 5,b 8,c 7 .Tính S, R,r,ma S p p a p b p c 0.25đ 10 10 5 10 8 10 7 10 3 0.25đ
  5. abc 0.25đ S 4R abc 5.8.7 7 R 0.25đ 4S 410 3 3 S pr 0.25đ S 10 3 r 3 p 10 0.25đ 2b2 2c2 a2 0.25đ m2 a 4 201 4 201 m a 2 0.25đ 9 Cho tam giác ABC có A(1;1), B(2;3), C(6;-1). a) Tìm tọa độ điểm D để là hình bình hành b) Tìm trực tâm H của tam giác a) ABDC là hình bình hành: AB CD 0.25đ 2 1 x 6 3 1 y 1 x 7 y 1 Vậy D 7;1 0.25đ b) Gọi H là trực tâm tam giác ABC :     AH  BC AH  BC 0 0.25đ     BH  AC BH  AC 0
  6. 4 x 1 4 y 1 0 5 x 2 2 y 3 0 x y 0 5x 2y 4 4 x 3 4 4 H ; 4 3 3 y 0.25đ 3