Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10 - Vũ Viết Hưng - Năm học 2015-2016
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(0;1) , đường thẳng (d): 2x+y+3=0; và đường tròn (C): x2+y2+2x-4y-4=0.
- Tìm hình chiếu của A lên (d)
- Tìm điểm M trên (d) cách đều 2 trục tọa độ Ox và Oy
- Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng (d)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10 - Vũ Viết Hưng - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_vu_viet_hung_nam_h.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10 - Vũ Viết Hưng - Năm học 2015-2016
- Ôn tập học kỳ II năm học 2015 -2016 ĐỀ SỐ 1. 1. cho phương trình : m 1 x2 2mx 2m 0 1 .Tìm m để phương trình có 2 2 hai nghiệm phân biệt va thỏa mãn x1 x2 x1 x2 2. Giải các phương trình và bất phương trình sau 4 2 2x 1 x 4 x x 2 0 a) 0 b) c) 2 x2 2x 3 2x2 4x 10 2 2 x 25 2x x x 1 3. Chứng minh rằng 2 2 tan x.tan x tan x .tan x tan x .tan x 3 3 3 3 3 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(0;1) , đường thẳng (d): 2x+y+3=0; và đường tròn (C): x2+y2+2x-4y-4=0. a) Tìm hình chiếu của A lên (d) b) Tìm điểm M trên (d) cách đều 2 trục tọa độ Ox và Oy c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng (d) d) Tìm điểm M nằm trên (C) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng (d) là lớn nhất 5. Cho a,b,c là các số dương, chứng minh rằng 2 2 2 1 1 1 3 a b c a b c a b b c c a 2 Giáo viên: Vũ Viết Hưng Trường THPT Chương Mỹ A
- Ôn tập học kỳ II năm học 2015 -2016 ĐỀ SỐ 2 1. cho phương trình bậc hai: m 1 x2 2mx 2m 0 1 a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt âm b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x1 2 x2 2. Giải các phương trình và bất phương trình sau x2 5x 4 a) x2 4x 21 x 3 b)(x 4)(x 1) 3 x2 5x 2 6 c) 1 x2 4 3. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x x2 8x 20 0 mx2 2(m 1)x 9m 4 2 cos x 2 cos x 4 4. Chứng minh đẳng thức tan x 2sin x 2 sin x 4 5. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1:-2) và 2 đường thẳng : 1 : 2x y 0 2 : x 2y 2 0 a) Chứng minh hai đường thẳng vuông góc với nhau. Tìm giao điểm của 1 , 2 b) Tìm điểm M nằm trên 1 sao cho khoảng cách từ M đến 2 bằng 5 c) Viết phương trình đường tròn tâm A cắt 1 tại 2 điểm M,N sao cho MN=4 d) Viết phương trình đường thẳng đi qua A cắt 1 , 2 tại B,C sao cho tam giác ABC cân tại A Giáo viên: Vũ Viết Hưng Trường THPT Chương Mỹ A
- Ôn tập học kỳ II năm học 2015 -2016 ĐỀ SỐ 3. 1. Cho phương trình x4 m 1 x2 1 0 1 . Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt 2. Giải các phương trình và bất phương trình sau 4 2 2 x x 6 0 x 3x 6 2 x 4x 3 a) 0 b) 2 c) 1 1 2 x 3x 2 x x2 3x 2 x 1 sin2 x cos2 x 3. Chứng minh đẳng thức 1 sin x.cos x 1 cot x 1 tan x 4. Không dùng máy tính bỏ túi hãy tính giá trị của biểu thức cot 225o cot 79o.cot 71o A cot 259o cot 251o 5. Cho elip (E): 16x2 25y2 400 0 . a) Xác định độ dài các trục, tiêu cự, tâm sai, toạ độ các tiêu điểm, toạ độ các đỉnh của (E). · 16 b) Viết phương trình các đường phân giác của góc F MF với M 3; và 1 2 3 F1, F2 là các tiêu điểm của (E). 6. Chứng minh rằng với mọi số thực dương a,b,c ta có: a3 b3 c3 a2 b2 c2 b c a Giáo viên: Vũ Viết Hưng Trường THPT Chương Mỹ A
- Ôn tập học kỳ II năm học 2015 -2016 ĐỀ SỐ 4. 1. Cho bất phương trình: m 1 x2 2 m 1 x 1 0 . Tìm m để bất phương trình luôn đúng với mọi x. 2. Giải các phương trình bất phương trình , hệ bất phương trình sau 2x2 x 1 0 1 1 3 3 a) 1 1 b) 2 2 c) 1 x 1 x 2 2x x 1 2x 3x 1 x 4 x 1 7 3. Cho 4sin4 x 3cos4 x . Tính C 3sin4 x 4 cos4 x 4 4. . Cho tam giác ABC, chứng minh rằng cosC cos B cot B cotC (A 90o ) sin B.cos A sinC.cos A 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(0;1) , đường thẳng (d): 2x+y+3=0; và đường tròn (C): x2+y2+2x-4y-4=0. a) Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và căt đường tròn (C) tại 2 điểm phân biệt P,Q sao cho AP =2AQ c) Tìm M trên d sao cho tam giác MAO có diện tích bẳng 1 6 . Giải hệ phương trình x2 1 y2 1 2 xy 1 1 x y 2 2 x y Giáo viên: Vũ Viết Hưng Trường THPT Chương Mỹ A