Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì I môn Vật Lí Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì I môn Vật Lí Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_vat_li_lop_11.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì I môn Vật Lí Lớp 11
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KTCK I – MÔN VẬT LÍ 11 A. TRẮC NGHIỆM Chương I. DAO ĐỘNG CƠ Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(t + ). Đại lượng x được gọi là A. tần số dao động B. li độ dao động C. biên độ dao động D. pha của dao động Câu 2. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật. C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật. Câu 3. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật A. là hàm bậc hai của thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. luôn có giá trị không đổi. D. luôn có giá trị dương. Câu 4. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(ωt+φ). Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là A. ωA B. 0,5A C. ω 2 A D. 0. Câu 5. Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Gia tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 6. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa với tần số góc là k m m k A. 2 B. 2 C. D. m k k m Câu 7. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x thì thế năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây 1 1 1 1 A. W = k B. W = k C. W = k D. W = k t 2 t 4 4 2 Câu 8. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x Acos t. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mωA2. B. mA 2 . C. mA22. D. mA22. 2 2 Câu 9: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua A. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. B. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. C. vị trí vật có li độ cực đại. D. vị trí cân bằng. Câu 10: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến thiên A. chậm pha so với vận tốc. B. sớm pha so với vận tốc. 2 2 C. cùng pha so với vận tốc. D. ngược pha so với vận tốc. Câu 11. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos( t ). Nếu chọn 2 gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí có li độ cực đại âm. B. đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí có li độ cực đại dương. D. đi qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. Câu 12. Khi một vật dao động điều hòa thì A. vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động.
- B. vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. C. vectơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng. D. vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng số. Câu 13. Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng A. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại B. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không C. vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng Không D. vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 14. Một vật dao động điều hòa với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. T/4. B. T/8. C. T/12. D. T/6. Câu 15. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn? A. Cơ năng và thế năng. B. Cơ năng. C. Động năng. D. Động năng và thế năng. Câu 16. Trong dao động điều hòa, cơ năng của con lắc là A. tổng động năng và thế năng của nó. B. hiệu động năng và thế năng của nó. C. tích của động năng và thế năng của nó. D. thương của động năng và thế năng của nó. Câu 17. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi nói về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai? A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động. B. Cơ năng của con lắc bằng động năng cực đại của con lắc. C. Cơ năng của con lắc bằng thế năng cực đại của con lắc. D. Cơ năng của con lắc tỉ lệ nghịch với bình phương của biên độ dao động. Câu 18. Khi một chất điểm dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian? A. Vận tốc. B. Gia tốc. C. Biên độ. D. Li độ. Câu 19. Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(t + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là: A. π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π. Câu 20. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s. Câu 21. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cosωt (x tính bằng cm). Biên độ dao động của vật là A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. Câu 22. Một vật dao dộng điều hòa với chu kì 0,4 s, biên độ 5 cm. Quãng đường con lắc đi được trong 2 s là A. 10 cm. B. 4 cm. C. 50 cm. D. 100 cm. Câu 23. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. A. B. A/4 . C. 2A. D. A/2 . Câu 24. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2 s thì tần số dao động bằng A. 0,5 Hz. B. 0,2 Hz. C. 2 Hz. D. 5 Hz. Câu 25. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos2 t (cm), li độ của vật tại thời điểm t = 1,5 s bằng A. 0. B. 1,5 cm. C. 5 cm. D. 5 cm. Câu 26. Một con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 1 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ VTCB đến vị trí biên là A. 0,05 s. B. 0,5 s. C. 0,25 s. D. 2 s. Câu 27. Một vật dao động với phương trình x = 8cos5t cm (t tính bằng s). Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 20 cm/s B. 40 cm/s C. 200 cm/s. D. 100 cm/s.
- Câu 28. Một chất điểm dao động với phương trình x = 6cos5t (cm) (t tính bằng s). Khi chất điểm ở vị trí có li độ x = - 6 cm thì gia tốc của nó là A. 0,9 m/s . B. 1,5 m/s 2 . C. 0,3 m/s . D. 15 m/s . Câu 29. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 30. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là A. 0,04 J B. 10 3 J C. 5.10 3 J D. 0,02 J Chương II. SÓNG MÔ TẢ SÓNG – SÓNG DỌC, SÓNG NGANG Câu 1. Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. khí, chân không và rắn. B. lỏng, khí và chân không. C. chân không, rắn và lỏng. D. rắn, lỏng và khí. Câu 2. Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là 2 A. biên độ của sóng. B. tốc độ truyền sóng. C. tần số của sóng. D. năng lượng sóng. Câu 3. Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. chu kì của sóng. B. biên độ của sóng C. tốc độ truyền sóng D. năng lượng sóng. Câu 4. Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi là A. bước sóng. B. biên độ của sóng. C. năng lượng sóng. D. tốc độ truyền sóng. Câu 5. Sóng cơ không truyền được trong A. chân không. B. sắt. C. không khí. D. nước. Câu 6. Một sóng cơ hình sinh có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng . Tốc độ truyền sóng trong môi trường là A. v = . B. v = λf. C. v = 2λf. D. v = f 2f Câu 7. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là A. 4T. B. 0,5T. C. T. D. 2T. Câu 8. Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất trong môi trường có sóng truyền qua dao động theo phương A. trùng với phương truyền sóng. B. thẳng đứng. C. nằm ngang. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 9. Sóng ngang là sóng mà các phần tử vật chất trong môi trường có sóng truyền qua dao động theo phương A. trùng với phương truyền sóng. B. thẳng đứng. C. nằm ngang. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 10. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng Câu 11. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ sóng. D. Bước sóng. Câu 12. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 13. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau.
- B. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. D. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng được gọi là sóng ngang. Câu 14. Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì bằng A. ba lần bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 15. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 25 cm. Câu 16. Vào một thời điểm bên là đồ thị li độ - quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin. Biên độ và bước sóng của sóng này là A. 5 cm; 50 cm. B. 6 cm; 50 cm. C. 5 cm; 30 cm. D. 6 cm; 30 cm. Câu 17. Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 120cm/s Câu 18. Hình bên biểu diễn đồ thị li độ – khoảng cách của ba sóng 1, 2 và 3 truyền dọc theo trục Ox tại cùng một thời điểm xác định. Biết ba sóng này truyền đi với tốc độ bằng nhau. Nhận xét nào sau đây sai? A. Sóng 1 mang năng lượng lớn nhất. B. Sóng 1 và sóng 2 có cùng bước sóng.3 C. Bước sóng của sóng 3 lớn hơn bước sóng của sóng 2. D. Tần số của sóng 3 lớn hơn tần số của sóng 2. Câu 19. Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 8 cm. Câu 20. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 12 m/s. B. 25 m/s. C. 15 m/s. D. 30 m/s. SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 1. Khi nói vê sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ lan truyền được trong nước. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không lan truyền được trong không khí. Câu 2. Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. không truyền được trong nước. D. không truyền được trong chân không. Câu 3. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
- Câu 5. Một sóng điện từ lần lượt lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch anh và thủy tinh. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường A. nước. B. thủy tinh. C. chân không. D. thạch anh. Câu 6. Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng B. Tuân theo quy luật giao thoa C. Tuân theo quy luật phản xạ D. Truyền được trong chân không Câu 7. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng sóng vô tuyến. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. Câu 8. Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia gamma. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia gamma. C. tia X. D. tia tử ngoại. Câu 9. Cơ thể con người có thân nhiệt 37 0 C là một nguồn phát ra A. tia hồng ngoại. B. tia Rơn-ghen. C. tia gamma. D. tia tử ngoại. Câu 10. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt, C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X. D. Tia hồng ngoại gây ra được hiện tượng giao thoa. Câu 11. Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia . Sắp xếp theo thứ tự các tia có tần số giảm dần là A. tia tử ngoại, tia , tia X, tia hồng ngoại. B. tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. C. tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại. D. tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại. Câu 12. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được. B. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm. Câu 13. Tia X bản chất là A. dòng các hạt nhân He B. sóng cơ C. sóng điện từ D. dòng các electron Câu 14. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. Câu 15. Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo thân nhiệt điện tử. Máy này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo. Nhiệt độ của người càng cao thì máy tiếp nhận được năng lượng càng lớn. Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do người phát ra thuộc miền A. hồng ngoại. B. tử ngoại. C. tia X. D. tia γ. GIAO THOA SÓNG Câu 1. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. có cùng biên độ, cùng tần số và cùng phương. B. có cùng pha ban đầu, cùng tần số và cùng biên độ. C. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. có cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
- Câu 2. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng tần số. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại khi hai sóng gặp nhau có dao động A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau . 2 4 Câu 3. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng tần số, cùng pha. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước không dao động khi hai sóng gặp nhau có dao động A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau C. lệch pha nhau D. lệch pha nhau Câu 4. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc được ứng dụng để A. đo bước sóng ánh sáng đơn sắc. B. phát hiện tia X. C. xác định nhiệt độ của một vật nóng sáng. D. phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại. Câu 5. Dùng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảng vân đo được trên màn là i thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây? ia Da D i A. λ = B. λ = C. λ = D. λ = D i ia Da Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn bằng A. k với (k 0, 1, 2...) B. k với 4 1 C. (k ) với D. k với 2 2 Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn có vân sáng thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn bằng A. với B. với C. với D. với Câu 8. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu tím bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi. Câu 9. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là A. 6i B. 3i C. 5i D. 4i Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i. Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Khoảng vân giao bằng A. 0,2 mm. B. 0,9 mm. C. 0,5 mm. D. 0,6 mm. Câu 12. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
- đến màn quan sát là 1 m. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là A. 0,50 mm. B. 0,25 mm. C. 0,75 mm. D. 1,00 mm. Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,0 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,0 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng là A. 0,6 nm. B. 0,5 nm. C. 0,6 μm. D. 0,5 μm. Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm. Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450nm, Khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng A. 1,2 m. B. 1,6 m C. 1,4 m D. 1,8 m SÓNG DỪNG Câu 1. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút (hoặc hai bụng sóng) liên tiếp là A. . B. 2λ. C. λ. D. . 4 2 Câu 2. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. hai bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 3. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng? A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên. B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng. C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại. D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ. Câu 4. Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài của dây phải bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 5. Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây một đầu cố định, một đầu tự do là chiều dài của dây phải bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số bán nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 6. Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 l Câu 7. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố định có 1 bụng sóng khi A. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. B. chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây. C. chiều dài của dây bằng bước sóng. D. chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây. Câu 8. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm. Câu 9. Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 80 cm. Chiều dài sợi dây là A. 180 cm. B. 120 cm. C. 240 cm. D. 160 cm. Câu 10. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 15 B. 32 C. 8 D. 16
- B. TỰ LUẬN Bài 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x 6 cos(4 t )(x đo bằng cm; t đo bằng s) 3 a. Xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu của dao động. b. Viết phương trình của vận tốc và gia tốc. c. Tính vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. d. Xác đinh li độ, vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 s. e. Tính vận tốc và gia tốc khi li độ x = 2 cm. Bài 2. Một vật có khối lượng 50 g, dao động với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. a. Tính cơ năng của vật. b. Tính động năng và thế năng khi vật có li độ 2 cm. c. Hỏi ở vị trí nào thì động năng bằng thế năng d. Khi thế năng gấp đôi động năng thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu. Bài 3. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây. Bài 4. Một dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa đang dao động với tần số f = 100Hz. Đầu B tự do. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. a. Chiều dài của dây là 80 cm. Trên dây có sóng dừng không. b. Chiều dài của dây là 21 cm. Trên dây có sóng dừng không. Nếu có tính số nút sóng và bụng sóng. Bài 5. Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng bao nhiêu? Bài 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Tính Bài 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Tính số vân sáng và số vân tối trên vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Bài 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm có bao nhiêu vân sáng? Bao nhiêu vân tối? Xét hai trường hợp: a. M và N ở cùng phía so với vân sáng trung tâm. b. M và N ở khác phía so với vân sáng trung tâm. Bài 9. Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M là vân sáng hay vân tối thứ bao nhiêu? Bài 10. Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Tính .