Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì 1 môn Sinh học 10 - Năm học 2021 – 2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì 1 môn Sinh học 10 - Năm học 2021 – 2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ki_1_mon_sinh_hoc_10_nam_hoc_2.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì 1 môn Sinh học 10 - Năm học 2021 – 2022
- ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH 10 NĂM HỌC 2021 – 2022 A. LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ : THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO VỚI CHẾ ĐỘ DINH DƢỠNG KHOA HỌC BÀI: CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ NƢỚC. I. Các nguyên tố hóa học cấu tạo nên tế bào 1. Cấp độ nguyên tử Tế bào được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học. Người ta chia các nguyên tố hoá học thành 2 nhóm cơ bản: + Nguyên tố đại lượng (Có hàm lượng 0,01% khối lượng chất khô): Là thành phần cấu tạo nên tế bào, các hợp chất hữu cơ như: Cacbohidrat, lipit... điều tiết quá trình trao đổi chất trong tế bào. Bao gồm các nguyên tố C, H, O, N, Ca, S, Mg... + Nguyên tố vi lượng (Có hàm lượng < 0,01% khối lượng chất khô): Là thành phần cấu tạo enzim, các hooc mon, điều tiết quá trình trao đổi chất trong tế bào. Bao gồm các nguyên tố : Cu, Fe, Mn, Co, Zn... 2. Cấp độ phân tử - Cacbon là nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ(Pr,Lipit, Cabonhyđrat,A. nu) Ở cấp độ phân tử, giới vô cơ và giới hữu cơ đã có sự khác biệt . II. Vai trò của nƣớc đối với tế bào - Nuớc là nguồn nguyên liệu tham gia trong cấu tạo của nhiều hợp chất hữu cơ, là thành phần chủ yếu cấu tạo nên tế bào . - Là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho hoạt động sống của tế bào, là môi trường thực hiện các phản ứng sinh hoá . - Tham gia vào các phản ứng hoá học trong chuyển hoá vật chất ở tế bào. BÀI: CÁC BÔHYĐRAT VÀ LIPIT I. Các bôhyđrát 1-Cấu trúc hoá học -Cacbohiđrat gồm 3 loại ngtố hoá học là C,H,O theo công thức chung (CH2O)n. -Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân . 2. Phân loại: Gồm đường đơn, đường đôi và đường đa. Đường đơn Đường đôi Đường đa Cấu + Gồm 1 đơn phân và có CT - Gồm hai phân tử đường đơn Gồm nhiều đơn phân đường đơn liên tạo chung C6H12O6 liên kết với nhau nhờ liên kết kết với nhau bằng liên kết glicozit + Có từ 3 – 7 nguyên tử C glicozit trong phân tử. Ví dụ - Hexozơ (6C: Glucozo, + Đường Saccarôzơ (Đường + Tinh bột (Có nhiều trong hạt, củ Fructôzơ, Galactôzơ) mía) thực vật) - Pentozơ( 5C : Ribôzơ, đê + Đường Lactôzơ (đường + Glicôgen (có ở cơ thể động vật có ôxiribôzơ) sữa) nhiều trong gan và cơ) + Đường Mantôzơ (đường + Xenlulôzơ (có ở TB TV) mạch nha) + Kitin : thành tb nấm, bộ xương ngoài của côn trùng 3. Chức năng : + Là nguồn năng lượng dự trữ cho tế bào và cho cơ thể. + Là thành phần cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể + Cacbohidrat liên kết với prôtêin tạo nên các phân tử glicôprôtêin là những bộ phận cấu tạo nên các thành phần khác nhau của tế bào. II-Lipit: 1.Đặc điểm chung: - Cấu tạo gồm: C, H, O ( số lượng C,H nhiều hơn O VD: Mỡ bò C57H110O6) - Hợp chất hữu cơkhông tan trong nước mà chỉ tan trong dung môi hữu cơ (Có tính kị nước ). -Không có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân -Thành phần hoá học đa dạng - Nhóm lipit đơn giản : mỡ, đầu, sáp 1
- - Nhóm lipit phức tạp: photpholipti, stêrôit a. Nhóm lipit đơn giản - Cấu trúc + Mỡ ( ở ĐV): do 1 phân tử glixêron ( rượu 3 cacbon) liên kết với 3 axit béo no( mỗi axit béo cấu tạo từ 16 -> 18 nguyên tử cacbon) nhờ liên kết este + Dầu ( ở TV): do 1 phân tử glixêron ( rượu 3 cacbon) liên kết với 3 axit béo không no ( mỗi axit béo cấu tạo từ 16 - > 18 nguyên tử cacbon) nhờ liên kết este + Sáp: do 1 axit béo liên kết với rượu mạch dài b.Nhóm lipit phức tạp: photpholipit, stêrôit * Photpholipit : Photpholipit gồm một phân tử glixêrol liên kết với hai phân tử axit béo và nhóm photphát. * Stêrôit - Cấu trúc: Là este của rượu mạch vòng và axit béo phân tử lớn - Stêrôit : gồm colestêron, ơstrôgen (nữ), prôgestêron,testostêrôn ( nam) * Ngoài ra còn có sắc tố ( carôtenôit ) và vitamin ( A, D, E, K) thuộc stêrôit 3. Chức năng: - Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể ( mỡ, dầu) - Tham gia cấu tạo nên màng sinh chất (photpholipit) - Tham gia vào điều hoà quá trình trao đổi chất (hooc mon).... BÀI: PRÔTÊIN I/ Cấu trúc của prôtêin *Đặc điểm chung: - Proten là đại phân tử hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các axit amin - Protein chiếm 50% khối lượng khô của tế bào - Được cấu tạo từ C,H,O,N, nhiếu Pr có chứa thêm S ví dụ: Xistêin - Có khoảng hơn 20 loại axit amin trong thành phần của pr 1/ Đơn phân của prôtêin: axit amin Axit amin gồm: - Nhóm amin (-NH2 ) - Nhóm cacbôxy (-COOH) - Gốc hydrocacbon( -R ) Nhóm amin và nhóm cacbôxyl liên kết với nhau qua nguyên tử C trung tâm, đồng thời nguyên tử C trung tâm còn liên kết với 1 nguyên tử H và gốc R R H2N – C– COOH H - Trong phân tử pr, các axit amin nối với nhau bởi liên kết peptit : giữa nhóm COOH của axit amin này với nhóm NH2 của axit amin kia - Pro đa dạng và đặc thù do số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của axit amin ( có khoảng 20 loại aa khác nhau) 2. Các bậc cấu trúc của prôtêin Loại cấu trúc Đặc điểm - Là trình tự sắp xếp của các axit amin trong chuỗi polypeptit Bậc 1 - Liên kết petit -Ví dụ: prôtêin enzim Bậc 2 - 1 chuỗi pôlipeptit xoắn anpha hoặc gấp nếp bêta, được giữ vững nhờ liên kết hiđro - Liên kết: peptit, hidro - Ví dụ: prôtêin tơ tầm Bậc 3 - Chuỗi pôlipeptit dạng xoắn anpha hoặc gấp nếp bêta tiếp tục co xoắn => cấu trúc không gian 3 chiều. - Liên kết tồn tại : peptit , đisunfua (S- S) , liên kết hiđro -Ví dụ: protêin hoocmon insulin Bậc 4 - Gồm 2 hay nhiều chuỗi polipeptit (có cấu trúc bậc 3) khác nhau phối hợp với nhau tạo cấu 2
- trúc bậc 4 - Liên kết tồn tại: peptit , đisunfua (S- S) , liên kết hiđro -Ví dụ: Phân tử Hêmoglobin có 2 chuỗi anpa và 2 chuỗi bêta 3.Tính chất của protein - Các yếu tố nhiệt độ cao, pH , áp suất không phù hợp => phá hủy cấu trúc không gian 3 chiều của phân tử prôtêin => chúng mất chức năng (biến tính). II.Chức năng của protêin Loại Protein Chức năng Ví dụ 1.Protein cấu -Kêratin: Cấu tạo nên lông, tóc, móng. trúc -Sợi Côlagen: tạo nên cấu trúc sợi rất bền của mô liên -Cấu trúc, nâng đỡ các tế bào kết, dây chằng, gân và cơ thể - Pro tơ nhện, tằm tạo độ bền vững của mạng nhên, vỏ kén 2,Pr enzim -Xúc tác các phản ứng sinh -Lipaza thủy phân lipit, amilaza thủy phân tinh bột , học. pepsin thủy phân protein 3.Pr hoocmôn -Điều hòa quá chuyển hóa -Insulin điều hòa lượng glucôzơ trong máu. vật chất trong tế bào và cơ thể. 4. Pr dự trữ -Albumin lòng trắng trứng cung cấp aa cho phôi, -Dự trữ axit amin. - Cazêin trong sữa mẹ là nguồn aa cho con (protêin sữa) - prôtêin dự trữ trong hạt cây cần cho hạt nảy mầm. 5.Pr vận -Hêmôglobin chứa trong hồng cầu vận chuyển O và -Vận chuyển các chất trong 2 chuyển CO . cơ thể 2 -Protein màng vận chuyển các chất qua màng sinh chất. 6.Pr thụ thể -Giúp tế bào nhận biết tín -Các prôtêin thụ thể trên màng sinh chất. hiệu hóa học ( cảm nhận, đáp ứng kích thích) 7.Pr vận động - Actin và miozin vận động cơ -Co cơ, vận chuyển - Các Tubulin cấu tạo nên đuôi tinh trùng. 8.Pr bảo vệ -Bảo vệ cơ thể chống bệnh -Các kháng thể chống sự xâm nhập của vi khuẩn tật -Các inteferon chống lại sự xâm nhập của virut. CHỦ ĐỀ: AXIT NUCLÊIC – VẬT CHẤT DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ I. AXIT ĐEOXIRIBONUCLEIC 1. Cấu tạo hóa học:ADN là đại phân tử hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nuclêôtit. Nuclêôtit - Đơn phân cấu tạo của ADN - Mỗi Nuclêic gồm 3 thành phần + Đường đêôxiribôzơ C5H10O4 + Nhóm phôtphat + Bazơ nitric: A, T, G, X (Bazơ nitric có 2 nhóm: Bazơ lớn: A và G; Bazơ bé: T và X) 2. Cấu trúc của ADN - Phân tử ADN gồm hai mạch pôlinuclêôtit song song, ngược chiều, xoắn quanh trục theo chiều từ trái sang phải. Phân tử AND được ví như một thang dây xoắn mà 2 tay thang là sự sắp xếp xen kẽ giữa đường và axit phot pho ric, còn mỗi bậc thang là một cặp bazơnitơ liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô theo NTBS ( Cứ một bazơ lớn ở mạch này liên kết với một bazơ bé ở mạch kia và ngược lại). - Do đặc điểm cấu trúc nên: A chỉ liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô và ngược lại; G chỉ liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô và ngược lại - Một chu kì xoắn gồm 10 cặp nu có chiều dài 34A0, đường kính 20 A0. * Chú ý: 3
- - Tế bào nhân sơ ADN có dạng xoắn kép, mạch vòng - Tế bào nhân thực có dạng xoắn kép, mạch thẳng - Ở một số loại virut, thông tin di truyền được lưu trữ trên ARN. 3. Chức năng của ADN - Số lượng ,thành phần , trình tự sắp xếp các (nu) qui định tính đa dạng và đặc thù của ADN. Tính đa dạng và đặc thù của ADN qui định tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật. - ADN có chức năng là mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. II. AXIT RIBÔNUCÊIC 1. Cấu tạo hóa học:ARN là đại phân tử hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nuclêôtit. Nuclêôtit- đơn phân của ARN: - Mỗi nuclêôtit gồm 3 thành phần: + Axit photphoric: H3PO4. + Đường ribôzơ: C5H10O5. + Bazơnitơ: A, U, G hoặc X. - Có 4 loại nu: A, U, G, X. 2. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN mARN tARN rARN Cấu - Một chuỗi pôlinuclêôtit, dạng mạch - Một mạch pôlinuclêic gồm khoảng Có 1 mạch nhiều trúc thẳng được phiên mã từ một đoạn 80-100 (nu), có những đoạn các cặp vùng các nu liên kết mạch đơn của ADN, trong đó T được ba zơ liên kết với nhau bằng lk hiđrô với nhau theo thay bằng U. theo NTBS(A-U,G-X), những đoạn NTBS tạo ra các - Có trình tự đặc biệt để ribôxoom không xoắn tạo thành các thuỳ tròn. vùng xoắn cục bộ nhận biết chiều của thông tin di truyền - Có 3 thuỳ, 1 thuỳ mang bộ ba đối (khoảng 70% số nu trên mARN mã, đầu đối diện là vị trí gắn kết axit xoắn cục bộ). amin Chức Truyền thông tin di truyền từ ADN - Vận chuyển các axit amin tới Tham gia cấu tạo năng đến Pr. ribôxôm để tổng hợp nên prôtêin. nên ribôxôm. BÀI TẬP I. Công thức ADN 1. Tổng số nu của AND (N) N = 2A + 2G 2.Chiều dài của phân tử AND (L) N 0 L = −−− x 3,4 A 2 *Đơn vị thƣờng dùng: + 1 m = 104 A0 + 1 mm = 107 A0 + 1 nm = 10 A0 3. Số chu kì xoắn của AND (C: chu kì, vòng xoắn ) N C = −−− 20 4.Xác định tỉ lệ % , số lƣợng từng loại nuclêôtit của ADN * Về số lƣợng: A =T= A% . N = T% .N G =X= G% .N = X% . N *Về tỉ lệ % : %A + %G = 50% A T A% =T% = −−− . 100% = −−− .100% N N G X 4
- G%=X%= −−− . 100% =−−− .100% N N 6.Xác định số liên kết hiđrôH = 2A+3G 7. Xác định % ,số lƣợng từng loại nu trong mỗi mạch ADN a.Số lƣợng + Số lƣợng nu mỗi mạch ADN A1 = T2 T1 = A2 G1 = X2 X1 = G2 N => A1 + T1 + G1 + X1 = A2 + T2 + G2 + X2 = ⸻⸻ 2 + Số nu từng loại cúa ADN (là số nu loại đó ở cả 2 mạch ) A = T = A1 + T1 =A2 + T2 = A1 + A2 = T1 + T2 G = X = G1 + X1 = G2 + X2 = G1 + G2 = X1 + X2 b.Tỉ lệ % từng loại nu của gen + Tỉ lệ % từng loại nu mỗi mạch %A1 = %T2 %T1 = %A2 %G1 = %X2 % X1 = %G2 => %A1 + %T1 + %G1 + %X1 = %A2 + %T2 + %G2 + %X2 = 100% + Tỉ lệ từng loại nu củ ADN % A1 +% A2 %T1 +% T2 % A = %T = ⸻⸻⸻⸻⸻ = ⸻⸻⸻⸻⸻ = ...... 2 2 % G1 + % G2 % X1 + % X2 %G = %X = ⸻⸻⸻⸻⸻ = ⸻⸻⸻⸻⸻ = . 2 2 II.CÔNG THỨC ARN 1.Tổng số ribônu của ARN mN = mA + mU + mG + mX = N/2 2. Số lƣợng từng loại nu của ARN mA =Tg; mU = Ag ; mG = Xg ; mX = Gg => Số lượng từng loại nu của ADN A= T =mA + mU G = X= mG + mX 3. Tỉ lệ từng loại nu của ARN %mA = %Tg %mU = % Ag %mG = % Xg %mX = % Gg % mA +% mU + %mG +% mX = 100% => Tỉ lệ % từng loại nu của ADN 5
- % mA + %mU %mG +% mX % A = %T = ⸻⸻⸻⸻⸻⸻ %G = %X= ⸻⸻⸻⸻⸻⸻ 2 2 4.Tính chiều dài N 0 0 LADN = LARN = mN .3,4A = ⸻⸻ . 3,4A 2 Bài tập tham khảo Bài 1: Một gen có 120 chu kì xoắn, hiệu số giữa nu loại A với một loại nu khác không bổ sung bằng 20%. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen này có Xm=120, Am=240. Hãy xác định: a. Chiều dài của gen ( nm)? b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen? c. Tính tỉ lệ % từng loại nu của phân tử mARN? Bài 2: Một gen có chiều dài 5100A0. Hiệu số giữa A với một loại nu khác là 300. Số nu loại T ở mạch 1 của gen là 400 và bằng 5/4 số nu loại G ở mạch 2. Phân tử ARN được tổng hợp từ mạch 1 của gen . Hãy xác định: a. Số vòng xoắn của gen? b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen? c. Tính tỉ lệ % từng loại của mARN? Bài 3:Một gen có chiều dài 0,4284 micronet. Trong gen có T/X=1,25. Khi gen phiên mã tạo phân tử ARN người ta thấy trong quá trình này có Gm=25% và Am-Um=2Xm. Hãy xác định: a. Chu kì xoắn của gen? b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen? c. Số nu từng loại của mARN? Bài 4: Gen chứa 1590 liên kết hidro,có hiệu số giữa hai loại nu X và A = 15%. Mạch thứ nhất của gen có T= 60 nu và G chiếm 35% số nu của mạch. Phân tử mARN do gen tổng hợp có U=10% số ribônu của mạch. Hãy xác định: A. Chiều dài (micromet), của gen? B. Tỉ lệ % và số nu từng loại của gen? C. Tỉ lệ % từng loại của phân tử mARN? CHỦ ĐỀ : TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA SỰ SỐNG. BÀI: TẾ BÀO NHÂN SƠ I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ: 1) Cấu tạo: - Chưa có nhân hoàn chỉnh (nhân chưa có màng nhân bao bọc) Nhân sơ. - Tế bào chất chưa có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc. 2) Kích thƣớc: - Kích thước nhỏ bé khoảng 1- 5m, bằng khoảng 1/10 tế bào nhân thực. 3) Lợi thế : - Kích thước nhỏ giúp trao đổi chất với môi trường sống nhanh - Sinh trưởng nhanh - Khả năng phân chia nhanh, số lượng TB tăng nhanh. II. Cấu trúc của tế bào nhân sơ: 1. Màng sinh chất, Thành tế bào, vỏ nhầy, lông và roi Vị trí Cấu tạo Chức năng Thành tế - Bao bên ngoài màng - Cấu tạo từ peptiđôglican - Bảo vệ bào sinh chất - Khi nhuộm Gram: - Quy định hình dạng tế bào + VK Gram dương: có thành dày, màu tím. + VK Gram â: thành mỏng, màu đỏ 6
- Màng sinh - Bao bọc - Hai lớp phôtpholipit và prôtêin - Trao đổi chất và bảo vệ chất khối TBC và vùng tế bào. nhân Vỏ nhầy - Bao bên ngoài thành - Nước, prôtêin, saccarit - Giúp vi khuẩn tránh được tế bào các bạch cầu tiêu diệt Lông và - Đính bên ngoài tế - Protein - Roi: giúp vi khuẩn di roi bào chuyển - Lông: giúp bám lên bề mặt tế bào chủ 2. Tế bào chất: Vị trí Cấu tạo Chức năng Tế bào Nằm giữa màng sinh * Gồm hai thành phần: - Là nơi tổng hợp chất chất và vùng nhân. - Bào tương: Chất keo bán lỏng chứa chất hữu prôtêin cho TB. cơ và vô cơ khác nhau. - Riboxom: Bào quan không có màng bao bọc, cấu tạo từ prôtêin và rARN. 3. Vùng nhân: Vị trí Cấu tạo Chức năng Vùng - Nằm ở trung - Không có màng bao bọc nên gọi là vùng - Mang, bảo quản và truyền đạt thông nhân tâm của tế bào nhân. tin di truyền =>Trung tâm điều khiển - Chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng. mọi hoạt động sống của tế bào. Lƣu ý: Một số vi khuẩn có thêm nhiều phân tử ADN dạng vòng nhỏ khác gọi là plasmit nhưng vai trò của plasmit không quan trọng. BÀI: TẾ BÀO NHÂN THỰC A. Đặc điểm chung của tế bào nhân thực - Kích thước lớn gấp 10 lần so với tế bào nhân sơ. - Cấu trúc phức tạp: + Nhân tế bào có màng nhân→Nhân hoàn chỉnh + Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành nhiều xoang riêng biệt + Các bào quan đều có màng bao bọc. B. Cấu trúc của tế bào nhân thực I. Nhân tế bào: 1.Cấu trúc a.Màng nhân: - Có 2 lớp màng( màng kép) , mỗi màng dày 6 9 nm - Màng ngoài nối với lưới nội chất - Bề mặt màng có nhiều lỗ nhân đường kính 50 80 nm - Lỗ nhân gắn với phân tử Pr,có tính chọn lọc các phân tử đi vào hay đi ra khỏi nhân. b.Chất nhiễm sắc CNS = AND + Pr loại hitôn CNS xoắn tạo thành NST Ví Dụ :ở người 2n= 46 ở gà 2n = 78 c.Nhân con Gồm Pr + r ARN 2.Chức năng: -Là nơi lưu giữ thông tin di truyền 7
- -Là trung tâm điều hành ,định hướng và giấm sát mọi hoạt động TĐC trong quá trình sinh trưởng phát triển của tế bào II. Lƣới nội chất: - Là 1 hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau gồm lưới nội chất trơn và có hạt. Lưới nội chất hạt Lưới nội chất trơn Vị trí - Nằm gần nhân - Nằm xa nhân. Cấu trúc - Là hệ thống xoang dẹp, 1 đầu nối với - Là hệ thống xoang hình ống, nối tiếp màng nhân, đầu kia nối với LNC trơn. với LNC hạt. - Trên bề mặt của các xoang có gắn các - Không có đính các hạt ribôxôm, có hạt riboxom đính nhiều loại E. Chức năng - Tổng hợp prôtêin xuất bào ,các prôtêin - Tham gia vào quá trình tổng hợp lipit, màng, pr dự trữ,pr kháng thể chuyển hoá đường và phân huỷ chất -Hình thành các túi mang để vận chuyển độc hại đối với tế bào, cơ thể. pr mới tổng hợp được Loại tb có mạng -Tế bào thần kinh LNC phát triển -Tế bào gan -Tế bào bach cầu -Trong bào tương III Ribôxôm Cấu trúc Chức năng Ribôxoom - Gồm 2 hạt : lớn và bé Nơi tổng hợp Pr của tế bào - Thành phần hoá học: r ARN + Pr - Không có màng bao bọc IV. Bộ máy gôn gi: Cấu trúc Chức năng Bộ máy gôn gi Là hệ thống túi màng dẹp tách + Gắn nhóm cacbohđrat vào pr biệt nhau,xếp chồng lên nhau +Tổng hợp hoomôn,tạo các túi có màng theo hình vòng cung +Thu gom,bao gói, biến đổi sp đã được tổng hợp đến các vị trí khác nhau trong tế bào V. Ti thể và Lục lạp Ti thể Lục lạp Cấu trúc - Màng kép: - Màng kép( màng tong và màng + Màng ngoài nhẵn được tạo thành từ lưới nội ngoài) chất trơn - Bên trong :là khối cơ chất ( không + Màng trong gấp nếp tạo thành các mấu lồi chia màu chứa AND và ribôxôm) gọi là ti thể thành 2 xoang; xoang ngoài và xoang trong chất nền(strôma) chứa nhiều enzim . Xoang ngoài là kho chứa H+ quang hợp (để tổng hợp cacbohiđrat . Xoang trong chứa chất nền dạng bàn lỏng và có trong pha tối của quang hợp) nhiều enzim của chu trình crép - Hạt nhỏ (grana) : gồm các túi - Trên bề mặt của màng trong có chứa các enzim tilacôit xếp chồng lên nhau, trên tham gia vào hệ thống truyền điện tử màng tilacôit chứa nhiều DL và enzim quang hợp Chức năng - Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các Là nơi thực hiện quá trình quang hợp ATP của tế bào - Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hoá vật chất VI. Một số bào quan khác 8
- Các bào quan Cấu trúc Chức năng Lizoxom + Là bào quan dạng túi kích thước 0,25 đến 0,6 + Phân huỷ tế bào già,tế bào bị tổn micrômet, thương,các bào quan hết hạn sử dụng + Có màng bao bọc ,chứa nhiều enzim thuỷ phân + Góp phần tiêu hoá nội bào + Được hình thành từ bộ máy gôn gi Không bào + Được tạo ra từ lưới nội chất và bộ máy gôn gi + Dự trữ chất dinh dưỡng + Màng đơn + Chứa sắc tố thu hút côn trùng + Bên trong là dịch bào chứa các chất hữu cơ và + Chứa chất độc để tự bào vệ, chất thải ion khoáng B. TRẮC NGHIỆM CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƢỚC Câu 1: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng: A. K. B. Fe. C. Ca. D. S. Câu 2: .Nguyên tố có hàm lượng lớn nhất trong tế bào là: A. Hiđrô B. Magiê C. Nitơ D. Ôxi Câu 3: Vai trò nào không phải của nước A. Là dung môi hòa tan các chất trong tế bào B. Tham gia cấu trúc tế bào và cung cấp năng lượng C. Điều hòa thân nhiệt, tạo sức căng bề mặt cơ thể. D. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hóa Câu 4: Hầu hết các tính chất khác thường của nước được gây ra bởi của nước. Hãy điền vào chỗ trống? A. tính hoạt động B. tính phân cực C. tính linh động D. tính tỏa nhiệt Câu 5: Phương án nào sau đây không phải là vai trò của nước trong tế bào? A. Là nguồn dự trữ năng lượng B. Là dung môi hoà tan các chất C. Đảm bảo sự ổn định nhiệt D. Là môi trường diễn ra các phản ứng hoá sinh Câu 6: Nhóm nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống: A. C, Na, Mg, N. B. C, H, O, N. C. H, Na, P, Cl. D. C, H, Mg, Na. Câu 7: Tỉ lệ của nguyên tố C có trong cơ thê người là khoảng: A. 65%. B. 9.5%. C. 18.5%. D. 1.5%. Câu 8: Các nguyên tố hóa học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là: A. Các hợp chất vô cơ. B. Cáchợp chất hữu cơ. C. Các nguyên tố đại lượng. D. Các nguyên tố vi lượng. Câu 9: Nhóm nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng: A. Mn, P,S, C B. Cu, P, Mg, Mn C. P, H, O, Zn, D. P, S, Cl, O Câu 10: Nhóm nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng: A. Ca, Cl, Fe, K B. Fe, Mn, Co, Al C. Mg, Mn, Na, B. D. K, Fe, Mn, Cu CACBOHIDRAT Câu 1. Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây A. Đường B. Mỡ C.Đạm D. Chất hữu cơ Câu 2. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây ? A. Liên kết peptit B. Liên kết hoá trị C. Liên kết glicôzit D. Liên kết hiđrô Câu 3. Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các bon ? A. Glucôzơ , Fructôzơ , Pentôzơ B. Fructôzơ , galactôzơ, glucôzơ C. Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột D. Tinh bột , lactôzơ, Pentôzơ Câu 4. Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là : A. Tham gia cấu tạo thành tế bào B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể D. Là thành phần của phân tử ADN Câu 5. Dạng nào sau đây được tế bào sử dụng làm nguồn năng lượng ? A. Tất cả đường đơn B. Fructôzơ C. Saccarôzơ D. Glucôzơ Câu 6. Cacbohiđrat không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo tế bào. B. Nâng đỡ. C. Enzim xúc tác. D. Nguồn năng lượng dự trữ. 9
- Câu 7. Đường lactozơ có ở đâu? A. Mía B. Sữa C. Khoai tây D. Mạch nha Câu 8. Chất cấu tạo nên bộ xương ngoài của sâu bọ A. Cô lagen B. Xenlulozo C. Kitin D. Glicogen Câu 9. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của cacbonhidrat A. Xây dựng thành tế bào B. Làm phân tử cấu tạo nên móng và tóc C. Xây dựng vật liệu xây dựng D. Dự trữ và giải phóng năng lượng Câu 10. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của cacbonhidrat A. Nâng đỡ B. Dự trữ năng lượng C. Nguồn năng lượng D. Enzim xúc tác LIPIT Câu 1. Lipit là chất có đặc tính A. Tan rất ít trong nước B. Tan nhiều trong nước C. Không tan trong nước D. Có ái lực rất mạnh với nước Câu 2. Thành phần cấu tạo của lipit là A. A xít béo và rượu B. Gliêrol và đường C. Đường và rượu D. Axit béo và Gliêrol Câu 3. Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là A. Stêroit B. Phôtpholipit C.Triglixêric D. Mỡ Câu4. Loại liên kết hoá học giữa axit béo và glixêrol trong phân tử Triglixêric A. Liên kết hidrô B. Liên kết este C. Liên kết peptit D. Liên kết hoá trị Câu 5. Chất nào sau đây tan được trong nước? A. Vi tamin A B. Phôtpholipit C. Vitamin C D. Stêrôit Câu 6. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói vè đặc điểm chung của lipit A. Đều được cấu tạo từ axit béo và glixerol B. Đều chứa nit ơ C. Đều không chứa nhiều năng lượng D. Đều có tính axit nếu hòa tan trong nước Câu 7. Các đại phân tử sinh học khác lipit ở điểm nào A. Chúng không chứa C B. Chúng là đa phân C. Chúng không có cấu hình đặc thù D. Chúng lớn hơn Câu 8. Trong thành phần cấu trúc của màng tế bào có loại lipit nào là chủ yếu A. Steroit B.Colesteron C. Cacbohidrat D. Photpholipit Câu 9. Glixêron và axit béo là thành phần cấu tạo nên phân tử nào dưới đây? A. ARN B. Xenlulôzơ C. Prôtêin D. Mỡ Câu 10 . Liên kết este nằm trong cấu trúc của loại phân tử nào đây? A. Prôtêin B. Cacbonhiđrat C. ADN D. Lipit PROTEIN Câu 1. Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là A. Liên kết hoá trị B. Liên kết peptit C. Liên kết este D. Liên kết hidrô Câu 2. Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi A. Nhóm amin của các axit amin B. Nhóm R của các axit amin C. Liên kết peptit D. Thành phần , số lượng và trật tự axit amin trong phân tử prôtêin Câu 3. Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi : A. Liên kết phân cực của các phân tử nước B. Nhiệt độ C. Sự có mặt của khí oxi D. Sự có mặt của khí CO2 Câu 4 Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 4 Câu 5. Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô? A. Prôtêin bậc 1 B. Prôtêin bậc 2 C. Prôtêin bậc 3 D. Prôtêin bậc 4 Câu 6. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin? 10
- A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4 Câu 7. Cấu trúc không gian bậc 2 của Prôtêin được duy trì và ổn định nhờ: A. Các liên kết hiđrô B. Các liên kết photpho dieste C. Các liên kết cùng hoá trị D. Các liên kết peptit Câu 8. Các axit anim nối với nhau tạo nên chuỗi polipepti có cấu trúc bậc 1 nhờ liên kết A. Peptit B. Hidro C. Este D.Glicozit Câu 9.Cấu trúc không gian 3 chiều của polipeptit đượcgọi là A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2 C.Cấu trúc bậc 3 D.Cấu trúc bậc 4 Câu 10. Một số vị trí trên chuối polipeptit có thể xoắn hoặc gấp nếp.Cấu trúc đó được gọi là cấu trúc bậc mấy và chỗ xoắn hoặc gấp nếp đó được cố định bởi loại liên kết gì ? A.Cấu trúc bậc 2 và liên kết peptit B.Cấu trúc bậc 1 và liên kết cộng hóa trị C. Cấu trúc bậc 4 và liên kết hidro D. Cấu trúc bậc 2và liên kết hidro TẾ BÀO NHÂN SƠ Câu1: Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ: A. Vi rút. B. Tế bào thực vật. C. Tế bào động vật. D. Vi khuẩn. Câu 2: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là: A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan. C. Màng sinh chất, cácbào quan, vùng nhân. D. Nhân phân hóa, các bào quan, màng sinh chất. Câu 3: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn: A. Màng sinh chất. B. Mạng lưới nội chất. C. Vỏ nhầy. D. Lông, roi. Câu 4: Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây: A. Vỏ nhầy. B. Thành tế bào. C. Màng sinh chất. D. Tế bào chất, Câu 5: Cụm từ “tế bào nhân sơ” dùng để chỉ: A. Tế bào không có nhân. B. Tế bào có nhân phân hóa. C. Tế bào nhiều nhân. D. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất. Câu 6: Tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào ? A. Ti thể B. Lưới nội chất C. Lục lạp D. Ribôxôm Câu 7: Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi: A. Màng sinh chất. B. Chất tế bào. C. Vùng nhân. D. Ribôxôm. Câu 8 : Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ có những bào quan nào? A. Thể Gôngi và lưới nội chất B. Ribôxom C. Ribôxom và ti thể D. Lưới nội chất và ti thể Câu 9: Các vi khuẩn có đặc điểm nào dưới đây 1.Thành tế bào có cấu tạo tử peptiđôglican 2.Có vùng nhân 3.Sinh sản bằng phân đôi 4.Màng sinh chất có cấu tạo từ xenlulôzơ A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2 D. 2, 3, 4 Câu 10. Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng: A. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ B. Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện D. Tiêu tốn ít thức ăn TẾ BÀO NHÂN THỰC Câu 1: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là: A. Chất dịch nhân. B. Nhân con. C. Bộ máy Gôngi. D. Chất nhiễm sắc. Câu 2: Thành phần hóa học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là: A. ADN và prôtêin. B. ARN và gluxit. C. Prôtêin và lipit. D. ADN và ARN. Câu 3: Thành phần hóa học của ribôxôm gồm: A. ADN, ARN và prôtêin. B. Prôtêin và ARN. C. Lipit, ADN và ARN. D. ADN, ARN và nhiễm sắc thể. 11
- Câu 4: Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật: A. Không bào. B. Lục lạp. C. Thành Xenlulozơ. D. Ti thể. Câu 5: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây: A. Enzim hô hấp. B. Hoocmôn. C. Kháng thể. D. Sắc tố. Câu 6: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất: A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào xương. Câu 7: Chất nền của lục lạp có màu sắc nào sau đây: A. Màu xanh. B. Màu đỏ. C. Màu da cam. D. Không màu. Câu 8: Cấu trúc bao gồm các ống và xoang dẹp thông với nhau được gọi là: A. Lưới nội chất. B. Chất nhiễm sắc. C. Khung tế bào. D. Lizôxôm. Câu 9: Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây: A. Enzim. B. Hoocmôn. C. Kháng thể. D. Pôlisaccarit. Câu 10: Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màng: A. Ti thể. B. Bộ máy gôngi. C. Lục lạp. D. Lizôxôm. Câu 11: Hoạt động dưới đây không phải chức năng của lizôxôm là: A. Phân hủy các tế bào cũng như các bào quan già. B. phân hủy các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi. C. Phân hủy thức ăn do có nhiều enzim thủy phân. D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào. Câu 12:Loại tế bào sau đây có chứa nhiều lizôxôm nhất: A. Tế bào cơ. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào thần kinh 12