Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Hóa Học 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Hóa Học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_hoa_hoc_10.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Hóa Học 10
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II – HÓA 10 A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Các nguyên tử halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : A. ns2. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np5. Câu 2: Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là : A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 3: Anion X- có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là : A. Chu kì 2, nhóm IVA. B. Chu kì 3, nhóm IVA. C. Chu kì 3, nhóm VIIA. D. Chu kì 3, nhóm IIA. Câu 4: Cho 4 đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là : A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 5: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là : A. flo. B. clo. C. brom. D. iot. Câu 6: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron ? A. Nhận thêm 1 electron. B. Nhận thêm 2 electron. C. Nhường đi 1 electron. D. Nhường đi 7 electron. Câu 7: Chọn câu đúng : A. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+. B. Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+. - - - - C. Có thể nhận biết ion F , Cl , Br , I chỉ bằng dung dịch AgNO3. D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+. Câu 8: Câu nào sau đây không chính xác ? A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot. C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: –1, +1, +3, +5, +7. D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học. Câu 9: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác : A. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước. B. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường. C. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit. D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại. Câu 10: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần ? A. HCl, HBr, HI, HF. B. HI, HBr, HCl, HF. C. HCl, HI, HBr, HF. D. HF, HCl, HBr, HI. Câu 11: Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là : A. –1, +1, +3, 0, +7. B. –1, +1, +5, 0, +7. C. –1, +3, +5, 0, +7. D. +1, –1, +5, 0, +3. Câu 12: Trong các halogen, clo là nguyên tố A. Có độ âm điện lớn nhất. B. Có tính phi kim mạnh nhất. C. Tồn tại trong vỏ Trái Đất (dưới dạng các hợp chất) với trữ lượng lớn nhất. D. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất. Câu 13: Hỗn hợp khí có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào là : A. H2 và O2. B. N2 và O2. C. Cl2 và O2. D. SO2 và O2. Câu 14: Clo không phản ứng với chất nào sau đây ? A. NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. NaBr. Câu 15: Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ? A. H2, Cu, H2O, I2. B. H2, Na, O2, Cu. C. H2, H2O, NaBr, Na. D. H2O, Fe, N2, Al. Câu 16: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là : A. Cl2, H2O. B. HCl, HClO. C. HCl, HClO, H2O. D. Cl2, HCl, HClO, H2O. Câu 17: Cho sơ đồ: Cl2 + KOH ⎯⎯→ A + B + H2O to Cl2 + KOH ⎯⎯→ A + C + H2O Công thức hoá học của A, B, C, lần lượt là : A. KCl, KClO, KClO4. B. KClO3, KCl, KClO. C. KCl, KClO, KClO3. D. KClO3, KClO4, KCl. Câu 18: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 ? A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2 B. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
- C. Br2 + 2NaOH NaBr + NaBrO + H2O D. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 Câu 19: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. Trong đó Cl2 đóng vai trò là : A. Chất khử. B. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. C. Chất oxi hoá. D. Không phải là chất khử hoặc chất oxi hoá. Câu 20: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ? ®pnc A. 2NaCl ⎯⎯⎯→ 2Na + Cl2 ®pdd B. 2NaCl + 2H2O ⎯⎯⎯→m.n H2 + 2NaOH + Cl2 to C. MnO2 + 4HCl đặc ⎯⎯→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 Câu 21: Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất ? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch KMnO4. Câu 22: Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ? A. NaCl. B. KClO3. C. HCl. D. KMnO4. Câu 23: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách : A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. D. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; đun nóng. Câu 24: Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là : A. NaOH, H2, Cl2. B. NaOH, H2. C. Na, Cl2. D. NaCl, NaClO, H2O. Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ? A. Sát trùng nước sinh hoạt. B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi. C. Sản xuất thuốc trừ sâu 666. D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải. Câu 26: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra là do : A. HCl phân huỷ tạo thành H2 và Cl2. B. HCl dễ bay hơi tạo thành. C. HCl bay hơi và hút hơi nước có trong không khí ẩm tạo thành các hạt nhỏ dung dịch HCl. D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hoà. Câu 27: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu. Câu 28: Cho các chất sau : KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất : A. (1), (2), (4), (5). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5). Câu 29: Cho các chất sau : CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất : A. (1), (2). B. (3), (4). C. (5), (6). D. (3), (6). Câu 30: Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl ? A. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2CO3. B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3. C. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3. D. Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3. Câu 31: Chọn phát biểu sai : A. Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. B. Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh. C. Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2. D. Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3. Câu 32: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro. C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc. Câu 33: Phản ứng hóa học nào không đúng ? A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl. B. 2NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) Na2SO4 + 2HCl. C. 2NaCl (loãng) + H2SO4 (loãng) → Na2SO4 + 2HCl. D. H2 + Cl2 2HCl. Câu 34: Thành phần nước Gia-ven gồm : A. NaCl, NaClO, Cl2, H2O. B. NaCl, H2O. C. NaCl, NaClO→3, H2O. D. NaCl, NaClO, H2O.
- Câu 35: Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau ? 2NaOH + Cl2 NaCl→ + NaClO + H2O A. Chỉ là chất oxi hoá. B. Chỉ là chất khử. C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử. Câu 36: Clorua vôi, nước Gia-ven (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do A. chứa ion ClO-, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh. B. chứa ion Cl-, gốc của axit clohiđric điện li mạnh. C. đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm. D. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh. Câu 37: Ứng dụng nào sau đây không phải là của Clorua vôi ? A. Xử lí các chất độc. B. Tẩy trắng sợi, vải, giấy. C. Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi. D. Sản xuất vôi. Câu 38: Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch kiềm đặc, nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào sau đây ? A. KCl, KClO. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaClO3. D. NaCl, NaClO. Câu 39: Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo ? A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất. B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên. C. Là chất oxi hoá rất mạnh. D. Có độ âm điện lớn nhất. Câu 40: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử ? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 41: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường ? A. H2 và F2. B. Cl2 và O2. C. H2S và N2. D. CO và O2. Câu 42: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ? A. Bình thuỷ tinh màu xanh. B. Bình thuỷ tinh mầu nâu. C. Bình thuỷ tinh không màu. D. Bình nhựa teflon (chất dẻo). Câu 43: Phương pháp duy nhất để điều chế Flo là : A. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2. B. Điện phân nóng chảy hỗn hợp NaF và NaCl. C. Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF. D. Cho Cl2 tác dụng với NaF. Câu 44: Trong các phản ứng hoá học sau, brom đóng vai trò là : (1) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr (2) H2S + 4Br2 + 4H2O H2SO4 + 8HBr A. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. B. Chất oxi hoá. C. Chất khử. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử. Câu 45: Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là : A. HF, HCl, HBr, HI. B. HF, HCl, HBr và một phần HI. C. HF, HCl, HBr. D. HF, HCl. Câu 46: Hỗn hợp khí nào có thể tồn tại cùng nhau ? A. Khí H2S và khí Cl2. B. Khí HI và khí Cl2. C. Khí O2 và khí Cl2. D. Khí NH3 và khí HCl. Câu 47: Cho các phản ứng : to (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O ⎯⎯→ to (3) MnO2 + HCl đặc ⎯⎯→ (4) Cl2 + dung dịch H2S → Các phản ứng tạo ra đơn chất là : A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là : A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2. Câu 49: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khỏi hỗn hợp là : A. KBr. B. KCl. C. H2O. D. NaOH.. Câu 50: Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở dạng A. I2. B. MgI2. C. CaI2. D. KI hoặc KIO3. Câu 51: Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo ? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4 loãng. C. Dung dịch Br . D. Dung dịch I . →2 2
- Câu 52: Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3 ta có thể dùng A. Dung dịch AgNO3. B. Quỳ tím. C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3. D. Đá vôi. Câu 53: Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử A. Dung dịch AgNO3. B. Quì tím ẩm. C. Dung dịch phenolphtalein. D. Không phân biệt được. Câu 54: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận biết được A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch. B. TỰ LUẬN: DẠNG 1: CHUỖI PHẢN ỨNG Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau: 1. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl 2. KMnO4→Cl2→HCl →FeCl3 → AgCl→ Cl2→Br2→I2 3. KMnO4 → Cl2 → HCl →FeCl2 → AgCl → Ag 4. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → FeCl3 DẠNG 3: BÀI TẬP Bài 1. Cho 6,8 (g) hỗn hợp Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,36 (l) khí (đkc). Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu. Bài 2. Để trung hoà 200 ml dung dịch Ca(OH) 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1 M sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam muối. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra b. Tính giá trị m và V. Bài 2. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2 tác dụng hết với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al; kết thúc phản ứng thu được 42,34 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại. a. Tính % thể tích các khí trong X. b. Tính % khối lượng các kim loại trong Y. Lưu ý các em hoàn thành các bài tập 6,7,8,9,10,11 và 12 sách giáo khoa trang 119
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ 2, NĂM HỌC TỔ HÓA 2021 - 2022 Môn: Hóa, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45phút không kể thời gian phát đề Thí sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm Mã đề kiểm tra 209 ( Cho biết: H = 1;O =16; F=19; Cl = 35,5; Fe = 56; Br = 80; I = 127; At = 210, Ag =108, Mg = 24, Zn = 65, K = 39, Mn = 55) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) Câu 1: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF. Câu 2: Thuốc thử dùng để nhận biết ion clorua trong dung dịch là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaNO3. C. quỳ tím. D. dung dịch AgNO3. Câu 3: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? A. Mg. B. Al. C. Ag. D. Zn. Câu 4: Thành phần chính của muối ăn là A. NaCl. B. BaCl2. C. CaCO3. D. Mg(NO3)2. Câu 5: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? A. HCl. B. HBr. C. H2SO4. D. HF. Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố clo là A. 4s24p5. B. 2s22p5. C. 5s25p5. D. 3s2 3p5. Câu 7: Ở điều kiện thường, clo là A. chất rắn dạng tinh thể màu đen tím. B. chất lỏng màu đỏ nâu. C. chất khí màu lục nhạt, mùi xốc. D. chất khí màu vàng lục, mùi xốc. Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. điện phân nóng chảy NaCl. Câu 9: Trong dung môi nước, dung dịch nào có tính axit mạnh nhất? A. HBr. B. HF. C. HI. D. HCl. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo. B. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-. C. Iot có bán kính nguyên tử nhỏ hơn brom. D. Muối AgI không tan trong nước. Câu 11: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là A. iot. B. clo. C. brom. D. flo. Câu 12: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Fe. Câu 13: Cho 3,6 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,100. C. 0,075. D. 0,125. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam Mg trong khí Cl2 dư, thu được 9,5 gam MgCl2. Giá trị của m là A. 1,12. B. 0,56. C. 2,80. D. 2,4. Câu 15: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%. ----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Hoàn thành chuỗi phương trình, mỗi mũi tên là một phản ứng, ghi rõ điều kiện (1) (2) (3) (4) MnO2 ⎯⎯→ Cl2 ⎯⎯→ HCl ⎯⎯→ NaCl ⎯⎯→ HCl Câu 2 (2,0 điểm). Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong V ml dung dịch HCl 1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). a. Viết phương trình phản ứng xảy ra b. Tính giá trị m và V. Câu 3 (1,0 điểm). Cần bao nhiêu gam KMnO4 tác dụng với dung dịch axit HCl 2M lấy dư, để điều chế đủ khí clo tác dụng với sắt, tạo nên 32,5 gam FeCl3? ---------------------------------------------------------- HẾT ----------