Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kỳ I môn Hóa Học 10 - Năm học 2021 – 2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kỳ I môn Hóa Học 10 - Năm học 2021 – 2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ky_i_mon_hoa_hoc_10_nam_hoc_20.docx
DAP AN. DE CUONG KHOI 10.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kỳ I môn Hóa Học 10 - Năm học 2021 – 2022
- ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: HOÁ HỌC 10 Chương I: I. Lý Thuyết: Thành phần nguyên tử và Hạt nhân nguyên tử- Cấu tạo vỏ nguyên tử và cấu hình electron nguyên tử 1) Trong nguyên tử gồm có những hạt cơ bản nào? Những hạt đó có điện tích và khối lượng là bao nhiêu? 2) Cách viết ký hiệu hoá học của 1 nguyên tử. 3) Cách tính số p, n, e dựa vào ký hiệu hoá học của nguyên tử và tính giá trị A . 4) Thứ tự mức năng lượng của các phân lớp electron được viết như thế nào? 4) Số electron tối đa trong 1 phân lớp và trong 1 lớp. 5) Viết cấu hình electron của 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. II. Bài Tập: 24 35 1) Hãy tính số p, n, e của các nguyên tử có ký hiệu hoá học sau đây: 12 Mg ; 17 Cl . 2) Cho 1 nguyên tử S có các hạt: p=16, n=16. Nguyên tử S được ký hiệu như thế nào? 65 63 3) Đồng có hai đồng vị bền: 29 Cu và 29 Cu . NTK TB của Cu là 63,54. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị. 4) Cho biết số e tối đa của các phân lớp s, p, d , f là bao nhiêu? 5) Lớp thứ N có tối đa bao nhiêu electron? 6) Hãy viết cấu hình e của các nguyên tử có số hiệu nguyên tử lần lượt bằng: 11, 15, 17, 19. 7) Nguyên tử A có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là: 3s1. Hãy viết cấu hình e đầy đủ của A. Chương II: I. Lý Thuyết: Bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e các nguyên tố hoá học-Sự biến đổi tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 1) Những nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn. 2) Nhóm nguyên tố là gì? Đặc điểm của chu kì và nhóm nguyên tố (nhóm A). 3) Đặc điểm của electron ở lớp ngoài cùng cho ta biết điều gì? 4) Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong 1 chu kì và 1 nhóm A. 5) Tìm hoá trị cao nhất của các nguyên tố khi tạo hợp chất với Oxi, viết công thức oxit và hiđroxit tương ứng. Viết CTPT hợp chất khí với hiđro của phi kim. 6) So sánh tính axit, bazơ của các oxit và hiđroxit của các nguyên tố trong cùng 1 chu kì và cùng 1 nhóm A. 7) Tìm vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn khi biết cấu hình e hay số thứ tự nguyên to.á 8) Từ vị trí suy ra cấu tạo và tính chất của 1 nguyên tử nào đo.ù II. Bài Tập: 1) Cho 2 nguyên tử P(z=15) và S(z=16). -Tìm hoá trị cao nhất của P với O và H. Hoá trị cao nhất của S với O và H. -Viết công thức oxit và hiđroxit tương ứng của 2 nguyên tố trên ( nếu có) - Tìm vị trí và cấu tạo của 2 nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn -Hai nguyên tố trên có tính chất gì: KL, PK hay khí hiếm? 2) Nguyên tử A có cấu hình e là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 -Cho biết vị trí của A trong bảng tuần hoàn. - Cho biết cấu tạo của A và tìm hoá trị cao nhất của A với H và O ( nếu có) - Viết công thức oxit và hiđroxit tương ứng của A (nếu có). 3) Hợp chất khí của 1 nguyên tố R với H là RH4. Hợp chất của nó với O có 53,3%O về khối lượng. Tìm NTK của R.
- BÀI TẬP 1. Mức độ nhận biết Câu 1: Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là A. electronB. protonC. nơtronD. proton và nơtron Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là A. Electron và nơtron B. Electron và proton C. Nơtron và proton D. Electron, nơtron và proton Câu 3: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. Nơtron và proton B. Electron, nơtron và proton C. Electron và proton D. Electron và nơtron Câu 4: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. proton và electron Câu 5: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là A. electronB. protonC. nơtronD. proton và nơtron Câu 6: Trong nguyên tử hạt mang điện tích âm là A. electronB. protonC. nơtronD. proton và nơtron Câu 7: Trong nguyên tử, quan hệ giữa số hạt electron và proton là A. Bằng nhau B. Số hạt electron lớn hơn số hạt proton C. Số hạt electron nhỏ hơn số hạt proton D. Khơng thể so sánh được các hạt này Câu 8: Phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của electron trong nguyên tử là đúng? A. các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình trịn. B. các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục. C. các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân khơng theo những quỹ đạo xác định. D. các electron khơng chuyển động xung quanh hạt nhân. Câu 9: Trong nguyên tử, loại hạt nào cĩ khối lượng khơng đáng kể so với các hạt cịn lại ? A. ProtonB. NơtronC. ElectronD. Nơtron và electron Câu 10: Nguyên tố hĩa học là tập hợp các nguyên tử cĩ cùng A. số khối B. điện tích hạt nhân C. số electron D. tổng số proton và nơtron Câu 11: Số electron tối đa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2, 6, 8, 18 B. 2, 8, 18, 32 C. 2, 4, 6, 8 D. 2, 6, 10, 14 Câu 12: Phân lớp d bão hịa khi cĩ số electron là A. 5B. 10C. 6D. 14 Câu 13: Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 20 B. 19 C. 39 D. 18 Câu 14: Nguyên tử M cĩ cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3s23p5. Nguyên tử M là A. 11Na B. 18Ar C. 17Cl D. 19K Câu 15: Cấu hình electron nguyên tử một nguyên tố là 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tố đĩ là A. Ca B. Ba C. Sr D. Mg 2. Mức độ thơng hiểu Câu 1: Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hĩa học ? 14 16 16 22 15 22 16 17 A. 7 G ; 8 M B. 8 L ; 11 D C. 7 E ; 10 Q D. 8 M ; 8 L Câu 2: Cho những nguyên tử sau: 1 2 3 4 Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố ? A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1, 2 và 3D. Cả 1, 2, 3, 4 63 65 Câu 3: Nhận định nào khơng đúng ? Hai nguyên tử 29 Cu và 29 Cu A. là đồng vị của nhau. B. cĩ cùng số electron. C. cĩ cùng số nơtron. D. cĩ cùng số hiệu nguyên tử
- Câu 4: Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z cĩ cấu hình electron là X : 1s22s22p63s23p4 Y : 1s22s22p63s23p6 Z : 1s22s22p63s23p64s2 Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là A. X. B. Z. C. Y. D. X và Y. Câu 5: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau: a) 1s22s1 b) 1s22s22p63s23p1 c) 1s22s22p5 d) 1s22s22p63s23p4 e) 1s22s22p63s2 Cấu hình của các nguyên tố phi kim là A. a, b. B. b, c. C. c, d. D. b, e. Câu 6: Cấu hình electron nào dưới đây viết khơng đúng? A. 1s22s22p63s23p64s23d6 B. 1s2 2s22p 4 C. 1s2 2s22p63s1 D. 1s 22s22p63s23p5 Câu 7: Nguyên tử nguyên tố X cĩ cấu hình e lớp ngồi cùng là 3s23p5. X là nguyên tố A. kim loạiB. phi kim C. khí hiếmD. kim loại hoặc phi kim Câu 8: Cấu hình electron nào dưới đây khơng đúng? A. 1s22s2 2p63s1 B. 1s2 2s22p5 C. 1s22s22p63s13p3 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố 11X cĩ cấu hình electron là A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p53s2 12 14 14 Câu 10: Cho 3 nguyên tử: 6 X;7 Y;6 Z . Các nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố? A. X và Z B. X và Y C. X, Y và Z D. Y và Z Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại ? A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p6 Câu 12: Nguyên tử 27X cĩ cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X cĩ A. 13 proton và 14 nơtron. B. 13 proton và 14 electron. C. 14 proton và 13 nơtron. D. 14 proton và 14 electron. Câu 13: Lớp N cĩ số phân lớp electron là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Lớp M cĩ số electron tối đa là A. 2. B. 8. C. 32. D. 18. Câu 15: Vi hạt nào dưới đây cĩ số proton nhiều hơn số electron? A. Nguyên tử Na. B. Ion clorua Cl−. C. Nguyên tử S. D. Ion kali K+. Câu 16: Cation X3+ cĩ cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 2s 22p6. Cấu hình electron của phân lớp ngồi cùng của nguyên tử X là A. 3s1. B. 3s 2. C. 3p 1. D. 2p5 Câu 17: Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử nguyên tố X (Z=24)? A. [Ar] 3d54s1 B. [Ar] 3d44s2 C. [Ar] 4s24p6 D. [Ar] 4s14p5 Câu 18: Cấu hình electron nào dưới đây là của ion Fe3+? (z =26) A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p63d6 4s2 D. 1s22s22p63s23p63d34s2 Câu 19: Trong các cấu hình electron dưới đây, cấu hình electron nào sai? A. 1s22s1 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p73s2 Câu 20: Nguyên tử nguyên tố X cĩ số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 13, số khối bằng 27 thì số electron hố trị của X là A. 13. B. 5.C. 3. D. 4. 3. Mức độ vận dụng Câu 1: Cấu hình electron của ion nào dưới đây giống khí hiếm? + 2+ + 3+ A. 29Cu B. 26Fe C. 19K D. 24Cr Câu 2: Cấu hình của ion kim loại giống cấu hình của khí hiếm là A. Cu2+ B. Ca2+ C. Fe3+ D. Cr3+ Câu 3: Ion nào sau đây khơng cĩ cấu hình electron của khí hiếm ? A. Na+ B. Mg2+ C. Al3+ D. Fe2+ Câu 4: Ion nào dưới đây cĩ cấu hình electron giống cấu hình electron của nguyên tử Ar? A.O2− B. Mg 2+ C. Na+ D. K+ Câu 5: Ion nào dưới đây cĩ cấu hình electron của khí hiếm Ne? A. Be2+ B. Mg2+ C. Cl D. Ca2+ Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Các nguyên tử của nguyên tố khí hiếm đều cĩ 8 e ở lớp ngồi cùng B. Các nguyên tử cĩ 1, 2, 3 electron ở lớp ngồi cùng đều là nguyên tử của các nguyên tố kim loại C. Tất cả các nguyên tử của nguyên tố hĩa học đều cĩ số nơtron lớn hơn số proton
- D. Electron cuối cùng của nguyên tử Zn (z =28)điền vào phân lớp d. Zn là nguyên tố d Câu 7: Cho sơ đồ của một nguyên tử X được biễu diễn như sau, chọn câu khơng đúng. A. X là nguyên tử thuộc nguyên tố Liti B. Số khối của X bằng 7 C. Trong X, số hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng mang điện là 2. D. Số hạt mang điện trong hạt nhân là 7 Câu 8: Nguyên tử X cĩ phân lớp electron ngồi cùng là 3p4. Câu nào sau đây sai khi nĩi về nguyên tử X A. Lớp ngồi cùng của X cĩ 6 electron B. Hạt nhân nguyên tử X cĩ 16 electron C. Trong bản tuần hồn X ở chu kì 3. D. X ở nhĩm VIA. Câu 9: Electron cuối cùng phân bố trong nguyên tử X là 3d8. Số electron lớp ngồi cùng của X là A. 2. B. 4.C. 6. D. 8. Câu 10: Cĩ bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nĩ cĩ lớp electron ngồi cùng là 4s1 A. 1 B. 2C. 3 D. 4 Câu 11: Cĩ bao nhiêu nguyên tố hĩa học mà nguyên tử của nĩ cĩ electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s A. 9 B. 3C. 12 D. 2 Câu 12: Nguyên tử nguyên tố X cĩ tổng số electron trong các phân lớp p là 11. Nguyên tử nguyên tố Y cĩ tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện trong X là 10 hạt. X, Y là các nguyên tố A. 13Al và 35Br . B. 13Al và 17Cl .C. 17Cl và 12Mg .D. 14Si và 35Br . Câu 13: Nguyên tử nguyên tố X cĩ electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng cĩ e ở mức năng lượng 3p và cĩ 1 electron ở lớp ngồi cùng. Nguyên tử X và Y cĩ số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. Khí hiếm và kim loại B. Kim loại và kim loạiC. Kim loại và khí hiếm D. Phi kim và kim loại Câu 14: Nguyên tố Cl (Z=17) cĩ số electron hĩa trị là A. 7 B. 5C. 1 D. 3 Câu 15: Cĩ bao nhiêu nguyên tố hĩa học mà nguyên tử cĩ electron cuối cùng điền vào phân lớp 2p A. 4 B. 2C. 6 D. 3 Câu 16: Một nguyên tử X cĩ tổng số electron ở các phân lớp p là 10 . Nguyên tố X thuộc loại A. nguyên tố p B. nguyên tố fC. nguyên tố s D. nguyên tố d Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số electron của phân lớp s là 7. Tổng số phân lớp electron của X là A. 7 B. 6 hoặc 7C. 5 hoặc 7 D. 6 1s22s22p63s23p64s1 1s22s22p63s23p63d5 4s1 1s22s22p63s23p63d10 4s1 Câu 18: Nguyên tử X cĩ electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d và làm cho phân lớp d cĩ tất cả là 7 electron. Tổng số electron của nguyên tử X là A. 24. B. 25.C. 27 D. 29. Câu 19: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều cĩ cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là A. Fe và Cl B. Na và Cl C. Al và Cl D. Al và P 35 - Câu 21: Tổng số hạt nơtron, proton, electron trong 17 Cl là A. 52B. 35 C. 53D. 51 52 3+ Câu 22: Số proton, nơtron và electron của 24 Cr lần lượt là A. 24, 28, 24B. 24, 28, 21 C. 24, 30, 21D. 24, 28, 27 56 3 Câu 23: Số proton, nơtron và electron trong ion 26 Fe lần lượt là : A. 26, 30, 29B. 23, 30, 23 C. 26, 30, 23D. 26, 27, 26 Câu 24: Anion X2- cĩ số electron là 10; số nơtron là 8 thì số khối của nguyên tử X là
- A. 18. B. 16. C. 14. D. 17. 32 16 2- Câu 25: Biết 16 S , 8 O . Trong ion SO4 tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt khơng mang điện là A. 2 hạt. B. 24 hạt. C. 48 hạt. D. 50 hạt. Câu 26: Nguyên tố C (Z=6) cĩ số electron ở lớp ngồi cùng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3. Mức độ vận dụng cao Câu 1: Tổng số hạt cơ bản của phân tử MCl2 là 164, trong đĩ tổng số hạt mang điện hơn số hạt khơng mang điện là 52. M là A. Ca B. Mg C. Cu D. Zn Câu 2: Oxit B cĩ cơng thức là X 2O. Tổng số hạt cơ bản trong B là 92, trong đĩ tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 28. B là A. Ag2O B. K2O C. Li2O D. Na2O Câu 3: Tổng số hạt cơ bản của phân tử CaX 2 là 288, trong đĩ tổng số hạt mang điện hơn số hạt khơng mang điện là 72. X là A. Clo. B. Brom. C. Iot. D. Flo. Câu 4: Hợp chất X được tạo bởi nguyên tử M với nguyên tử nitơ là M3N2 cĩ tổng số hạt cơ bản là 156, trong đĩ tổng số hạt mang điện hơn số hạt khơng mang điện là 44. Cơng thức phân tử của X là A. Ca3N2 B. Mg3N2 C. Zn3N2 D. Cu3N2 Câu 5: Tổng số hạt p,n,e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 177. Trong đĩ tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 47. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 8. A và B lần lượt là: A. Fe, Zn. B. Ca, Cr. C. Cr, Ni. D. Mn, Cu. Câu 6: Tổng số hạt cơ bản trong M2+ là 90, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 22. M là A. Cr. B. Cu. C. Fe. D. Zn. 79 81 Câu 7: Trong tự nhiên nguyên tố Brom cĩ hai đồng vị là 35 Br và 35 Br . Nếu nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91 thì phần trăm của hai đồng vị này lần lượt là A. 54,5% và 45,5% B. 35% và 65% C. 45,5% và 54,5% D. 61,8% và 38,2% Câu 8: Trong tự nhiên đồng cĩ 2 đồng vị là 63Cu va 65Cu, trong đĩ 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Hỏi % về khối lượng 63 của Cu trong Cu2S là bao nhiêu (cho S=32)? A. 57,82 B. 75,32 C. 79,21 D. 79,88 Chương 2: BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUYÊN TỐ HĨA HỌC 1. Mức độ nhận biết Câu 1: Số thứ tự ơ nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hồn bằng A. số hiệu nguyên tử. B. số khối. C. số nơtron. D. số electron hĩa trị. Câu 2: Trong bảng hệ thống tuần hồn, số thứ tự của chu kỳ bằng A. số electron hố trị. B. số lớp electron. C. số electron lớp ngồi cùng. D. số hiệu nguyên tử. Câu 3: Các nguyên tố thuộc cùng một nhĩm A trong bảng tuần hồn sẽ cĩ cùng A. số electron lớp ngồi cùng. B. số hiệu nguyên tử. C. số lớp electron. D. số khối. Câu 4: Nhĩm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nĩ cĩ cùng A. số electron. B. số electron hĩa trị. C. số lớp electron D. số electron ở lớp ngồi cùng. Câu 5: Trong bảng hệ thống tuần hồn các nguyên tố hĩa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là: A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 3 và 4. D. 4 và 4. Câu 6: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 lần lượt là: A. 8 và 8. B. 18 và 32. C. 8 và 18. D. 18 và 18. Câu 7: Bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học gồm 8 nhĩm A và 8 nhĩm B, cĩ tổng số cột là A. 8. B. 16. C. 18. D. 20. Câu 8: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 cĩ số lớp electron trong nguyên tử là A. 3. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 9: Nhĩm A bao gồm các A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d và nguyên tố f. D. nguyên tố s và nguyên tố p. Câu 10: Nhĩm IA trong bảng tuần hồn cĩ tên gọi A. Nhĩm kim loại kiềm. B. Nhĩm kim loại kiềm thổ. C. Nhĩm halogen D. Nhĩm khí hiếm.
- Câu 11: Nhĩm nào sau đây cĩ tính phi kim và cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng dạng ns2np5? A. Nhĩm kim loại kiềm. B. Nhĩm halogen . C. Nhĩm kim loại kiềm thổ. D. Nhĩm khí hiếm. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ xu hướng nhường một electron để đạt cấu hình bền vững, nĩ cĩ tính kim loại điển hình. Vậy X cĩ thể thuộc nhĩm nào sau đây? A. Nhĩm kim loại kiềm . B. Nhĩm halogen. C. Nhĩm kim loại kiềm thổ. D. Nhĩm khí hiếm. Câu 13:Nguyên tử của nguyên tố thuộc nhĩm nào sau đây khơng cĩ xu hướng nhường cũng khơng nhận electron? A. Nhĩm kim loại kiềm. B. Nhĩm halogen. C. Nhĩm kim loại kiềm thổ. D. Nhĩm khí hiếm. Câu 14: Các nguyên tố nhĩm IA (trừ H, Fr) là A. phi kim. B. á kim. C. kim loại. D. khí hiếm. Câu 15: Các nguyên tố nào sau đây cĩ tính chất tương tự natri. A. Clo. B. Oxi. C. Kali. D. Nhơm. Câu 16: Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng hệ thống tuần hồn cĩ bao nhiêu nguyên tố là khí hiếm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Bảng tuần hồn gồm cĩ các ơ nguyên tố, các chu kì và các nhĩm. B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng cĩ cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. C. Bảng tuần hồn cĩ 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử. D. Bảng tuần hồn cĩ 8 nhĩm A và 8 nhĩm B. Câu 18: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hố học là A. tính kim loại. B. tính phi kim. C. điện tích hạt nhân. D. độ âm điện. Câu 19: Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hồn, đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hồn? A. Khối lượng nguyên tử. B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử. C. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. D. Số electron lớp ngồi cùng. Câu 20: Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hồn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hồn A. của điện tích hạt nhân. B. của số hiệu nguyên tử. C. cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử. D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử. Câu 21: Xét các nguyên tố nhĩm A, tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn? A. Số electron lớp ngồi cùng. B. Số lớp electron. C. Hố trị cao nhất với oxi. D. Tính kim loại. Câu 22: Đại lượng nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các nguyên tố trong bảng tuần hồn? A. Nguyên tử khối. B. Độ âm điện. C. Năng lượng ion hĩa. D. Bán kính nguyên tử. Câu 23: Trong 1 chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố: A. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. B. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. C. Tăng theo chiều tăng của tính phi kim. D. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại. Câu 24: Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hố trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi A. tăng lần lượt từ 1 đến 4. B. giảm lần lượt từ 4 xuống 1. C. tăng lần lượt từ 1 đến 7. D. tăng lần lượt từ 1 đến 8. Câu 25: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần do A. điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần. B. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần. C. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron khơng đổi. D. điện tích hạt nhân và số lớp electron khơng đổi. Câu 26: Trong chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. Câu 27: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần. B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần. C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần. D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại giảm dần. Câu 28: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. Câu 29: Trong một nhĩm A (trừ nhĩm VIIIA) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
- A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 30: Số nguyên tố hĩa học thuộc chu kì 6 trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học là: A. 8. B. 32. C. 18. D. 16. 2. Mức độ thơng hiểu Câu 31: Số electron hĩa trị trong nguyên tử clo (Z = 17) là: A. 5. B. 7. C. 3. D. 1. Câu 32: Số electron hĩa trị trong nguyên tử crom (Z = 24) là: A. 1. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ cấu hình electron như sau: [Ar]3d84s2. Số electron lớp ngồi cùng là A. 8. B. 10. C. 2. D. 6. Câu 34: Những nguyên tố nào sau đây cĩ cùng số electron hố trị: 16X; 15Y; 24Z; 8T ? A. X, Y. B. X, Y, T. C. X, Z, T. D. Y, Z. Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng các electron phân lớp p là 7. Vậy X thuộc loại nguyên tố A. nguyên tố s. B. nguyên tố d. C. nguyên tố f. D. nguyên tố p. Câu 36: Tổng số electron trên các phân lớp s của một nguyên tử là 7. Nguyên tử đĩ là A. 20 Ca. B. 17 Cl. C. 18 Ar. D. 19 K. Câu 37: Nguyên tố R cĩ cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d34s2. R thuộc nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 38: Nguyên tố cĩ Z = 15 thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 39: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử lưu huỳnh là 16. Trong nguyên tử lưu huỳnh, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là A. 6. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt mang điện là 26. Vậy X thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. 3. Mức độ vận dụng Câu 1: Một nguyên tố R cĩ cấu hình electron: 1s22s22p3, cơng thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro lần lượt là: A. R2O5 ,RH5. B. R2O3 ,RH. C. R2O7,RH. D. R2O5 ,RH3. Câu 2: Cơng thức oxit cao nhất của nguyên tố 17 R là A. R2O. B. R2O3. C. R2O5. D. R2O7. Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ 16 electron ở lớp vỏ. Cơng thức hiđroxit ứng với hĩa trị cao nhất của X là A. X(OH)3. B. H2XO4. C. X(OH)2. D. H2XO3. Câu 4: Hợp chất khí với hiđro của R cĩ dạng RH2n. Oxit cao nhất của R cĩ dạng: A. RO4–n. B. RO2n. C. RO8–n. D. RO8–2n. Câu 5: Nguyên tố R cĩ hố trị cao nhất với oxi là a và hố trị trong hợp chất khí với hiđro là b. Biết a - b = 0. Vậy trong bảng tuần hồn R thuộc nhĩm A. IIA. B. IVA. C. VIA. D. VIIA. Câu 6: Nguyên tử R cĩ số hiệu nguyên tử là 35. Oxit cao nhất của R là A. RO3. B. R2O. C. RO2. D. R2O7. Câu 7: Nguyên tố R thuộc chu kì 2, nhĩm VIIA của bảng hệ thống tuần hồn các nguyên tố hĩa học. Cơng thức oxit cao nhất của R là A. R2O. B. R2O3. C. R2O5. D. R2O7. Câu 8: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây cĩ cơng thức oxit cao nhất ứng với cơng thức R2O3? A. Mg. B. Al. C. Si. D. P. Câu 9: Cho các nguyên tử X, Y, T, R cùng chu kỳ và thuộc nhĩm A trong bảng tuần hồn hĩa học. Bán kính nguyên tử như hình vẽ: (Y) (R) (X) (T) Nguyên tố cĩ độ âm điện lớn nhất là A. Y. B. T. C. X. D. R. Câu 10: Độ âm điện của các nguyên tố : 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Xếp theo chiều giảm dần là: A. F > Cl > Br > I. B. I> Br > Cl> F. C. Cl> F > I > Br. D. I > Br> F > Cl.
- Câu 11: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự: A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R. C. M < X < Y < R. D. R < M < X < Y. Câu 12: Cho các nguyên tố X, Y, R, T lần lượt cĩ số hiệu là 7, 9, 15, 19. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện là: A. T < R < X < Y. B. Y < T < R < X. C. T < Y < R < X. D. X < Y < R < T. Câu 13: Trong bảng hệ thống tuần hồn nguyên tố nào cĩ độ âm điện lớn nhất? A. Li. B. F. C. Cs. D. I. Câu 14: Trong bảng tuần hồn hĩa học nhĩm A cĩ độ âm điện lớn nhất là A. nhĩm kim loại kiềm thổ. B. nhĩm khí trơ. C. kim loại kiềm. D. nhĩm halogen. Câu 15: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau cĩ độ âm điện nhỏ nhất? A. 19K.B. 12Mg.C. 20Ca.D. 13Al. Câu 16: Cho các nguyên tố X (Z = 9), Y (Z = 12), R (Z = 16), T (Z = 19). Nguyên tố cĩ độ âm điện lớn thứ hai trong số các nguyên tố trên là A. X. B. Y. C. R. D. T. Câu 17: Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 9F; 17Cl; 35Br; 53I. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen được xếp theo thứ tự tăng dần là: A. F, Cl, Br, I. B. I, Br, Cl, F. C. Cl, Br, F, I. D. Br, Cl, I, F. Câu 18: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là: A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F. Câu 19: Cho các nguyên tử 6 C; 7 N; 14 Si; 15 P. Nguyên tử cĩ bán kính lớn nhất là A. N. B. P. C. Si. D. C. Câu 20: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N. Câu 21: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì A. Phi kim mạnh nhất là iot. B. Kim loại mạnh nhất là Li. C. Phi kim mạnh nhất là oxi. D. Phi kim mạnh nhất là flo. Câu 22: Trong bảng tuần hồn, xét các nguyên tố với đồng vị bền, nguyên tố cĩ tính kim loại mạnh nhất và nguyên tố cĩ độ âm điện lớn nhất lần lượt là: A. K; Cl. B. F; Cs. C. Cs; F. D. Cl; K. Bài tập mức độ vận dụng cao Câu 1: Nguyên tố R thuộc nhĩm VIA trong bảng tuần hồn hĩa học. Oxit cao nhất của R cĩ tỉ khối so với metan (CH 4) là 5. Cơng thưc oxit đĩ là A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. SiO2. Câu 2: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R là RH 4. Oxit cao nhất của nĩ chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là A. 12. B. 28. C. 72. D. 119. Câu 3: Oxit cao nhất của nguyên tố R là R 2O7. Trong hợp chất khí với hidro thì R chiếm 98,765% về khối lượng. R là nguyên tố A. clo. B. brom. C. flo. D. iot. Câu 4: Oxit cao nhất của R cĩ dạng R2O5. Trong hợp chất khí của R với hiđro thì R chiếm 91,18 % về khối lượng. Nguyên tố R là A. C. B. N. C. P. D. Sb. Câu 5: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro cĩ cơng thức là RH3. Trong oxit cao nhất thì R chiếm 25,93% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là A. 31. B. 12. C. 32. D. 14. Câu 6: Hợp chất khí với hidro của 1 nguyên tố R cĩ cơng thức RH 4, trong oxit cao nhất thì oxi chiếm 72,73% theo khối lượng. Nguyên tố R là A. C. B. Si. C. Ge. D. Sn. Câu 7: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3, trong hợp chất của nĩ với hiđro cĩ chứa 5,88% hiđro về khối lượng. Cấu hình electron của nguyên tử R là A. [Ar]3s23p4. B. [Ne]3s2. C. [Ne]3s23p5. D. [Ne]3s23p4. Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố R cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro, R chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất là
- A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%. Câu 9: Nguyên tố R cĩ hố trị I trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất oxit cao nhất thì R chiếm 38,8% về khối lượng. Cơng thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của R là: A. F2O7, HF. B. Cl2O7, HClO4. C. Br2O7, HBrO4. D. Cl2O7, HCl.