Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Sinh Học Lớp 10 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Sinh Học Lớp 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_lop_10_nam_ho.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Sinh Học Lớp 10 - Năm học 2021-2022
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2021 – 2022 .. BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC A. LÝ THUYẾT I. Nhân tê bào 1. Cấu trúc - Hình dạng: hình cầu, đường kính khoảng 5m. - Màng kép - Phía bên trong chứa dịch nhân: bao gồm + Chất nhiễm sắc ( NST) : chứa ADN và prôtêin histon. + Nhân con: prôtêin và rARN. 2.Chức năng: - Lưu giữ thông tin di truyền -Trung tâm điều hành, định hướng và giám sát mọi hoạt động tế bào. II. Cấu trúc và chức năng các bào quan Tên bào quan Cấu trúc Chức năng 1. Lưới nội - Màng đơn + Lưới nội chất hạt: tổng hợp protein chất - Gồm nhiều ống, xoang dẹp liên thông với nhau màng sinh chất và protein tiết ra - Hai loại lưới nội chất ngoài...... + Lưới nội chất hạt : có đính ribôxôm + Lưới nội chất trơn: Tổng hợp lipit, + Lưới nội chất trơn : không đính các hạt ribôxôm, gắn chuyển hóa đường, phân hủy chất nhiều loại enzim độc cho cơ thể 2. Ribôxôm - Không màng bao bọc tổng hợp prôtêin cho tế bào. - Kích thước rất bé -Thành phần hóa học: rARN và prôtêin -Gồm một hạt lớn và một hạt bé. 3. Bộ máy - Màng đơn - Thu gom, bao gói, biến đổi và phân Gôngi - Gồm các túi dẹp xếp cạnh nhau nhưng cái nọ tách biệt cái phối các sản phẩm của tế bào kia theo hình vòng cung B. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đường kính của nhân tế bào vào khoảng A. 0.5 m . B. 5 m . C. 50 . D. 5A0. Câu 2: Trong tế bào, cấu trúc nào sau đây có chức năng tổng hợp prôtêin? A. Nhân. B. Nhân con. C. Bộ máy Gôngi. D. Ribôxôm. Câu 3: Cấu trúc bao gồm các ống và xoang dẹp thông với nhau được gọi là A. lưới nội chất. B. ti thể. C. không bào. D. lizôxôm. Câu 4: Khi quan sát dưới kính hiển vi, một học sinh mô tả cấu trúc như sau: ―Đó là chồng túi dẹp xếp cạnh nhau nhưng cái nọ tách khỏi cái kia, không thông với nhau‖. Theo em, cấu trúc học sinh đó đề cập đến là A. lưới nội chất. B. các túi tilacoit. C. bộ máy Golgi. D. hệ thống hạt grana. Câu 5: Loại bào quan nào dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màng ? A. Riboxom. B. Bộ máy gôngi. C. Ti thể. D. Lục lạp. Câu 6: Cấu trúc gồm nhiều ống và xoang dẹp thông với nhau ,là nơi tổng hợp protein tiết ra ngoài tế bào, protein cấu tạo nên màng tế bào là cấu trúc của bào quan nào sau đây? A. Không bào. B. Lưới nội chất trơn. C. Ti thể. D. Lưới nội chất hạt. Câu 7: Riboxom là A. bào quan cấu tạo từ rARN và protein, không có màng bao bọc. B. bào quan cấu tạo từ ADN và protein, có màng kép bao bọc. C. bào quan cấu tạo từ ADN và protein, có một màng bao bọc. D. bào quan cấu tạo từ rARN và protein , có màng kép bao bọc. Câu 8: Cấu trúc này phần lớn có hình cầu, được bao bọc bởi 2 lớp màng, bên trong chứa chất nhiễm sắc (ADN liên kết với protein). Cấu trúc này là A. nhân tế bào. B. lục lạp. C. riboxom. D. ti thể. 1
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2021 – 2022 .. Câu 9: Bào quan nào sau đây tạo ra Lipit? A. Bộ máy Gôngi. B. Không bào. C. Lưới nội chất trơn. D. Lưới nội chất hạt. Câu 10: Thu gom, bao gói, biến đổi và phân phối các sản phẩm của tế bào là chức năng của bào quan nào sau đây? A. Bộ máy Gôngi. B. Ti thể. C. Lizoxom. D. Riboxom. Câu 11: Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa A. các bào quan không có màng bao bọc. B. chỉ chứa ribôxom và nhân tế bào. C. chứa bào tương và nhân tế bào. D. hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào. Câu 12: Các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc tổng hợp A. lipit. B. pôlisáccarit. C. prôtêin. D. glucô. BÀI 9: TẾ BÀO NHÂN THỰC (TT) A. LÝ THUYẾT III. Cấu trúc và chức năng các bào quan Tên bào quan Cấu trúc Chức năng 1. Ti thể - Hình cầu hoặc thể sợi ngắn Cung cấp năng lượng (ATP) cho - Màng kép mọi hoạt động sống của tế bào +Màng ngoài trơn nhẵn +Màng trong gấp nếp => các mào( Crista) ngăn ti thể thành hai xoang: xoang trong và xoang ngoài . Xoang ngoài nằm giới hạn giữa hai lớp màng là kho chứa ion H+ . Xoang trong chứa chất nền bán lỏng, ADN (vòng, trần) ARN, ribôxôm và nhiều enzim của chu trình Crep Trên bề mặt màng trong chứa các enzim tham gia vào hệ thống truyền điện tử của quá trình hô hấp 2. Lục lạp - Hình bầu dục Là nơi diễn ra quá trình quang - Màng kép cả 2 màng đều trơn hợp - Phía trong: Là chất nền (strôma) và các hạt Grana + Các hạt Grana: . Các túi dẹt (tilacôit) xếp chồng lên nhau . Các grana nối với nhau bằng phiến màng . . Trên màng tilacôit chứa hệ sắc tố (cloropyl, carotenoit ), nhân tố chuyền e , các hệ enzim (ATP –xintêtaza ) => các đơn vị QH + Chất nền: Chứa AND ( trần, vòng ),ARN, ribôxôm, enzim xúc tác cho các phản ứng trong pha tối của quang hợp 3. Không bào - Chỉ có ở tế bào thực vâth - Hút nước và muối khóang từ - Màng đơn đất vào rễ - Kích thước lớn (TBTV trưởng thành ) tích đầy nước, các chất - Chứa sắc tố => Quy định hữu cơ, ion khoáng. màu sắc của cánh hoa thu hút côn trùng thụ phấn - Chứa chất phế thải - Dự trữ chất dinh dưỡng 4. Lizôxôm - Chỉ có ở tế bào động vật Phân hủy các tế bào già, tế bào - Màng đơn bị tổn thương, các bào quan đã - Chứa nhiều enzim thủy phân ( trên 50loại khác nhau) hết hạn sử dụng. B. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phân hủy các tế bào già, tế bào bị tổn thương, các bào quan đã hết hạn sử dụng là chức năng của bào quan nào sau đây? A. Bộ máy Gôngi. B. Lizôxôm. C. Ribôxôm. D. Lưới nội chất. 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2021 – 2022 .. Câu 2: Chức năng hô hấp tế bào do bào quan nào sau đây thực hiện ? A. Nhân con. B. Lưới nội chất trơn. C. Ti thể. D. Riboxom. Câu 3: Bào quan lục lạp ở tế bào thực vật chứa loại enzim nào sau đây? A. Enzim quang hợp B. Enzim hô hấp. C. Enzim thủy phân D. Enzim Amylaza Câu 4: Chức năng của lục lạp là A. trung tâm hô hấp của tế bào. B. thực hiện quang hợp. C. tham gia vào thoát hơi nước. D. bảo vệ lớp ngoài của lá. Câu 5: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ? A. Hoocmôn. B. Vitamin. C. Enzim hô hấp. D. Enzim quang hợp. Câu 6: Loại bào quan nào dưới đây được bao bọc bởi 2 lớp màng ? A. Riboxom. B. Không bào. C. Ti thể. D. Lưới nội chất. Câu 7: Điều nào sau đây đúng khi nói về bào quan không bào? A. Là bào quan có màng kép bao bọc. B. Có chứa nhiều trong tất cả tế bào động vật. C. Không có ở các tế bào thực vật còn non. D. Là bào quan có 1 lớp màng bao bọc. Câu 8: Bào quan lizoxom ở tế bào động vật chứa loại enzim nào sau đây? A. Enzim quang hợp. B. Enzim hô hấp. C. Enzim thủy phân. D. Enzim Amylaza. Câu 9: Lizoxom là nơi A. ‗đóng gói‘ các sản phẩm protein để chuyển đến các nơi trong tế bào và xuất bào. B. tiêu hóa nội bào. C. tổng hợp các loại protein. D. tổng hợp các lipit, cacbohidrat. Câu 10: Tên gọi Strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây? A. Chất nền của lục lạp. B. Màng ngoài của lục lạp. C. Màng trong của lục lạp. D. Enzim quang hợp của lục lạp. Câu 11: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là A. lạp thể. B. ti thể. C. bộ máy gôngi. D. ribôxôm. Câu 12: Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là A. riboxom. B. bộ máy gongi. C. lưới nội chất. D. ti thể. BÀI 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC (TT) A. LÝ THUYẾT . Màng sinh chất: 1.Cấu trúc: Có cấu trúc khảm động dày 9 nm gồm 2 thành phần chính - Lớp kép phôpholipit :có đầu chứa nhóm phôtphat ưa nước quay vào trong hoặc quay ra ngoài, đuôi chứa các axit béo kị nước quay vào nhau - Prôtêin màng: Pr xuyên màng + Pr bám màng Ngoài ra còn có: +Glicôprôtêin (Cacbohidrat + pro) + Colesteron ( TBĐV) + Glicolipit ( Cacbohidrat + lipit) 2.Chức năng: + Màng là ranh giới ngăn cách tế bào với môi trường + Vận chuyển các chất + Tiếp nhận và truyền thông tin từ bên ngoài vào trong tế bào + Ghép nối các tế bào trong 1 mô + Nhận biết TB của cùng cơ thể với TB lạ ,nhờ dấu chuẩn là Glicôprôtêin . B. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hóa học chính của màng sinh chất: A. Một lớp phôtpholipit và các phân tử prôtêin. B. Hai lớp phôtpholipit và các phân tử prôtêin. C. Một lớp phôtpholipit, không có prôtêin. D. Hai lớp phôtpholipit,không có prôtêin. Câu 2: Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipit và prôtêin còn có những thành phần nào sau đây: A. Axit ribônuclêic. B. Axit đêôxiribônuclêic. C. Cacbonhiđrat. D. Axit phôtphoric. Câu 3: Bên ngoài màng sinh chất còn có một lớp thành tế bào bao bọc. Cấu tạo này có ở loại tế bào nào sau đây: 3
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2021 – 2022 .. A. Thực vật và động vật. B. Động vật và nấm. C. Nấm và thực vật. D. Động vật và vi khuẩn. Câu 4: Màng sinh chất có cấu trúc khảm động vì A. gắn kết chặt chẽ với khung tế bào. B. phải bao bọc xung quanh tế bào. C. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau. D. các phân tử cấu tạo nên màng có thể chuyển động trong phạm vi màng. Câu 5: Màng sinh chất có khả năng nhận biết tế bào ―quen‖ hay ―lạ‖ là nhờ: A. Cacbohidrat. B. Colestêrôn. C. Phôtpholipit. D. Glicôprôtêin. Câu 6: Màng sinh chất có cấu trúc khảm động ở tế bào nhân thực không có thành phần nào dưới đây? A. Cacbohidrat và colesterol. B. Lớp kép photpholipit tạo khung của màng. C. Các riboxom nằm rải rác ở mặt trong tế bào. D. Protein tham gia cấu tạo màng: protein xuyên màng, protein bám màng. Câu 7: Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào A. động vật. B. vi khuẩn. C. thực vật. D. nấm. Câu 8: Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là A. photpholipit. B. cacbonhidrat. C. protein. D. colesteron. Câu 9: Màng sinh chất không có chức năng A. tổng hợp axit Nuclêic. B. thu nhận thông tin cho tế bào. C. nhận biết các tế bào ―lạ‖. D. trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc. Câu 10: Thành phần giúp màng tế bào động vật được ổn định là A. protein. B. photpholipit. C. colesteron. D. lipit. Câu 11: Trong thành phần cấu tạo của màng sinh chất, protein xuyên màng có vai trò A. phân hủy tế bào già, tế bào bị tổn thương, các bào quan hết hạn sử dụng. B. tiếp nhận và truyền thông tin từ bên ngoài vào trong tế bào. C. tạo lỗ và kênh vận chuyển các chất cho tế bào. D. tổng hợp lipit và prôtêin cho tế bào. Câu 12: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào A. chỉ cho các chất đi vào. B. một cách có chọn lọc . C. chỉ cho các chất đi ra. D. một cách tuỳ ý. BÀI 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT A. LÝ THUYẾT . n chuy n thụ động: 1. Nguyên lý v n chuy n: - khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp 2 Các con đường và đặcđi m chất v n chuy n * Qua lớp photpho lipit: - chất hoà tan: + kích thước nhỏ hơn lổ màng + không phân cực ( co2, o2 ) * Qua kênh prôtêin: - các chất phân cực - có kích thước lớn : H+ , Pr, gluco * Qua kênh protein đặc biệt (aquaborin): H2O 3 Điều kiện v n chuy n - Chênh lệch nồng độ các chất + nước : thế nước → cao thấp + qua kênh pr đặc biệt + chất hoà tan đi từ Ccao → Cthấp - Kênh Protein vận chuyển có cấu trúc phù hợp với chất vận chuyển - Không tiêu tốn năng lượng 4. Khái niệm v n chuy n thụ động 4
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2021 – 2022 .. - Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp (cùng chiều građien nồng độ) mà không tiêu tốn năng lượng. - Sự khuếch tán của nước gọi là sự thẩm thấu. 5.Có 3 loại môi trường - Môi trường ưu trương: Nồng độ chất tan bên ngoài tế bào lớn hơn nồng độ chất tan bên trong tế bào -> Nước từ tế bào ra ngoài môi trường -> Co nguyên sinh - Môi trường đẳng trương: Cân bằng về nồng độ các chất trong và ngoài màng. - Môi trường nhược trương: Nồng độ chất tan bên ngoài tế bào thấp hơn nồng độ chất tan bên trong tế bào. -> Nước từ môi trường vào trong tế bào -> Phản co nguyên sinh II. V n chuy n chủ động: 1.Ví dụ Ở tảo biển: nồng độ iốt trong tế bào gấp 100 lần nồng độ iốt trong nước biển nhưng iốt vẫn được vận chuyển từ nước biển vào tế bào tảo qua màng. Ở ống thận: nồng độ glucôzơ trong nước tiểu thấp hơn nồng độ G trong máu nhưng G vẫn được thu hồi về máu. 2) Đăc đi m các chất v n chuy n: - chất tế bào cần, chất độc hại, chất có kích thước lớn hơn lổ màng 3) Điều kiện: - Chất tan đi từ C thấp →C cao ( a.a , ca+ Na+, K+ ) - Cần kênh pr màng , bơm đặc chủng - Tiêu tốn nhiều năng lượng - 1 pr có thể vận chuyển : đơn cảng, đối cảng, đồng cảng. 4) Khái niệm: - là pt vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ cao( ngược chiều građien nồng độ ) . Nh p bào và uất bào: 1. Nh p bào. -Nh p bào: Là phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất. - Gồm : Thực bào và ẩm bào: + Thực bào: Tế bào đưa vào trong những chất có khối lượng phân tử lớn ở dạng rắn, không thể lọt qua lỗ màng được. + Ẩm bào: Tế bào đưa vào trong những chất có khối lượng phân tử lớn ở dạng lỏng, không thể lọt qua lỗ màng được. 2. Xuất bào - Là phương thức tế bào đưa các chất ra ngoài bằng cách biến dạng màng sinh chất. B. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Vận chuyển thụ động là A. Sự vận chuyển các chất qua màng theo chiều gradient nồng độ (từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp), không tiêu tốn năng lượng. B. Sự vận chuyển các chất qua màng theo ngược chiều gradient nồng độ, không tiêu tốn năng lượng. C. Sự vận chuyển các chất qua màng theo chiều gradient nồng độ (từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp), tiêu tốn năng lượng. D. Sự vận chuyển các chất qua màng theo ngược chiều gradient nồng độ (từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao), tiêu tốn năng lượng. Câu 2: Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế A. thẩm thấu. B. chủ động. C. khuếch tán. D. thụ động. Câu 3: Khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit kép đối với các chất có kích thước A. bé, phân cực và không mang điện tích: CO2, O2 B. bé, không phân cực và không mang điện tích: CO2, O2 C. lớn, phân cực và có mang điện tích: CO2, O2 D. lớn, không phân cực và có mang điện tích: CO2, O2 Câu 4: Phương thức vận chuyển qua màng nào không cần tiêu tốn nhiều năng lượng ATP? A. Nhập bào. B. Xuất bào. C. Thụ động. D. Chủ động. Câu 5: Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng tế bào gọi là gì? A. Sự thẩm tích. B. Sự thẩm thấu. C. Ẩm bào. D. Vận chuyển chủ động. Câu 6: Các chất vận chuyển qua màng sinh chất thực chất là đi qua 5
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2021 – 2022 .. A. lớp phôtpholipit và glicôprôtêin. B. lớp phôtpholipit và kênh prôtêin. C. prôtêin và glicôprôtêin. D. glicôprôtêin và peptiđôglican. Câu 7: Hình thức vận chuyển các chất có sự biến dạng của màng sinh chất là: A. Thực bào. B. Khuếch tán. C. Thụ động. D. Tích cực Câu 8: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường A. nhược trương. B. ưu trương. C. đẳng trương. D. bão hoà. Câu 9: Đặc điểm của vận chuyển chủ động qua màng là A. có tiêu hao năng lượng, cần có các kênh prôtêin. B. không tiêu hao năng lượng. C. cần có sự chênh lệch nồng độ. D. có tiêu hao năng lượng và các chất qua màng luôn có kích thước lớn. Câu 10: Kênh aquaporin cho phân tử nào đi qua? A. H2O. B. CO2, H2O. C. Prôtêin, lipit. D. Các chất hữu cơ. Câu 11: Chọn đáp án đúng: ―Màng tế bào lõm vào để bao bọc lấy ―đối tượng‖ , sau đó ―nuốt‖ hẳn đối tượng vào bên trong tế bào. Sau khi ―đối tượng‖ đã được bao bọc trong lớp màng riêng liền được liên kết với lizôxôm và bị phân hủy nhờ các emzim.‖ Qúa trình trên là quá trình gì? A. Thực bào. B. Xuất bào. C. Thẩm thấu. D. Vận chuyển thụ động. Câu 12: Phân tử glucôzơ, các ion Na+, K+ được vận chuyển qua màng sinh chất bằng phương thức vận chuyển nào sau đây? A. khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng. B. khuếch tán qua kênh aquaporin. C. khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit kép. D. nhập bào hay xuất bào. BÀI 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT A. LÝ THUYẾT I. Khái niệm về năng lượng và các dạng năng lượng 1. Khái niệm: Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công. 2. Các dạng năng lượng trong tế bào: Điện năng, nhiệt năng, cơ năng, hóa năng .... 3. rạng thái t n tại của năng lượng -Thế năng: là năng lượng dự trữ, có tiềm năng sinh công (kéo dây thun, liên kết giữa các nguyên tử). Ví dụ: vật nặng đặt ở độ cao nhất định, năng lượng các liên kết hóa học. -Động năng: là dạng năng lượng đang sinh công (chuyển động vật chất, cắt đứt liên kết). Ví dụ: Bắn cung tên, đốt lửa đun nước, II/ Chuy n hóa năng lượng 1/ Khái niệm chuy n hóa năng lượng Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác cho các hoạt động sống. 2/ Ví dụ: Quang hợp là sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng sang năng lượng hóa học chứa trong các chất hữu cơ ơ thực vật, Hô hấp nội bào là sự chuyển hóa năng lượng hóa học trong các liên kết của các chất hữu cơ đã được tế bào tổng hợp thành năng lượng trong các liên kết cao năng dễ sử dụng III/ ATP – đ ng tiền năng lượng của tế bào * ATP (Ađênôzin triphotphat ) là hợp chất cao năng và được xem là tiền tệ năng lượng của mọi tế bào 1/ Cấu trúc của ATP - Gồm Bazơ nitơ Ađênin, đường 5C (ribôzơ), 3 nhóm photphat. + Phân tử đường 5C làm khung để gắn Ađênin và ba nhóm photphat + Hai liên kết photphat ngoài cùng là liên kết cao năng mang nhiều năng lượng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. 2/ Vai trò của ATP - Sinh tổng hợp các chất hóa học cần thiết cho tế bào - Sinh công cơ học (co cơ). - Dẫn truyền xung thần kinh. - Vận chuyển các chất qua màng. * A P là đ ng tiền năng lượng của tế bào + ATP có hai liên kết photphat ngoài cùng là liên kết cao năng mang nhiều năng lượng và dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng cho mọi hoạt động sống của TB 6
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2021 – 2022 .. III/ Chuy n hóa v t chất * Chuy n hóa v t chất - Bao gồm tất cả các phản ứng diễn ra trong tb và cơ thể - Gồm hai quá trình: đồng hóa và dị hóa * Phân biệt đ ng hóa và dị hóa: Đ ng hóa Dị hóa Khái - Là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp - Là quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp => niệm từ các chất đơn giản và k m theo quá trình tích chất đơn giản và k m theo quá trình giải phóng năng lũy thế năng lượng Ví dụ ASMT 6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2 C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + NL dl (ATP + to) * Nêu mối quan hệ giữa 2 quá tr nh đ ng hóa và dị hóa - Đồng hóa và dị hóa là 2 quá trình thống nhất với nhau cụ thể: + Đồng hóa tạo ra chất hữu cơ cung cấp nguyên liệu cho dị hóa + Dị hóa phân giải chất hữu cơ cung cấp năng lượng cho đồng hóa B. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Dựa vào trạng thái tồn tại của năng lượng mà chia thamh hai dạng là A. động năng và thế năng. B. hóa năng và điện năng. C. điện năng và thế năng. D. động năng và hóa năng. Câu 2: Thế năng là A. năng lượng giải phóng khi phân giải chất hữu cơ. B. năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn. C. năng lượng mặt trời. D. năng lượng cơ học. Câu 3: Năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là gì? A. Hóa năng. B. Điện năng. C. Nhiệt năng. D. Động năng. Câu 4: Ađênôzin triphôtphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây? A. ADP. B. AMP. C. ATP. D. ATM. Câu 5: Đường tham gia cấu tạo của phân tử ATP là A. đêôxiribozơ. B. xenlulozơ. C. ribozơ. D. saccarozơ. Câu 6: Loại bazơ nitơ có trong phân tử ATP là gì? A. Ađênin. B. Uraxin. C. Timin. D. Guanin. Câu 7: Năng lượng là khả năng sinh công bao gồm A. động năng là loại năng lượng dự trữ, có tiềm năng sinh công và thế năng là dạng năng lượng sẵn sàng sinh công. B. thế năng là loại năng lượng dự trữ và động năng là dạng năng lượng có tiềm năng sinh công và sẵn sàng sinh công. C. thế năng là loại năng lượng dự trữ, sẵn sàng sinh công và động năng là dạng năng lượng có tiềm năng sinh công. D. thế năng là loại năng lượng dự trữ, có tiềm năng sinh công và động năng là dạng năng lượng sẵn sàng sinh công. Câu 8: Loại năng lượng nào sau đây không có khả năng sinh công ? A. Hóa năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D. Điện năng. Câu 9: Chuyển hóa vật chất là tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa diễn ra trong tế bào A. bao gồm dị hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giãn và đồng hóa là quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giãn. B. trong đó chỉ diễn ra quá phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chát đơn giãn. C. trong đó chỉ diễn ra quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giãn. D. bao gồm đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giãn và dị hóa là quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giãn. Câu 10: Phân tử ATP có mấy nhóm photphat cao năng? A. Một nhóm. B. Hai nhóm. C. Ba nhóm. D. Bốn nhóm. Câu 11: Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình A. quang hóa, dị hóa. B. đồng hóa, quang hóa. C. tự dưỡng, dị dưỡng. D. đồng hóa, dị hóa. Câu 12: Quang năng là năng lượng 7
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2021 – 2022 .. A. của ánh sáng. B. trong các liên kết phôtphát của ATP. C. được sản sinh ra từ oxi hóa của ti thể. D. sản sinh từ phân tử ATP. BÀI 14: ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT A. LÝ THUYẾT I. Khái niệm: Enzim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong tế bào sống. Enzim làm tăng tốc độ của phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng. 1. Cấu trúc enzim a. Cấu trúc - Enzim được cấu tạo từ prôtêin , một số enzim có thêm 1 số chất khác tham gia ( côfactơ) ví dụ vitamin tham gia vào thành phần của protein =>côenzim - Có vùng trung tâm hoạt động + Là chỗ lõm xuống trên bề mặt enzim để liên kết với cơ chất + Cấu hình không gian của enzim tương ứng với cấu hình của cơ chất. + Là nơi cơ chất liên kết tạm thời với enzim và chịu sự tác động của enzim. - Cơ chất là chất tham gia phản ứng được enzim xúc tác. b. Các dạng t n tại của enzim trong tb: - Hòa tan trong tb chất: VD Các enzim của quá trình đường phân - Liên kết chặt chẽ với những bào quan xác định VD: các enzim thủy phân có trong lizôxôm, các enzim ôxi hóa khử của chu trình crep trong ti thể, enzim ở riboxom 2. Cơ chế tác động của enzim Enzim hoạt động úc tác theo cơ chế: làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng hóa học = cách tạo nhiều sản phẩm trung gian - Enzim (E) + (S) tại TTHĐ => phức hệ E + S ( Hợp chất trung gian ) - E tương tác S => SP + E nguyên vẹn => E xúc tác phản ứng trên cơ chất khác cùng loại. 3. Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim a. Nhiệt độ - Tối ưu ở 40 – 450 C Vd : người đa số enzim hoạt động tối ưu 35 – 400C - Một số enzim hđ điều kiện nhiệt độ thấp (00) hoặc rất cao ( VD : vk suối nước nóng 70 - 1000C) b. Độ pH - Đa số enzim hoạt động ở pH = 6- 8 - Một số hđ pH rất axit (pH = 2) VD : Pepsin trong dạ dày c. N ng độ cơ chất - Cơ chất nhiều enzim hđ mạnh => cơ chất quá nhiều => kìm hãm hđ của enzim d. N ng độ enzim Với một lượng cơ chất xác định, nồng độ enzim càng cao thì tốc độ phản ứng xảy ra càng nhanh. VD: Nhai kĩ no lâu + Nhai kĩ => thức ăn được nghiền nhỏ => tăng tiết dich tiêu hóa( tăng enzim) + Khả năng tiếp xúc giữa thức ăn ( cơ chất) và E tăng + Thức ăn được tiêu hóa nhanh => hấp thụ được nhiều e. Chất ức chế enzim -Một số chất hóa học có thể ức chế hoạt động của enzim. VD : thuốc trừ sâu DDT ức chế một số enzim quan trọng của hệ thần kinh người và động vật -Tế bào có thể tạo ra các chất ức chế đặc biệt để ức chế enzim. II. Vai trò của enzim trong quá trình chuy n hóa v t chất - Xúc tác các phản ứng sinh hóa trong tb - Tế bào có thể điều hòa quá trình chuyển hóa vật chất thông qua điều khiển hoạt tính của các enzim bằng các chất hoạt hóa hay ức chế 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2021 – 2022 .. B. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Enzim có bản chất là A. pôlisaccarit. B. monôsaccarit. C. prôtêin. D. phôtpholipit. Câu 2: Cơ chất là A. chất tham gia cấu tạo enzim. B. sản phẩm tạo ra từ phản ứng do enzim xúc tác. C. chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác. D. chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại. Câu 3: Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của enzim lên các phản ứng là A. Tạo ra sản phẩm trung gian. B. Tạo enzim – cơ chất. C. Tạo sản phẩm cuối cùng. D. Giải phóng enzim khỏi cơ thể. Câu 4: Enzim nào sau đây hoạt động trong môi trường axit có pH = 2 ? A. Amilaza. B. Saccaraza. C. Pepsin. D. Mantaza. Câu 5: Enzim là chất xúc tác sinh học được A. tổng hợp trong các tế bào sống , chỉ có vai trò làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng. B. đưa từ môi trường vào các tế bào sống, chỉ có vai trò làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng. C. tổng hợp trong các tế bào sống , chỉ có vai trò làm cân bằng phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng. D. tổng hợp trong các tế bào sống , có vai trò làm tăng tốc độ phản ứng và bị biến đổi sau phản ứng. Câu 6: Enzim được cấu tạo A. hoàn toàn từ protein mà không kết hợp với các chất khác không phải là protein (gọi là côenzim ). B. không chỉ hoàn toàn từ protein mà kết hợp với các chất khác không phải là protein (gọi là côenzim ). C. hoàn toàn từ protein hoặc protein kết hợp với các chất khác không phải là protein (gọi là côenzim ). D. hoàn toàn từ protein hoặc protein kết hợp với các chất khác như ARN. Câu 7: Cấu trúc của enzim có trung tâm hoạt động A. đảm bảo sự ổn định cấu hình của nó. B. để tạo sự cân bằng phản ứng. C. để phối kết hợp với các enzim cùng loại xúc tác phản ứng. D. để liên kết tạm thời với cơ chất. Câu 8: Khi enzim xúc tác phản ứng, enzim liên kết với A. cofacto. B. protein. C. coenzim. D. cơ chất. Câu 9: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim? A. Nhiệt độ, O2. B. Độ pH, nồng độ enzim, CO2 C. Nồng độ enzim, cơ chất, H2O. D. Nhiệt độ, độ pH, nồng độ enzim và nồng độ cơ chất. Câu 10: Enzim là chất xúc tác ............có thành phần cơ bản là . A. hóa học, protein. B. sinh học, protein. C. hóa học, lipit. D. sinh học, lipit. Câu 11: Enzim là A. chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học. B. chất xúc tác sinh học được tạo bởi cơ thể sống. C. chất không bị biến đổi sau phản ứng. D. chất bị biến đổi tạo sản phẩm trong phản ứng. Câu 12: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của enzim ? A. Nồng độ cơ chất. B. Nồng độ enzim. C. Nhiệt độ. D. Thời gian phản ứng. BÀI 6: AXIT NUCLEIC A. CÔNG THỨC CÔNG THỨC SINH HỌC AND 1. Tổng số nu của AND (N) N = 2A + 2G N A+ G = —— 2 2.Chiều dài của phân tử AND (L) N 0 L = —— x 3,4 A 2 *Đơn vị thường dùng: + 1 m = 104 A0 + 1 mm = 107 A0 9
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2021 – 2022 .. + 1 nm = 10 A0 3.Khối lượng phân tử AND ( M : đvC) M = N x 300 đvc 4. Số chu kì xoắn của AND (C: chu kì, vòng xoắn ) N C = —— 20 5 . ác định tỉ lệ % , số lượng từng loại nuclêôtit của ADN * Về số lượng: A =T= A% . N = T% .N G =X= G% .N = X% . N *Về tỉ lệ % : %A + %G = 50% A T A% =T% = —— x 100% = —— x 100% N N G X G%=X%= —— x 100% = —— x 100% N N 6. ác định số liên kết hiđrô H = 2A+3G 7. ác định % ,số lượng từng loại nu trong mỗi mạch ADN a.Số lượng + Số lượng nu mỗi mạch ADN A1 = T2 T1 = A2 G1 = X2 X1 = G2 N => A1 + T1 + G1 + X1 = A2 + T2 + G2 + X2 = —— 2 + Số nu từng loại cúa ADN (là số nu loại đó ở cả 2 mạch ) A = T = A1 + T1 =A2 + T2 = A1 + A2 = T1 + T2 G = X = G1 + X1 = G2 + X2 = G1 + G2 = X1 + X2 b.Tỉ lệ % từng loại nu của gen + Tỉ lệ % từng loại nu mỗi mạch %A1 = %T2 %T1 = %A2 %G1 = %X2 % X1 = %G2 => %A1 + %T1 + %G1 + %X1 = %A2 + %T2 + %G2 + %X2 = 100% + Tỉ lệ từng loại nu củ ADN % A1 +% A2 %T1 +% T2 % A = %T = ---------------- = ------------------ = ...... 2 2 % G1 + % G2 % X1 + % X2 %G = %X = ------------------ = ------------------- = . 2 2 10
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2021 – 2022 .. CẤU TRÚC ARN 1.Tổng số ribônu của ARN mN = mA + mU + mG + mX = N/2 2. Số lượng từng loại nu của ARN mA =Tg mU = Ag mG = Xg mX = Gg mN = mA + mU + mG + mX = N/2 => Số lượng từng loại nu của ADN A= T = mA + mU G = X= mG + mX 3. Tỉ lệ từng loại nu của ARN %mA = %Tg %mU = % Ag %mG = % Xg %mX = % Gg % mA +% mU + %mG +% mX = 100% => Tỉ lệ % từng loại nu của ADN % mA + %mU %mG +% mX % A = %T = —————— %G = %X= —————— 2 2 4.Tính khối lượng phân tử ARN(MARN ) MARN = mN x 300đvC 0 5.Tính chiều dài LARN = mN .3,4A B. TRẮC NGHIỆM ( Trích từ các đề kiểm tra ) Câu 1: Một gen phân mảnh chứa 952 cặp nu sẽ có khối lượng là: A. 571 200 đ.v.C. B. 1 142 400 đ.v.C. C. 428 400 đ.v.C. D. 285 600 đ.v.C. Câu 2: Một gen có khối lượng 615 600 đ.v.C sẽ có bao nhiêu nu: A. 4104. B. 2052. C. 5596. D. 1026. Câu 3: Một gen có chiều dài 0,306 micrômet .Số vòng xoắn (vòng) và khối lượng phân tử(đ.v.C) của gen lần lượt là: A. 90 và 54000 B. 90 và 540000 C. 900 và 540000 D. 540 và 900000 Câu 4: Một phân tử ADN có 125 nu loại A và 400 nu loại G. Tổng số nu của ADN trên là: A. 1050. B. 525. C. 1500. D. 2100. Câu 5: Một ADN có %X = 15%.Trên mạch 1 của gen có A = 120 (nu) và T = 230 (nu) ,số liên kết hidro là A. 1150 B. 2565 C. 2275 D. 1350 Câu 6: Phân tử ADN có chiều dài 408nm, thì số nucleotit của ADN này là A. 3600 B. 1800 C. 2400 D. 3000 Câu 7: Trên mạch một của phân tử ADN có A = 20%, T = 30%, G = 15%, X = 420. Số liên kết hydro của ADN là A. 2400. B. 2398. C. 4798. D. 3000 Câu 8: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là A. 10%. B. 30%. C. 40%. D. 20%. Câu 9: Một phân tử ADN có 245 nu loại A và 200 nu loại G. Tổng số nu của ADN trên là: A. 990. B. 890. C. 900. D. 980. Câu 10: Mạch thứ hai củma một gen dài 0.4216 , trên mạch thứ nhất có tỉ lệ các loại nu: A:T:G:X = 5:3:8:4. Tỉ lệ % từng loại nu A, T, G, X ở mảnh thứ hai lần lược là: 11
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2021 – 2022 .. A. 25%, 15%, 40%, 20%. B. 25%, 15%, 20%, 40%. C. 15%, 25%, 20%, 40%. D. 15%, 25%, 40%, 20%. Câu 11: Một đoạn ADN có số nu loại A= 20% và chiều dài là 4080 A0 . Số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn ADN là : A. A=T= 460 (nu) ; G=X= 740 (nu) B. A=T= 720 (nu) ;G=X= 460 (nu) C. A=T= 480 (nu) ;G=X= 740 (nu) D. A=T= 480 (nu) ; G=X= 720 (nu) Câu 12: Một phân tử mARN ở sinh vật nhân sơ có 900 ribônuclêôtit, phân tử ADN đã tổng hợp nên mARN đó có bao nhiêu cặp nuclêôtit: A. 450. B. 1800. C. 900. D. 2700. Câu 13: Phân tử ADN có số vòng xoắn là 80 và trên mạch 1 có A = 150 ( nu), T = 270 ( nu), trên mạch hai có X = 340 ( nu). Nếu mạch một là mạch gốc là số nu (ribonu ) mỗi loại của ARN là A. Am = 270 (nu), Um = 150 ( nu), Gm = 340 (nu) , Xm = 40 (nu) B. Am = 150 (nu), Um = 270 ( nu), Gm = 40 (nu) , Xm = 340 (nu) C. Am = 270 (nu), Um = 150 ( nu), Gm = 40 (nu) , Xm = 340 (nu) D. Am = 150 (nu), Um = 270 ( nu), Gm = 340 (nu) , Xm = 40 (nu) Câu 14: Gen có 1620 liên kết hiđrô tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ cácloại ribônu A:U:G:X = 1:2:3:4. Sô nu từng loại A,T,G,X trong mạch mã gốc của gen lần lượt là: A. 60, 120, 240, 180. B. 60, 120, 180, 240. C. 120, 60, 180, 240. D. 120, 60, 240, 180. Câu 15: Một gen dài 2448 A0 và có A = 15% tổng số nu, phân tử mARN do gen trên tổng hợp có U=36ribonu và X chiếm 30% số nu của mạch. Số lượng các loại ribônu A, U, G, X trên mARN lần lượt là: A. 180, 36, 288, 216. B. 216, 288, 36, 180. C. 180, 288, 36, 216. D. 216, 36, 288, 180. Câu 16: Phân tử mARN có A= 480 và G - X= U. Gen tổng hợp mARN có A= 3/2G. Mạch đơn thứ nhất của gen có G = 30% số nu của mạch. Số lượng mỗi loại ribônu A, U, G, X trên mARN lần lượt được tổng hợp từ gen trên là: A. 480, 360, 240, 120. B. 480, 240, 360, 120. C. 480, 120, 360, 240. D. 480, 240, 120, 360. Câu 17: Một phân tử mARN có khối lượng là 420000 đvc, trên mARN có tỉ lệ các loại nu như sau : G : X : U : A = 4 : 5 : 2 : 3. Số nu A,U,G,X trên mARN lần lượt sẽ là A. 300, 200, 400, 500. B. 400, 500, 200, 300, C. 200, 300, 400, 500. D. 500, 400, 200, 300. 12