Đề cương ôn tập môn Vật Lí 11 - Tuần 5 - Bài 6: Tụ điện - Bài 7: Dòng điện không đổi nguồn điện

doc 4 trang An Bình 04/09/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật Lí 11 - Tuần 5 - Bài 6: Tụ điện - Bài 7: Dòng điện không đổi nguồn điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_li_11_tuan_5_bai_6_tu_dien_bai_7_don.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật Lí 11 - Tuần 5 - Bài 6: Tụ điện - Bài 7: Dòng điện không đổi nguồn điện

  1. Tuần 5. Tiết 9, 10. Ngày soạn: 2/10/2021 Tiết 9 . Bài 6 : TỤ ĐIỆN TÓM TẮT KIẾN THỨC I.Tụ điện ( Tự học có hướng dẫn) II.Điện dung của tụ điện . 1.Định nghĩa : Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định. Nó được xác định bằng thương số của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó. Biểu thức : Q Q = C.U Hay C = U Q : Điện tích mà tụ tích được ( C ) U : Hiệu điện thế ( V ) C : điện dung của tụ 2.Đơn vị của điện dung : Đơn vi : Fara (F) Fara là điện dung của 1 tụ điện mà nếu đặt giữa 2 bản của nó hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1C . 1 F 1.10 6 F 1 nF 1.10 9 F 1pF = 1.10-12 F 3.Các loại tụ điện ( Tự học có hướng dẫn) 4.Năng lượng của điện trường trong tụ điện : ( ĐỌC THÊM). BÀI TẬP CỦNG CỐ 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ. B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau. C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ. D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng. 2. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.104 (μC). B. q = 5.104 (nC). C. q = 5.10-2 (μC). D. q = 5.10-4 (C). 3.Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng A. 50 μC. B. 1 μC. C. 5 μC. D. 0,8 μC. 4 Một tụ điện có điện dung 2µF được tích điện ở hiệu điện thế U. Biết điện tích của tụ là 2,5.10 -4C. Hiệu điện thế U là: A. 125V B.50V C.250V D.500V 5. Trên vỏ một tụ điện có ghi 50µF-100V. Điện tích lớn nhất mà tụ đó tích được là: A.5.10-4C B.5.10-3C C.5000C D.2C Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D C C A B 1
  2. Chương II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI Tiết 10. Bài 7. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN TÓM TẮT KIẾN THỨC I. Dòng điện (Tự học có hướng dẫn) II. Cường độ dòng điện. Dòng điện không đổi 1. Cường độ dòng điện Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. Nó được xác định bằng thương số của điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian t và khoảng thời gian đó. q I = t 2. Dòng điện không đổi Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian. q Cường độ dòng điện của dòng điện không đổi: I = . t 3. Đơn vị của cường độ dòng điện và của điện lượng ( Tự học có hướng dẫn) Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI là ampe (A). 1C 1A = 1s Đơn vị của điện lượng là culông (C). 1C = 1A.1s Culông là điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1s khi có dòng điện không đổi 1A chạy qua dây dẫn này . III. Nguồn điện ( Tự học có hướng dẫn ) IV. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện Công của các lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua nguồn được gọi là công của nguồn điện 2. Suất điện động của nguồn điện a) Định nghĩa: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công A của lực lạ thực hiện khi di chuyển một điện tích dương d ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích q đó. b) Công thức A E = q c) Đơn vị Đơn vị của suất điện động trong hệ SI là vôn (V). Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của suất điện động của nguồn điện đó. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi mạch ngoài hở. Mỗi nguồn điện có một điện trở gọi là điện trở trong của nguồn điện. CÔNG THỨC CẦN NHỚ q * Cường độ dòng điệnkhông đổi: I = t A * Suất điện động của nguồn điện: E q * Chú thích I : Cường độ dòng điện (A) q : Điện lượng (C). q = n|e| (n: số e dịch chuyển qua tiết diện thẳng) t : Thời gian (s) R : Điện trở mạch ngoài (Ω), U : Hiệu điện thế (V) 2
  3. E : Suất điện động của nguồn điện (V) * Định luật Ohm U I hay U IR R * Ghép các điện trở: - Các điện trở R1, R2, mắc nối tiếp R1 R2 RAB = R1 + R2 A B I = I1 = I2 UAB = U1 = U2 - Các điện trở R1, R2, mắc song song 1 1 1 R1 A B RAB R1 R2 R I = I1 + I2 2 UAB = U1 = U2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1: Phát biểu nào sau đây về dòng điện là không đúng: A. Đơn vị cường độ dòng điện là Ampe. B. Cường độ dòng điện được đo bằng Ampe kế. C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều . D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian. 2: Phát biểu nào sau đây về suất điện động là không đúng: A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển. C. Đơn vị suất điện động là Jun. D. Suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở. 3. Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là A. 3,125.1018. B. 9,375.1019. C. 7,895.1019. D. 2,632.1018. 4. Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện. B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện. C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện. D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện. 5. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. 6. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là: A. RTM = 200 (Ω). B. RTM = 300 (Ω). C. RTM = 400 (Ω). D. RTM = 500 (Ω). 7. Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là A. U1 = 1 (V). B. U1 = 4 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 8 (V). Câu 1. D Câu 2. C Câu 3. A Câu 4. B Câu 5. C Câu 6. C Câu 7. B 3
  4. BÀI TẬP TỰ LUẬN 1. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là I = 0,5 A. a. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút ? b. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian trên ? Đ s: 300 C, 18,75. 1020 hạt e. 2. Suất điện động của một nguồn điện là 12 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5 C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó ? Đ s: 6 J. 3. Tính suất điện động của nguồn điện. Biết rằng khi dịch chuyển một lượng điện tích 3. 10-3 C giữa hai cực bên trong nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công là 9 mJ. Đ s: 3 V. 4. Suất điện động của một acquy là 6 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,16 C bên trong acquy từ cực âm đến cực dương của nó ? Đ s: 0,96 J. 5. Tính điện lượng và số electron dịch chuyển qua tiết diện ngang của một dây dẫn trong một phút. Biết dòng điện có cường độ là 0,2 A. Đ s: 12 C, 0,75. 1020 hạt e. 6. Trong 5 giây lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn là 4,5 C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu ? Đ s: 0,9 A. 7. Cường độ dòng điện không đôỉ chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I= 0,273A. a. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 1 phút. b. Tính số (e) dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian nói trên. Biết điện tích của (e) là: 1.6.10 19 C . 8. Trong thời gian 4s có một điện lượng 1,5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc 1 bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là? 9. Một bóng đèn điện trở 87Ω mắc với một ampe kế có điện trở 1Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 220V. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn: 4