Đề cương ôn tập Sinh Học Lớp 10 - Tuần 4 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Sinh Học Lớp 10 - Tuần 4 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_sinh_hoc_lop_10_tuan_4_truong_thpt_nguyen_bi.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập Sinh Học Lớp 10 - Tuần 4 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
- CHỦ ĐỀ: THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO VỚI CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG KHOA HỌC TIẾT 4. LIPIT VÀ PRÔTÊIN A. Hệ thống lý thuyết cơ bản I-Lipit: 1.Đặc điểm chung: - Cấu tạo gồm: C, H, O ( số lượng C,H nhiều hơn O VD: Mỡ bò C57H110O6) - Hợp chất hữu cơ không tan trong nước mà chỉ tan trong dung môi hữu cơ (Có tính kị nước ). -Không có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân -Thành phần hoá học đa dạng - Nhóm lipit đơn giản : mỡ, đầu, sáp - Nhóm lipit phức tạp: photpholipti, stêrôit a. Nhóm lipit đơn giản - Cấu trúc + Mỡ ( ở ĐV): do 1 phân tử glixêron ( rượu 3 cacbon) liên kết với 3 axit béo no( mỗi axit béo cấu tạo từ 16 -> 18 nguyên tử cacbon) nhờ liên kết este + Dầu ( ở TV): do 1 phân tử glixêron ( rượu 3 cacbon) liên kết với 3 axit béo không no ( mỗi axit béo cấu tạo từ 16 -> 18 nguyên tử cacbon) nhờ liên kết este + Sáp: do 1 axit béo liên kết với rượu mạch dài b.Nhóm lipit phức tạp: photpholipit, stêrôit * Photpholipit : Photpholipit gồm một phân tử glixêrol liên kết với hai phân tử axit béo và nhóm photphát. * Stêrôit - Cấu trúc: Là este của rượu mạch vòng và axit béo phân tử lớn - Stêrôit : gồm colestêron, ơstrôgen (nữ), prôgestêron,testostêrôn ( nam) * Ngoài ra còn có sắc tố ( carôtenôit ) và vitamin ( A, D, E, K) thuộc stêrôit 3. Chức năng: - Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể ( mỡ, dầu) - Tham gia cấu tạo nên màng sinh chất (photpholipit) - Tham gia vào điều hoà quá trình trao đổi chất (hooc mon).... II. Cấu trúc của prôtêin *Đặc điểm chung: - Proten là đại phân tử hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các axit amin - Protein chiếm 50% khối lượng khô của tế bào - Được cấu tạo từ C,H,O,N, nhiếu Pr có chứa thêm S ví dụ: Xistêin - Có khoảng hơn 20 loại axit amin trong thành phần của pr 1. Đơn phân của prôtêin: axit amin Axit amin gồm: - Nhóm amin (-NH2 ) - Nhóm cacbôxy (-COOH) - Gốc hydrocacbon( -R ) Nhóm amin và nhóm cacbôxyl liên kết với nhau qua nguyên tử C trung tâm, đồng thời nguyên tử C trung tâm còn liên kết với 1 nguyên tử H và gốc R R H2N – CH– COOH - Trong phân tử pr, các axit amin nối với nhau bởi liên kết peptit : giữa nhóm COOH của axit amin này với nhóm NH2 của axit amin kia - Pro đa dạng và đặc thù do số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của axit amin ( có khoảng 20 loại aa khác nhau) 2. Các bậc cấu trúc của prôtêin Loại cấu trúc Đặc điểm - Là trình tự sắp xếp của các axit amin trong chuỗi polypeptit Bậc 1 - Liên kết petit -Ví dụ: prôtêin enzim Bậc 2 - 1 chuỗi pôlipeptit xoắn anpha hoặc gấp nếp bêta, được giữ vững nhờ liên kết hiđro Tổ Sinh - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 1
- - Liên kết: peptit, hidro - Ví dụ: prôtêin tơ tầm Bậc 3 - Chuỗi pôlipeptit dạng xoắn anpha hoặc gấp nếp bêta tiếp tục co xoắn => cấu trúc không gian 3 chiều. - Liên kết tồn tại : peptit , đisunfua (S- S) , liên kết hiđro -Ví dụ: protêin hoocmon insulin Bậc 4 - Gồm 2 hay nhiều chuỗi polipeptit (có cấu trúc bậc 3) khác nhau phối hợp với nhau tạo cấu trúc bậc 4 - Liên kết tồn tại: peptit , đisunfua (S- S) , liên kết hiđro -Ví dụ: Phân tử Hêmoglobin có 2 chuỗi anpa và 2 chuỗi bêta 3.Tính chất của protein - Các yếu tố nhiệt độ cao, pH , áp suất không phù hợp => phá hủy cấu trúc không gian 3 chiều của phân tử prôtêin => chúng mất chức năng (biến tính). II.Chức năng của protêin Loại Protein Chức năng Ví dụ 1.Protein cấu -Kêratin: Cấu tạo nên lông, tóc, móng. trúc -Sợi Côlagen: tạo nên cấu trúc sợi rất bền của mô liên -Cấu trúc, nâng đỡ các tế bào kết, dây chằng, gân và cơ thể - Pro tơ nhện, tằm tạo độ bền vững của mạng nhên, vỏ kén 2,Pr enzim -Xúc tác các phản ứng sinh -Lipaza thủy phân lipit, amilaza thủy phân tinh bột , học. pepsin thủy phân protein 3.Pr hoocmôn -Điều hòa quá chuyển hóa -Insulin điều hòa lượng glucôzơ trong máu. vật chất trong tế bào và cơ thể. 4. Pr dự trữ -Albumin lòng trắng trứng cung cấp aa cho phôi, -Dự trữ axit amin. - Cazêin trong sữa mẹ là nguồn aa cho con (protêin sữa) - prôtêin dự trữ trong hạt cây cần cho hạt nảy mầm. 5.Pr vận -Hêmôglobin chứa trong hồng cầu vận chuyển O và -Vận chuyển các chất trong 2 chuyển CO . cơ thể 2 -Protein màng vận chuyển các chất qua màng sinh chất. 6.Pr thụ thể -Giúp tế bào nhận biết tín -Các prôtêin thụ thể trên màng sinh chất. hiệu hóa học ( cảm nhận, đáp ứng kích thích) 7.Pr vận động - Actin và miozin vận động cơ -Co cơ, vận chuyển - Các Tubulin cấu tạo nên đuôi tinh trùng. 8.Pr bảo vệ -Bảo vệ cơ thể chống bệnh -Các kháng thể chống sự xâm nhập của vi khuẩn tật -Các inteferon chống lại sự xâm nhập của virut. B. Bài tập trắc nghiệm: I. Lipit 1. Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây? a. Đường b. Mỡ c. Đạm d. Chất hữu cơ 2. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là : a. Các bon và hidtô b. Hidrô và ôxi c. Ôxi và các bon d. Các bon, hidrô và ôxi 3. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ? a. Đường đơn b. Đường đôi c.Đường đa d. Cácbonhidrat 4. Đường đơn còn được gọi là : a.Mônôsaccarit b.Frutôzơ c. Pentôzơ d. Mantôzơ 5. Đường Fructôzơ là : a. Một loại a xít béo b. Đường Hê xôzơ c. Một đisaccarit d. Một loại Pôlisaccarit 6. Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucôzơ a. Mantôzơ b.Phốtpholipit c. Lipit đơn giản d. Pentôzơ 7. Chất sau đây thuộc loại đường Pentôzơ Tổ Sinh - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 2
- a. Ribôzơ và fructôzơ b.Glucôzơ và đêôxiribôzơ c.Ribô zơ và đêôxiribôzơ d.Fructôzơ và Glucôzơ 8. Đường sau đây không thuộc loại hexôzơ là : a.Glucôzơ b.Fructôzơ c. Galactôzơ d. Tinh bột 9. Chất nào sau đây tan được trong nước? a. Vi taminA b. Phôtpholipit c.Vitamin C d. Stêrôit 10. Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit a. Mantôzơ b. Tinh bột c.Điaccarit d.Hêxôzơ 11. Chất dưới đây không phải lipit là : a. Côlestêron b. Sáp c. Hoocmon ostrôgen d. Xenlulôzơ 12.Sắp xếp nào sau đây đúng theo thữ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp ? a.Đisaccarit, mônôsaccarit, Pôlisaccarit b. Mônôsaccarit, Điaccarit, Pôlisaccarit c.Pôlisaccarit, mônôsaccarit, Đisaccarit d.Mônôsaccarit, Pôlisaccarit, Điaccarit 13. Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại? a. Pentôzơ b.Glucôzơ c.Mantôzơ d.Fructôzơ 14. Fructôzơ thuộc loại : a. Đường mía b. Đường sữa c. Đường phức d. Đường trái cây 15. Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ? a. Glucôzơ và Fructôzơ b. Xenlucôzơ và galactôzơ c. Galactôzơ và tinh bột d. Tinh bột và mantôzơ 16. Khi phân giải phân tử đường factôzơ , có thể thu được kết quả nào sau đây? a. Hai phân tử đường glucôzơ b. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ c. Hai phân tử đường Pentôzơ d. Hai phân tử đường galactôzơ 17. Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là : a. Tinh bột b.Xenlucôzơ c.Glicôgen d. Cả 3 chất trên 18. Chất dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ là : a.Glicôgen b.Tinh bột c.Fructôzơ d.Mantôzơ 19. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây ? a. Liên kết peptit b. Liên kết hoá trị c. Liên kết glicôzit d. Liên kết hiđrô 20. Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là : a.Stêroit b.Phôtpholipit c.Triglixêric d. Mỡ 21. Loại liên kết hoá học giữa axit béo và glixêrol trong phân tử Triglixêric a. Liên kết hidrô b. Liên kết este c. Liên kết peptit d. Liên kết hoá trị 22. Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các bon ? a. Glucôzơ , Fructôzơ , Pentôzơ b.Fructôzơ , galactôzơ, glucôzơ c.Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột d.Tinh bột , lactôzơ, Pentôzơ 23. Phát biểu nào sau đây có nôi dung đúng ? a. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit b.Glicôgen là đường mônôsaccarit c. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit d. Galactôzơ, còn được gọi là đường sữa 24. Trong cấu tạo tế bào, đường xenlulôzơ có tập trung ở : a. Chất nguyên sinh b. Thành tế bào c. Nhân tế bào d. Mang nhân 25. Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là : a. Tham gia cấu tạo thành tế bào b. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào c. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể d. Là thành phần của phân tử ADN 26. Lipit là chất có đặc tính a. Tan rất ít trong nước b. Tan nhiều trong nước c. Không tan trong nước d. Có ái lực rất mạnh với nước 27. Chất nào sau đây hoà tan được lipit? a. Nước b. Rượu c. Ben zen d. Cả 2 chất nêu trên 28. Thành phần cấu tạo của lipit là : a. A xít béo và rượu b. Gliêrol và đường c. Đường và rượu d. Axit béo và Gliêrol 29. Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là : a. Cacbon, hidrô, ôxi b. Nitơ , hidrô, Cacbon c. Ôxi,Nitơ ,hidrô, d. Hidrô, ôxi, phốt pho Tổ Sinh - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 3
- 30 . Phát biểu sau đây có nội dung đúng là : a. Trong mỡ chứa nhiều a xít no b. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol c. Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 2 axit béo d. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước . 31. Photpholipit có chức năng chủ yếu là : a. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào . b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào c. Là thành phần của máu ở động vật d. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây 32. Nhóm chất nào sau đây là những lipit phức tạp ? a. Triglixêric, axit béo , glixêrol b. Mỡ , phôtpholipit c. Stêroit và phôtpholipit d. Cả a,b,c đều đúng. II. Protein 1. Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong Prôtêin nhưng không có trong lipit và đường : a. Phôt pho b. Nitơ c. Natri d.Canxi 2. Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là: a. Cacbon, oxi,nitơ b. Hidrô, các bon, phôtpho c. Nitơ , phôtpho, hidrô,ôxi d. Cácbon,hidrô, oxi, ni tơ 3. Trong tế bào , tỷ lệ ( tính trên khối lượng khí ) của prôtêin vào khoảng: a. Trên 50% b. Dưới 40% c. Trên 30% d. Dưới 20% 4.Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là : a. Mônôsaccarit b. Photpholipit c.axit amin d. Stêrôit 5.Số loại axit a min có ở cơ thể sinh vật là : a. 20 b.15 c.13 d.10 6. Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là : a. Liên kết hoá trị b. Liên kết peptit d. c. Liên kết este d. Liên kết hidrô 7. Trong các công thức hoá học chủ yếu sau, công thức nào là của axit a min ? a. R-CH-COOH b. R-CH2-COOH c. R-CH2-OH d. O R-C-NH2 NH2 8. Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào các yếu tố nào sau đây : a. Nhóm amin b. Nhóm cacbôxyl c. Gốc R- d. Cả ba lựa chọn trên 9, Trong tự nhiên, prôtêin có cấu trúc mấy bậc khác nhau ? a. Một bậc b. Hai bậc c. Ba bậc d. Bốn bậc 10. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự bậc cấu tạo prôtêin từ đơn giản đến phức tạp ? a. 1,2,3,4 b. 2,3,1,4 c. 4,3,2,1 d. 4,2,3,1 11- Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi a. Nhóm amin của các axit amin b. Nhóm R của các axit amin c. Liên kết peptit d. Thành phần, số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin 12. Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi : a. Liên kết phân cực của các phân tử nước b. Nhiệt độ c. Sự có mặt của khí oxi d. Sự có mặt của khí CO2 13. Bậc cấu trúc nào của prôtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô trong prôtêin bị phá vỡ ? a. Bậc 1 b. Bậc 2 c. Bậc 3 d. Bậc 4 16. Đặc điểm của phân tử prôtêin bậc 1 là : a. Chuỗi pôlipeptit ở dạng không xoắn cuộn b. Chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn đặc trưng c. Chuỗi pôlipeptit ở dạng cuộn tạo dạng hình cầu d. Cả a,b,c đều đúng 17 Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin: a. Bậc 1 b. Bậc 2 c. Bậc 3 d. Bậc 4 18. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là : a. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng b. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại c. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit d. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu 19. Đặc điểm của prôtêin bậc 4, cũng là điểm phân biệt với prôtêin ở các bậc còn lại là a. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit b. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn hình cầu c. Có hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit d. Chuỗi pôlipeptit xoắn dạng lò xo 20. Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây ? a. Dễ biến tính khi nhiệt độ tăng cao b. Có tính đa dạng c. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân d. Có khả năng tự sao chép 21. Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô? a. Prôtêin bậc 1 b.Prôtêin bậc 2 c. Prôtêin bậc 3 d. Prôtêin bậc 4 22. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin? Tổ Sinh - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 4
- a. Cấu trúc bậc 1 b. Cấu trúc bậc 2 c. Cấu trúc b d. Cấu trúc bậc 4 23. Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây a. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4 b. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2 c. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3 d. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 24. Cấu trúc không gian bậc 2 của Prôtêin được duy trì và ổn định nhờ: a. Các liên kết hiđrô b. Các liên kết photpho dieste c. Các liên kết cùng hoá trị d. Các liên kết peptit 25. Loại Prôtêin sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể là: a.Prôtêin cấu trúc b. Prôtêin kháng thể c. Prôtêin vận động d. Prôtêin hoomôn 26.Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng : a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất b. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất c. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể d. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào . 27. Cấu trúc nào sau đây có chứa Prôtêin thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể ? a. Nhiễn sắc thể b. Hêmôglôbin c. Xương d. Cơ Tổ Sinh - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 5