Đề cương ôn thi cuối học kì I môn Hóa Học Lớp 11 - Năm học 2022-2023

docx 6 trang An Bình 03/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi cuối học kì I môn Hóa Học Lớp 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_cuoi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi cuối học kì I môn Hóa Học Lớp 11 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KÌ I MÔN HÓA 11- NĂM HỌC 2022-2023 NỘI DUNG 1: PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT Câu 1. Photpho trắng và photpho đỏ là A. 2 chất khác nhau.B. 2 chất giống nhau. C. 2 dạng đồng phân của nhau. D. 2 dạng thù hình của nhau. Câu 2. Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho A. đỏ.B. vàng. C. trắng.D. nâu. Câu 3. Các số oxi hoá có thể có của photpho là: A. –3 ; +3 ; +5. B. –3 ; +3 ; +5 ; 0. C. +3 ; +5 ; 0. D. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5. Câu 4. So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học A. bằng.B. yếu hơn. C. mạnh hơn.D. không so sánh được. Câu 5. Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là A. Ca3P2.B. Ca 2P3.C. Ca 3(PO4)2.D. CaP 2. Câu 6. Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua A. Mg3(PO4)2.B. Mg(PO 3)2. C. Mg3P2.D. Mg 2P2O7. Câu 7. Phản ứng viết không đúng là A. 4P + 5O2 2P2O5.B. 2PH 3 + 4O2 P2O5 + 3H2O. C. PCl3 + 3H2O H3PO3 + 3HCl. D. P2O3 + 3H2O 2H3PO4. Câu 8. Kẽm photphua được ứng dụng dùng để A. làm thuốc chuột.B. thuốc trừ sâu. C. thuốc diệt cỏ dại.D. thuốc nhuộm. Câu 9. Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất A. diêm.B. đạn cháy. C. axit photphoric.D. phân lân. Câu 10. Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là A. Quặng apatit.B. Quặng xiđerit. C. Cơ thể người và động vật. D. Protein thực vật. Câu 11. Hai khoáng vật chính của photpho là A. Apatit và photphorit. B. Photphorit và cacnalit. C. Apatit và đolomit.D. Photphorit và đolomit. Câu 12. Công thức của quặng apatit là A. Ca3(PO4)2.B. Ca(H 2PO4)2. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2. D. CaHPO4. Câu 13. Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca3(PO4)2.B. NH 4H2PO4.C. Ca(H 2PO4)2. D. CaHPO4. Câu 14. Trong công nghiệp, nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc khoảng 1200oC trong lò điện để điều chế A. photpho trắng.B. photpho đỏ. C. photpho trắng và đỏ. D. photpho. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Photpho trắng tan trong nước không độc. B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. C. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ. D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. Câu 16. Trong phương trình phản ứng P H 2SO 4  H3PO 4 SO 2 H 2O , hệ số cân bằng của P là A. 1. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 17. Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O 2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là A. (1), (2), (4).B. (1), (3). C. (2), (3), (4).D. (1), (2), (3). Câu 18. Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu? A. Thuốc gắn ở đầu que diêm. B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm. C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm. D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc. Câu 19. Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (giả sử nước không điện li) + 3- + - 3- + 2- 3- + - 2- 3- A. H , PO4 .B. H , H2PO4 , PO4 . C. H , HPO4 , PO4 . D. H , H2PO4 , HPO4 , PO4 . Câu 20. Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu không tính đến sự điện li của nước? A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. Câu 21. Cho 2 mol axit H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH, sau phản ứng thu được muối nào? A. NaH2PO4 và Na2HPO4. B. Na2HPO4 và Na3PO4. C. Na3PO4, NaH2PO4 và NaH2PO4. D. Na3PO4. Câu 22. Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất: A. K3PO4, K2HPO4.B. K 2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH.D. H 3PO4, KH2PO4. Câu 23. Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học? A. Phân lân.B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Phân vi sinh. Câu 24. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố N ở dạng
  2. + - A. N2.B. HNO 3. C. NH 3. D. NH4 , NO3 . Câu 25. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nào sau đây? A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Cacbon. Câu 26. Thành phần chính của phân đạm urê là A. (NH2)2CO.B. Ca(H 2PO4)2.C. KCl.D. K 2SO4. Câu 27. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K 2CO3. Câu 28. Đạm amoni không thích hợp cho đất A. chua.B. ít chua. C. pH > 7. D. đã khử chua. Câu 29. Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, loại có hàm lượng đạm cao nhất là A. NH4Cl. B. NH 4NO3. C. (NH2)2CO.D. (NH 4)2SO4. Câu 30. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo phần trăm khối lượng của 3- A. Ca(H2PO4)2. B. P2O5.C. P.D. PO 4 . Câu 31. Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali.D. phân vi lượng. Câu 32. Thành phần chính của supephotphat kép là A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O. B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2. C. Ca(H2PO4)2, H3PO4. D. Ca(H2PO4)2. Câu 33. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo phần trăm khối lượng của A. K2O.B. KCl.C. K 2SO4. D. KNO3. Câu 34. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng A. phân đạm. B. phân kali. C. phân lân.D. phân vi lượng. NỘI DUNG 2: CACBON VÀ HỢP CHẤT Câu 1. Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np2.B. ns 2np3.C. ns 2np4.D. ns 2np5. Câu 2. Kim cương và than chì là các dạng A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon. C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon. Câu 3. Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính chất nào sau đây? A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. vừa tính khử, vừa tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và oxi hóa. Câu 4. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây? to to A. C + O2  CO2. B. C + 2CuO  2Cu + CO2. to to C. 3C + 4Al  Al4C3.D. C + H 2O  CO + H2. Câu 5. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây? to to A. 2C + Ca  CaC2.C. C + 2H 2  CH4. to to B. C + CO2  2CO.D. 3C + 4Al  Al4C3. Câu 6. Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào? A. CuO và MnO2.B. CuO và MgO.C. CuO và CaO. D. Than hoạt tính. Câu 7. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. CO2.B. CO.C. SO 2.D. NO 2. Câu 8. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. CO2.B. N 2.C. CO.D. CH 4. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. CO là oxit axit. B. CO là oxit trung tính. C. CO là oxit bazơ.D. CO là oxit lưỡng tính. Câu 10. Khí CO có thể khử được cặp chất nào sau đây? A. Fe2O3, CuO. B. MgO, Al 2O3. C. CaO, SiO 2. D. ZnO, Al 2O3. Câu 11. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? t0 t0 A. CO + FeO  CO2 + Fe.B. CO + CuO  CO2 + Cu. t0 t0 C. 3CO + Al2O3  2Al + 3CO2.D. 2CO + O 2  2CO2. Câu 12. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO rắn.B. SO 2 rắn.C. H 2O rắn. D. CO2 rắn. Câu 13. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. H2.B. N 2. C. CO2. D. O 2. Câu 14. Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách
  3. A. nung CaCO3. B. cho CaCO3 tác dụng HCl. C. cho C tác dụng O2. D. cho C tác dụng với H 2SO4 đặc. Câu 15. Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây? A. đá đỏ. B. đá vôi. C. đá mài.D. đá ong. Câu 16. Thành phần chính của quặng đolômit là A. CaCO3.Na2CO3. B. MgCO 3.Na2CO3. C. CaCO3.MgCO3. D. FeCO 3.Na2CO3. Câu 17. Muối nào có tính chất lưỡng tính? A. NaHSO4.B. Na 2CO3. C. NaHCO3.D. CaCO 3. to Câu 18. Cho phản ứng: C HNO3®Æc  X  Y  H2O Các chất X và Y là A. CO và NO. B. CO2 và NO2.C. CO 2 và NO.D. CO và NO 2. Câu 19. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là A. H2. B. CO2.C. N 2.D. O 2. Câu 20. Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2, có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. Nước vôi trong. B. Đồng(II) oxit. C. Nước brom. D. Dung dịch natri hiđroxit. Câu 21. Khí CO2 không thể dập tắt đám cháy chất nào sau đây? A. Magie (nhôm, ...). B. Cacbon. C. Photpho. D. Metan. Câu 22. Cho 0,1 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan trong dung dịch thu được là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO 3 và Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH dư. Câu 23. Cho CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch X. Biết X vừa tác dụng với CaCl 2 vừa tác dụng với KOH, vậy trong dung dịch X chứa A. NaHCO3. B. Na 2CO3. C. NaHCO3 và Na2CO3.D. Na 2CO3 và NaOH. Câu 24. Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa canxi cacbonat, thấy kết tủa tan hết. Tổng hệ số tỉ lượng (hệ số cân bằng) trong phương trình phản ứng là A. 4.B. 5. C. 6.D. 7. Câu 25. Thổi từ từ khí cacbonic vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là A. Kết tủa màu trắng tăng dần và không tan. B. Kết tủa màu trắng tăng dần đến cực đại rồi tan dần đến trong suốt. C. Kết tủa màu trắng xuất hiện rồi tan, lặp đi lặp lại nhiều lần. D. Không có hiện tượng gì. Câu 26. Muối NaHCO3 không thể tham gia phản ứng nào sau đây? A. Tác dụng với axit.B. Tác dụng với kiềm. C. Tác dụng nhiệt, bị nhiệt phân D. Tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2. Câu 27. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? to to A. CaCO3  CaO + CO2. B. 2NaHCO 3  Na2CO3 + CO2 + H2O. to to C. MgCO3  MgO + CO2. D. Na2CO3  Na2O + CO2. Câu 28. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây? A. CaCO3 CO2 H2O Ca(HCO3 )2 . B. Ca(OH)2 Na2CO3 CaCO3  2NaOH t0 C. CaCO3  CaO CO2 . D. Ca(HCO3 )2 CaCO3 CO2 H2O . Câu 29. Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. Na 2CO3. C. CaCO 3. D. MgCO 3. Câu 30. Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm A. CaCO3, BaCO3, MgCO3.B. CaO, BaCO 3, MgO, MgCO3. C. Ca, BaO, Mg, MgO. D. CaO, BaO, MgO. Câu 31. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70.B. 10,00. C. 1,97.D. 5,00. Câu 32. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,55.B. 19,70. C. 9,85.D. 39,40. Câu 33. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 2,52 gam.B. 3,36 gam. C. 1,68 gam.D. 1,44 gam. Câu 34. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH) 2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
  4. A. 1,182.B. 3,940. C. 1,970.D. 2,364. Câu 35. Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 224. B. 168. C. 280. D. 200. Câu 36. Sục CO2 vào dung dịch BaOH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình dưới đây (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là A. 0,5 molB. 0,6 mol C. 0,7 molD. 0,8 mol NỘI DUNG 3: ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ Câu 1. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu A. các hợp chất của cacbon. B. các hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2). C. các hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua, ). D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống. Câu 2. Trong thành phần của hợp chất hữu cơ A. luôn có C và H. B. luôn có C, thường có H và O. C. luôn có C, H và O.D. luôn có C và O, thường có H. Câu 3. Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị. C. liên kết cho - nhận. D. liên kết hiđro. Câu 4. Phương pháp phân tích nhằm xác định các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ bằng cách phân hủy hợp chất đó thành các chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết bằng các phản ứng đặc trưng gọi là A. phân tích hữu cơ.B. phân tích định lượng. C. phân tích định tính. D. phân tích vô cơ. Câu 5. Để xác định hàm lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, bạn có thể sử dụng phương pháp phân tích nào sau đây? A. phân tích định tính. B. phân tích định lượng. C. phân tích vi lượng. D. phân tích hữu cơ. Câu 6. Nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CH2Cl2, CH2Br CH2Br, CHCl3, CH3COOCH3, C6H5CH3. B. CH2Cl2, CH2=CH CHO, CH3COOH, CH2=CH2. C. CHBr3, CH2=CH COOCH3, C6H5OH, C2H5OH, (CH3)3N. D. CH3OH, CH2=CH Cl, C6H5ONa, CH≡C CH3. Câu 7. Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N, thành các chất vô cơ dễ nhận biết. B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra. C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen. D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét. Câu 8. Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6: Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên ? A. Xác định sự có mặt của O.B. Xác định sự có mặt của C và H. C. Xác định sự có mặt của H. D. Xác định sự có mặt của C. Câu 9. Đốt cháy một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch H2SO4 đậm đặc thì thấy khối lượng bình tăng lên. Nguyên nhân là do H2SO4 đậm đặc đã hấp thụ chất nào trong sản phẩm cháy? A. CO2. B. H2O.C. HCl.D. NH 3. Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được một hỗn hợp khí và hơi gồm CO 2 và H2O. Dẫn hỗn hợp này qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc thì thấy khối lượng bình tăng lên 0,54 gam. Khối lượng hiđro trong X là A. 0,015 gam. B. 0,06 gam. C. 0,03 gam.D. 0,3 gam.
  5. Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 3,6 gam hơi nước. Khối lượng cacbon và hiđro trong X lần lượt là: A. mC = 2,4 gam; mH = 0,4 gam.B. m C = 0,2 gam; mH = 2,4 gam. C. mC = 0,4 gam; mH = 2,4 gam.D. m C = 2,4 gam; mH = 0,2 gam. Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được 896 ml CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Số mol hiđro và cacbon trong X lần lượt là: A. 0,04 và 0,05. B. 0,10 và 0,04. C. 0,05 và 0,04.D. 0,04 và 0,10. Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X cần dùng vừa đủ 11,2 lít O 2 (đktc), chỉ tạo ra CO2 và H2O. Tổng khối lượng sản phẩm cháy là A. 20,4 gamB. 12,4 gam C. 11,6 gamD. 3,6 gam Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hợp chất hữu cơ X cần dùng vừa đủ V lít O 2 (đktc), tạo ra 8,96 lít CO 2 và 7,2 gam H2O. V có giá trị là A. 20,4 lít.B. 12,4 lít. C. 11,2 lítD. 3,6 lít. Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 19,2 gam O 2, thu được sản phẩm khí và hơi gồm: 11,2 lít CO 2 (đktc); 7,2 gam hơi nước và 3,65 gam khí HCl. Phần trăm khối lượng clo trong X là A. 26%.B. 33,97%. C. 26,2%.D. 15,27%. Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X bằng CuO dư ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Dẫn từ từ hỗn hợp khí này qua nước vôi trong dư, thì thấy còn lại duy nhất một khí có thể tích 1,12 lít (đktc). Phần trăm khối lượng nitơ trong X là A. 23,33% B. 46,67% C. 26,67%.D. 53,34%. Câu 17. Khi phân tích thành phần khối lượng các nguyên tố trong vitamin C, thu được kết quả: %C = 40,91; %O = 54,55; còn lại là hiđro. Công thức đơn giản nhất của phân tử vitamin C là A. C2H5O2. B. C3H4O3.C. C 3H5O3. D. C3H6O3. Câu 18. Trước kia, “phẩm đỏ” dùng để nhuộm áo choàng cho các Hồng y giáo chủ được tách chiết từ một loài ốc biển. Đó là một hợp chất có thành phần nguyên tố như sau: 45,70 %C; 1,90 %H; 7,60 %O; 6,70 %N; 38,10 %Br. Công thức đơn giản của phẩm đỏ là A. C4H8O2NBr2.B. C 2H4ONBr. C. C8H4ONBr.D. C 4H2ONBr. Câu 19. Hợp chất X có chứa ba nguyên tố C, H, O với số mol mỗi nguyên tố lần lượt là 0,03; 0,06 và 0,015 mol. Công thức đơn giản nhất của X là A. C3H6O5.B. CH 2O5. C. C2H4O.D. CH 2O. Câu 20. Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 24 : 6 : 16. Công thức đơn giản nhất của hợp chất X là A. CH3O. B. C2H6O. C. C 12H3O8. D. C2H3O. Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hợp chất hữu cơ X thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Công thức đơn giản nhất của X là A. CH2O.B. C 2H4. C. C2H4O.D. CH 3O. Câu 22. Phân tích thành phần hợp chất X thu được kết quả về hàm lượng các nguyên tố như sau: %C = 34,62; %H = 3,84; còn lại là oxi. Tỉ khối của X so với heli là 26, công thức phân tử của X là A. CHO. B. C3H4O4.C. C 4H3O3. D. C3H4O2. Câu 23. Phân tích thành phần của hợp chất hữu cơ Y thu được kết quả về hàm lượng các nguyên tố như sau: %O = 40,00; %H = 10,00; còn lại là một nguyên tố#A. Biết rằng 0,5 mol Y có khối lượng bằng 1 mol hơi CH3COOH ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của Y là A. C5H12O3.B. C 2H8O3.C. C 5H10O4.D. C 4H8O4. Câu 24. Khi phân tích hợp chất hữu cơ Z thu được kết quả về hàm lượng các nguyên tố như sau: %C = 61,02; %H = 15,52; còn lại là nitơ. Tỉ khối hơi của Z so với O2 nhỏ hơn 2. Công thức phân tử của Z là A. C2H6N2.B. C 2H7N. C. C3H9N.D. C 2H8N2. Câu 25. Phân tích thành phần hợp chất hữu cơ X thu được các kết quả sau: %C = 49,40; %H = 9,80; %N = 19,18; còn lại là oxi. Tỉ khối của A so với heli bằng 18,25. Công thức phân tử của A là A. C3H6NO. B. C3H7NO.C. C 3H8NO.D. C 3H9NO. Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam hợp chất hữu cơ X thu được một hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2. Dẫn hỗn hợp sản phẩm lần lượt qua các bình chứa P2O5 (bình 1) và nước vôi trong dư (bình 2). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chỉ còn lại một khí duy nhất có thể tích 1,12 lít. Khối lượng bình 1 tăng 4,5 gam còn bình 2 xuất hiện 20 gam kết tủa trắng. Công thức phân tử của X là A. C2H5NO2.B. C 4H5N2O4.C. C 4H5NO4.D. C 2H5NO.
  6. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y qua bình chứa H2SO4 đặc (dư), thì thấy khối lượng bình tăng thêm 5,4 gam và có khí Z thoát ra. Dẫn khí Z vào dung dịch nước vôi trong dư thì thấy xuất hiện 20 gam kết tủa. Biết rằng phân tử X có hai nguyên tử cacbon. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2.B. C 2H4O. C. C2H6O.D. C 3H6O. Câu 28. Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau A. theo đúng hóa trị. B. theo một thứ tự nhất định. C. theo đúng số oxi hóa. D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định. Câu 29. Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây? A. Công thức phân tử.B. Công thức tổng quát. C. Công thức cấu tạo.D. Công thức đơn giản nhất. Câu 30. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của hợp chất sau: A. CH3CH2CH2COOH.B. CH 3CH2COOH.C. CH 3CH2CH2OH.D. CH 3CH2CHOHCHO. Câu 31. Đồng phân là A. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau. B. những hợp chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau. C. những hợp chất có cùng công thức phân tử nhưng có tính chất hóa học khác nhau. D. những chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử. Câu 32. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng A. đồng phân.B. đồng vị. C. đồng đẳng.D. đồng khối. Câu 33. Chất nào sau đây là đồng đẳng của CH ≡ CH? A. CH2=C=CH2.B. CH 2=CH‒CH=CH2. C. CH≡C CH3. D. CH 2=CH2 Câu 34. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng? A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C2H6. C. C 2H4 và C2H6. D. C 2H2 và C4H4. Câu 35. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3.B. CH 3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.D. C 4H10, C6H6. DẠNG BÀI TỰ LUẬN Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: a) CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2 CO2  C  CO CO2NaHCO3Na2CO3 (1) (2) (3) (4) (5) (6) b) P  P2O5  H 3PO 4  Ca 3 (PO 4 )2  H 3PO 4  (NH 4 )3 PO 4  Ag3PO 4 c) Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 gam hợp chất X chứa C, H, O cho 0,132 gam CO 2 và 0,054 gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Xác định công thức phân tử của X? Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ E cần dùng vừa đủ 0,784 lít O2 (đktc), thu được 0,03 mol CO2 và 0,36 gam nước. Biết tỉ khối của E so với heli là 14. Xác định công thức phân tử của E? A. C4H3O.B. C 3H4O2. C. C3H4O.D. C 3H2O. Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hợp chất X cần vừa đủ 5 lít oxi, tạo thành 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Xác định công thức phân tử của hợp chất X? Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hợp chất hữu cơ Y cần vừa đủ 2 lít O2, tạo thành 2 lít CO2 và 2 lít hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Xác định công thức phân tử của hợp chất Y? Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml O2, thu được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư) thì còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Xác định công thức phân tử của X?