Đề cương ôn thi cuối học kì I môn Sinh Học Lớp 10

pdf 9 trang An Bình 03/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi cuối học kì I môn Sinh Học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_cuoi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_10.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn thi cuối học kì I môn Sinh Học Lớp 10

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HKI – SINH 10- NĂM HỌC 2024-2025 A. LÝ THUYẾT BÀI 8. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC Nhận biết Nêu được cấu tạo, chức năng và nhận biết hình ảnh của: - màng sinh chất - chất nền ngoại bào - nhân - tế bào chất - các bào quan: ty thể, lục lạp, lưới nội chất, bộ máy golgi, lysosome, không bào, peroxisome, ribosome, trung thể, bộ khung tế bào. Thông hiểu - Phân tích được cấu tạo và chức năng của các bào quan trong tế bào BÀI 9. TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT Vận dụng - Vận dụng những hiểu biết về sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn. BÀI 10. SỰ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG VÀ ENZIM Nhận biết - Nêu được các dạng năng lượng trong tế bào - Nêu được khái niệm sự chuyển hóa năng lượng trong tế bào - Nêu được cấu tạo, chức năng và hoạt động của ATP - Nêu được khái niệm,ví dụ, cấu trúc và cơ chế tác động của enzyme. - Trình bày được vai trò của enzyme trong quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. - Liệt kê được các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xúc tác của enzyme. BÀI 11. TỔNG HỢP VÀ PHÂN GIẢI CÁC CHẤT TRONG TẾ BÀO Thông hiểu - Phân biệt pha sáng và pha tối của quang tổng hợp (khái niệm, nơi diễn ra, nguyên liệu, sản phẩm) - Phân biệt 3 giai đoạn của hô hấp tế bào(vị trí, nguyên liệu, sản phẩm, số ATP) - Phân biệt hô hấp tế bào và quang tổng hợp ( Khái niệm, nơi diễn ra, nguyên liệu, các giai đoạn, sản phẩm và ATP) BÀI 12. THÔNG TIN TẾ BÀO Nhận biết - Nêu được khái niệm, ý nghĩa sinh học thông tin giữa các tế bào. - Nhận biết các kiểu truyền thông tin tế bào? - Kể tên các yếu tố tham gia quá trình truyền thông tin Thông hiểu - Phân biệt 3 giai đoạn của quá trình truyền thông tin tế bào - So sánh 2 kiểu truyền thông tin tế bào BÀI 13. CHU KÌ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN Vận dụng - Xác định số lượng tâm động, chromatid, NST kép hoặc đơn ở các kì phân bào nguyên phân trong mỗi TB khi biết bộ NST lưỡng bội của loài. Vận dụng cao Trên cơ sở diễn biến các kì của nguyên phân, giải thích được: - Nhóm tế bào đang ở kỳ nào của nguyên phân? - Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu? - Hợp tử ( tế bào) đang nguyên phân lần thứ mấy? - Số TB con tạo thành khi nhóm TB trên kết thúc kì cuối. - Số NST đơn có trong các TB con khi kết thúc kì cuối. B. TRẮC NGHIỆM BÀI 8. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC Nhận biết Câu 1: Hai thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực là A. phospholipid vàcarbohydrate. B. protein và nucleic acid. C. phospholipid và protein. D. carbohydrate và phospholipid. Câu 2. Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất? A. Tạo nên các lỗ nhỏ hình thành nên các kênh vận chuyển. B. Tăng tính ổn định cho màng. C. Tăng độ linh hoạt tỏng mô hình khảm động. D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào. Câu 3. Màng sinh chất được cấu tạo chủ yếu từ phân tử A. phospholipid. B. protein. C. carbohydrate. D. glicoprotein.
  2. 2 Câu 4. Thành phần nào sau đây cấu tạo nên chất nền ngoại bào? A.Protein + rRNA. B.protein + DNA. C.peptidoglycan + glycogen. D.peptidoglycan + collagen. Câu 5. Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép. B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein. C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân. D. Nhân chứa nhiều phân tử DNA dạng vòng. Câu 6. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào nhân thực là A. vùng nhân. B. ribosome. C. màng sinh chất. D. nhân tế bào. Câu 7.Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? A. Có cấu trúc màng kép. B. Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất. C. Chứa vật chất di truyền. D. Có nhân con. Câu 8: Ở tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hoá là do A. Có các ti thể B. Có hệ thống mạng lưới nội chất C. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất D. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất Câu 9. Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa A. các bào quan không có màng bao bọc B. chỉ chứa ribosome và nhân tế bào C. chứa tương bào và nhân tế bào D. hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào Câu 10. Tế bào chất có chức năng là A. bảo vệ và quy định hình dạng tế bào. B. nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào. C. thực hiện quá trình trao đổi chất. D. mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của tế bào. Câu 11: Bào quan được xem là "nhà máy năng lượng" của tế bào là A. ty thể. B. lục lạp. C. lưới nội chất. D. lysosome. Câu 12: Nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào tạo ra ATP cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào là chức năng của A. ty thể. B. lục lạp. C. lưới nội chất. D. lysosome. Câu 13: Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? A. Tổng hợp bào quan peroxixom B. Tổng hợp protein C. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc D. Vận chuyển nội bào Câu 14: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây? A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào. B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào. C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit. D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể. Câu 15. Bộ máy Gôngi có cấu trúc như thế nào? A. Một chồng túi màng dẹp thông với nhau. B. Một hệ thống ống dẹp xếp cạnh nhau thông với nhau. C. Một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách rời. D. Một chồng túi màng và xoang dẹp thông với nhau. Câu 16. Bộ máy Gôngi không có chức năng nào? A. Gắn thêm đường vào prôtêin. B. Bao gói các sản phẩm tiết. C. Tổng hợp lipid. D. Tạo ra glycôlipid. Câu 17: Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau là A. lưới nội chất. B. bộ máy Gôngi. C. Riboxom. D. màng sinh chất. Câu 18: Bộ máy Golgi có cấu trúc đặc trưng là A. Màng đơn, gồm nhiều túi xoang dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau. B. Màng đơn, hệ thống xoang dẹp xếp chồng nhau, thông với nhau, đính nhiều ribosome. C. Màng đôi, hệ thống xoang hình ống thông với nhau và thường thông với màng nhân, chứa nhiều enzyme. D. Màng đôi, gồm nhiều túi xoang dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau, chứa nhiều enzyme thủy phân. Câu 19: Chức năng của bộ máy Golgi là A. gồm các túi dẹp nằm song song với nhau nhưng tách rời nhau. B. nơi chế biến, lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm đến nơi cần thiết. C. tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào D. chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể Câu 20: Lysosome có cấu tạo phù hợp với chức năng là 2
  3. 3 A. cấu tạo dạng túi có màng đơn, chứa các loại enzyme thủy phân. B. cấu tạo dạng túi có màng kép, chứa các loại enzyme thủy phân. C. cấu tạo dạng túi có màng đơn, không chứa enzyme thủy phân. D. cấu tạo dạng vòng cung có màng đơn, chứa các loại enzyme thủy phân. Câu 21: Không bào trung tâm ở tế bào thực vật có thể chứa A. các chất dự trữ hoặc chất thải hay sắc tố. B. DNA vòng kép, ribosome 70S, các loại enzyme. C. enzyme chuyển hóa hydrogen và enzyme phân giải acid béo. D. hỗn hợp các loại enzyme phân giải protein và nucleic acid. Câu 22. Bào quan nào sau đây không được ghép đúng với chức năng của nó? A. Bộ máy Golgi - sửa đổi, đóng gói và vận chuyển protein. C. Peroxisome - tổng hợp ATP. B. Lysosome - phân giải các phân tử lớn. D. Lưới nội chất - tổng hợp lipid. Câu 23. Không bào không có chức năng nào sau đây? A. Một số không bào chứa chất thải độc hại. B. Phân hủy các tế bào già, tế bào bị tổn thương không còn khả năng phục hồi. C. Chứa nhiều nước và đóng vai trò cân bằng lượng nước trong tế bào. D. Túi đựng mĩ phẩm của tế bào vì nó chứa nhiều sắc tố. Câu 24. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là? A. Lysosome. B. Peroxisome. C. Không bào. D. Ribosome. Câu 25: Bảo quản riboxom không có đặc điểm là A. làm nhiệm vụ tổng hợp protein. B. được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein. C. có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé. D. được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit. Câu 26. Nhận định nào sâu đây không đúng với Ribosome? A. Được bao bọc bởi màng đơn. B. Thành phần hóa học gồm ARN và prôtêin. C. Là nơi tổng hợp prôtêin cho tế bào. D. Đính ở mạng lưới nội chất hạt. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ribosome? A. Ribosomelà bào quan không có màng bao bọc, có ở cả tế bào nhân thực và nhân sơ. B. Ribosome gồm 2 tiểu phân là tiểu phân lớn và tiểu phân bé chỉ gắn với nhau khi thực hiện chức năng. C. Trong tế bào nhân thực, ribosome có kích thước lớn (80S) và chỉ xuất hiện ở trong tế bào chất. D. Ribosome được cấu tạo từ rRNA và protein, có chức năng là nơi tổng hợp protein của tế bào. Câu 28: Các ribosome trong tế bào chuyên hóa cho việc tổng hợp A.protein. B.lipid. C.carbohydrate. D.acid nucleic. Câu 29:Đặc điểm nào sau đây khiến peroxysomeđược xem là bào quan giúp bảo vệ tế bào? A. Peroxysome là bào quan nằm gần lưới nội chất. B. Peroxysome chứa enzymecó tác dụng phân giải H2O2. C. Peroxysome chứa enzyme phân giải các chất béo. D. Peroxysome là bào quan nằm gần nhân tế bào. Câu 30: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật mà không có ở tế bào thực vật? A. Lục lạp. B. Không bào trung tâm. C. Ti thể. D. Trung thể. Câu 31: Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ A. Giúp tế bào di chuyển. B. Nơi neo đậu của các bào quan. C. Duy trì hình dạng tế bào. D. Vận chuyển nội bào. Câu 32: Bộ khung tế( khung xương tế bào) bào là mạng lưới gồm A. vi ống, sợi trung gian. B. vi ống, vi sợi. C. vi sợi, sợi trung gian. D. vi ống, vi sợi, sợi trung gian. Câu 33. Thành phần nào sau đây cấu tạo nên bộ khung tế bào? A. Màng nhân. B. Vi sợi. C. Ti thể. D. Sợi nhiễm sắc. Câu 34: Hình A và hình B lần lượt là bào quan Hình A Hình B 3
  4. 4 A. ty thể và lục lạp. B. ribosome và lysosome. C. Ti thể và bộ máy golgi. D. lưới nội chất và không bào. . Thông hiểu Câu 1. Bào quan nào sau đây là đặc điểm chung ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật? A. Lục lạp. B. Trung thể. C. Không bào trung tâm. D. Ti thể. Câu 2. Các bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? A. Lục lạp, ribôxôm. B. Lục lạp, thành tế bào. C. Thành tế bào, nhân. D. Ti thể, lục lạp. Câu 3: Các cấu trúc màng kép trong tế bào nhân thực gồm A. nhân, ti thể, lục lạp. B. ribosome, ti thể, lục lạp. C. nhân, không bào, peroxisome. B. peroxisome, lysosome, không bào. Câu 5: Tại sao nói nhân là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào? Vì nhân chứa A. protein mang các gene mã hóa DNA tham gia các hoạt động sống của tế bào. B. DNA mang các gene mã hóa protein tham gia các hoạt động sống của tế bào. C. rRNA mang các gene mã hóa protein tham gia các hoạt động sống của tế bào. D. rRNA mang các gene mã hóa DNA tham gia các hoạt động sống của tế bào. Câu 6: Trong các loại tế bào sau đây, loại tế bào nào có chứa nhiều ty thể nhất? A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào xương. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự khác nhau giữa lục lạp và ti thể? A. Ti thể là bào quan có màng kép còn lục lạp là bào quan có màng đơn. B. Ti thể có khả năng tổng hợp ATP còn lục lạp không có khả năng tổng hợp ATP. C. Lục lạp có khả năng chuyển hóa quang năng thành hóa năng còn ti thể không có khả năng này. D. Lục lạp có chứa DNA và ribosome còn ti thể không có chứa DNA và ribosome. Câu 8: Loại tế bào có nhiều lysosome nhất là A. Tế bào cơ. B.Tế bào hồng cầu. C.Tế bào bạch cầu. D.Tế bào thần kinh. Câu 9: Bằng phương pháp nhân bản vô tính động vật, người ta đã chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng ở loài ếch A vào trứng (đã bị mất nhân) của loài ếch B. Nuôi cấy tế bào này trong môi trường đặc biệt thì nó phát triển thành con ếch có phần lớn đặc điểm của loài A. Thí nghiệm này cho phép kết luận: A. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong tế bào chất đóng vai trò quyết định. B. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong nhân tế bào quyết định. C. Cả nhân và tế bào chất đều đóng vai trò ngang nhau trong việc quy định kiểu hình. D. Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc chủ yếu vào môi trường mà ít phụ thuộc kiểu gen. Câu 10: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển? A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào gan. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào cơ. Câu 11:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp? A. Ti thể có màng kép còn lục lạp có màng đơn. B. Ti thể diễn ra sự tổng hợp ATP còn lục lạp không diễn ra sự tổng hợp ATP. C. Ti thể có ở tế bào động vật và thực vật còn lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật. D. Ti thể có khả năng tự nhân lên còn lục lạp không có khả năng tự nhân lên. Câu 12:Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật nhưng không có ở tế bào thực vật? A. Thành tế bào. B. Lưới nội chất. C. Nhân tế bào . D. Chất nền ngoại bào. Câu 13:Mạng lưới nội chất trơn khác mạng lưới nội chất hạt ở điểm là A. được cấu tạo từ lớp kép phospholipid. B. có một đầu liên kết trực tiếp với màng nhân. C. không có chứa enzyme xúc tác tổng hợp lipid. D. không có các hạt ribosome dính trên màng. BÀI 9. TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT Vận dụng - Vận dụng những hiểu biết về sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn: Câu 1: Tại sao rau củ ngâm muối, quả ngâm đường có thể bảo quản trong thời gian dài? Câu 2: Vì sao khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối pha 5 - 10 phút? Câu 3: Khi ngâm quả sấu ngập trong nước đường khoảng 3 – 4 ngày, quả sấu sẽ bị teo nhỏ và xuất hiện Câu 4: Tại sao khi bón phân quá nhiều cây có thể chết? Câu 5: Giải thích tại sao khi ta xào rau thì rau thường bị quắt lại. Muốn cho rau không bị quắt lại thì ta phải xào như thế nào? Câu6: Tại sao khi xịt nước hoa ở một góc phòng thì một lúc sau chúng ta có thể ngửi thấy mùi nước hoa khắp phòng? BÀI 10. SỰ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG VÀ ENZIM Câu 1: Dạng năng lượng chủ yếu trong tế bào là A. năng lượng cơ học. B. năng lượng hoá học. C. năng lượng điện. D. năng lượng nhiệt. Câu 3: Quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác, từ năng lượng trong hợp chất này thành năng lượng trong hợp chất khác. Gọi là sự 4
  5. 5 A. chuyển hoá vật chất trong tế bào. B. chuyển hoá năng lượng và chuyển hoá vật chất. C. giải phóng năng lượng trong tế bào. D. chuyển hoá năng lượng trong tế bào. Câu 4: Các thành phần cấu tạo nên phân tử ATP gồm A. nitrogenous base adenine, 3 gốc phosphate, đường ribose. B. nitrogenous base adenine, 2 gốc phosphate, đường ribose. C. nitrogenous base thymine, 3 gốc phosphate, đường ribose. D. nitrogenous base thymine, 2 gốc phosphate, đường ribose. Câu 5: ATP là hợp chất cao năng vì A. liên kết giữa gốc phosphate và đường ribose trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng. B. liên kết giữa hai gốc phosphate trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng. C. liên kết giữa gốc phosphate và base adenine trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng. D. liên kết giữa đường ribose và base adenine trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng. Câu 6: Cho các hoạt động sau: (1) Tổng hợp các chất hoá học cần thiết cho tế bào. (2) Vận chuyển chủ động các chất qua màng. (3) Sinh công cơ học. (4) Vận chuyển thụ động các chất qua màng. Số hoạt động cần sử dụng năng lượng ATP là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Enzyme là chất xúc tác A. sinh học đặc hiệu làm tăng tốc độ phản ứng, không bị biến đổi khi kết thúc phản ứng. B. hoá học đặc hiệu làm tăng tốc độ phản ứng, không bị biến đổi khi kết thúc phản ứng. C. sinh học đặc hiệu làm tăng tốc độ phản ứng, bị biến đổi khi kết thúc phản ứng. D. hóa học đặc hiệu làm tăng tốc độ phản ứng, bị biến đổi khi kết thúc phản ứng. Câu 8. Thành phần cơ bản của enzim là A. lipit. B. axit nucleic. C. cacbo hidrat. D. protein. Câu 9: Vùng trung tâm hoạt động của enzyme là nơi 1. lõm xuống trên bề mặt enzyme để liên kết với cơ chất. 2. có cấu hình không gian không tương ứng với cấu hình của cơ chất. 3. cơ chất liên kết tạm thời với enzyme và chịu sự tác động của enzyme. 4. có cấu hình không gian tương ứng với cấu hình của cơ chất. Có bao nhiêu câu đúng? A. 1 B. 2. C. 4. D. 3. Câu 10. Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với A. cofactor. B. protein. C. coenzim. D. trung tâm hoạt động. Câu 11: chất nào sau đây là enzyme A. lipit, axit nucleic, cacbo hidrat, protein. B. Amylase, protease, xenlulase, axit nucleic. C. Amylase, protease, xenlulase, pepsi. D. Amylase, protease, xenlulase, tripsin. Câu 12: Vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất của enzyme được gọi là A. trung tâm hoạt động. B. phức hợp enzyme - cơ chất. C. phức hợp enzyme - sản phẩm. D. cofactor. Câu 13: Chất tham gia phản ứng do enzyme xúc tác được gọi là A. cơ chất. B. chất xúc tác. C. phức hợp enzyme - cơ chất. D. trung tâm hoạt động. Câu 14: Enzyme là chất xúc tác đặc hiệu vì mỗi enzyme thường xúc tác cho A. nhiều phản ứng. B. một phản ứng. C. hai phản ứng. D. ba phản ứng. Câu 15: Hầu hết các enzyme có bản chất là A. protein. B. carbohydrate. C. lipid. D. nucleic acid. Câu 16: Cho các giai đoạn sau: (1) Enzyme xúc tác biến đổi cơ chất để hình thành sản phẩm của phản ứng. (2) Cơ chất liên kết với trung tâm hoạt động của enzyme bằng các liên kết yếu và tạo thành phức hệ enzyme – cơ chất. (3) Sau khi phản ứng hoàn thành, sản phẩm rời khỏi enzyme, enzyme trở về trạng thái ban đầu và có thể sử dụng trở lại. Trình tự sắp xếp đúng thể hiện cơ chế tác động của enzyme đến phản ứng mà nó xúc tác là A. (1) → (2) → (3). B. (1) → (3) → (2). C. (2) → (1) → (3). D. (2) → (3) → (1). Câu 17: Các yếu tố chính ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme gồm A. chất hoạt hoá, chất ức chế, nồng độ cơ chất. B. pH, nhiệt độ, nồng độ enzyme, nồng độ cơ chất. C. chất hoạt hoá, chất ức chế, độ pH, nhiệt độ, nồng độ cơ chất. 5
  6. 6 D. chất hoạt hoá, chất ức chế, độ pH, nhiệt độ, nồng độ cơ chất, nồng độ enzyme. Câu 18. Tiến hành đốt cháy enzyme B, sau đó phân tích thì thấy trong sản phẩm cháy có nguyên tố canxi (Ca). B là loại enzyme nào sau đây ? A. Enzyme hai thành phần. B. Enzyme một thành phần. C. Enzyme có hoạt tính mạnh. D. Enzyme có tính chuyên hóa cao. Câu 19. Trung tâm hoạt động của một enzyme là vùng A. liên kết với các chất điều hòa. B. liên kết với các sản phẩm của phản ứng. C. tham gia trực tiếp vào phản ứng xúc tác của enzyme. D. bị ức chế bởi coenzyme hoặc ion kim loại. Câu 20. Khi enzyme xúc tác phản ứng, enzyme sẽ liên kết với A. cofactor B. protein. C. coenzyme. D. cơ chất Câu 21. Enzyme không có đặc điểm nào dưới đây? A. Chủ yếu được cấu tạo bởi chuỗi polipeptide. B. Enzyme có bản chất là carbohydra t. C. Có thể gắn với ion kim loại hoặc chất hữu cơ. D. Liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động. Câu 22. Câu nào sau đây là không đúng khi nói về phản ứng do enzyme xúc tác? A. Enzyme tạo thành phức hợp với cơ chất của chúng. B. Enzyme làm tăng tốc độ các phản ứng hóa học. C. Enzyme không thay đổi hình dạng khi liên kết với cơ chất. D. Phản ứng với cơ chất xảy ra tại trung tâm hoạt động của enzyme. Câu 23. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt động xúc tác của enzyme? A. Nhiệt độ. B. Độ ẩm. C. Độ pH. D. Nồng độ cơ chất. BÀI 12. THÔNG TIN TẾ BÀO Nhận biết Câu 1: Truyền tin giữa các tế bào là A. quá trình tế bào tiếp nhận các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác. B. quá trình tế bào xử lí các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác. C. quá trình tế bào trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác. D. quá trình tế bào tiếp nhận, xử lí và trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác. Câu 2: Quá trình thông tin giữa các tế bào gồm mấy giai đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Có mấy kiểu truyền thông tin tế bào ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Trình tự các giai đoạn của quá trình truyền thông tin giữa các tế bào là A. tiếp nhận → truyền tin nội bào → đáp ứng. B. truyền tin nội bào → tiếp nhận → đáp ứng. C. tiếp nhận → đáp ứng → truyền tin nội bào. D. truyền tin nội bào → đáp ứng → tiếp nhận. Câu 5: Hình nào sau đây là truyền tin nội tiết? Hình A Hình B Hình C Hình D A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 6: Đối với sinh vật đa bào, truyền tin giữa các tế bào giúp A. tăng tốc độ tiếp nhận và trả lời các kích thích từ môi trường sống của cơ thể. B. tạo cơ chế điều chỉnh, phối hợp hoạt động đảm bảo tính thống nhất trong cơ thể. C. neo giữ các tế bào đảm bảo cố định các tế bào tại vị trí nhất định trong cơ thể. D. cơ chế điều chỉnh hoạt động đảm bảo tính thống nhất trong tế bào. Câu 7: Hai kiểu truyền thông tin phổ biến giữa các tế bào gồm truyền tin A. nội tiết và truyền tin cận tiết. B. cận tiết và truyền tin qua synapse. C. qua kết nối trực tiếp và truyền tin cận tiết. D. qua kết nối trực tiếp và truyền tin nội tiết. Câu 8: Quá trình truyền thông tin thường bắt đầu A. sau khi tế bào đích phân chia B. khi hoạt động của tế bào thay đổi. C. khi hormone được giải phóng từ tuyến nội tiết. D. khi phân tử tín hiệu làm thụ thể thay đổi 6
  7. 7 Câu 9: Đối với sinh vật đơn bào, truyền tin giữa các tế bào giúp A. tăng tốc độ tiếp nhận và trả lời các kích thích từ môi trường sống của cơ thể. B. tạo cơ chế điều chỉnh, phối hợp hoạt động đảm bảo tính thống nhất trong cơ thể. C. tế bào trả lời các kích thích từ môi trường sống, đảm bảo sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và sinh sản. D. cơ chế điều chỉnh, phối hợp hoạt động đảm bảo tính thống nhất của cơ thể. Câu 10: Trình tự các yếu tố tham gia quá trình truyền thông tin nội tiết A. Tế bào tiết - phân tử tín hiệu - mạch máu - tế bào đích. B. Tế bào tiết - phân tử tín hiệu - mạch máu - thụ thể - tế bào đích. C. Tế bào tiết - phân tử tín hiệu - thụ thể - tế bào đích. D. Tế bào đích - phân tử tín hiệu - thụ thể - tế bào tiết. Câu 11: Truyền thông tin cận tiết không có yếu tố nào sau đây? A. Tế bào tiết. B. phân tử tín hiệu. C. mạch máu. D. Tế bào đích. Thông hiểu Câu 1: Truyền tin cận tiết khác truyền tin nội tiết ở điểm là A. có sự tiết các phân tử tín hiệu của các tế bào tiết. B. có sự tiếp nhận các phân tử tín hiệu của các tế bào đích. C. các phân tử tín hiệu được tiết vào khoang giữa các tế bào. D. các phân tử tín hiệu được truyền đi trong khoảng cách xa. Câu 2: Điểm giống nhau giữa truyền tin cận tiết và truyền tin nội tiết là 1. Đều là quá trình tế bào tiếp nhận, xử lí và trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào. 2. Đều có sự truyền tin của các phân tử tín hiệu từ tế bào tiết đến tế bào đích. 3. Tế bào đích đều thu nhận tín hiệu từ các phân tử tín hiệu thông qua các thụ thể tiếp nhận. 4. Các phân tử tín hiệu được tiết vào khoảng gian bào và truyền đến các tế bào xung quanh. Có bao nhiêu ý đúng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Căn cứ vào vị trí, thụ thể của tế bào được phân loại thành A. thụ thể màng và thụ thể nội bào. B. thụ thể màng và thụ thể trong nhân. C. thụ thể màng nhân và thụ thể trong nhân. D. thụ thể ngoài màng và thụ thể trong màng. Câu 4: Quá trình truyền tin giữa tế bào tuyến giáp đến các tế bào cơ được mô tả như sau: Hormone từ tế bào tuyến giáp được vận chuyển trong máu đến các tế bào cơ làm tăng cường hoạt động phiên mã, dịch mã và trao đổi chất ở các tế bào cơ. Sự truyền tin giữa tế bào tuyến giáp đến các tế bào cơ được thực hiện theo hình thức nào sau đây? A. truyền tin cận tiết. B. truyền tin nội tiết. C. truyền tin qua synapse. D. truyền tin qua kết nối trực tiếp. Câu 5: Quá trình truyền tin giữa tế bào tuyến giáp đến các tế bào cơ được mô tả như sau: Hormone từ tế bào tuyến giáp được vận chuyển trong máu đến các tế bào cơ làm tăng cường hoạt động phiên mã, dịch mã và trao đổi chất ở các tế bào cơ. Trong quá trình này, tế bào tiết là A. tế bào tuyến giáp. B. tế bào cơ. C. tế bào hồng cầu. D. tế bào tiều cầu. Câu 6: Quá trình truyền tin giữa tế bào tuyến giáp đến các tế bào cơ được mô tả như sau: Hormone từ tế bào tuyến giáp được vận chuyển trong máu đến các tế bào cơ làm tăng cường hoạt động phiên mã, dịch mã và trao đổi chất ở các tế bào cơ. Trong quá trình này, tế bào đích là A. tế bào tuyến giáp. B. tế bào cơ. C. tế bào hồng cầu. D. tế bào tiều cầu. Câu 7: Hormone estrogen, testosterone có bản chất là steroid. Thụ thể tế bào của những hormone này thuộc loại nào sau đây? A. Thụ thể màng. B. Thụ thể ngoài màng. C. Thụ thể nội bào. D. Thụ thể ngoại bào. C. TỰ LUẬN BÀI 11. TỔNG HỢP VÀ PHÂN GIẢI CÁC CHẤT TRONG TẾ BÀO - Phân biệt pha sáng và pha tối của quang tổng hợp (khái niệm, nơi diễn ra, nguyên liệu, sản phẩm) Pha sáng Pha tối (Chu trình Calvin) Khái niệm - Chuyển hoá NL ánh sáng thành năng lượng - Chuyển hoá năng lượng hoá học trong hoá học trong ATP và NADPH đồng thời giải ATP và NADPH thành năng lượng hoá học phóng O2 ra MT dự trữ trong hợp chất hữu cơ. Nơi diễn ra - Trên màng thylakoid lục lạp - Chất nền(Stroma) lục lạp Nguyên liệu - H2O, NADP+ , ADP, Pi và ánh sáng - ATP, NADPH và CO2 + Sản phẩm - NADPH, ATP, O2 - Chất hữu cơ, H2O, NADP , ADP và Pi 7
  8. 8 -Phân biệt 3 giai đoạn của hô hấp tế bào(vị trí, nguyên liệu, sản phẩm, số ATP) Đường phân Oxi hóa pyruvic acid và chu Chuỗi truyền electron trình Krebs Vị trí Tế bào chất Chất nền ti thể Màng trong ti thể Nguyên liệu Glucose, ADP, Pi, pyruvic acid, ADP, Pi, NADH, FADH2, ADP, Pi, O2 + + + NAD NAD , FAD + + Sản phẩm pyruvic acid, ATP, CO2, ATP, NADH, FADH2 ATP, NAD , FAD , H2O NADH Số ATP 2 2 28 -Phân biệt hô hấp tế bào và quang tổng hợp( Khái niệm, nơi diễn ra, nguyên liệu, các giai đoạn, sản phẩm và ATP) Hô hấp tế bào Quang tổng hợp( Quang hợp) Khái niệm -Là chuỗi các phản ứng ôxi hóa – khử hay - Là quá trình tế bào sử dụng năng lượng chuỗi các phản ứng phân giải chất hữu cơ ánh sáng (NLAS) để tổng hợp chất hữu cơ (Glucose) diễn ra trong TB. từ các chất vô cơ Nơi diễn ra - Tế bào chất và ti thể - Lục lạp Nguyên liệu - Đường và O2 - CO2 và H2O Các giai đoạn - Đường phân - Pha sáng - Chu trình kreb - Pha tối - Chuỗi truyền electron - Sản phẩm và - CO2 và H2O và giải phóng năng lượng. - Chất hữu cơ và tích lũy năng lượng. ATP D. CÔNG THỨC- BÀI TẬP NGUYÊN PHÂN * CÔNG THỨC 1. Xác định số lượng tâm động, chromatid, NST kép hoặc đơn ở các kì phân bào nguyên phân trong mỗi TB khi biết bộ NST lưỡng bội của loài. Các kì phân bào nguyên phân KĐ KG KS KC Số lượng tâm động 2n 2n 4n 2n Số lượng chromatid 4n 4n O* O* Số lượng NST 2n(kép) 2n(kép) 4n(đơn) 2n(đơn) (O* : Không có nghĩa là không có mà chúng biến đổi sang tên khác) 2. Trên cơ sở diễn biến các kì của nguyên phân, giải thích được: - Nhóm tế bào đang ở kỳ nào của nguyên phân? - Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu? - Hợp tử ( tế bào) đang nguyên phân lần thứ mấy? - Số TB con tạo thành khi nhóm TB trên kết thúc kì cuối. Biết bộ NST lưỡng bội của loài: 2n; a là số TB tham gia nguyên phân; x là số lần nguyên phân ta có: a. Số TB con tạo thành khi nhóm TB trên kết thúc kì cuối : a . 2x x b. Số lượng NST đơn có trong các TB con là: a . 2 . 2n * BÀI TẬP Câu 1: Bộ NST của 1 loài là 2n = 14( Đậu Hà lan ). Số lượng NST kép, số chromatid, số tâm động ở kì giữa trong 1 tế bào của nguyên phân lần lượt là: A. 28, 14, 14. B. 14, 28, 14. C. 14, 14, 28. D. 7, 14, 28. Câu 2: Biết loài cà chua 2n = 24. Số NST đơn, số chromatid và số tâm động có trong mỗi tế bào ở kì cuối của nguyên phân (tế bào chất đã phân chia) lần lượt là: A. 24, 24 và 24. B. 24, 48 và 24. C. 24, 0 và 24. D. 12, 0 và 12. Câu 3: Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Số NST đơn, số chromatid, số tâm động trong mỗi tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của của nguyên phân phân lần lượt là: A. 8, 0, 16. B. 8, 16, 16. C. 16, 0, 16. D. 16, 16,16. Câu 4: Một loài có NST 2n=24. Một hợp tử của loài nguyên phân tạo ra một nhóm tế bào con mang 768 NST đơn đang phân li về 2 cực tế bào. Xác định: 8
  9. 9 a. Nhóm tế bào trên đang ở kỳ nào của nguyên phân? b. Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu? Giải thích. c. Hợp tử đang nguyên phân lần thứ mấy? Giải thích. d. Số TB con tạo thành khi nhóm TB trên kết thúc kì cuối. Câu 5: Ở lợn có bộ NST lưỡng bội 2n=38. Một hợp tử của loài nguyên phân tạo ra một nhóm tế bào con có 1216 NST kép đang xếp 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Xác định: a. Nhóm tế bào trên đang ở kỳ nào của nguyên phân? b. Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu? Giải thích. c. Hợp tử đang nguyên phân lần thứ mấy? Giải thích. d. Số TB con tạo thành khi nhóm TB trên kết thúc kì cuối. Bài 6: ở cà chua (2n = 24 NST đơn ). Hãy chỉ rõ số lượng và trạng thái NST ở kì sau của nguyên phân. Bài 7: Một hợp tử lợn qua 8 đợt nguyên phân liên tiếp, ở kì giữa của mỗi tế bào người ta đếm được 38 NST kép. a. Tìm bộ NST lưỡng bội 2n của loài ? b. Số TB con tạo thành khi kết thúc kì cuối NP c. Tìm số NST đơn có trong các TB con khi kết thúc NP Bài 8: Có 5 tế bào sinh dục sơ khai ở gà ( 2n = 78 NST đơn ), cùng thực hiện nguyên phân liên tiếp 6 lần. a. Tìm số lượng tế bào con hình thành. b.Giả sử các tế bào con đang ở kì giữa của lần nguyên phân tiếp theo. Xác định số lượng NST, trạng thái NST, số cômatit, số tâm động có trong tất cả các tế bào tại thời điểm đó. Bài 9: Đậu Hà Lan có 2n = 14 1. Một hợp tử của loài trải qua nguyên phân liên tiếp 9 lần. Xác định a. Số TB con được hình thành b. Số NST đơn trong các TB con 2. Trong số các TB con nói trên có 1,5626% tiếp tục nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Xác định số TB con được tạo ra từ nhóm TB trên Bài 10: Bộ NST lưỡng bội của ngô 2n = 20. Một hợp tử của loài trải qua một số lần nguyên phân. Tại lần nguyên phân đầu tiên người ta đếm được 320 NST đơn đang phân ly về 2 cực của TB a. TB đang ở kỳ nào? Xđ Số TB đang thực hiện NP? b. Xđ Số TB con được tạo ra cuối lần NP thứ 2? .. Hết . 9