Đề cương ôn thi cuối kỳ II môn Hóa Học Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi cuối kỳ II môn Hóa Học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_thi_cuoi_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_10.docx
Nội dung text: Đề cương ôn thi cuối kỳ II môn Hóa Học Lớp 10
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2- MÔN HÓA 10 CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ I. Số oxi hóa ♦ Khái niệm: Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn. ♦ Qui tắc xác định số oxi hóa: Qui tắc 1: Số oxi hóa của nguyên tử trong đơn chất bằng 0. Qui tắc 2: Trong các hợp chất, số oxi hóa của O thường bằng -2 (trừ H 2O2, Na2O2, OF2, ), số oxi hóa của H thường bằng +1 (trừ NaH, BaH2, ..) Qui tắc 3: Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử hợp chất bằng 0. Qui tắc 4: Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong ion bằng điện tích của ion đó. Qui tắc 5: Trong hợp chất, kim loại có hóa trị n thì có số oxi hóa là +n. II. Phản ứng oxi hóa khử ♦ Chất khử là chất nhường e, có số oxi hóa tăng sau phản ứng. Chất oxi hóa là chất nhận e, có số oxi hóa giảm sau phản ứng. ♦ Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình chất khử nhường e. Quá trình khử (sự khử) là quá trình chất oxi hóa nhận e. ♦ Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó có sự nhường - nhận electron hay có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. III. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử ♦ Nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận. ♦ Các bước lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp thăng bằng electron: Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử thay đổi số oxi hóa ⇒ chất oxi hóa, chất khử. Bước 2: Viết các quá trình oxi hóa, quá trình khử và cân bằng (nguyên tố trước, điện tích sau). Bước 3: Xác định hệ số thích hợp sao cho “tổng số e nhường bằng tổng số e nhận”. Bước 4: Điền hệ số vào phương trình, cân bằng và kiểm tra (thường đếm O hoặc H). IV. Ý nghĩa của phản ứng oxi hóa – khử Đốt cháy nhiên liệu Quang hợp ở thực vật Luyện kim Pin – acquy Ngoài ra, phản ứng oxi hóa – khử còn xảy ra khi kim loại bị han gỉ, trong các quá trình sản xuất hóa chất hay chuyển hóa các chất trong tự nhiên, ❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử? A. Hóa trị. B. Điện tích. C. Khối lượngD. Số hiệu. Câu 2. Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là A. +2B. +3. C. + 5.D. +6. Câu 3. Fe2O3 là thành phần chính quặng hematit đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron (sắt) trong Fe 2O3 là A. +3B. 3+. C. 3.D. -3. Câu 4. Số oxi hóa của Al trong Al, Al2O3, AlCl3 lần lượt là A. 0, +2, +3. B. 0, +3, +3. C. +3, +3, +3.D. 0, -3, -3. Câu 5. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. electron.B. neutron.C. proton.D. cation. Câu 6. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu D. Số mol.
- Câu 7. Trong phản ứng hoá học: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã A. nhường 2 electron.B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron.D. nhận 1 electron. Câu 8. Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là A. H2O.B. NaOH.C. Na.D. H 2. Câu 9. Cho nước Cl2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hoá học: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 Trong phản ứng hoá học trên, xảy ra quá trình oxi hoá chất nào? A. NaCl.B. Br 2.C. Cl 2. D. NaBr. Câu 10. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là A. chất khử.B. chất oxi hoá. C. acid.D. base. Câu 11. Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng A. đốt cháy.B. phân huỷ. C. trao đổi. D. oxi hoá – khử. Câu 12. Cho quá trình Al → Al3+ + 3e, đây là quá trình A. khử.B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử.D. nhận proton. Câu 13. Cho quá trình Fe2+ → Fe 3++ 1e, đây là quá trình A. oxi hóa.B. khử. C. nhận proton.D. tự oxi hóa – khử. Câu 14. Cho quá trình N+5 + 3e → N+2, đây là quá trình A. khử.B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử.D. nhận proton. to Câu 15. Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO + H2 Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là A. CuO. B. H2.C. Cu.D. H 2O. Câu 16. Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá? A. HCl NH3 NH4Cl. B. HCl NaOH NaCl H2O. C. 4HCl MnO2 MnCl2 Cl2 H2O. D. 2HCl Fe FeCl2 H2. Câu 17. Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. K2Cr2O7 và FeSO4.B. K 2Cr2O7 và H2SO4. C. H2SO4 và FeSO4.D. FeSO 4 và K2Cr2O7. Câu 18. Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2 A. là chất oxi hóa. B. là chất khử. C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. Câu 19. Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là A. chất oxi hóa.B. chất khử. C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường. Câu 20. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. Trong đó, NH3 đóng vai trò A. là chất khử. B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. C. là chất oxi hoá. D. không phải là chất khử, không là chất oxi hoá. Câu 21. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.B. sự khử Fe 2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 22. Chất khử là chất A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. ↑ Câu 23. Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O Tỉ lệ a: b là A. 1: 3. B. 1: 2.C. 2: 3.D. 2: 9 Câu 24. Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base. Câu 25. Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca CaC2 (b) C + 2H2 CH4 (c) C + CO2 2CO (d) 3C + 4Al Al4C3 Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (c)B. (b) C. (a)D. (d)
- CHƯƠNG 5: NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC I. Phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng thu nhiệt Phản ứng tỏa nhiệt Phản ứng thu nhiệt - Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng - Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thu năng năng lượng dưới dạng nhiệt. lượng dưới dạng nhiệt. - Các phản ứng tỏa nhiệt có thể có hoặc không - Hầu hết các phản ứng thu nhiệt đều cần khơi cần khơi mào, khi phản ứng đã xảy ra hầu hết mào và khi phản ứng xảy ra vẫn cần tiếp tục không cần đun nóng tiếp. đun nóng. - Ví dụ: Phản ứng đốt cháy xăng, dầu, gas, củi, - Ví dụ: Phản ứng nung đá vôi, hòa tan viên C sủi vào nước, II. Biến thiên enthalpy của phản ứng và ý nghĩa ♦ Một số từ viết tắt và kí hiệu - chất đầu (cđ); sản phẩm (sp); phản ứng (reaction: r); tạo thành (fomation: f); chất rắn (solid: s); chất lỏng (liquid: l); chất khí (gas: g); chất tan trong nước (aqueous: aq) liên kết (bond: b). ♦ Biến thiên enthalpy (hay nhiệt phản ứng) là nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng trong điều kiện áp suất không đổi. - Kí hiệu: ΔrH; đơn vị: kJ hoặc kcal (1 J = 0,239 cal) ♦ Biến thiên enthalpy chuẩn - Điều kiện chuẩn (đkc): Nhiệt độ: 25 oC (hay 298K), áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch). Ho - Biến thiên enthalpy chuẩn ( ) làr nhiệt298 lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện chuẩn. - Phương trình nhiệt hóa học là phương trình hóa học kèm theo trạng thái các chất và nhiệt phản ứng. VD: o rH298 CH4(g) + 2O2(g) → CO2 (g) + 2H2O(l) = -890,0 kJ Phương trình nhiệt hóa học cho biết: chất phản ứng, sản phẩm, tỉ lệ phản ứng, điều kiện phản ứng, trạng thái các chất và nhiệt phản ứng. III. Enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) - Enthalpy tạo thành hay nhiệt tạo thành (Δ fH) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở trạng thái bền vững, ở một điều kiện xác định. Ho - Nếu phản ứng thực hiện ở điều kiện chuẩn được gọi là enthalpy tạo thành chuẩn ( ).f 298 Ho + f 298 của các đơn chất bền vững bằng 0. Ho + f 298 < 0 ⇒ chất bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền tạo nên nó. Ho + f 298 > 0 ⇒ chất kém bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền tạo nên nó. IV. Ý nghĩa của biến thiến enthalpy Ho Ho r 298 > 0: Phản ứng thu nhiệt; r 298 < 0: Phản ứng tỏa nhiệt. Ho - Giá trị tuyệt đối của r 298 càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào càng nhiều. - Các phản ứng tỏa nhiệt thường diễn ra thuận lợi hơn phản ứng thu nhiệt.
- ❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường. B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm. C. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường D. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường. Câu 2. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng trong đó A. hỗn hợp phản ứng nhận nhiệt từ môi trường. B. các chất sản phẩm nhận nhiệt từ các chất phản ứng. C. các chất phản ứng truyền nhiệt cho môi trường. D. các chất sản phẩm truyền nhiệt cho môi trường. o Câu 3. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng? o o A. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 > 0.B. Phản ứng thu nhiệt có rH298 < 0. o o C. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 < 0.D. Phản ứng thu nhiệt có rH298 = 0. Câu 4. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC.D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. Câu 5. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện chuẩn? A. những hợp chất bền vững nhất.B. những đơn chất bền vững nhất. C. những oxide có hóa trị cao nhất. D. những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên. Câu 6. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là o o A. rH298 B. f H298 C. rH D. f H Câu 7. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là o o A. rH298 B. f H298 C. rH D. f H Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điền kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol L 1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K. B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K. C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn. D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1atm, nhiệt độ 0o C. Câu 9. Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen. B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen. C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó. D. bằng 0. Câu 10. Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1) 4P(s) + 5O2(g) 2P2O5(s) (2) Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt. D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. Câu 11. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.B. Phản ứng phân huỷ khí NH 3. C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước. Câu 12. Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường? A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2. B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí. C. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4. D. Phản ứng đốt cháy cồn. 0 1 o Câu 13. Nung KNO3 lên 550 C xảy ra phản ứng: KNO3(s) KNO2(s) + O (g) H ? 2 2 r 298 Phản ứng nhiệt phân KNO3 là phản ứng o o A. toả nhiệt, có rH298 0.
- o o C. toả nhiệt, có rH298 > 0.D. thu nhiệt, có rH298 < 0. o Câu 14. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: N2(g) + O2(g) 2NO(g) = +180kJ rH298 Kết luận nào sau đây đúng? A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. o Câu 15. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,68kJ rH298 Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. không có sự thay đổi năng lượng. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. Câu 16. Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)? A. 2C (than chì) O2(g) 2CO(g) B. C (than chì) + O(g) CO(g) 1 C. C (than chì) O CO D. C (than chì) CO 2CO 2 2(g) (g) 2(g) (g) Câu 17. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: o t o CS2(l) + 3O2(g) CO2(g) + 2SO2(g) = -1110,21 kJ (1) rH298 1 o CO2(g) CO(g) + O2(g) H = +280,00 kJ (2) 2 r 298 o Na(s) + 2H2O NaOH(aq) + H2(g) = -367,50 kJ (3) rH298 o ZnSO4(s) ZnO(s) + SO3(g) = +235,21 kJ (4) rH298 Cặp phản ứng thu nhiệt là: A. (1) và (2).B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (4). Câu 18. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: 1 o CO2(g) CO(g) + O2(g) H = +280 kJ 2 r 298 o Giá trị của phản ứng: 2CO2(g) 2CO(g) + O2(g) là rH298 A. +140 kJ.B. -1120 kJ. C. +560 kJ.D. -420 kJ. to o Câu 19. Phương trình nhiệt hóa học: 3H2(g) + N2(g) NH3(g) = -91,80kJ rH298 Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H2(g) để tạo thành NH3(g) là A. -275,40 kJ.B. -137,70 kJ. C. -45,90 kJ.D. -183,60 kJ. Câu 20. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: o 3Fe(s) + 4H2O(l) Fe3O4(s) + 4H2(g) = +26,32 kJ rH298 o Giá trị của phản ứng: Fe3O4(s) + 4H2(g) 3Fe(s) + 4H2O(l) là rH298 A. -26,32 kJ.B. +13,16 kJ. C. +19,74 kJ.D. -10,28 kJ. Câu 21. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: H2 (g) + I2 (g) 2HI (g) H 11,3kJ Phát biểu nào sau đây về sự trao đổi năng lượng của phản ứng trên là đúng? A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng 11,3 kJ khi 2 mol HI được tạo thành. B. Tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khi tạo thành sản phẩm. C. Năng lượng chứa trong H2 và I2 cao hơn trong HI. D. Phản ứng xảy ra với tốc độ chậm. o Câu 22. Cho phương trình phản ứng sau: 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) rH298 = -572 kJ Khi cho 2 g khí H2 tác dụng hoàn toàn với 32 g khí O2 thì phản ứng A. toả ra nhiệt lượng 286 kJ. B. thu vào nhiệt lượng 286 kJ. C. toả ra nhiệt lượng 572 kJ.D. thu vào nhiệt lượng 572 kJ.
- Câu 23. Cho phản ứng hoá học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau: 2NO2(g) (đỏ nâu) N2O4(g) (không màu) o Biết NO2 và N2O4 có f H298 tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng A. toả nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.B. thu nhiệt, NO 2 bền vững hơn N2O4. C. toả nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.D. thu nhiệt, N 2O4 bền vững hơn NO2. Câu 24. Cho các phản ứng sau: o (1) C (s) + CO2 (g) 2CO2 (g) rH500 173,6kJ o (2) C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 (g) rH500 133,8kJ (3) CO (g) + H2O (g) CO2 (g) + H2 (g) Ở 500K, 1 atm, biến thiên enthalpy của phản ứng (3) có giá trị là A. -39,8 kJ.B. 39,8 kJ.C. -47,00 kJ.D. 106,7 kJ. Câu 25. Biết rằng ở điều kiện chuẩn, 1 mol ethanol cháy tỏa ra một nhiệt lượng là1 ,37x103 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 15,1 gam ethanol, năng lượng được giải phóng ra dưới dạng nhiệt bởi phản ứng là A. 0,450 kJ.B. 2,25x103 kJ. C. 4,5x102 kJ. D. 1,37x103 kJ. CHƯƠNG 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG I. Khái niệm tốc độ phản ứng và tốc độ trung bình của phản ứng ♦ Khái niệm tốc độ phản ứng: Tốc độ phản ứng (kí hiệu ) của phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. - Đơn vị tốc độ phản ứng: (đơn vị nồng độ)/(đơn vị thời gian) ví dụ: mol/(L.s) hay mol.L-1.s-1 - Ngoài nồng độ, ta có thể đo sự biến thiên số mol, khối lượng hoặc thể tích để xác định tốc độ pư. ♦ Tốc độ trung bình của phản ứng ( ) là tốc độ được tính trong khoảng thời gian phản ứng. 1 C 1 C 1 C 1 C - Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD ⇒ . A . B . C . D a t b t c t d t Trong đó: ΔC = C2 – C1, Δt = t2 – t1 lần lượt là biến thiên nồng độ và biến thiên thời gian tương ứng. C1, C2 là nồng độ của một chất tại thời điểm tương ứng t1, t2. II. Định luật tác dụng khối lượng - Định luật: Tốc độ của một phản ứng tỉ lệ thuận với tích nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp. - Xét phản ứng đơn giản (phản ứng 1 chiều, 1 giai đoạn): aA + bB → cC + dD a b ⇒ Tốc độ tức thời của phản ứng tính theo biểu thức: k.CA .CB a b Trong đó: • k là hằng số tốc độ phản ứng. •C A , C B là nồng độ mol của chất A, B tại thời điểm đang xét. - Khi nồng độ các chất phản ứng đều bằng 1M thì k = ⇒ hằng số tốc độ k là tốc độ của phản ứng khi nồng độ các chất đều bằng đơn vị (1M). Hằng số k chỉ phụ thuộc nhiệt độ và bản chất của chất phản ứng. III. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng Tốc độ Giải thích Các yếu tố Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff phản ứng Tăng nồng độ Tăng Do số va chạm - Mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ Tăng áp suất (chất khí) Tăng hiệu quả tăng ν t2 -t1 phản ứng: t2 = γ 10 Tăng nhiệt độ Tăng ν t1 Tăng diện tích tiếp xúc Tăng - , là tốc độ phản ứng ở nhiệt độ Thêm chất xúc tác Tăng Do giảm năng t1 t 2 t , t ; là hệ số nhiệt độ Van’t Hoff lượng hoạt hóa 1 2 - Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng nhưng được bảo toàn về chất và lượng khi kết thúc pư. IV. Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng ♦ Kiểm soát tốc độ các phản ứng diễn ra trong đời sống, sản xuất khi vận dụng các yếu tố ảnh hưởng như: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích tiếp xúc và chất xúc tác giúp mang lại các giá trị hiệu quả.
- ❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Câu 2. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm. C. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 3. Nhận định nào dưới đây đúng? A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng. C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm. D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 4. Tốc độ phản ứng tăng lên khi: A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. Tăng lượng chất xúc tácD. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng Câu 5. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn? A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Diện tích tiếp xúc.D. Chất xúc tác. Câu 6. Tốc độ của một phản ứng hóa học A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng. B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng. C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn. D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt. Câu 7. Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng? A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm. B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng. C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 8. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ.D. Áp suất. o MnO2 ,t Câu 9. Cho phản ứng: 2KClO3 (s) 2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là: A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Áp suất. C. Chất xúc tác.D. Nhiệt độ. Câu 10. Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (g) Cho các yếu tố: (1) tăng nồng độ H2O2, (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác MnO2. Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là A. 1, 3.B. chỉ 3. C. 1, 2.D. 1, 2, 3. Câu 11. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây? A. Dạng viên nhỏ.B. Dạng bột mịn, khuấy đều. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây. Câu 12. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau. (1) Dùng nồi áp suất (3) Chặt nhỏ thịt cá. (2) Cho thêm muối vào. (4) Nấu cùng nước lạnh. Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là: A. 1, 2, 3.B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4.D. 1, 2, 4. Câu 13. Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi? A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm. B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900 oC. C. Tăng nồng độ khí cacbonic. D. Thổi khí nén vào lò nung vôi. Câu 14. Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khi A. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào. B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M. C. giảm nhiệt độ của phản ứng. D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.
- Câu 15. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước như nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất? A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M. C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M. o Câu 16. Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 ). Tốc độ của phản ứng không đổi khi A. thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. B. thêm 50 ml dung dịch H2SO4 4M nữa. C. thay 50 ml dung dịch H2SO4 4M bằng 100 ml dung dịch H2SO4 2M. D. đun nóng dung dịch. Câu 17. Cho 5,6 gam lá sắt kim loại vào 50ml dung dịch axit HCl 3M ở nhiệt độ 30oC. Trường hợp nào sau đây sẽ không làm tăng tốc độ phản ứng A. thay 5,6 gam lá sắt bằng 2,8 gam lá sắt.B. tăng nhiệt độ phản ứng lên 50 oC. C. thay 5,6 gam lá sắt bằng 5,6 gam bột sắt. D. thay axit HCl 3M thành axit HCl 4M. Câu 18. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ): (1) Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (2) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M Kết quả thu được là: A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau. D. không xác định được. Câu 19. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10−4 mol/(L.s). B. 1,0.10−4 mol/(L.s). C. 7,5.10−4 mol/(L.s).D. 5,0.10 −4 mol/(L.s). Câu 20. Khi tăng nhiệt độ thêm 10 oC thì tốc độ của một phản ứng tăng 2 lần. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng đó là A. 2.B. 3. C. 4.D. 10. o o Câu 21. Ở 50 C, tốc độ của một phản ứng là 1 ; ở 60 C, tốc độ của phản ứng đó là 2 . Biết 2 31 , hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên là A. 2. B. 3. C. 5.D. 6. Câu 22. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff là 2. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 20oC đến 60oC? A. 2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần.D. 32 lần. Câu 23. Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 30oC đến 50oC? A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần.D. 27 lần. Câu 24. Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó thay đổi như thế nào khi giảm nhiệt độ lên từ 80oC xuống 40oC? A. Tăng 81 lần. B. Tăng 27 lần. C. Giảm 81 lần.D. Giảm 27 lần. Câu 25. Khi tăng nhiệt độ của một phản ứng hóa học lên 50o thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Giá trị hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên là bao nhiêu? A. 2,0. B. 2,5. C. 3,0. D. 4,0.
- CHƯƠNG 7: NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN - Từ F2 đến I2 trạng thái chuyển từ khí → lỏng → rắn, màu sắc đậm dần, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần. I2 có khả năng thăng hoa (chuyển từ rắn sang khí không qua trạng thái lỏng). - Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng dần từ F 2 đến I2 là do khối lượng phân tử tăng, tương tác Van der Waals giữa các phân tử tăng. - Ở điều kiện thường, các halogen ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ như ancohol, benzene. Các đơn chất F2, Cl2, Br2 có độc tính cao. II. Tính chất hóa học - Các halogen đều có tính oxi hóa. Tính oxi hóa giảm dần: F2 → Cl2 → Br2 → I2 to Tác dụng với kim loại: + Với F2, Cl2, Br2 Muối (KL có hóa trị cao) to + Với I2 Muối (KL có hóa trị thấp) Tác dụng với H2. o o xt,t H + F → 2HF as t 2 2 H2 + Cl2 2HCl H2 + Br2 2HBr H2 + I2 2HI Bóng tối Ánh sáng Nhiệt độ cao Nhiệt độ cao, xúc tác ⇒ Khả năng phản ứng với H2 của các halogen giảm dần từ F2 đến I2. Tác dụng với nước - F2 phản ứng mãnh liệt với nước: 2F2 + 2H2O → 4HF + O2↑ - Cl2, Br2, I2 phản ứng chậm với nước mức độ giảm dần từ Cl2 đến I2. Cl2 + H2O HCl + HClO (hydrochloric acid) (hypochlorous acid) HClO sinh ra có tính oxi hóa mạnh nên chlorine trong nước có khả năng diệt khuẩn, tẩy màu dùng để khử trùng nước sinh hoạt. Tác dụng với dung dịch kiềm (pư tự oxi hóa – khử) - Ở điều kiện thường: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Dung dịch hỗn hợp NaCl, NaClO (sodium hypochlorite) được gọi là nước Javel có tính oxi hóa mạnh được dùng làm chất tẩy màu và sát trùng. 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O Hay Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O CaOCl2 (calcium oxychloride) có tính oxi hóa mạnh được dùng làm chất tẩy màu và sát trùng. 70o C - Khi đun nóng: 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O Potassium chlorate (KClO3) là chất oxi hóa mạnh dùng để chế tạo thuốc nổ, đầu que diêm, - Phản ứng xảy ra tương tự khi thay Cl2 bằng Br2. Tác dụng với muối halide - Trừ F2, halogen mạnh hơn đẩy halogen yếu ra khỏi dung dịch muối. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (dung dịch chuyển sang vàng nâu) Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2 (xuất hiện chất rắn màu tím) Phản của iodine với hồ tinh bột (tính chất riêng của iodine) - Iodine có khả năng tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất màu xanh đặc trưng ⇒ Phản ứng dùng để nhận biết iodine. III. Điều chế chlorine o - Trong PTN: Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 t , KMnO4, KClO3, to MnO2 + 4HClđặc MnO2 + Cl2 + 2H2O 2KMnO4 + 16HClđặc → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O dpdd - Trong CN: Điện phân dung dịch NaCl: 2NaCl + 2H O 2NaOH + H ↑ + Cl ↑ 2 mnx 2 2
- ❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np2.B. ns 2np3. C. ns2 np5.D. ns 2np6. Câu 2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm A. IA.B. IIA. C. VIIA.D. VIIIA. Câu 3. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? A. Chlorine.B. Oxygen. C. Nitrogen.D. Carbon. Câu 4. Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là A. 5.B. 6. C. 7.D. 4. Câu 5. Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là A. fluorine. B. bromine. C. Iodine.D. chlorine. Câu 6. Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là A. chlorine.B. Iodine. C. bromine.D. fluorine. Câu 7. Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là A. Flo.B. Chlorine. C. Iot.D. Brom. Câu 8. Khi nung nóng, iodine rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là A. Sự thăng hoa.B. Sự bay hơi.C. Sự phân hủy.D. Sự ngưng tụ. Câu 9. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là A. liên kết van der Waals. B. liên kết cộng hóa trị. C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận. Câu 10. Trong hợp chất chlorine có các số oxi hóa nào sau đây? A. -2, 0, +4, +6.B. -1, 0, +1, +3, +5, +7. C. -1, +1, +3, +5, +7.D. -1, 0, +1, +2, +3, +5, +7. Câu 11. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A.Tính khử. B. Tính oxi hóa C. Tính acidD. Tính base. Câu 12.Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hóa mạnh nhất là A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2. Câu 13. Sản phẩm tạo thành khi cho iron (sắt) tác dụng với khí chlorine là A. FeCl2.B. AlCl 3. C. FeCl3.D. CuCl 2. Câu 14. Chlorine chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. O2.B. H 2O.C. Fe.D. NaOH. Câu 15. Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO. Chlorine thể hiện tính chất nào sau đây? A. Tính oxi hóa.B. Tính khử. C. Tính acid. D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Câu 16. Trong dung dịch nước chlorine có chứa các chất nào sau đây? A. HCl, HClO, Cl2.B. Cl 2 và H2O. C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O. Câu 17. Sục Cl2 vừa đủ vào dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường thu được dịch X. Trong X chứa chất tan nào sau đây? A. NaCl.B. NaClO. C. NaCl, NaClO.D. NaCl, NaClO 3 Câu 18. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. Trong phản ứng trên chlorine A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử. C. vừa bị oxi, vừa bị khử. D. không bị oxi hóa, không bị khử. Câu 19. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Trong phản ứng trên, chlorine là chất A. oxi hóa.B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. Không oxi hóa khử Câu 20. Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2? A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím.. D. Nước vôi trong. Câu 21. Trong thiên nhiên, chlorine chủ yếu tồn tại dưới dạng A. đơn chất Cl2. B. muối NaCl có trong nước biển. C. khoáng vật carnalite (KCl.MgCl2.6H2O).D. khoáng vật sylvinite (KCl.NaCl). Câu 22. Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt? A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2. Câu 23. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử? A. F2.B. Cl 2. C. Br 2.D. I 2. Câu 24. Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây?
- A. MnO2 + 4HCl MnCl2+ Cl2 + H2O. B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2 C. Cl2 + 2NaBr 2NaC + Br2 D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O Câu 25. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm ? ®pnc ®pdd A. 2NaCl 2Na + Cl2 B. 2NaCl + 2H2O m.n H2 + 2NaOH + Cl2 to C. MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2 HYDROGEN HALIDE VÀ MUỐI HALIDE KIẾN THỨC CẦN NHỚ I. Hydrogen halide ♦ Cấu tạo phân tử - Hydrogen halide là hợp chất của hydrogen với halogen, công thức: HX (HF, HCl, HBr, HI). - Phân tử hydrogen halide (HX) gồm 1 liên kết cộng hóa trị phân cực, các phân tử HX là các phân tử phân cực. Công thức electron → Công thức Lewis → Công thức cấu tạo ♦ Tính chất vật lí - Ở điều kiện thường, các hydrogen halide đều là các chất khí, không màu, tan tốt trong nước tạo thành hydrohalic acid tương ứng. Hydrogen halide Tên gọi Nhiệt độ sôi (oC) Hydrohalic acid HF Hydrogen fluoride 19,5 Hydrofluoric acid HCl Hydrogen chloride -84,9 Hydrochloric acid HBr Hydrogen bromide -66,7 Hydrobromic acid HI Hydrogen iodide -35,8 Hydroiodic acid - Từ HCl đến HI nhiệt độ sôi tăng dần do khối lượng phân tử tăng và lực tương tác van der Waals giữa các phân tử tăng. - HF có nhiệt độ sôi cao bất thường do giữa các phân tử HF có thêm liên kết hydrogen: •••H – F ••• H – F ••• H – F ••• II. Hydrohalic acid ♦ Tính chất hóa học - Hydrohalic acid có tính acid và tính khử. (a) Tính acid - Từ HF đến HI tính acid tăng dần, HF là acid yếu, HI là acid rất mạnh. Đổi màu quì tím → đỏ. Tác dụng với kim loại → Muối (KL hóa trị thấp) + H2. Tác dụng với basic oxide, base → Muối + H2O. Tác dụng với muối → muối mới + acid mới. Riêng HF có phản ứng hòa tan thủy tinh (SiO2): SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O (b) Tính khử : Tác dụng với các chất oxi hóa mạnh: MnO2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7 to MnO2 + 4HClđặc MnO2 + Cl2 + 2H2O 2KMnO4 + 16HClđặc → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O ♦ Ứng dụng Hydrogen fluoride Hydrogen chloride Hydrogen bromide Hydrogen iodide - Sản xuất nhựa teflon. - Loại bỏ gỉ thép. - Chất xúc tác cho - Chất khử trong các - Khắc chữ lên thủy - Sản xuất các hợp phản ứng hữu cơ. phản ứng hóa học. tinh. chất vô cơ, hữu cơ. - Sản xuất vi mạch - Sản xuất iodine. điện tử.
- KIẾN THỨC CẦN NHỚ III. Muối halide và nhận biết ion halide ♦ Tính tan - Hầu hết các muối halide đều tan trừ muối của Ag và Pb: AgF tan, AgCl↓ trắng, AgBr↓ vàng nhạt, AgI↓ vàng. ♦ Tính chất hóa học (a) Phản ứng trao đổi nhận biết ion halide (F-, Cl-, Br-, I-) Thuốc thử: AgNO3. Hiện tượng: AgCl↓ trắng, AgBr↓ vàng nhạt, AgI↓ vàng. NaCl + AgNO3 → AgCl↓ trắng + NaNO3 NaBr + AgNO3 → AgBr↓ vàng nhạt + NaNO3 NaI + AgNO3 → AgI↓ vàng + NaNO3 (b) Tính khử của ion halide - Khi cho các muối halide khan phản ứng với H2SO4 đặc thì: to - + Cl không thể tính khử, chỉ xảy ra phản ứng trao đổi: NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl↑ - +6 +4 + Br khử S về S : 2NaBr + 3H2SO4 → 2NaHSO4 + Br2 + SO2 + 2H2O - +6 +4 0 -2 + I khử S về S , S hoặc S : 8NaI + 9H2SO4 → 8NaHSO4 + 4I2 + H2S + 4H2O ⇒ Tính khử của các ion halide tăng dần theo thứ tự: Cl- < Br- < I-. ♦ Muối ăn - Vai trò của muối ăn: Cơ thể Đời sống Y học Công nghiệp - Cân bằng điện giải, - Bảo quản và chế - Sản xuất nước muối - Sản xuất NaOH, truyền dẫn xung điện biến thực phẩm, sinh lí, nước nhỏ Cl2, nước Javel, thần kinh, trao đổi mắt, dịch tiêm truyền chất, tĩnh mạch, - Tinh chế muối ăn: Muối ăn sản xuất từ nước biển bằng phương pháp kết tinh nhờ quá trình bay hơi nước biển ⇒ Để đạt độ tinh khiết làm thức ăn cho con người hoặc dùng trongy học thì muối ăn cần kết tinh lại nhiều lần. ❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số oxi hóa của halogen trong hợp chất HX là A. +1.B. -1. C. 0.D. +2. Câu 2. Khí hydrogen iodide có công thức hóa học là A. HBr.B. HCl. C. HF. D. HI. Câu 3. Khí hydrogen chloride có công thức hóa học là A. HCl.B. HClO 2.C. KCl.D. NaClO. Câu 4. Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên kết hydrogen mạnh? A HCl. B. HI. C. HF. D. HBr. Câu 5. Khí HCl khi tan trong nước tạo thành dung dịch hydrochloric acid. Hydrochloric acid khi tiếp xúc với quỳ tím làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ.B. chuyển sang màu xanh. C. không chuyển màu.D. chuyển sang không màu. Câu 6. Trong điều kiện không có không khí, đinh sắt tác dụng với dung dịch HCl thu được các sản phẩm là: A. FeCl3 và H2. B. FeCl 2 va Cl2. C. FeCl 3 và Cl2. D. FeCl2 và H2. Câu 7. Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2? A. Fe + HCl.B. Fe 3O4 + HCl. C. Fe + Cl2.D. Fe + FeCl 3. Câu 8. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Al. B. KMnO 4. C. Cu(OH)2. D. Cu. Câu 9. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
- A. Al.B. Ag. C. Zn.D. Mg. Câu 10. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. B. Cu + 2HCl CuCl2 + H2. C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O.D. AgNO 3 + HCl AgCl + HNO3. Câu 11. Oxide nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3.B. Fe 3O4. C. CaO.D. Na 2O. Câu 12. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng một muối chloride? A. Fe. B. Zn. C. Cu.D. Ag. Câu 13. Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đày? A NaHCO3. B.CaCO 3.C. NaOH. D. MnO 2. Câu 14. Hydrochloric acid loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây? A. FeCO3. B. Fe. C. Fe(OH) 2. D. Fe2O3. Câu 15. Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh ? A. HNO3. B. HF. C. HCl.D. NaOH. Câu 16. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3? A. NaCl. B. NaF. C. CaCl2.D. NaBr. Câu 17. Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt? A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF. Câu 18. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các ion F-, Cl-, Br-, I- trong dung dịch muối? A. NaOH. B. HCl. C. AgNO 3. D. KNO 3. Câu 19. Thuốc thử nào sau đây phân biệt được hai dung dịch HCl và NaCl? A Phenolphthalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím. D. Nước brom. Câu 20. Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước chlorine vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột? A. không có hiện tượng gì.B. Có hơi màu tím bay lên. C. Dung dịch chuyển sang màu vàng. D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng. Câu 21. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hydrogen chloride trong phòng thí nghiệm? to A. H2 + Cl2 2HClB. Cl 2 + H2O HCl + HClO to C. Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 D. NaClrắn + H2SO4 đặc NaHSO4 + HCl Câu 22. Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid? A. HCl > HBr > HI > HF. B. HCl > HBr > HF > HI. C. HI > HBr > HCl > HF.D. HF > HCl > HBr > HI. Câu 23. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. Fe2O3, KMnO4, Cu. B. Fe, CuO, Ba(OH)2. C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.D. AgNO 3, MgCO3, BaSO4. Câu 24. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Al.B. Zn. C. Cu. D. Fe. Câu 25. Cho các phát biểu sau về bromine và hợp chất: (a) Bromine là chất lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi. (b) Br2 có thể phản ứng với dung dịch NaCl tạo muối NaBr (c) Bromine tác dụng với hồ tinh bột tạo hợp chất màu xanh. (d) Nguyên liệu chính để điều chế bromine là nước biển. (e) Muối AgBr là chất kết tủa màu trắng. (g) Hydrobromic acid HBr có tính khử mạnh và tính acid mạnh hơn so với HCl. 2500 C (h) Có thể điều chế HBr bằng phản ứng: NaBr (s) + H2SO4 đặc NaHSO4 + HBr Số phát biểu không đúng là A. 3.B. 4. C. 5.D. 2. Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxide kim loại (hóa trị II) cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxide là
- A. MgO.B. FeO. C. CuO.D. ZnO. Câu 27. Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,85925 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của Mg trong X là A. 0,60 gam.B. 0,90 gam. C. 0,42 gam.D. 0,48 gam. Câu 28. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,958 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 6,4.B. 8,5. C. 2,2. D. 2,0. Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 9,916 lít khí H2 (đkc) và dung dịch chức m gam muối. Giá trị của m là A. 22,4.B. 28,4. C. 36,2.D. 22,0 Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,2395 lít H2 (đkc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 4,83 gam.B. 5,83 gam. C. 7,33 gam.D. 7,23 gam. ❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN KI DẠNG: Hoàn thành các phương trình phản ứng N VI HYOCHLORIC ACID Câu 1. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: to to (1) .Na + .Cl2 (2) .Fe + .Cl2 . to to (3) .Fe + .Br2 . (4) .Fe + .I2 (5) .Cl2 + .NaBr → (6) .Br2 + .KI → ... (7) .F2 + .H2O → .. (8) .SiO2 + .HF → .. (9) .Cl2 + .H2O (10) .Cl2 + .NaOH → to (11) .Cl2 + .KOH to (12) .MnO2 + .HCl . (13) .KMnO4 + .HCl → .. (14) .KClO3 + .HCl → (15) .K2Cr2O7 + .HCl → . dpdd (16) .NaCl + .H O . 2 mnx Câu 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau: 1. MnO2 → Cl2 → HCl → NaCl → Cl2 → H2SO4 → HCl 2. KMnO4 → Cl2 → KClO3 → Cl2 → FeCl3 → KCl → KOH 3. BaCl2 → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → BaCl2 → HCl 4. HCl → CuCl2 → KCl → KOH → KClO3 → Cl2 5. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl DẠNG : KIM LOẠI VÀ OXIDE KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HYDROCHLORIC ACID LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Kim loại + HCl → Muối + H2 Oxide bazơ + HCl → Muối + H2O (trước H) (KL hóa trị thấp) (tất cả) Ta có: Ta có: n n 2n m m m n 2n 4n m m m Cl HCl H2 muèi KL Cl Cl O(oxit) O2 muèi KL Cl BTKL: m + m = m + m BTKL: m + m = m + m kim loại HCl muối H2 oxide HCl muối H2O Câu 1. Cho 13,2 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X và 8,6765 lít khí H2 (đkc). (a) Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. (b) Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m. Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam Mg và Al vào dung dịch HCl 3,65%, sau phản ứng thu được
- 6,1975 lít khí H2 (ở đkc) và dung dịch X. (a) Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. (b) Tính khối lượng muối khan có trong X. (c) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng và nồng độ phần trăm của các chất trong X. Câu 3. Cho 8,4 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO phản ứng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 3,65 %, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 2,479 lít khí H2 (ở đkc). (a) Viết PTPƯ xảy ra và tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. (b) Tính m và nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch Y. Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí Y. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính giá trị của m? Câu 5. Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,309875 lít H 2 (đkc). Xác định tên loại?