Đề cương ôn thi học kì I môn Hóa Học Lớp 11 - Năm 2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì I môn Hóa Học Lớp 11 - Năm 2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_thi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_2021.doc
ĐÁP ÁN DE-CUONG-KHOI-11-20211.doc
Nội dung text: Đề cương ôn thi học kì I môn Hóa Học Lớp 11 - Năm 2021
- Nội dung ôn thi học kì 1 môn hóa học 11 năm 2021 . CHUYÊN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI Mức độ nhận biết: Câu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ? A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu. B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol. Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được ? A. HCl trong C6H6 (benzen). C. Ca(OH)2 trong nước. B. CH3COONa trong nước.D. NaHSO 4 trong nước. Câu 3: Chất nào sau đây không dẫn điện được ? A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 nóng chảy. B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 4: Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước ? A. Môi trường điện li.B. Dung môi không phân cực. C. Dung môi phân cực.D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan. Câu 5: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ? A. MgCl2.B. HClO 3.C. Ba(OH) 2. D. C 6H12O6 (glucozơ). Câu 6: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các : A. ion trái dấu. B. anion. C. cation.D. chất. Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. HCl. B. Na 2SO4. C. NaOH. D. KCl. Câu 8: Chất nào dưới đây có pH < 7 ? A. KNO3. B. NH 4Cl. C. KCl. D. K 2CO3. Câu 9: Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. HBr. B. NaOH.C. CuCl 2. D. C12H22O11. Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li? A. KCl B. CH 4 C. Cu D. C 6H12O6 (glucozơ) Câu 11: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. NaCl. B. HCl. C. KCl. D. NH 3. Câu 12: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ? A. HNO3 B. KOH C. CH 3OH D. KCl Câu 13: Dãy các chất nào sau đây đều là chất không điện ly? A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2 B. CH 3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2 C. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3 D. C 2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO Câu 14: Trong các dung dịch sau, dung dịch nào dẫn điện kém nhất ( Giả thiết chúng cùng thuộc nồng độ mol/l)? A. NaOH B. CH3COOH C. HCl D. CH3COONa Câu 15: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất? A. H2SO4. B. Al 2(SO4)3. C. Ca(OH) 2. D. NH 4NO3. Câu 16: Muối nào sau đây không phải là muối axit? A. NaHSO4 B. Na 2HPO3 C. Na 2HPO4 D. Ca(HCO 3)2 Câu 17: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng? A. Bazơ là chất nhận proton B. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+ C. Axit là chất nhường proton D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH– Câu 18: Những kết luận nào đúng theo thuyết Arenius: 1. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là một axit 2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ 3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H+ trong nước là một axit 4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ A. 1,2 B. 3,4 C. 1,3 D. 2,4 Câu 19: Công thức tính pH A. pH = - log [H+] B. pH = log [H+] C. pH = +10 log [H+] D. pH = - log [OH-] Câu 20: Chọn biểu thức đúng A. [H+] . [OH-] =1 B. [H+] + [OH-] = 0 C. [H+].[OH-] = 10-14 D. [H+].[OH-] = 10-7 Mức độ thông hiểu: Câu 1: Những ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ? + + - 2- - + 2+ - + 2+ - - - + 2+ 2- A. Ag , H , Cl , SO4 B. OH , Na , Ba , Cl C. Na , Mg , OH , NO3 D. HSO4 , Na , Ca , CO3 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Trang 1
- Nội dung ôn thi học kì 1 môn hóa học 11 năm 2021 . Câu 2: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch ? + 2+ - 2- 2+ 3+ – - A. Na , Mg , NO3 , SO4 . B. Ba , Al , Cl , HSO4 . 2+ 3+ 2- – + + – 3- C. Cu , Fe , SO4 , Cl . D. K , NH4 , OH , PO4 . Câu 3: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ? + + - - 2+ + - 2- A. NH4 ; Na ; HCO3 ; OH . B. Fe ; NH4 ; NO3 ; SO4 . + 2+ + - 2+ + - - C. Na ; Fe ; H ; NO3 . D. Cu ; K ; OH ; NO3 . Câu 4: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là 3+ + - - A. Al , NH4 , Cl , OH + 3+ − 2− B. H , Fe , NO3 , SO4 . 2+ + 2− 3− C. Mg , K , SO4 , PO4 . + + − - D. Ag , Na , NO3 , Cl Câu 5: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều td được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, NaCl, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 + 2+ 2- - Câu 6: Một dung dịch có a mol NH 4 , b mol Mg , c mol SO4 và d mol HCO3 . Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng ? A. a + 2b = c + d. B. a + 2b = 2c + d. C. a + b = 2c + d.D. a + b = c + d. + 2+ 2- - Câu 7: Một dung dịch có a mol NH 4 , b mol Mg , c mol SO4 và d mol HCO3 . Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng ? A. a + 2b = c + d. B. a + 2b = 2c + d. C. a + b = 2c + d.D. a + b = c + d. Câu 8: Dung dịch có pH >7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa là: A. NaOH B. H 2SO4 C. Ba(OH)2 D. BaCl 2 Câu 9: Phản ứng nào sau đây có phương trình thu gọn là: S 2- + 2H+ ? A. FeS 2HCl FeCl2 H2 S B. CuS + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2S C. D. 2CH3COOH + K2 S 2CH3COOK + H2 S Câu 10: Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ion + + - 3+ A. K . B. H . C. HCO 3 . D. Fe . Câu 11: Dung dịch nào sau có [H+] = 0,1M A. Dung dịch KOH 0,1M B. Dung dịch HCl 0,1M C. Dung dịch Ca(OH)2 0,1M D. Dung dịch HF 0,1M. Câu 12: Dãy chất ion nào sau không cùng tồn tại trong một dung dịch ? 2+ 2+ - - 2 - - 2+ A. Mg , Cu , Cl , NO3 B. Ba +, HCO3 , NO3 , Mg 2 2- 2+ - + + + + C. Ba +, HSO4 , Cu , NO3 D. Ag , F , Na , K Câu 13: Cho các dung dịch: NH3, NaOH, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng? A. pH1 < pH2< pH3 B. pH3 < pH2< pH1 C. pH3 < pH1< pH2D. pH1 < pH3< pH2 Câu 14: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3? A. CaCl2. B. NaOH. C. Na 2S. D. BaSO 4. Câu 15: Dung dịch của một bazơ ở 250C có A. [H+] = 1,0.10-7M. B. [H+] > 1,0.10-7M. C. [H+] 1,0.10-14. Câu 16: Một dung dịch có 10 . Môi trường của dung dịch là: OH 2,5.10 M A. Kiềm B. Trung tính C. Axit D. Không xác định được Câu 17: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dung dịch có pH 7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 18: Trong các dung dịch sau đây : K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S. Số dung dịch có pH > 7 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Phương trình ion thu gọn, ion OH- có thể phản ứng với tất cả các ion trong dãy nào sau đây A. Fe3+, HSO -, Cu2+. B. Zn2+, Na+, Mg2+. C. H PO -, K+, SO 2-. D. Fe2+, Cl-, Al3+. 4 2 4 4 Câu 20: Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion A. Ba2+, OH-, Na+, SO 2-. B. K+, Cl-, OH-, Ca2+. C. Ag+, NO -, Cl-, H+ D. A và C đúng. 4 3 Câu 21: Ion H+ khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ? A. CH COO- B. CO 2-. C. SO 2- D. OH- 3 3 4 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Trang 2
- Nội dung ôn thi học kì 1 môn hóa học 11 năm 2021 . Câu 22: Ion OH- khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa? A. Ba2+ B. Cu2+ C. K+ D. Na+ Câu 23: Cho các dd: HCl, Na2SO4, KOH, NaHCO3 .Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH) là 2 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 24: Cho các cặp chất sau: (I) Na 2CO3 và BaCl2; (II) (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2; (III) Ba(HCO3)2 và K2CO3; (IV) BaCl2 và MgCO3. Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là A. (I), (II), (III). B. (I). C. (I), (II). D. (I), (II), (III), (IV). Câu 25: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4 Cu + FeSO4. C. H2 + Cl2 2HCl. D. NaOH + HCl NaCl + H2O. Câu 26: Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion? A. Al + CuSO4. B. Pb(OH)2 + NaOH. C. BaCl2 + H2SO4. D. AgNO3 + NaCl. Câu 27: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch: + 2+ 2- - + + - - 2+ 2+ - - + + - - A. Na , Ca , CO3 , NO3 . B. K , Ag , OH , NO3 . C. Mg , Ba , NO3 , Cl . D. NH4 , Na , OH , HCO3 . 2+ - Câu 28: Phương trình ion rút gọn Cu + 2OH Cu(OH)2 tương ứng với phản ứng nào sau đây? A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 B. CuSO4 + Ba(OH)2 C. CuCO3 + KOH D. CuSO4 + H2S Mức độ vận dụng: Câu 1: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là A. 0,10M.B. 0,20M. C. 0,30M.D. 0,40M. Câu 2: Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là A. 0,45M.B. 0,90M. C. 1,35M.D. 1,00M. Câu 3: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na 2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu? A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M. Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch X là A. 0,65M.B. 0,55M. C. 0,75M. D. 1,5M. - Câu 5: Trộn 150 ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl có trong dung dịch tạo thành là A. 0,5M.B. 1M.C. 1,5M.D. 2M. Câu 6:Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là A. 2.B. 12. C. 10.D. 4. Câu 7. Dung dịch X gồm NaOH 0,04M và KOH 0,06M. Dung dịch X có pH bằng bao nhiêu? B. 1 C. 2 D. 12 D. 13 Câu 8: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,1.B. 0,3. C. 0,2.D. 0,4. Câu 9: Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là A. 0,5.B. 0,8. C. 1,0.D. 0,3. Câu 10: Để trung hòa 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M cần 50 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x làA. 0,1.B. 0,2.C. 0,3.D. 0,4. Câu 11: Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là A. 1,0M.B. 0,25M. C. 0,5M.D. 0,75M. Câu 12: Để trung hòa hoàn toàn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH) 2 thì cần bao nhiêu lít dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M? A. 4.B. 1. C. 3.D. 2. 2+ + - 2- Câu 13: Một dung dịch có chứa các ion : Mg (0,05 mol), K (0,15 mol), NO3 (0,1 mol), và SO4 (x mol). Giá trị của x là : A. 0,05. B. 0,075. C. 0,1. D. 0,15. 2+ 3+ - 2- Câu 14: Dung dịch A chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,2 mol), Cl (x mol), SO4 (y mol). Cô cạn dung dịch A thu được 46,9 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là : Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Trang 3
- Nội dung ôn thi học kì 1 môn hóa học 11 năm 2021 . A. 0,1 và 0,35. B. 0,3 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,4 và 0,2. Câu 15: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là: A. 2 B. 3C. 4D. 1 Câu 16: Một dung dịch axit H2SO4 có pH=4. Hãy xác định nồng độ mol/l của dung dịch axit trên. A. 5.10-4M B. 1.10-4M C. 5.10-5M D. 2.10-4M Câu 17: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 thì thu được dd mới có pH bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1 M là: A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 19: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được: A. 10 B. 12 C. 11 D. 13 Câu 20: Trộn V1 lít dd HCl (pH = 5)với V2 lít dd NaOH (pH = 9)thu được ddcó pH =8.Tỉ lệ V1/ V2 là: A. 1/3 B. 3/1 C. 9/11 D. 11/9 CHUYÊN ĐỀ 2: NITƠ – PHOTPHO Mức độ nhận biết Câu 1. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhómVA A.ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4 Câu 2. Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do: A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ . B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ . C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết. D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền. Câu 3. Diêm tiêu chứa: A. NaNO3 B.KCl C. Al(NO3)3 D.CaSO4 Câu 4. Để điều chế N2O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối: A.NH4NO2 B.(NH4)2CO3 C. NH4NO3 D.(NH4)2SO4 Câu 5. Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa: A. V, +5. B. IV, +5. C.V, +4. D. IV, +3. Câu 6. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với A. H2 B. O2 C. Li D. Mg Câu 7. Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2. A. NH4NO2 B.NH4NO3 C.NH4HCO3 D. NH4NO2 hoặc NH4NO3 Câu 8: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất: A. Oxit cacbon B. Oxit nitơ. C. Nước. D. Không có khí gì sinh ra Câu 9: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 2NO và N2 + 3H2 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử. C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. Câu 10: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì: A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước. C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp. Câu 11: Tính bazơ của NH3 do A. trên N còn cặp e tự do. B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực. C. NH3 tan được nhiều trong nước. D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH. Câu 12: Phát biểu không đúng là A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai. B. Khí NH3 nặng hơn không khí. C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước. D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực. Câu 13 : Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm: A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh. C. không đổi màu. D. mất màu. Câu 14: Dung dịch amoniac trong nước có chứa + + + + - + - A. NH4 , NH3. B. NH4 , NH3, H . C. NH4 , OH . D. NH4 , NH3, OH . Câu 14: Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là A. Muối amoni dễ tan trong nước. B. Muối amoni là chất điện li mạnh. C. Muối amoni kém bền với nhiệt. D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Trang 4
- Nội dung ôn thi học kì 1 môn hóa học 11 năm 2021 . Câu 15: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2. Mức độ thông hiểu Câu 1: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ? A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3. C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: t0 Khí X H2O dung dịch X H2SO4 Y NaOH(dac) X HNO3 Z T Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O. Câu 3: Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có : A. hoá trị V, số oxi hoá +5. B. hoá trị IV, số oxi hoá +5. C. hoá trị V, số oxi hoá +4. D. hoá trị IV, số oxi hoá +3. Câu 4: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do A. HNO3 tan nhiều trong nước. B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh. D. Dd HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2. Câu 5: Các tính chất hoá học của HNO3 là A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh. B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ. C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh. D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ. Câu 6: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường ? A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi. Câu 7: Trong phòng thí nghiệm HNO3 được điều chế theo phản ứng sau: NaNO3 (rắn) + H2SO4 đặc HNO3 + NaHSO4 Phản ứng trên xảy ra là vì: A. Axit H2SO4 có tính axit mạnh hơn HNO3. B. HNO3 dễ bay hơi hơn. C. H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3. D. Một nguyên nhân khác. Câu 8: Có các mệnh đề sau : 1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh. - 2) Ion NO3 có tính oxi hóa trong môi trường axit. 3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2. 4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt. Các mệnh đề đúng là A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2). Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2. Câu 10: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ? A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2. C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. Câu 11: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3. C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Câu 12: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là lớn nhất ? A. Mg(NO3)2. B. NH4NO3. C. NH4NO2. D. KNO3. Câu 13: Phản ứng nhiệt phân không đúng là : t0 t0 A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. NH4NO3 N2 + H2O t0 t0 C. NH4Cl NH3 + HCl D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Trang 5
- Nội dung ôn thi học kì 1 môn hóa học 11 năm 2021 . Câu 14: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí. A. Li, Mg, Al B. Li, H2, Al C. H2 ,O2 D. O2 ,Ca,Mg Câu 15. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần A. NH3, N2, NO, N2O, AlN B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3 Câu 16. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : + H2 (xt, to , p) + O2 (Pt, to) + O2 N2 NH3 (A) (B) HNO3 A. (A) là NO, (B) là N2O5 B. (A) là N2, (B) là N2O5 C. (A) là NO, (B) là NO2 D. (A) là N2, (B) là NO2 Câu 17. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ? A. N2 + 3H2 2NH3 B. N2 + 6Li 2Li3N C. N2 + O2 2NO D. N2 + 3Mg Mg3N2 Câu 18. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử...B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac. Câu 19. Ở nhiệt độ 200C, một lít nước hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ? A.200 B.400 C. 500 D. 800 Câu 20. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là: A. CO2 và NO2. B. CO2 và NO. C. CO và NO2. D.CO và NO Câu 21. Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ? A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2. C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. Câu 22. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2. Mức độ vận dụng Câu 1: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là A. 20%. B. 22,5%. C. 25%. D. 27%. Câu 2: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là A. 75%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 3: Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau. Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí. Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc) A. 4,96 gam. B. 8,80 gam. C. 4,16 gam. D. 17,6 gam. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3, thấy tạo ra 44,8 lít hỗn hợp ba khí NO, N2, N2O (tỉ lệ mol: n : n : n 1: 2 : 2 ) Thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng (lít) là: NO N2 N2O A. 1,92. B. 19,2. C. 19. D. 1,931. Câu 5: Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là A. 76,5 gam. B. 82,5 gam. C. 126,2 gam. D. 180,2 gam. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO3 loãng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N 2O. Kim loại X là A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 7: Một hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và R được chia thành 2 phần bằng nhau. + Phần 1 : cho tác dụng với HNO3 dư thu được 1,68 lít N2O duy nhất. + Phần 2 : Hòa tan trong 400 ml HNO3 loãng 0,7M, thu được V lít khí không màu, hóa nâu trong không khí. Giá trị của V (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) là A. 2,24 lít. B. 1,68 lít. C. 1,568 lít. D. 4,48 lít. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng m của Fe3O4 là A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam. D. 1392 gam. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Trang 6
- Nội dung ôn thi học kì 1 môn hóa học 11 năm 2021 . Câu 9: Cho a gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính a A. 74,88 gam. B. 52,35 gam. C. 72,35 gam. D. 61,79 gam. Câu 10: Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là A. 8 lít B. 2 lít C. 4 lít D. 1 lít Câu 11: Cho V lít (đktc) hỗn hợp N 2 và H2 có tỷ lệ mol 1:4 vào bình kín và đun nóng. Sau phản ứng được 1,5 mol NH3. Biết hiệu suất phản ứng là H = 25%. Giá trị của V là A. 42 lít B. 268,8 lít C. 336 lít D. 448 lít Câu 12: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56) A. 5,6 gam. B. 11.2 gam. C. 0,56 gam. D. 1,12 gam. Câu 13: Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là : A. 1,2g. B. 1,88g. C. 2,52g. D. 3,2g. Câu 14: Cho 6g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 20%. Câu 15: Nung hoàn toàn 54,2 g hỗn hợp NaNO3 và KNO3 thu được 6,72 lít (đktc) khí A. % khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 62,73. B. 37.26. C. 45,52. D. 54,48. Câu 16: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4 Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 18,90 gam B. 37,80 gam C. 39,80 gam D. 28,35 gam Câu 18: Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là A. 11,2 B. 5,6 C. 3,5 D. 2,8 CHUYÊN ĐỀ 3. CACBON – SILIC Mức độ nhận biết Câu 1: Để đề phòng bị nhiễm độc, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất là A. CuO và MnO2. B. CuO và MgO. C. CuO và than hoạt tính. D. than hoạt tính. Câu 2: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là A. ns2np2. B. ns2 np3. C. ns2np4. D. ns2np5. Câu 3: Khi xét về khí cacbon monooxit, điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. oxit axit B. Oxit bazơ C. oxit trung tính D. Oxit lưỡng tính Câu 4: Trong phản ứng hoá học, cacbon A. chỉ thể hiện tính khử. B. vừa thể hiện tính khử ,vừa thể hiện tính oxi hóa. C. chỉ thể hiện tính oxi hoá. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. Câu 5: ’’Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn. Câu 6: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây? A. đá đỏ .B. đá vôi. C. đá mài.D. đá tổ ong. Câu 7: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2. Mức độ thông hiểu Câu 1: Câu nào đúng trong các câu sau đây? A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện. B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu. C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí. D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Trang 7
- Nội dung ôn thi học kì 1 môn hóa học 11 năm 2021 . Câu 2: Cho khí CO2 tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào? A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu Câu 3: Để phân biệt khí CO2 và khí SO2, có thể dùng: A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch Br2 C. dung dịch NaOH D. dung dịch KNO3 Câu 4: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? A. đám cháy do xăng, dầu. B. đám cháy nhà cửa, quần áo. C. đám cháy do magie hoặc nhôm. D. đám cháy do khí ga. Câu 5: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm : A. Al2O3, Cu, MgO, Fe. B. Al, Fe, Cu, Mg C. Al2O3, Cu, Mg, Fe. D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO. Câu 6: Những người đau dạ dày thường có pH < 2( thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít : A. Nước B. Nước mắm C. Nước đường D. Dung dịch NaHCO3. Câu 7: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X, Y là cặp chất nào sau đây ? A. NaOH và K2SO4 B. NaOH và FeCl3 C. Na2CO3 và BaCl2 D. K2CO3 và NaCl Câu 8: Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2, muối thu được là : A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 C. Cả A và B D. Không xác định được. Câu 9: Thổi CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, muối thu được là : A. Ba(OH)2 B. BaCO3 C. Cả A và B D. Không xác định được. Câu 10: Hoà tan Na2CO3 vào nước được dung dịch A. pH của dung dịch A là : A. 7. B. 7. D. Không xác định được. Câu 11: Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động của mỏ đá vôi là do có phản ứng : A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. C. CaCO3 → CaO + H2O. D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. Câu 12: Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây? 0 0 t t A. 2C + Ca CaC2. B. C + 2CuO 2Cu + CO2. 0 0 t t C. C + CO2 2CO . D. C + H2O CO + H2. Câu 33: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây? 0 0 t xt,t A. 2C + Ca CaC2. B. C + 2H2 CH4. 0 0 t t C. C + CO2 2CO. D. 3C + 4Al Al4C3. Câu 14: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? t0 t0 A. CaCO3 CaO CO2 . B. MgCO3 MgO CO2 . t0 t0 C. 2NaHCO3 Na2CO3 CO2 H2O . D. Na2CO3 Na2O CO2 . Câu 15: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống. D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. Câu 16: Nhiệt phân muối KHCO3 thì sản phẩm thu được là A. K2CO3 và H2O. B. K2O, CO2 và H2O. C. K2CO3, CO2 và H2O. D. K2CO3 và CO2. Câu 17: Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, nhận định nào sau đây sai: A. Độ âm điện giảm dần. B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần. C. Bán kính nguyên tử giảm dần. D. Số oxi hoá cao nhất là +4. Câu 18: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. oxit axit B. Oxit bazơ C. oxit trung tính D. Oxit lưỡng tính Câu 19: Thành phần chính của khí than ướt là A. CO, CO2, H2, N2 B. CH4, CO2, H2, N2 C. CO, CO2, H2, NO2 D. CO, CO2, NH3, N2 Câu 20: Thành phần chính của khí than than khô là Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Trang 8
- Nội dung ôn thi học kì 1 môn hóa học 11 năm 2021 . A. CO, CO2, N2, B. CH4, CO,CO2, N2 C. CO, CO2, H2, NO2 D. CO, CO2, NH3, N2 Câu 21: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? t0 A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe B. 3CO + Cl2 COCl2 t0 t0 C. 3CO + Al2O3 3CO2 + 2Al D. 2CO + O2 2CO2 Câu 22. Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách: A. Nung CaCO3 B. Cho CaCO3 tác dụng HCl C. Cho C tác dụng O2 D. Cho C tác dụng H2O Câu 23: Thành phần chính của quặng đôlômit là A. CaCO3.Na2CO3 B. MgCO3.Na2CO3 C. CaCO3.MgCO3 D. FeCO3.Na2CO3 Câu 26: Thổi khí CO2 vào dd Ca(OH)2 dư thì muối thu đựơc là A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 C. Ca(HCO3)2, CaCO3 D. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2 Mức độ vận dụng Câu 1: Cho bột than dư vào hỗn hợp hai oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4g hỗn hợp kim loại và 1,68 lít khí (đktc). Khối lượng hỗn hợp hai oxit ban đầu là A. 5g B. 5,1g C. 5,2g D. 5,3g Câu 2: Hỗn hợp A gồm sắt và oxít sắt có khối lượng 5.92g. Cho khí CO2 dư đi qua hỗn hợp A đun nóng, khí đi ra sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 9g kết tủa. Khối lượng sắt trong hỗn hợp là : A. 4,84g B. 4,48g C. 4,45g D. 4,54g Câu 3: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12lít B. 2,24lít C. 3,36lít D. 4,48lít Câu 4: Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m(g) hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3, nung nóng. Khí thoát ra thu được sục vào nước vôi trong dư thì có 15 g kết tủa tạo thành. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng là 215g. m(g) có giá trị là : A. 217,4. B. 217,2. C. 230. D. Không xác định được. Câu 5: Thổi từ từ V lít hỗn hợp CO và H2 đi qua một ống sứ đựng 16,8 g hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO và H2 ban đầu là 0,32 g. Tính V lít (đktc): A. 0,448. B. 22,24. C. 0,56. D. 0,112. Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2 Câu 7: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 13,2 gam B. Tăng 20 gam C. Giảm 16,8 gam D. Giảm 6,8 gam Câu 8: Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164 ml dung dịch NaOH 20%(d = 1,22 g/ml) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn ? A. 26,5 gam. B. 15,5 gam. C. 46,5 gam. D. 31 gam. Câu 9: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam.B. 8,3 gam.C. 2,0 gam.D. 4,0 gam Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO 2 (đktc) vào 100ml dd NaOH 1,5M. Sản phẩm thu được sau phản ứng là A. Na2CO3. B. NaHCO3.C. Na 2CO3, NaHCO3. D. Na2CO3, NaOH dư. Câu 11. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) là: A. 200ml B. 100ml. C. 150ml. D. 250ml. Câu 12. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,02 M thì thu được 0,5 gam kết tủa. Giá trị tối thiểu của V là : A. 0,336. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,448. Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO 2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH) 2. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm? A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không xác định CHUYÊN ĐỀ 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ Mức độ nhận biết Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu sau: A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Trang 9
- Nội dung ôn thi học kì 1 môn hóa học 11 năm 2021 . B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon(II) oxit, cacbon(IV) oxit, muối cacbonat, xianua, cacbua,... C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon(II) oxit, cacbon(IV) oxit. D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ muối cacbonat. Câu 2: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 3: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CO2.B. CH 3Cl.C. NaCN.D. CaC 2. Câu 4: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. B. C 2H4, CH4, C2H6O, C3H9N. C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.D. NH 4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4. Câu 5: Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu ? A. 4. B. 5.C. 3. D. 2. Câu 6: Trong các hợp chất sau: CH 4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH8O3N2. Số chất hữu cơ hữu cơ là A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 7: Cho dãy chất : CH4; C6H6; C6H5OH. Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon. B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon. C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ. D. Có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp chất của cacbon. Câu 8: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ? A. Độ tan trong nước lớn hơn.B. Độ bền nhiệt cao hơn. C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn. Câu 9: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là : (1) Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. (2) Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. (3) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. (4) Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. (5) Dễ bay hơi, khó cháy. (6) Phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là : A. (4), (5), (6).B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5).D. (2), (4), (6). Câu 10: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là : A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. Câu 11: Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là: A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau. B. Không bền ở nhiệt độ cao. C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion. D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ. Câu 12: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau: A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức. B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon. C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon. D. Tất cả đều đúng. Câu 13: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Trang 10
- Nội dung ôn thi học kì 1 môn hóa học 11 năm 2021 . C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3. D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br. Câu 14: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là: A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N, thành các chất vô cơ dễ nhận biết. B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra. C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen. D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét. Câu 15: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ. B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi. C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ. D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi. Câu 16: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau A. theo đúng hóa trị.B. theo một thứ tự nhất định. C. theo đúng số oxi hóa. D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định. Câu 17: Cấu tạo hoá học là : A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 18: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng A. đồng phân.B. đồng vị. C. đồng đẳng.D. đồng khối. Câu 19: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6. Mức độ hiểu Câu 1: Cho các chất : Các chất đồng phân của nhau là : A. (II), (III). B. (I), (IV), (V). C. (IV), (V). D. (I), (II), (III), (IV), (V). Câu 2: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5. B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan. C. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra. D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc. Câu 3: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 : Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Trang 11
- Nội dung ôn thi học kì 1 môn hóa học 11 năm 2021 . Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên ? A. Xác định sự có mặt của O. B. Xác định sự có mặt của C và H. C. Xác định sự có mặt của H. D. Xác định sự có mặt của C. Câu 4: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết có liên kết đơn ? A. C2H4 B. C2H2 C. C6H6 D. C2H6. Câu 5: Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi ? A. C2H4 B. C2H2 C. C3H8 D. C2H5OH. Câu 6: Chất nào sau đây có phân tử có liên kết ba ? A. C2H4 B. C2H2 C. CH4 D. CH3OH. Câu 7: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau ? A. C2H5OH, CH3OCH3 B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH Câu 8: Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau ? A. CH3OH, CH3OCH3 B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH D. CH3CH2OH, C3H6(OH)2. Câu 9: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C4H10 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 10: Định nghĩa đúng về đồng phân: A. Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử. B. Những đơn chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử. C. Những hợp chất giống nhau nhưng có cùng công thức phân tử. D. Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức cấu tạo. Câu 11: Cho các chất: CH4, C2H6, C2H2, C12H6, C6H12, C6H6, C4H10, C6H8, C20H42, C20H36, C20H30. Có nhiều nhất là bao nhiêu chất đồng đẳng của nhau ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12: Cho các chất sau: CH3 – CH2 – CH3 (1) CH3 – CH2 – CH = CH2 (2) CH3 – C = CH2 (3) CH3 CH2 = C – CH = CH2 (4) CH3 – CH – CH3 (5) CH2 – CH2 (6) CH3 CH3 CH2 – CH2 a. Những chất đồng đẳng của nhau là: A. (1), (5) B. (3), (4), (5) C. (1), (6) D. (1), (5), (6) b. Những chất đồng phân của nhau là: A. (1), (2), (4) B. (3), (4), (5) C. (1), (5) D. (2), (3), (6) Câu 13: Axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau: A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất. C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất. Câu 14. Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon trong hợp chất hữu cơ là do các liên kết nào sau đây tạo nên? A. 3 liên kết . B. 3 liên kết . C. 2 liên kết và 1 liên kết . D. 1 liên kết và 2 liên kết . Câu 15: Cho chất hữu cơ: CH2 = C – CH = CH2 (4) CH3 Trong phân tử chất trên có bao nhiêu liên kết đơn, bao nhiêu liên kết đôi, bao nhiêu liên kết pi, bao nhiêu liên kết xích ma? A. 2, 2, 2, 2 B. 10, 2, 2, 2 C. 10, 2, 4, 2 D. 10, 2, 2, 12 Câu 16. Số liên kết σ và liên kết trong phân tử C3H6 (mạch hở) là A. 6 σ và 3 . B. 7 σ và 2 . C. 8 σ và 1 . D. 9 σ. Mức độ vận dụng Câu 1: Tỉ khối A so với không khí là 2,069. Trong A có 40%C, 6,67%H, 53,33%O. Xác định công thức phân tử của A. A.C3H6O B. C3H8O C. C2H4O2 D. C4H10O Câu 2: Tỉ khối hơi của A so với O2 là 2,78. Trong A có 40,45%C, 7,865%H, 15,73%N còn lại là O. Xác định công thức phân tử của A. A. C3H9NB. C 2H5O2NC. C 2H3O4N D. C3H7O2N Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Trang 12
- Nội dung ôn thi học kì 1 môn hóa học 11 năm 2021 . Câu 3: Hợp chất hữu cơ A chứa C, H, N, O gồm 63,72%C, 12,39%N, 9,73%H về khối lượng. Xác định công thức phân tử của A biết rằng A có khối lượng phân tử nhỏ hơn 115 đvC. A. C6H13O2NB. C 6H11ON C.C6H14ON2 D. C6H7ON Câu 4: Phân tích định lượng 1 hợp chất hữu cơ A được kết quả: %C = 40%; %H = 6,66%; %O = 53,34%. Biết rằng A chứa 2 nguyên tử O trong phân tử. Tìm công thức phân tử của A. A. CH2OB. C 3H6O2 C. C2H4O2 D. C2H4O Câu 5: Đốt cháy 2,16 gam hợp chất hữu cơ X, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2, thấy bình nặng thêm 9,2 gam đồng thời tạo thành 12,95 gam muối axit và 11,82 gam muối trung hòa. Biết tỉ khối hơi của chất X đối với khí He là 13,5. Công thức phân tử của chất hữu cơ X là: A. C3H6O2 B. C4H6 C. C2H2O2 D. C4H10 Câu 6: Chất hữu cơ A có mC : mH : mO 4,5: 0,75: 4 . Biết MA < 90. Tìm công thức phân tử của A. A. C3H6OB. C 3H6O2 C. C6H12O4 D. C 6H12O2 Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 20,8 gam chất X rồi lấy sản phẩm cho qua bình 1 chứa P2O5 dư, bình 2 chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy bình 1 tăng lên 7,2 gam, còn lại bình 2 thu được 60 gam kết tủa. Mặt khác hóa hơi hoàn toàn 5,2 gam X thu được thể tích bằng với thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của A là: A. C3H6O2 B. C5H12O2 C. C3H4O4 D. C4H8O3 Câu 8: Đốt cháy hết 17,7 gam chất X bằng O2 vừa đủ thu được 39,6 gam CO2; 24,3 gam H2O và 3,36 lít N2. Tìm công thức phân tử của chất X biết công thức phân tử cũng là công thức đơn giản nhất. A.C3H7O2NB. C 3H9NC. C 3H10N2 D. C4H9O2N Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 18,5 gam chất hữu cơ A (C, H, O), lấy toàn bộ sản phẩm cho vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 6,5 gam. Cho NaOH dư vào dung dịch X thì thu thêm được 15 gam kết tủa. Biết công thức phân tử của chất A cũng chính là công thức đơn giản nhất. Chất hữu cơ A có công thức phân tử là: A. C3H6O2 B. C2H2O3 C. C2H2O4 D. C2H4O2 Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn chất X gồm C, H, N bằng không khí vừa đủ thu được 12,6 gam H2O; 17,6 gam CO2 và thu được 69,44 lít N2 ở đktc. Công thức phân tử của X là (biết công thức phân tử cũng là công thức đơn giản nhất và coi không khí chỉ chứa O2 và N2 với phần trăm thể tích của oxi là 20%): A. C2H5N B. C 2H5O2N C. C 2H7N D. C 2H8N2 Câu 11: Phân tích 2,36 gam chất Y thu được 5,28 gam CO2; 3,24 gam H2O; còn N chuyển hóa thành NH3. Cho lượng NH3 thu được vào 20ml dung dịch H2SO4 2M. Sau đó phải dùng 100 ml dung dịch NaOH 0,4M để trung hòa H2SO4 còn dư. Tỷ khối hơi của Y so với khí H2 là 29,5. Công thức phân tử của Y là: A. C3H9N B. C 2H7N C. C 3H10N2 D. C2H8N2 Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn x gam một chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa C, H. Sản phẩm sau khi đốt cháy được dẫn qua bình chứa nuớc vôi trong có dư, thu được 3 gam kết tủa. Đồng thời, bình dung dịch tăng thêm 1,68 gam. Công thức phân tử của chất hữu cơ cần tìm là: A. C3H6 B. C2H6 C. C2H2 D. C3H4 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 gam hợp chất hữu cơ A rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy trong dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình chứa tăng lên 3,36 gam. Biết n 1,5n . Biết tỉ khối của A đối với H2 CO2 H2O nhỏ hơn 30. Công thức phân tử của A là A. C3H4O B. C3H6 C. C6H8O2 D. C3H6O Câu 14: Đốt 11,6 gam A thu đuợc 5,3 gam Na2CO3; 4,5 gam H2O và 24,2 gam CO2. Xác định công thức phân tử của A, biết trong A có 1 nguyên tử O. A.C6H6O2NaB. C 12H10O2Na2 C. C6H5ONaD. C 7H7ONa Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Trang 13
- Nội dung ôn thi học kì 1 môn hóa học 11 năm 2021 . Câu 15: Phân tích 0,31 gam chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, N tạo thành 0,44 gam CO2. Mặt khác, nếu phân tích 0,31 gam X bằng phương pháp Kjeldahl rồi dẫn toàn bộ lượng amoniac tạo thành vào 100ml dung dịch H2SO4 0,4 M thì phần axit còn thừa được trung hoà hoàn toàn bởi 50ml dung dịch NaOH 1,4M. Biết 1 lít hơi chất X (điều kiện tiêu chuẩn) nặng 1,38 gam.Công thức phân tử của X là: A.C2H7N B. CH 5NC. CH 6N2 D. C 2H8N2 Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C, H, Cl thu đuợc 2,2 gam CO2; 0,9 gam H2O và Cl2. Khi xác định clo trong lượng chất đó bằng dung dịch AgNO3 thì thu đuợc 14,35 gam AgCl. Công thức phân tử của hợp chất đó là A. C2H4Cl2. B. C 3H6Cl2.C. CH 2Cl2. D. CHCl 3. Câu 17: Đốt 0,15 mol một hợp chất hữu cơ thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác đốt 1 thể tích hơi chất đó cần 2,5 thể tích O 2. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của hợp chất đó là A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. C2H4O. Câu 18: Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na 2CO3 và 0,672 lít khí CO2. Công thức đơn giản nhất của X là A. CO2Na. B. CO2Na2. C. C3O2Na. D. C2O2Na. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 lít hỗn hợp gồm một hiđrocacbon A và CO 2 bằng 2,5 lít O2 thu được 3,4 lít khí. Hỗn hợp thu được sau khi ngưng tụ hết hơi nước còn 1,8 lít, tiếp tục dẫn qua dung dịch kiềm dư thì còn lại 0,5 lít khí. Các thể tích được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của A là A. C4H10. B. C3H8. C. C4H8. D. C3H6. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 gam CO2; 1,215 gam H2O và 168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí không vượt quá 4. Công thức phân tử của A là A. C5H5N. B. C6H9N. C. C7H9N. D. C6H7N. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Trang 14