Đề cương ôn thi học kì II môn Hóa học Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì II môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_thi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_11.doc
Nội dung text: Đề cương ôn thi học kì II môn Hóa học Lớp 11
- BÀI 40: ANCOL I. KIẾN THỨC CƠ BẢN - BÀI TẬP TỰ LUẬN Bảng 1: Cơng thức tổng quát, phân loại ancol CƠNG THỨC BẬC CƠNG THỨC PHÂN LOẠI CẤU TẠO ANCOL TỔNG QUÁT Ancol Ancol Ancol Ancol no, đơn khơng thơm, no, đa chức, no, đơn đơn chức, mạch hở chức, chức mạch hở mạch hở Bậc 1 ۷ CH3OH Bậc 1 CnH2n 1OH ۷ CH3CH2OH (n 1) Bậc 2 ۷ CH3CH(OH)CH3 Bậc 3 ۷ (CH3 )3 COH Bậc 1 ۷ CH2 CH CH2OH CnH2n 1OH (n 3) CH2OH Bậc 1 ۷ CnH2n 7OH (n 7) C H2 C H2 Bậc 1 C H (OH) ۷ | | n 2n 2 OH OH (n 2) C H C H C H Bậc 1 và ۷ 2 2 CnH2n 1(OH)3 | | | bậc 2 OH OH OH (n 3) Bảng 2: Cơng thức cấu tạo, danh pháp thường, danh pháp quốc tế CƠNG THỨC CẤU TẠO DANH PHÁP QUỐC TẾ DANH PHÁP THƯỜNG CH3OH metanol ancol metylic C2H5OH etanol ancol etylic CH3CH2CH2OH propan-1-ol ancol n-propylic CH3CHOHCH3 propan-2-ol ancol isopropylic CH2OH phenylmetanol ancol benzylic C2H4(OH)2 etanđiol etylen glicol C3H5(OH)3 propantriol glixerol CH3 CH CH2 CH2 OH 3-metylbutan-1-ol ancol isoamylic CH3 Bảng 1: Tính chất hĩa học H SO , 170o C 2CH OH 2Na 2CH ONa H 2 4 3 3 2 CH3CHOHCH3 CH2 CH CH3 H2O o t C2H4 (OH)2 2Na C2H4 (ONa)2 H2 HCH2OH CuO HCHO Cu H2O Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng ! 1
- o 2C H (OH) Cu(OH) (C H (OH) O) Cu 2H O CH CHOHCH CuO t (CH ) C O Cu H O 3 5 3 2 3 5 2 2 2 3 3 3 2 2 dung dịch màu xanh lam H SO , 140o C to 2 4 CH OH 1,5O CO 2H O 2CH3OH CH3OCH3 H2O 3 2 2 2 H SO , 140o C to 2 4 C H (OH) 3,5O 3CO 4H O 2C2H5OH C2H5OC2H5 H2O 3 5 3 2 2 2 H SO , 170o C to 2 4 CH CHCH OH 4O 3CO 3H O C2H5OH CH2 CH2 H2O 2 2 2 2 2 Bảng 2: Điều chế to , H SO loãng men rượu 2 4 C H O 2C H OH 2CO CH2 CH2 H2O C2H5OH 6 12 6 2 5 2 Câu 1: Viết cơng thức cấu tạo ancol mạch hở, cĩ cơng thức phân tử lần lượt là: C3H8O, C4H10O. Câu 2: Khi cho 9,2 gam ancol etylic tác dụng với Na vừa đủ, thu được V lít H2 (đktc). Tính giá trị của V. Đáp số:2,24 lít. Câu 3: Khi cho 11,04 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ, thu được V lít H2 (đktc). Tính giá trị của V. Đáp số:4,032 lít. Câu 4: Cho Na phản ứng hồn tồn với 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 5,6 lít H2 (đktc). Xác định cơng thức phân tử của hai ancol.Đáp số: CH3OH, C2H5OH. Câu 5: Khi đun nĩng một ancol đơn chức no X với H 2SO4 đặc ở điều kiện nhiệt độ thích hợp, thu được sản phẩm Y cĩ tỉ khối hơi so với X là 0,7. Xác định cơng thức của X. Đáp số: C3H7OH. Câu 6: Đốt cháy hồn tồn 3,9 gam hỗn hợp X gồm CH 3OH, C2H5OH, C3H7OH, thu được m gam H2O và 3,36 lít khí CO2 (ở đktc). Tính giá trị của m. Đáp số:4,5 gam. Câu 7: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nĩng. Sau khi phản ứng hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được cĩ tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Tính giá trị của m. Đáp số: 0,92 gam. Câu 8: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vơi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Tính giá trị m. Đáp số: 180 gam. II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Trắc nghiệm lý thuyết ● Mức độ nhận biết Câu 1: metanol (ancol metylic) cĩ cơng là A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3. Câu 2: Chất nào sau đây là ancol etylic? A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. HCHO. Câu 3: Etylen glicol (etanđiol) cĩ cơng là A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3. Câu 4: Glixerol cĩ cơng là A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3. Câu 5: Dãy đồng đẳng của ancol etylic cĩ cơng thức là A. CnH2n+2O. B. ROH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n-1OH. Câu 6: Ancol nào sau đây cĩ số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhĩm -OH? A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Etylen glicol. D. Glixerol. Câu 7: Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH cĩ bậc ancol lần lượt là: A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1. 2 Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng !
- ● Mức độ thơng hiểu Câu 8: Một ancol no, đơn chức cĩ tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,4375. Cơng thức của ancol đĩ là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH D. C2H5OH. Câu 9: Một ancol cĩ phần trăm khối lượng hiđro là 13,04%. Cơng thức của ancol là A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH. Câu 10: Nhiệt độ sơi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sơi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử rượu tồn tại A. liên kết cộng hĩa trị. B. liên kết hiđro. C. liên kết phối trí. D. liên kết ion. Câu 11: Phản ứng của butan-2-ol với Na cho sản phẩm là: A. Muối + H2. B. Bazơ + H2. C. H2O + muối. D. Axit + H2. Câu 12: Ancol etylic khơng tác dụng với A. HCl. B. NaOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 13: Ancol etylic khơng tác dụng với chất nào sau đây? A. Na. B. KOH. C. CuO. D. O2. Câu 14: Ancol tách nước tạo thành anken (olefin) là ancol A. no đa chức. B. no, đơn chức mạch hở. C. mạch hở. D. đơn chức mạch hở. o Câu 15: Khi đun nĩng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là A. C2H5OC2H5. B. C2H4. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 16: Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm điều chế khí X trong phịng thí nghiệm: X là khí nào sau đây? A. axetilen. B. metan. C. etilen. D. etan. o Câu 17: Khi đun nĩng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170 C thì nhận được sản phẩm chính là A. but-2-en. B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but-1-en. Câu 18: Đun nĩng một ancol no, đơn chức mạch hở X với H 2SO4 đặc, thu được một chất Y. X cĩ tỉ khối hơi so với Y nhỏ hơn 1. Y là A. ete. B. anken. C. metan. D. etan. o Câu 19: Đun nĩng metanol với H2SO4 đặc ở 140 C thu được sản phẩm chính là A. C2H5OSO3H. B. C2H4. C. C2H5OC2H5. D. CH3OCH3. o Câu 20: Khi đun nĩng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 140 C thì sẽ tạo ra A. C2H4. B. CH3CHO. C. C2H5OC2H5. D. CH3COOH. Câu 21: Chất nào sau đây bị oxi hĩa bởi CuO tạo thành anđehit? A. CH3CH2OH. B. (CH3)3COH. C. CH3CHOHCH3. D. C6H4(OH)CH3. Câu 22: Ancol nào bị oxi hĩa tạo xeton? A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol. Câu 23: Ancol nào sau đây khi cháy cho số mol nước gấp 2 lần số mol ancol? A. C4H9OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 24: Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH 3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số chất tham gia phản ứng là Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng ! 3
- A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 25: Dùng Cu(OH)2 cĩ thể nhận biết được chất nào? A. Ancol etylic. B. Glixerol. C. Đimetyl ete. D. Metan. o Câu 26: Chất nào sau đây cĩ thể sử dụng để loại H 2O ra khỏi ancol etylic 96 để thu được ancol etylic khan? A. H2SO4 đặc. B. NaOH đặc. C. P2O5. D. CuSO4 khan. Câu 27: Số đồng phân cấu tạo của C3H8O là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Ứng với cơng thức phân tử C4H10O cĩ bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. o Câu 29: Đun nĩng hỗn hợp etanol và metanol với H 2SO4 đặc ở 140 C cĩ thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hồn tồn ancol no, đơn chức, mạch hở ta luơn thu được n n . H2O CO2 (b) Oxi hĩa hồn tồn ancol bằng CuO ta thu được anđehit. (c) Nhiệt độ sơi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol. (d) Để phân biệt etylen glicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2. o (e) Đun nĩng etanol (H2SO4,ở 140 C) ta thu được etilen. Số phát biểu khơng đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2. Trắc nghiệm tính tốn ● Mức độ thơng hiểu Câu 31: Khi cho 6,4 gam ancol metylic tác dụng với Na vừa đủ, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 6,72. C. 1,12. D. 3,36. Câu 32: Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 6,72. C. 1,12. D. 3,36. Câu 33: Khi cho hỗn hợp các ancol tác dụng với m gam Na (vừa đủ), thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 6,9. B. 2,3. C. 4,6. D. 9,2. Câu 34: Khi cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol etylic tác dụng với K vừa đủ, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là A. 41,03%. B. 48,82%. C. 51,18%. D. 58,97%. Câu 35: Cho 11 gam một hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng hết với Na, thu được 3,36 lít khí (đktc). Cơng thức của hai ancol trên là A. C2H5OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. CH3OH và C2H5OH. ● Mức độ vận dụng o Câu 36: Cho 10 ml ancol etylic 46 phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H 2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là A. 4,256. B. 0,896. C. 3,360. D. 2,128. Câu 37: Đề hiđrat hĩa 14,8 gam ancol, thu được 11,2 gam anken. Cơng thức phân tử của ancol là A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. CnH2n + 1OH. Câu 38: Đun nĩng một ancol đơn chức X với dung dịch HSO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Cơng thức phân tử của X là 4 Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng !
- A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O. Câu 39: Đốt cháy hồn tồn m gam ancol đơn chức X, thu được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là A. 10,2. B. 2. C. 2,8. D. 3. Câu 40: Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp gồm metanol và butan-2-ol, thu được 30,8 gam CO 2 và 18 gam H2O. Giá trị a là A. 30,4. B. 16. C. 15,2. D. 7,6. Câu 41: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng, thu được 9,408 lít khí CO2 (đktc) và 12,24 gam H2O. Giá trị của m là A. 10,96. B. 9,44. C. 10,56. D. 14,72. Câu 42: Đốt cháy một ancol đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích V : V 4:5 . Cơng thức phân tử của X là CO2 H2O A. C4H10O. B. C3H6O. C. C5H12O. D. C2H6O. Câu 43: Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 11 gam CO 2 và 5,4 gam H2O. Cơng thức của X là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C5H11OH. D. C3H7OH. Câu 44: Đốt cháy một lượng ancol X cần vừa đủ 26,88 lít O2 (đktc), thu được 39,6 gam CO2 và 21,6 gam H2O. X cĩ cơng thức phân tử là A. C2H6O. B. C3H8O. C. C3H8O2. D. C4H10O. Câu 45: Oxi hĩa khơng hồn tồn 23 gam etanol tạo ra 5,5 gam anđehit axetic và 7,5 axit axetic. Hiệu suất của quá trình oxi hĩa là A. 80%. B. 100%. C. 50%. D. 70%. Câu 46: Oxi hĩa 6 gam ancol no X thu được 5,8 gam anđehit. Cơng thức phân tử của ancol là A. CH3CH2OH. B. CH3CH(OH)CH3. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH. Câu 47: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vơi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 320. B. 200. C. 160. D. 400. Câu 48: Cho m gam glixerol tác dụng vừa đủ với 9,8 gam Cu(OH)2. Giá trị của m là A. 4,6. B. 18,4. C. 13,2. D. 9,2. Câu 49: Đốt cháy ancol đa chức X cần 8,96 lít (đktc) khí O 2, sinh ra 6,72 lít khí CO2 và 7,2 gam H2O. X phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh thẫm chứa phức chất Y. Y cĩ phân tử khối bằng A. 138. B. 186. C. 214. D. 246. Câu 50: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một rượu no, đơn chức X phản ứng với Na, thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH) 2 thì hồ tan được 9,8 gam Cu(OH)2. Cơng thức của X là A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH. BÀI 41: PHENOL I. I. KIẾN THỨC CƠ BẢN - BÀI TẬP TỰ LUẬN Bảng 1: Tính chất hĩa học và điều chế Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng ! 5
- OH OH 2C6H5OH 2Na 2C6H5ONa H2 Br Br + 3Br2 + 3HBr Br OH OH C6H5OH NaOH C6H5ONa H2O O2N NO2 3HNO3 3H2O NO2 C H OH KOH C H OK H O C H ONa CO H O C H OH NaHCO 6 5 6 5 2 6 5 22 6 5 3 H2CO3 Câu 1: Viết cơng thức cấu tạo của các chất cĩ cơng thức phân tử là C7H8O (cĩ vịng benzen). Câu 2: Cho m gam phenol (C6H5OH) tác dụng với natri dư thấy thốt ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Tính giá trị của m. Đáp số: 4,7 gam. Câu 3: Trung hồ 5,48 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp chất rắn khan. Tính giá trị của m. Đáp số: 6,8 gam. II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Trắc nghiệm lý thuyết ● Mức độ nhận biết Câu 1: Phenol cĩ cơng thức phân tử là A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C6H5OH. D. C4H5OH. Câu 2: Ba dạng đồng phân (ortho, meta, para) cĩ ở A. phenol. B. benzen. C. crezol. D. etanol. Câu 3: Cho các chất cĩ cơng thức cấu tạo: CH3 OH OH CH2 OH ` ` ` (1) (2) (3) Chất nào khơng thuộc loại phenol? A. (1) và (3). B. (2). C. (1). D. (2), (3). Câu 4: Trong các chất sau chất nào khơng phải là phenol? OH H OH O OH CH A. 3 B. OH OH CH2OH C. D. Câu 5: Số đồng phân phenol ứng với cơng thức phân tử C7H8O là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 6: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaHCO3. B. CH3COOH. C. K. D. HCl. 6 Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng !
- Câu 7: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl B. KOH. C. NaHCO3 D. HCl Câu 8: Chất nào sau đây cĩ khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom? A. Phenol. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen. Câu 9: Phenol phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. HCl và NaOH. B. NaHCO3 và CH3OH. C. Br2 và NaOH. D. NaCl và NaHCO3. Câu 10: Phenol (C6H5OH) khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. Na. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Br2. Câu 11: Phenol khơng phản ứng với chất nào dưới đây? A. Br2. B. Cu(OH )2. C. Na. D. KOH. Câu 12: Phenol lỏng khơng cĩ khả năng phản ứng với A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch NaCl. Câu 13: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, NaOH, HCl. B. K, KOH, Br2. C. NaOH, Mg, Br2. D. Na, NaOH, Na2CO3. ● Mức độ thơng hiểu Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các chất cĩ chứa vịng benzen và nhĩm OH đều được gọi là phenol. B. Khả năng tham gia phản ứng thế brom của phenol yếu hơn benzen. C. Phenol cĩ khả năng phản ứng được với NaOH và Na. D. Dung dịch phenol (C6H5OH) làm đổi màu quỳ tím. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brom. B. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic. C. Phenol ít tan trong nước lạnh. D. Phenol là một axit yếu, khơng làm đổi màu quỳ tím. Câu 16: Phenol khơng được dùng trong ngành cơng nghiệp nào? A. Chất dẻo. B. Dược phẩm. C. Cao su. D. Thuốc nổ. Câu 17: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol cĩ tính axit, dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 18: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na. (b) Phenol phản ứng được với dung dịch nước brom tạo nên kết tủa trắng. (c) Phenol cĩ tính axit nhưng yếu hơn tính axit của H2CO3. (d) Phenol phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2. (e) Phenol là một ancol thơm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2. Trắc nghiệm tính tốn Câu 19: Trung hịa hết 9,4 gam phenol (C 6H5OH) bằng V ml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 10% so với lượng cần dùng). Giá trị của V là Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng ! 7
- A. 80 ml. B. 90 ml. C. 110 ml. D. 115 ml. Câu 20: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol (C 6H5OH) tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là: A. 39% và 61%. B. 60,24% và 39,76% C. 40,53% và 59,47%. D. 32,86% và 67,14%. Câu 21: Lấy 11,75 gam phenol cho phản ứng hết với nước brom dư, hiệu suất phản ứng 64%. Khối lượng kết tủa trắng thu được là A. 26,48 gam. B. 64,65 gam. C. 41,375 gam. D. 31, 05 gam. BÀI 44: ANĐEHIT I. I. KIẾN THỨC CƠ BẢN - BÀI TẬP TỰ LUẬN Bảng 1: Cơng thức tổng quát, phân loại anđehit CƠNG THỨC CƠNG THỨC PHÂN LOẠI CẤU TẠO TỔNG QUÁT Anđehit no, Anđehit Anđehit Anđehit no, đơn chức, khơng no, thơm, đơn đa chức, mạch hở đơn chức, chức mạch hở mạch hở HCHO ۷ CnH2n 1CHO CH3CHO (n 0) ۷ C2H5CHO ۷ CH2=CHCHO ۷ CnH2n 1CHO CH2=C(CH3)CHO (n 2) ۷ CHO ۷ CnH2n 7CHO (n 6) OHC-CHO ۷ CnH2n (CHO)2 OHC-(CH2)4-CHO (n 0) ۷ Bảng 2: Cơng thức cấu tạo, danh pháp thường, danh pháp quốc tế CƠNG THỨC CẤU TẠO DANH PHÁP QUỐC TẾ DANH PHÁP THƯỜNG HCHO metanal anđehit fomic (fomanđehit) CH3CHO etanal anđehit axetic (axetanđehit) C2H5CHO propanal anđehit propionic (propionađehit) CH3 CH CH2 CHO 3-metylbutanal anđehit isovaleric (isovaleranđehit) CH3 CH2=CHCHO propenal anđehit acrylic (acrylanđehit) CHO phenylmetanal anđehit benzoic (benzanđehit) OHC-CHO etanđial anđehit oxalic (oxalanđehit) Các phương trình phản ứng: 8 Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng !
- Ni, to HCHO 4AgNO 6NH 2H O HCH O H2 CH3OH 3 3 2 to (NH4 )2 CO3 4Ag 4NH4NO3 Ni, to to , xt CH2 CH CH O 2H2 CH3 CH2 CH2OH 2HCHO O2 2HCOOH Ni, to 2CH CH CHO O O HC CH O 2H2 HOCH2 CH2OH 2 2 to , xt 2CH2 CH COOH CH CHO 2AgNO 3NH H O to , xt 3 3 3 2 OHC CHO O2 HOOC COOH to CH3COONH4 2Ag 2NH4NO3 OHC CHO 4AgNO 6NH 2H O to 3 3 2 CH3CHO 2,5O2 2CO2 2H2O to H4NOOC CHONH4 4Ag 4NH4NO3 Câu 1: Viết cơng thức cấu tạo của anđehit mạch hở cĩ cơng thức phân tử tương ứng là: C4H8O, C5H10O, C4H6O. Câu 2: Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, no liên tiếp tác dụng hết với H 2 tạo 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol. a. Tính tổng số mol 2 ancol. b. Tính khối lượng anđehit cĩ khối lượng phân tử lớn hơn. Đáp số: a. 0,3 mol; b. 5,8 gam. Câu 3: Cho 3,3 gam anđehit fomic phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư), thu được m gam kim loại Ag. Tính giá trị của m. Đáp số: 47,52. Câu 4: Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo ra m gam bạc kết tủa. Tính giá trị của m. Đáp số: 12,96 gam. Câu 5: Oxi hĩa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Xác định tên gọi của anđehit. Đáp số: Anđehit axetic. II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Trắc nghiệm lý thuyết ● Mức độ nhận biết, thơng hiểu Câu 1: Anđehit axetic (etanal) cĩ cơng thức là A. HCHO. B. C2H5CHO. C. CH2=CHCHO. D. CH3CHO. Câu 2: Anđehit propionic (propanal) cĩ cơng thức là A. HCHO. B. C2H5CHO. C. CH2=CHCHO. D. CH3CHO. Câu 3: Anđehit acrylic cĩ cơng thức là A. CH2=C(CH3)CHO. B. C6H5CHO. C. CH2=CHCHO. D. CH3CHO. Câu 4: Cơng thức tổng quát của anđehit no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1CHO. B. CnH2nCHO. C. CnH2n-1CHO. D. CnH2n-3CHO. Câu 5: Cơng thức của ankanal cĩ 10,345% H theo khối lượng là A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO. Câu 6: Formalin là dung dịch chứa khoảng 40%: A. Fomanđehit. B. Anđehit axetic. C. Benzanđehit. D. Axeton. Câu 7: CH3CHO khơng thể tạo thành trực tiếp từ A. CH2=CH2. B. C2H2. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 8: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong cơng nghiệp là Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng ! 9
- A. etanol. B. etan. C. axetilen. D. etilen. Câu 9: Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật? A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3OH. Câu 10: Anđehit benzoic C6H5CHO cĩ thể tham gia các phản ứng sau: to , Ni C6H5CHO H2 C6H5CH2OH to , xt 2C6H5CHO O2 2C6H5COOH Câu nào đúng khi nĩi về phản ứng trên? A. Anđehit benzoic chỉ bị oxi hĩa. B. Anđehit benzoic chỉ bị khử. C. Anđehit benzoic khơng bị oxi hĩa, khơng bị khử. D. Anđehit benzoic vừa bị oxi hĩa, vừa bị khử. Câu 11: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit chỉ thể hiện tính oxi hĩa trong các phản ứng hĩa học. o (2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t ) luơn tạo ra ancol bậc một. (3) Axit axetic khơng tác dụng được với Fe(OH)2. (4) Oxi hĩa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (5) Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol và cacbon oxit. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Khử xeton bằng H2 thu được ancol bậc 2. (b) Anđehit làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch kalipemanganat ở điều kiện thường. (c) Oxi hĩa etilen là phương pháp hiện đại dùng để sản xuất axetanđehit. (d) Axeton khơng làm mất màu dung dịch nước brom nhưng làm mất màu dung dịch kalipemanganat ở điều kiện thường. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit chỉ thể hiện tính khử; o (2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t ) tạo ra ancol bậc một; (3) Axit axetic khơng tác dụng được với Cu(OH)2; (4) Oxi hĩa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic; (5) Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 14: Trong các ancol: etylic, isopropylic, isobutylic, butan-2-ol, glixerol, số ancol khi bị oxi hĩa khơng hồn tồn bằng CuO, đun nĩng tạo ra sản phẩm cĩ phản ứng tráng gương là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15: Số anđehit cĩ 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 2. Trắc nghiệm tính tốn o Câu 16: Thể tích H2 (0 C và 2 atm) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic là A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 0,448 lít. D. 0,336 lít. Câu 17: Hiđro hĩa hồn tồn 47,6 gam anđehit acrylic bằng H2 dư (cĩ Ni xúc tác, đun nĩng), thu được m gam ancol. Giá trị của m là A. 50,6. B. 72,8. C. 51,0. D. 72,4. Câu 18: Hiđro hĩa hồn tồn 2,9 gam một anđehit X, thu được 3,1 gam ancol. X cĩ cơng thức phân tử là 10 Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng !
- A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C2H2O2. Câu 19: Geranial (3,7-đimetyloct-2,6-đien-1-al) cĩ trong tinh dầu xả cĩ tác dụng sát trùng, giảm mệt mỏi, chống căng thẳng... Để phản ứng cộng hồn tồn 15,2 gam Geranial cần tối đa bao nhiêu lít H2 (đktc)? A. 6,72. B. 2,24. C. 11,2. D. 8,96. Câu 20: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong fomalin là A. 49%. B. 40%. C. 50%. D. 38,07%. Câu 21: Cho 8,8 gam anđehit axetic (CH3CHO) tham gia phản ứng tráng gương trong dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 4,32. C. 10,8. D. 43,2. Câu 22: Cho 6,6 gam một anđehit đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO 3/NH3 đun nĩng. Lượng Ag sinh ra cho tác dụng với HNO3 lỗng dư, thu được 2,24 lít NO (đktc). Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. CH2=CHCHO. BÀI 45: AXIT CACBOXYLIC I. KIẾN THỨC CƠ BẢN - BÀI TẬP TỰ LUẬN Bảng 1: Cơng thức tổng quát, phân loại axit CƠNG THỨC CƠNG THỨC PHÂN LOẠI CẤU TẠO TỔNG QUÁT Axit no, đơn Axit khơng Axit thơm, Axit no, đa chức, mạch no, đơn đơn chức chức, mạch hở chức, mạch hở hở HCOOH ۷ CnH2n 1COOH CH3COOH (n 0) ۷ C2H5COOH ۷ CH =CHCOOH ۷ 2 CnH2n 1COOH CH2=CHCH2COOH (n 2) ۷ ۷ COOH CnH2n 7COOH (n 6) OHC-COOH ۷ CnH2n (COOH)2 HOOC-(CH2)4- (n 0) ۷ COOH Bảng 2: Cơng thức cấu tạo, danh pháp thường, danh pháp quốc tế CƠNG THỨC CẤU TẠO DANH PHÁP QUỐC TẾ DANH PHÁP THƯỜNG HCOOH axit metanoic axit fomic CH3COOH axit etanoic axit axetic C2H5COOH axit propanoic axit propionic Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng ! 11
- CH3 CH CH2 COOH axit 3-metylbutanoic axit isovaleric CH3 CH2=CHCOOH axit propenoic axit acrylic COOH axit phenylmetanoic axit benzoic HOOC-COOH axit etanđioic axit oxalic Các phương trình phản ứng: HOOC COOH 2NaOH 2CH3COOH 2Na 2CH3COONa H2 NaOOC COONa 2H2O 2CH CH COOH 2Na 2 HCOOH NaHCO3 HCOONa CO2 H2O 2CH2 CH COONa H2 HOOC COOH 2Na NaOOC COONa H2 CH3COOH NaHCO3 CH3COONa CO2 H2O 2HCOOH CaO (HCOO)2 Ca H2O CH3CO OH H OC2H5 H SO đặc, to 2 4 CH3COOC2H5 H2O HCOOH 2AgNO 4NH H O 2CH3COOH CaO (CH3COO)2 Ca H2O 3 3 2 to (NH4 )2 CO3 2Ag 2NH4NO3 HCOOH NaOH HCOONa H2O CH2 CH COOH Br2 CH2Br CHBr COOH Câu 1: Cho 9 gam CH3COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là . Đáp số: 12,3 gam. Câu 2: Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là. Đáp số: 400 ml. Câu 3: Đun nĩng 24 gam axit axetic với 23 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hĩa là. Đáp số: 75%. Câu 4: Cho 0,4 mol axit iso-butiric vào một bình chứa 0,6 mol ancol etylic và một ít H2SO4 xúc tác. Đun nĩng bình để phản ứng este hĩa xảy ra với hiệu suất bằng 60%. Khối lượng este được tạo ra cĩ giá trị là Đáp số: 27,84 gam. Câu 5: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O2 (đktc), cho tồn bộ sản phẩm vào bình chứa nước vơi trong dư, thu được 30 gam kết tủa và khối lượng bình nước vơi tăng 16,8 gam. Giá trị của V là. Đáp số: 6,72 lít. Câu 6: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm metanal, axit etanoic, axit 2-hiđroxipropanoic cần dùng vừa đủ 6,72 lít oxi (đktc). Giá trị của m là. Đáp số: 9 gam. Câu 7: Oxi hĩa 1,8 gam HCHO thành axit với hiệu suất H%, thu được hỗn hợp X. Cho X tham gia phản ứng tráng gương thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của H là . Đáp số: 75%. II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Trắc nghiệm lý thuyết ● Mức độ nhận biết, thơng hiểu Câu 1: Tên gọi của HCOOH là A. axit fomic. B. axit axetic. C. axit propionic. D. axit acrylic. 12 Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng !
- Câu 2: Axit axetic (axit etanoic) cĩ cơng thức là A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOH. Câu 3: Axit acrylic cĩ cơng thức là A. CH2=C(CH3)COOH. B. C6H5COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOH. Câu 4: Tên gọi của HOOC-COOH là A. axit oxalic. B. axit benzoic. C. axit malonic. D. axit acrylic. Câu 5: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit axetic. B. Axit ađipic. C. Axit glutamic. D. Axit stearic. Câu 6: Giấm ăn là dung dịch axit axetic cĩ nồng độ là A. 2% - 5%. B. 5% - 9%. C. 9% -12%. D. 12% -15%. Câu 7: Axit fomic khơng phản ứng với chất nào trong các chất sau? A. C6H5OH. B. Na. C. Mg. D. CuO. Câu 8: Axit acrylic khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. CaCO3.. B. HCl. C. NaCl. . D. Br2.. Câu 9: Axit axetic khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. ZnO. B. CaCO3. C. MgCl2. D. NaOH. Câu 10: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) khơng phản ứng được với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2. B. Cu. C. Br2. D. Na2CO3. Câu 11: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm mĩn sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu? A. Nước vơi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn. Câu 12: Khi để rượu lâu ngày ngồi khơng khí sẽ cĩ vị chua chứng tỏ đã tạo ra axit nào sau đây? A. Axit lactic. B. Axit acrylic. C. Axit axetic. D. Axit oxalic. Câu 13: Chất nào sau đây khơng phản ứng với nước Br2? A. anđehit axetic. B. ancol anlylic. C. benzen. D. phenol. Câu 14: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 2. Trắc nghiệm tính tốn Câu 16: Để trung hịa 40 ml giấm ăn cần 25 ml dung dịch NaOH 1M. Biết khối lượng riêng của giấm là 1 g/ml. Vậy mẫu giấm ăn này cĩ nồng độ là A. 3,5%. B. 3,75%. C. 4%. D. 5%. Câu 17: Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH 3COOH tác dụng hết với Mg thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Khối lượng CH3COOH là A. 12 gam. B. 9 gam. C. 6 gam. D. 4,6 gam. Câu 18: Cho 2,46 gam hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 3,54 gam. B. 4,46 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam. Câu 19: Cho 3,0 gam một axit no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,1 gam muối khan. Cơng thức của X là A. HCOOH. B. C3H7COOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. Câu 20: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hĩa tính theo axit là A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%. Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng ! 13
- Câu 21: Đun nĩng 6 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì được 5,5 gam este. Hiệu suất phản ứng este hĩa là A. 62,5%. B. 55%. C. 75%. D. 80%. Câu 22: Cho 10,90 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hồn tồn với Na, thu được 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho 10,90 gam X tham gia phản ứng cộng H 2 hồn tồn thì thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị m là A. 11,1. B. 7,4. C. 11,2. D. 11,0. Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO 3) trong dung dịch NH3, đun nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng Ag tạo thành là A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 24: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm HCHO và HCOOH tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO3/NH3 được 99,36 gam bạc. Thành phần trăm về khối lượng HCHO trong hỗn hợp X là A. 54%. B. 69%. C. 64,28%. D. 46%. MỘT SỐ DẠNG TỰ TUẬN Câu 1: Hồn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu cĩ). 1/. CH3COOCH3 CH3COOH C2H5OH CH3CHO C2H5OH. 2/. CH4 HCHO CH3OH CH3COOH CH3COONa. 3/. CH3CHO C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5. (2) (1) (3) (4) 4/. CH3COOCH3 CH3COOH C2H5OH CH3CHO CH3COONH4. (1) (2) (3) (4) 5/. Ag HCHO CH3OH CH3COOH CH3COOC2H5. (2) (1) (3) (4) 6/. NH4NO3 HCHO CH3OH CH3COOH (CH3COO)Ca. Câu 2: Để trung hồ dung dịch cĩ chứa a gam CH3COOH cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 2M. a). Viết phương trình phản ứng xảy ra. b). Tính giá trị a. c). Tính khối lượng muối tan thu được trong dung dịch sau khi kết thúc phản ứng. Câu 3: . Trung hồ hết 6 gam axit axetic cần dùng V ml dung dịch NaOH 2M thu được m gam muối. a. Viết phương trình hĩa học của phản ứng. b. Tính giá trị của m và V. Câu 4: Câu 2: Cho dung dịch chứa 48 gam CH3COOH vào 400 ml dung dịch KOH 4M thu được dung dịch A. a). Viết phương trình phản ứng xảy ra. b). Tính muối tan trong dung dịch A. c). Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi cơ cạn dung dịch A. 14 Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng !